Công văn 13593/QLD-ĐK năm 2022 công bố danh mục thuốc theo quy định tại Khoản 1 Điều 14 Nghị định 29/2022/NĐ-CP (Đợt 6) do Cục Quản lý Dược ban hành

Số hiệu 13593/QLD-ĐK
Ngày ban hành 22/12/2022
Ngày có hiệu lực 22/12/2022
Loại văn bản Công văn
Cơ quan ban hành Cục Quản lý dược
Người ký Nguyễn Thành Lâm
Lĩnh vực Thể thao - Y tế

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 13593/QLD-ĐK
V/v công bố danh mục thuốc theo quy định tại khoản 1 Điều 14 Nghị định số 29/2022/NĐ-CP của CP (Đợt 6)

Hà Nội, ngày 22 tháng 12 năm 2022

 

Kính gửi: Các cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc lưu hành tại Việt Nam

Thực hiện quy định tại Khoản 1 Điều 14 Nghị định số 29/2022/NĐ-CP ngày 29/4/2022 của Chính phủ về việc về việc quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số 12/2021/UBTVQH15 ngày 30/12/2021 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc cho phép thực hiện một số cơ chế, chính sách trong lĩnh vực y tế để phục vụ công tác phòng, chống dịch Covid-19 (Nghị định 29/2022/NĐ-CP), Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Lãnh đạo Bộ Y tế tại Công văn số 2811/BYT-QLD ngày 31/5/2022, Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế thông báo:

1. Công bố danh mục các thuốc, nguyên liệu làm thuốc thực hiện quy định tại khoản 1 Điều 14 Nghị định số 29/2022/NĐ-CP của Chính phủ (Đợt 6) như sau:

1.1. Danh mục các thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất trong nước được công bố tại Phụ lục I kèm theo công văn này.

1.2. Danh mục các thuốc, nguyên liệu làm thuốc nước ngoài được công bố tại Phụ lục II kèm theo công văn này.

2. Danh mục thuốc được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Y tế tại địa chỉ: https://moh.gov.vn/home và Trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: https://dav.gov.vn. Danh mục này được tiếp tục cập nhật, bổ sung tại các đợt công bố tiếp theo.

3. Thông tin chi tiết của từng thuốc được tra cứu theo số đăng ký công bố trong danh mục tại địa chỉ https://dichvucong.dav.gov.vn/congbothuoc/index.

4. Đối với các thuốc, nguyên liệu làm thuốc trong danh mục đã thực hiện thay đổi, bổ sung trong quá trình lưu hành hoặc có đính chính thông tin liên quan đến giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc, doanh nghiệp xuất trình văn bản phê duyệt hoặc xác nhận của Bộ Y tế (Cục Quản lý Dược) với các cơ quan, đơn vị liên quan để thực hiện các thủ tục theo quy định pháp luật.

Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn vướng mắc, đề nghị thông báo về Cục Quản lý Dược hoặc liên hệ trực tiếp đồng chí Nguyễn Văn Lợi - Trưởng Phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược; số điện thoại: 0904205699, địa chỉ email: loinv.qld@moh.gov.vn để kịp thời giải quyết.

Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế thông báo để cơ sở biết và thực hiện./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- TT. Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
- Cục trưởng (để b/c);
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an; Cục Y tế GTVT- Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm Xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ;
- Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược VN; Các Công ty XNK dược phẩm;
- Các Bệnh viện & Viện có giường bệnh trực thuộc BYT;
- Cổng thông tin điện tử của BYT;
- Trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược;
- Lưu: VT, ĐK.

KT.CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Thành Lâm

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THUỐC TRONG NƯỚC CÓ GĐKLH HẾT HIỆU LỰC TỪ 30/12/2021 ĐẾN TRƯỚC NGÀY 31/12/2022 THỰC HIỆN THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1 ĐIỀU 14 NGHỊ ĐỊNH SỐ 29/2022/NĐ-CP (ĐỢT 6)
(Ban hành kèm theo công văn số 13593/QLD-ĐK ngày 22/12/2022 của Cục Quản lý Dược)

(*) Ghi chú: Các thuốc khác đáp ứng yêu cầu tại Nghị định số 29/2022/NĐ-CP đang được tiếp tục cập nhật, bổ sung tại các đợt công bố tiếp theo.

STT

Số đăng ký

Tên thuốc

Cơ sở đăng ký

Cơ sở sản xuất

1

QLĐB-623-17

Vaidilox

Công ty TNHH MTV dược phẩm 150 Cophavina

Công ty TNHH MTV dược phẩm 150 Cophavina

2

VD-17774-12

Antimuc

Công ty cổ phần dược Trung Ương 3

Công ty cổ phần dược Trung Ương 3

3

VD-19704-13

Ceteco Rhumedol Fort 650

Công ty cổ phần dược Trung Ương 3

Công ty cổ phần dược Trung Ương 3

4

VD-20135-13

Doxycyclin 100mg

Công ty TNHH MTV dược phẩm 150 Cophavina

Công ty TNHH MTV dược phẩm 150 Cophavina

5

VD-21043-14

Cortibion

Công ty Roussel Việt Nam

Công ty Roussel Việt Nam

6

VD-21421-14

Eurganic

Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương

Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương

7

VD-22361-15

Clorocid 250 mg

Công ty cổ phần dược Trung Ương 3

Công ty cổ phần dược Trung Ương 3

8

VD-22363-15

Vitamin C 500mg

Công ty cổ phần dược Trung Ương 3

Công ty cổ phần dược Trung Ương 3

9

VD-22693-15

Rethiodin

Công ty cổ phần dược Trung Ương 3

Công ty cổ phần dược Trung Ương 3

10

VD-25836-16

Ceteco Prednisolon

Công ty cổ phần dược Trung Ương 3

Công ty cổ phần dược Trung Ương 3

11

VD-27361-17

Natri clorid 0,9%

Công ty Cổ phần Thương mại Dược phẩm Quang Minh

Công ty Cổ phần Thương mại Dược phẩm Quang Minh

12

VD-27805-17

Effpadol kids 150

Công ty cổ phần Dược phẩm Bắc Ninh

Công ty cổ phần Dược phẩm Bắc Ninh

13

VS-4916-15

Dung dịch A.S.A

Công ty cổ phần dược Trung Ương 3

Công ty cổ phần dược Trung Ương 3

14

VS-4917-15

Dung dịch D.E.P

Công ty cổ phần dược Trung Ương 3

Công ty cổ phần dược Trung Ương 3

15

VS-4918-15

Dung dịch xanh methylen 1%

Công ty cổ phần dược Trung Ương 3

Công ty cổ phần dược Trung Ương 3

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC THUỐC NƯỚC NGOÀI CÓ GĐKLH HẾT HIỆU LỰC TỪ 30/12/2021 ĐẾN TRƯỚC NGÀY 31/12/2022 THỰC HIỆN THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1 ĐIỀU 14 NGHỊ ĐỊNH SỐ 29/2022/NĐ-CP (ĐỢT 6)
(Ban hành kèm theo công văn số 13593/QLD-ĐK ngày 22/12/2022 của Cục Quản lý Dược)

(*) Ghi chú: Các thuốc khác đáp ứng yêu cầu tại Nghị định số 29/2022/NĐ-CP đang được tiếp tục cập nhật, bổ sung tại các đợt công bố tiếp theo.

STT

Số đăng ký

Tên thuốc

Cơ sở đăng ký

Cơ sở sản xuất

1

VN-12169-11

Auropodox 40

Aurobindo Pharma Ltd.

Aurobindo Pharma Ltd.

2

VN-17778-14

Azipowder

Công ty cổ phần dược phẩm Gia Hưng

Renata Limited

3

VN-20540-17

Boxopfren Tablet

SAINT CORPORATION

Korea Prime Pharm Co., Ltd.

4

VN-18120-14

Broncomine Tablets "Honten"

Công ty Cổ phần Dược - Thiết bị Y tế Đà Nẵng

Ying Yuan Chemical Pharmaceutical Co., Ltd.

5

VN-12794-11

Candisafe

GELNOVA LABORATORIES (INDIA) PRIVATE LIMITED

Gelnova Laboratories (I) Pvt., Ltd.

6

VN-15526-12

Ciprofloxacin Tablets USP 500mg

Macleods Pharmaceuticals Ltd.

Macleods Pharmaceuticals Ltd.

7

VN-15527-12

Czartan-50

Macleods Pharmaceuticals Ltd.

Macleods Pharmaceuticals Ltd.

8

VN-10603-10

Erylik

Tedis

Laboratoires Chemineau

9

VN-20539-17

Evinale gel

SAINT CORPORATION

Korea Arlico Pharm Co., Ltd.

10

VN-12795-11

Girlvag

GELNOVA LABORATORIES (INDIA) PRIVATE LIMITED

Gelnova Laboratories (I) Pvt., Ltd.

11

VN-20119-16

Knowful 800mg

Y.S.P. Industries (M) Sdn. Bhd.

Y.S.P. Industries (M) Sdn. Bhd.

12

VN2-594-17

Lopinavir 200 mg and Ritonavir 50mg tablets

Macleods Pharmaceuticals Ltd.

Macleods Pharmaceuticals Ltd.

13

VN-13089-11

Losium 50

Cadila Pharmaceuticals Limited

Cadila Pharmaceuticals

14

VN-20310-17

Maclevo 500

Macleods Pharmaceuticals Ltd.

Macleods Pharmaceuticals Ltd.

15

VN-12797-11

Microstat

GELNOVA LABORATORIES (INDIA) PRIVATE LIMITED

Gelnova Laboratories PVT., Ltd

16

VN-11554-10

Nodon

Cadila Pharmaceuticals Limited

Cadila Pharmaceuticals

17

VN-11865-11

Nusar-H

Emcure Pharmaceuticals Ltd.

Emcure Pharmaceuticals Ltd.

18

VN-15104-12

Pbalphadol

Panacea Biotec Limited

M/s Panacea Biotec Pharma Ltd.

19

VN-15105-12

Pbalphadol-1

Panacea Biotec Limited

M/S PANACEA BIOTEC PHARMA LTD.

20

VN-13269-11

Perglim 4

MEGA LIFESCIENCES Public Company Limited

INVENTIA HEALTHCARE LIMITED

21

VN-12798-11

Poanvag

GELNOVA LABORATORIES (INDIA) PRIVATE LIMITED

Gelnova Laboratories Pvt. Ltd.

22

VN-12828-11

Santax 1g

Công ty TNHH SRS Lifesciences Việt Nam

Zeiss Pharmaceutical Pvt., Ltd.

23

VN-12796-11

Sdvag

GELNOVA LABORATORIES (INDIA) PRIVATE LIMITED

Gelnova Laboratories (I) Pvt., Ltd.

24

VN-20309-17

Tavomac DR 40

Macleods Pharmaceuticals Ltd.

Macleods Pharmaceuticals Ltd.

25

VN-15083-12

Tinidazole Tablets 500mg

Macleods Pharmaceuticals Ltd.

Macleods Pharmaceuticals Ltd.

26

VN-19588-16

Vexinir 300

Công ty Cổ phần Hoàng Nam

Akums Drugs and Pharmaceuticals Ltd.