Công văn 10586/QLD-ĐK năm 2022 công bố danh mục thuốc theo quy định tại Khoản 1 Điều 14 Nghị định 29/2022/NĐ-CP (Đợt 4) do Cục Quản lý Dược ban hành
Số hiệu | 10586/QLD-ĐK |
Ngày ban hành | 18/10/2022 |
Ngày có hiệu lực | 18/10/2022 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Cục Quản lý dược |
Người ký | Vũ Tuấn Cường |
Lĩnh vực | Thể thao - Y tế |
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10586/QLD-ĐK |
Hà Nội, ngày 18 tháng 10 năm 2022 |
Kính gửi: Các cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc lưu hành tại Việt Nam
Thực hiện quy định tại Khoản 1 Điều 14 Nghị định số 29/2022/NĐ-CP ngày 29/4/2022 của Chính phủ về việc về việc quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số 12/2021/UBTVQH15 ngày 30/12/2021 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc cho phép thực hiện một số cơ chế, chính sách trong lĩnh vực y tế để phục vụ công tác phòng, chống dịch Covid-19 (Nghị định 29/2022/NĐ-CP),
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Lãnh đạo Bộ Y tế tại Công văn số 2811/BYT-QLD ngày 31/5/2022,
Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế thông báo:
1. Công bố danh mục các thuốc, nguyên liệu làm thuốc thực hiện quy định tại khoản 1 Điều 14 Nghị định số 29/2022/NĐ-CP của Chính phủ (Đợt 4) như sau:
1.1. Danh mục các thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất trong nước được công bố tại Phụ lục I kèm theo công văn này.
1.2. Danh mục các thuốc, nguyên liệu làm thuốc nước ngoài được công bố tại Phụ lục II kèm theo công văn này.
2. Danh mục thuốc được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Y tế tại địa chỉ: https://moh.gov.vn/home và Trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: https://dav.gov.vn. Danh mục này được tiếp tục cập nhật, bổ sung tại các đợt công bố tiếp theo.
3. Thông tin chi tiết của từng thuốc được tra cứu theo số đăng ký công bố trong danh mục tại địa chỉ https://dichvucong.dav.gov.vn/congbothuoc/index.
4. Đối với các thuốc, nguyên liệu làm thuốc trong danh mục đã thực hiện thay đổi, bổ sung trong quá trình lưu hành hoặc có đính chính thông tin liên quan đến giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc, doanh nghiệp xuất trình văn bản phê duyệt hoặc xác nhận của Bộ Y tế (Cục Quản lý Dược) với các cơ quan, đơn vị liên quan để thực hiện các thủ tục theo quy định pháp luật.
Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn vướng mắc, đề nghị thông báo về Cục Quản lý Dược hoặc liên hệ trực tiếp đồng chí Nguyễn Văn Lợi - Trưởng Phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược; số điện thoại: 0904205699, địa chỉ email: loinv.qld@moh.gov.vn để kịp thời giải quyết.
Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế thông báo để cơ sở biết và thực hiện./.
|
CỤC TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THUỐC TRONG NƯỚC CÓ GĐKLH HẾT HIỆU LỰC
TỪ 30/12/2021 ĐẾN TRƯỚC NGÀY 31/12/2022 THỰC HIỆN THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1 ĐIỀU
14 NGHỊ ĐỊNH SỐ 29/2022/NĐ-CP (ĐỢT 4)
(Ban hành kèm theo công văn số 10586/QLD-ĐK ngày 18/10/2022)
(*) Ghi chú: Các thuốc khác đáp ứng yêu cầu tại Nghị định số 29/2022/NĐ-CP đang được tiếp tục cập nhật, bổ sung tại các đợt công bố tiếp theo.
STT |
Số đăng ký |
Tên thuốc |
Cơ sở đăng ký |
Cơ sở sản xuất |
1 |
VD-23773-15 |
Altamin |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (BIDIPHAR) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (BIDIPHAR) |
2 |
VD-27656-17 |
Ancicon |
Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150 |
Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150 |
3 |
QLĐB-803-19 |
Asmenide 1.0 |
CÔNG TY TNHH BRV HEALTHCARE |
Công ty TNHH BRV Healthcare |
4 |
QLĐB-802-19 |
Axeliv 0.5 |
CÔNG TY TNHH BRV HEALTHCARE |
Công ty TNHH BRV Healthcare |
5 |
VD-25780-16 |
Cefadroxil 250mg |
Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco |
Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco |
6 |
VD-25744-16 |
Cifitin |
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OPV |
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OPV |
7 |
VD-27657-17 |
Copdumilast |
Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150 |
Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150 |
8 |
VD-17809-12 |
Cosyndo B |
Công ty Cổ phần Thương mại Dược phẩm - Thiết bị Y tế - Hóa chất Hà Nội |
Công ty TNHH MTV 120 Armephaco |
9 |
VD-28134-17 |
Fexofenadin 60 |
Công ty cổ phần dược phẩm Tuệ Minh |
Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim |
10 |
VD-28135-17 |
Levofloxacin 500 |
Công ty cổ phần dược phẩm Tuệ Minh |
Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim |
11 |
VD-24243-16 |
Opeambrox 0,6% |
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OPV |
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OPV |
12 |
VD-15607-11 |
Prelone |
Công ty TNHH Phil Inter Pharma |
Công ty TNHH Phil Inter Pharma |
13 |
VD-28053-17 |
Tafuito |
Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco |
Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco |
14 |
VD-28063-17 |
Tipharan |
Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco |
Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THUỐC NƯỚC NGOÀI CÓ GĐKLH HẾT HIỆU LỰC TỪ 30/12/2021 ĐẾN
TRƯỚC NGÀY 31/12/2022 THỰC HIỆN THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1 ĐIỀU 14 NGHỊ ĐỊNH SỐ
29/2022/NĐ-CP (ĐỢT 4)
(Ban hành kèm theo công văn số 10586/QLD-ĐK ngày 10/10/2022)
(*) Ghi chú: Các thuốc khác đáp ứng yêu cầu tại Nghị định số 29/2022/NĐ-CP đang được tiếp tục cập nhật, bổ sung tại các đợt công bố tiếp theo.
STT |
Số đăng ký |
Tên thuốc |
Cơ sở đăng ký |
Cơ sở sản xuất |
1 |
VN-16752-13 |
0.9% Sodium Chloride Solution for I.V. Infusion |
Chi nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung Ương Codupha Hà Nội |
Euro-Med Laboratoires Phil., Inc |
2 |
VN-20662-17 |
Albendazole Tablets 400mg |
Brawn Laboratories Limited |
Brawn Laboratories Limited |
3 |
VN-19605-16 |
Assoma |
Công ty TNHH Dược phẩm Liên Hợp |
GP-Pharm, S.A. |
4 |
VN2-627-17 |
Asstamid |
Công ty TNHH Dược phẩm Liên Hợp |
Synthon Hispania, SL |
5 |
VN2-542-17 |
Asstrozol |
Công ty TNHH Dược phẩm Liên Hợp |
Synthon Hispania, SL |
6 |
VN-14487-12 |
Begenderm |
Saint Corporation |
Aprogen Pharmaceuticals, Inc |
7 |
VN-10763-10 |
Berlthyrox 100 |
A. Menarini Singapore Pte. Ltd. |
Cơ sở sản xuất: Berlin Chemie AG, địa chỉ: Tempelhofer Weg 83, 12347 Berlin - Germany. Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Berlin Chemie AG, địa chỉ: Glienicker Weg 125, 12489 Berlin - Germany |
8 |
VN-15214-12 |
Bralcib Eye Drops |
Atco Laboratories Ltd. |
Atco Laboratories Ltd. |
9 |
VN-14180-11 |
Candid Mouth Paint |
Glenmark Pharmaceuticals Ltd. |
Glenmark Pharmaceuticals Ltd. |
10 |
VN-15909-12 |
Candiderm |
Glenmark Pharmaceuticals Ltd. |
Glenmark Pharmaceuticals Ltd. |
11 |
VN-5524-10 |
Cefimed |
Medochemie Ltd. |
Medochemie Ltd. |
12 |
VN3-229-19 |
CKDBelotaxel 1-vial 20mg |
Chong Kun Dang Pharmaceutical Corp. |
Chong Kun Dang Pharmaceutical Corp. |
13 |
VN-9170-09 |
Cravit I.V |
Daiichi Sankyo (Thailand) Ltd. |
Olic (Thailand) Ltd. |
14 |
VN-20086-16 |
Eupicom Soft Capsule |
Saint Corporation |
Kolmar Pharma Co., Ltd. |
15 |
VN-5615-10 |
Eyracin ophthalmic Solution |
Samil Pharmaceutical Co., Ltd. |
Samil Pharmaceutical Co., Ltd. |
16 |
VN-11307-10 |
Eytanac Ophthalmic Solution |
Samil Pharmaceutical Co., Ltd. |
Samil Pharmaceutical Co., Ltd. |
17 |
VN2-340-15 |
Firotex |
Actavis International Ltd. |
S.C. Sindan-Pharma S.R.L. |
18 |
VN-11881-11 |
Flucort-N |
Glenmark Pharmaceuticals Ltd. |
Glenmark Pharmaceuticals Ltd. |
19 |
VN-14707-12 |
Fucidin |
Zuellig Pharma Pte. Ltd. |
Leo Laboratories Limited |
20 |
VN-15641-12 |
Gamalate B6 |
TEDIS |
Ferrer Internacional S.A. |
21 |
VN-15642-12 |
Gamalate B6 |
TEDIS |
Ferrer Internacional S.A. |
22 |
VN-12466-11 |
Glentaz |
Glenmark Pharmaceuticals Ltd. |
Glenmark Pharmaceuticals Ltd. |
23 |
VN-15060-12 |
Heparos |
Pharmaunity Co.Ltd |
Dongkoo Bio & Pharma Co.,Ltd |
24 |
VN-20328-17 |
Idrona 30 |
Naprod Life Sciences Pvt. Ltd. |
Naprod Life Sciences Pvt. Ltd. |
25 |
VN-15416-12 |
Japrolox |
Daiichi Sankyo (Thailand) Ltd. |
Daiichi Sankyo Propharma Co., Ltd., Hiratsuka Plant |
26 |
VN-10018-10 |
Kefentech |
Công Ty TNHH Thương Mại Dược Phẩm Cát Thành |
Jeil Health Science Inc |
27 |
VN-18677-15 |
Kocepo Inj. |
Pharmaunity Co., Ltd |
Hankook Korus Pharm. Co., Ltd. |
28 |
VN-15250-12 |
Maecran |
Saint Corporation |
Kolmar Pharma Co., Ltd. |
29 |
VN-10704-10 |
Mebever MR 200mg Capsules |
Getz Pharma (Pvt) Ltd. |
Getz Pharma (Pvt) Ltd. |
30 |
VN-15807-12 |
Mezinet tablets 5mg |
Công ty TNHH Dược phẩm Hiệp Thuận Thành |
U Chu Pharmaceutical Co., Ltd |
31 |
VN-20057-16 |
Mibrian Tab. |
Pharmaunity Co., Ltd. |
BCWorld Pharm. Co., Ltd. |
32 |
VN-14739-12 |
Miko-Penotran |
Exeltis Healthcare S.L. |
Exeltis Ilac San Ve Tic A.S. |
33 |
VN-15453-12 |
Newmetforn Inj. 1j |
Pharmaunity Co., Ltd |
BCWorld Pharm. Co., Ltd. |
34 |
VN-13000-11 |
PM Joint-Care |
Công ty TNHH Dược phẩm Quang Thái |
Probiotec Pharma Pty., Ltd. |
35 |
VN-15245-12 |
Rowatinex |
Công ty TNHH Dược phẩm Phương Đài |
Rowa Pharmaceuticals Ltd. |
36 |
VN-14181-11 |
Saferon |
Glenmark Pharmaceuticals Ltd. |
Glenmark Pharmaceuticals Ltd. |
37 |
VN-20688-17 |
Santasetron 1mg/1ml |
Công ty CP dược phẩm Pha No |
Laboratorios Normon, S.A. |
38 |
VN-15808-12 |
Toricam capsules 20mg |
Công ty TNHH Dược phẩm Hiệp Thuận Thành |
U Chu Pharmaceutical Co., Ltd |
39 |
VN-20725-17 |
Valdesar Plus |
Công ty TNHH Dược Tâm Đan |
Balkanpharma - Dupnitsa AD |
40 |
VN-12019-11 |
Valsarfast 160 |
công ty cổ phần dược phẩm Tenamyd |
KRKA, D.D., Novo mesto, Slovenia |
41 |
VN-12020-11 |
Valsarfast 80 |
Công ty cổ phần dược phẩm Tenamyd |
KRKA, D.D., Novo mesto, Slovenia |