Công văn 13792/BTC-QLG năm 2014 điều hành kinh doanh xăng dầu do Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu | 13792/BTC-QLG |
Ngày ban hành | 30/09/2014 |
Ngày có hiệu lực | 30/09/2014 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Người ký | Nguyễn Anh Tuấn |
Lĩnh vực | Thương mại,Tài nguyên - Môi trường |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13792/BTC-QLG |
Hà Nội, ngày 30 tháng 09 năm 2014 |
Kính gửi: Các doanh nghiệp kinh doanh xăng dầu đầu mối
Căn cứ Nghị định số 84/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu (sau đây gọi tắt là Nghị định số 84/2009/NĐ-CP);
Căn cứ Thông tư số 234/2009/TT-BTC ngày 9/12/2009 của Bộ Tài chính về hướng dẫn hình thành, quản lý và sử dụng Quỹ Bình ổn giá xăng dầu theo quy định tại Nghị định số 84/2009/NĐ-CP (sau đây gọi tắt là Thông tư số 234/2009/TT-BTC);
Căn cứ diễn biến giá xăng dầu thế giới trong thời gian gần đây; trên cơ sở nguyên tắc tính toán giá cơ sở theo các quy định tại Nghị định số 84/2009/NĐ-CP, Thông tư số 234/2009/TT-BTC thì chênh lệch giữa giá bán hiện hành và giá cơ sở bình quân 30 ngày từ ngày 31/8/2014 đến 29/9/2014 một số mặt hàng xăng dầu như sau:
Đơn vị tính: VNĐ/lít,kg.
Mặt hàng |
Giá bán hiện hành |
Giá cơ sở tính theo quy định |
Chênh lệch giữa giá bán hiện hành với giá cơ sở tính theo quy định |
(1) |
(2) |
(3) = (1)-(2) |
|
1. Xăng RON 92 |
23.710 |
23.569 |
+141 |
2. Dầu điêzen 0,05S |
21.500 |
21.127 |
+373 |
3. Dầu hỏa |
21.670 |
21.357 |
+313 |
4. Dầu madút 180CST 3,5S |
18.100 |
17.869 |
+231 |
Ghi chú: (+) Giá bán hiện hành cao hơn giá cơ sở; (-) Giá bán hiện hành thấp hơn giá cơ sở; giá bán hiện hành lấy theo giá bán hiện hành của Tập đoàn xăng dầu Việt Nam.
Trên cơ sở chênh lệch giữa giá bán và giá cơ sở theo tính toán như trên; thực hiện quy định hiện hành về giá xăng dầu; sau khi thống nhất với Bộ Công Thương, Bộ Tài chính thông báo như sau:
1. Về Quỹ Bình ổn giá: Tiếp tục giữ ổn định mức trích Quỹ Bình ổn giá đối với các mặt hàng xăng, dầu như hiện hành.
2. Về giá bán: Sau khi thực hiện biện pháp trên, các doanh nghiệp kinh doanh xăng, dầu đầu mối chủ động rà soát lại phương án giá, cách tính giá theo quy định để giảm giá bán các mặt hàng xăng, dầu trong nước phù hợp với quy định tại Nghị định số 84/2009/NĐ-CP, Thông tư số 234/2009/TT-BTC; giá bán sau khi điều chỉnh giảm không cao hơn giá cơ sở tính theo quy định (trong đó, giá cơ sở xăng RON 92: 23.569 đồng/lít; dầu điêzen 0,05S: 21.127 đồng/lít; dầu hỏa: 21.357 đồng/lít; dầu madút 180CST 3,5S: 17.869 đồng/kg).
3. Về thời gian giảm giá bán các mặt hàng xăng, dầu: Do doanh nghiệp kinh doanh xăng dầu đầu mối quy định nhưng không muộn hơn 15 giờ 00 ngày 30 tháng 9 năm 2014.
Bộ Tài chính thông báo để các doanh nghiệp kinh doanh xăng dầu đầu mối thực hiện và báo cáo tình hình thực hiện về Liên Bộ Tài chính ‑ Công Thương để Liên Bộ theo dõi, giám sát theo quy định./.
Nơi nhận: |
TL. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ BIỂU 1
DIỄN BIẾN GIÁ XĂNG DẦU THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI (CHỐT GIÁ ĐẾN HẾT NGÀY 29/9/2014)
|
|
Xăng RON 92 |
Điêzen 0,05%S |
Dầu hỏa |
Madut 180cst 3,5%S |
Tỷ giá Ngân hàng VNĐ/USD |
Tỷ giá liên ngân hàng |
1. Bình quân 30 ngày 31/8/2014 đến 29/9/2014 |
108,627 |
112,051 |
112,549 |
577,974 |
21230,238 |
21246,000 |
|
2. Bình quân 30 ngày làm căn cứ điều hành ngày 19/9/2014 |
109,468 |
114,370 |
114,439 |
586,701 |
21223,864 |
21246,000 |
|
So sánh (1) / (2) (USD/thùng) |
-0,84 |
-2,32 |
-1,89 |
-8,73 |
6,37 |
0,00 |
|
So sánh (1) / (2) (%) |
-0,77 |
-2,03 |
-1,65 |
-1,49 |
0,03 |
0,00 |
|
1 |
31/08/2014 |
|
|
|
|
|
|
2 |
01/09/2014 |
111,140 |
116,550 |
116,090 |
598,640 |
21.220 |
21.246 |
3 |
02/09/2014 |
110,550 |
116,070 |
116,010 |
591,430 |
21.220 |
21.246 |
4 |
03/09/2014 |
109,460 |
114,660 |
115,020 |
586,000 |
21.225 |
21.246 |
5 |
04/09/2014 |
110,760 |
116,010 |
116,370 |
589,980 |
21.220 |
21.246 |
6 |
05/09/2014 |
110,860 |
115,430 |
115,900 |
590,350 |
21.220 |
21.246 |
7 |
06/09/2014 |
|
|
|
|
|
|
8 |
07/09/2014 |
|
|
|
|
|
|
9 |
08/09/2014 |
108,910 |
113,610 |
114,400 |
583,290 |
21.225 |
21.246 |
10 |
09/09/2014 |
108,880 |
113,630 |
114,190 |
584,370 |
21.225 |
21.246 |
11 |
10/09/2014 |
109,220 |
113,020 |
113,410 |
583,500 |
21.230 |
21.246 |
12 |
11/09/2014 |
108,340 |
111,390 |
111,800 |
581,660 |
21.230 |
21.246 |
13 |
12/09/2014 |
109,470 |
112,310 |
112,710 |
581,150 |
21.230 |
21.246 |
14 |
13/09/2014 |
|
|
|
|
|
|
15 |
14/09/2014 |
|
|
|
|
|
|
16 |
15/09/2014 |
108,20 |
110,84 |
111,19 |
570,99 |
21225 |
21.246 |
17 |
16/09/2014 |
108,53 |
110,80 |
111,17 |
569,26 |
21220 |
21.246 |
18 |
17/09/2014 |
109,20 |
111,75 |
112,06 |
574,19 |
21220 |
21.246 |
19 |
18/09/2014 |
108,66 |
111,24 |
111,68 |
574,46 |
21220 |
21.246 |
20 |
19/09/2014 |
107,04 |
110,03 |
110,60 |
568,21 |
21230 |
21.246 |
21 |
20/09/2014 |
|
|
|
|
|
|
22 |
21/09/2014 |
|
|
|
|
|
|
23 |
22/09/2014 |
107,13 |
109,95 |
110,62 |
569,27 |
21250 |
21246 |
24 |
23/09/2014 |
107,07 |
109,74 |
110,58 |
569,96 |
21250 |
21246 |
25 |
24/09/2014 |
107,28 |
109,00 |
109,87 |
568,54 |
21240 |
21246 |
26 |
25/09/2014 |
107,57 |
109,05 |
109,83 |
569,73 |
21245 |
21246 |
27 |
26/09/2014 |
107,08 |
109,12 |
110,07 |
567,87 |
21245 |
21246 |
28 |
27/09/2014 |
|
|
|
|
|
|
29 |
28/09/2014 |
|
|
|
|
|
|
30 |
29/09/2014 |
105,82 |
108,87 |
109,96 |
564,61 |
21245 |
21246 |
PHỤ BIỂU 2
BẢNG
TÍNH GIÁ CƠ SỞ THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 84/2009/NĐ-CP
(Phụ biểu tính toán theo quy định tại Nghị định số 84/2009/NĐ-CP tính giá đến
hết ngày 29/9/2014)
Các khoản mục chi phí |
ĐVT |
Thành tiền |
Ghi chú |
|||
Xăng 92 |
DO 0,05S |
Dầu hỏa |
FO 3,5S |
|||
Giá thế giới (FOB) BQ 30 ngày |
$/thùng, tấn |
108,627 |
112,051 |
112,549 |
577,974 |
|
Giá CIF đã quy về nhiệt độ thực tế Giá CIF để tính TNK và TTĐB |
$/thùng, tấn VNĐ/lít, kg |
109,416 14.620 |
113,291 15.138 |
113,978 15.230 |
607,974 12.917 |
Tỷ giá 21.246 |
Giá CIF tính giá cơ sở |
VNĐ/lít, kg |
14.610 |
15.127 |
15.219 |
12.907 |
21.230,238 |
Thuế nhập khẩu nếu có: Tỷ lệ (%) Mức (đồng) |
% VNĐ/lít, kg |
18% 2.632 |
14% 2.119 |
16% 2.437 |
15% 1.938 |
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt nếu có: Tỷ lệ (%) Mức (đồng) |
% VNĐ/lít, kg |
10% 1.725 |
|
|
|
|
Chi phí định mức |
VNĐ/lít, kg |
860 |
860 |
860 |
500 |
|
Lợi nhuận định mức |
VNĐ/lít, kg |
300 |
300 |
300 |
300 |
|
Mức trích quỹ BOG |
VNĐ/lít, kg |
300 |
300 |
300 |
300 |
|
Thuế bảo vệ môi trường |
VNĐ/lít, kg |
1.000 |
500 |
300 |
300 |
|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
VNĐ/lít, kg |
2.143 |
1.921 |
1.942 |
1.624 |
|
Giá cơ sở (11=3+4+5+6+7+8+9+10) |
VNĐ/lít, kg |
23.569 |
21.127 |
21.357 |
17.869 |
|
Giá bán hiện hành |
VNĐ/lít, kg |
23.710 |
21.500 |
21.670 |
18.100 |
|
Mức chênh lệch giữa giá bán hiện hành và giá cơ sở |
VNĐ/lít, kg |
141 |
373 |
313 |
231 |
- |