Công văn 13343/BTC-QLCS năm 2018 về đánh giá tình hình thực hiện Nghị định 167/2017/NĐ-CP quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công do Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu | 13343/BTC-QLCS |
Ngày ban hành | 30/10/2018 |
Ngày có hiệu lực | 30/10/2018 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Người ký | Trần Xuân Hà |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13343/BTC-QLCS |
Hà Nội, ngày 30 tháng 10 năm 2018 |
Kính gửi: |
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan
thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ương; |
Triển khai Luật Quản lý, sử dụng tài sản công, Chính phủ đã ban hành Nghị định số 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 về việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công (sau đây gọi là Nghị định số 167/2017/NĐ-CP); Bộ Tài chính đề nghị Quý cơ quan:
1. Tổ chức đánh giá tình hình triển khai thực hiện Nghị định số 167/2017/NĐ-CP trong thời gian qua:
a) Những kết quả đã đạt được;
b) Khó khăn, vướng mắc (nếu có);
c) Đề xuất kiến nghị (nếu có).
(Việc đánh giá tập trung vào các nội dung chính: (i) Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng; (ii) Quy trình thực hiện sắp xếp lại, xử lý nhà đất; (iii) Các hình thức xử lý nhà, đất và thẩm quyền quyết định xử lý nhà, đất; (iii) Quản lý, sử dụng số tiền thu được từ xử lý nhà, đất; (iv) Về xử lý chuyển tiếp;..).
2. Cập nhật kết quả thực hiện sắp xếp lại, xử lý nhà, đất theo Quyết định số 80/2001/QĐ-TTg, số 09/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, Nghị định số 167/2017/NĐ-CP của Chính phủ lũy kế đến ngày 31/10/2018 theo Phụ lục số 01a, Phụ lục số 01b và Phụ lục số 02 (đính kèm).
Đề nghị Quý cơ quan báo cáo bằng văn bản và gửi về Cục Quản lý công sản (Bộ Tài chính) trước ngày 25/11/2018; đồng thời gửi file mềm theo địa chỉ email: luuthithuque@mof.gov.vn để tổng hợp.
Mong nhận được sự quan tâm, phối hợp của Quý cơ quan./.
|
KT.BỘ
TRƯỞNG |
BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG:
BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN SẮP XẾP, XỬ LÝ NHÀ ĐẤT
Lũy kế đến ngày 31/10/2018
Phụ lục đính kèm Công văn số 13343/BTC-QLCS ngày 30 tháng 10 năm 2018
Phụ lục số 1a
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số cơ sở nhà đất phải sắp xếp, xử lý |
Tổng số cơ sở nhà đất đã kê khai |
Tổng số cơ sở nhà đất đã phê duyệt |
KẾT QUẢ PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN SẮP XẾP LẠI, XỬ LÝ NHÀ, ĐẤT |
|||||||||||||||||||||||||||||
Số cơ sở |
Đất (m2) |
Nhà (m2) |
Số cơ sở |
Đất (m2) |
Nhà (m2) |
Số cơ sở |
Đất (m2) |
Nhà (m2) |
Giữ lại tiếp tục sử dụng |
Thu hồi |
Điều chuyển |
Bán TS, chuyển nhượng đất |
Chuyển mục đích sử dụng |
Chuyển giao về địa phương |
Tạm giữ lại tiếp tục sử dụng |
Phương án xử lý khác |
||||||||||||||||||
Số cơ sở |
Đất (m2) |
Nhà (m2) |
Số cơ sở |
Đất (m2) |
Nhà (m2) |
Số cơ sở |
Đất (m2) |
Nhà (m2) |
Số cơ sở |
Đất (m2) |
Nhà (m2) |
Số cơ sở |
Đất (m2) |
Nhà (m2) |
Số cơ sở |
Đất (m2) |
Nhà (m2) |
Số cơ sở |
Đất (m2) |
Nhà (m2) |
Số cơ sở |
Đất (m2) |
Nhà (m2) |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Khối cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TP Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TP Đà Nẵng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TP Hải Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TP Cần Thơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỉnh, thành phố khác.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Khối doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
TP Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TP Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TP Đà Nẵng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TP Hải Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TP Cần Thơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỉnh, thành phố .... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG:
BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN SẮP XẾP, XỬ LÝ NHÀ ĐẤT
Lũy kế đến ngày 31/10/2018
Phụ lục đính kèm Công văn số 13343/BTC-QLCS ngày 30 tháng 10 năm 2018
Phụ lục số 1a
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số cơ sở nhà đất phải sắp xếp, xử lý |
Tổng số cơ sở nhà đất đã kê khai |
Tổng số cơ sở nhà đất đã phê duyệt |
KẾT QUẢ PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN SẮP XẾP LẠI, XỬ LÝ NHÀ, ĐẤT |
|||||||||||||||||||||||||||||
Số cơ sở |
Đất (m2) |
Nhà (m2) |
Số cơ sở |
Đất (m2) |
Nhà (m2) |
Số cơ sở |
Đất (m2) |
Nhà (m2) |
Giữ lại tiếp tục sử dụng |
Thu hồi |
Điều chuyển |
Bán TS, chuyển nhượng đất |
Chuyển mục đích sử dụng |
Chuyển giao về địa phương |
Tạm giữ lại tiếp tục sử dụng |
Phương án xử lý khác |
||||||||||||||||||
Số cơ sở |
Đất (m2) |
Nhà (m2) |
Số cơ sở |
Đất (m2) |
Nhà (m2) |
Số cơ sở |
Đất (m2) |
Nhà (m2) |
Số cơ sở |
Đất (m2) |
Nhà (m2) |
Số cơ sở |
Đất (m2) |
Nhà (m2) |
Số cơ sở |
Đất (m2) |
Nhà (m2) |
Số cơ sở |
Đất (m2) |
Nhà (m2) |
Số cơ sở |
Đất (m2) |
Nhà (m2) |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Khối cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TP Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TP Đà Nẵng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TP Hải Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TP Cần Thơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỉnh, thành phố khác.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Khối doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
TP Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TP Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TP Đà Nẵng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TP Hải Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TP Cần Thơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỉnh, thành phố .... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ, cơ quan trung ương: