Công văn 13143/QLD-CL năm 2013 bổ sung hồ sơ công bố danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Cục Quản lý dược ban hành

Số hiệu 13143/QLD-CL
Ngày ban hành 14/08/2013
Ngày có hiệu lực 14/08/2013
Loại văn bản Công văn
Cơ quan ban hành Cục Quản lý dược
Người ký Nguyễn Việt Hùng
Lĩnh vực Doanh nghiệp,Thể thao - Y tế

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 13143/QLD-CL
V/v bổ sung hồ sơ công bố DM thuốc có chứng minh TĐSH

Hà Nội, ngày 14 tháng 08 năm 2013

 

Kính gửi: Các Công ty trong DS đính kèm

Căn cứ Thông tư số 08/2010/TT-BYT ngày 26/04/2010 của Bộ Y tế hướng dẫn báo cáo số liệu nghiên cứu sinh khả dụng/tương đương sinh học trong đăng ký thuốc;

Căn cứ Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày 22/08/2012 của Bộ Y tế về việc ban hành Quy định tạm thời về các tài liệu cần cung cấp để công bố các danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có chứng minh tương đương sinh học;

Căn cứ ý kiến của Hội đồng xét duyệt danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc có tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc và thuốc có chứng minh tương đương sinh học của Bộ Y tế tại buổi họp ngày 02/8/2013,

Cục Quản lý dược thông báo về việc xem xét hồ sơ đề nghị công bố thuốc có chứng minh tương đương sinh học của doanh nghiệp như sau:

Phụ lục 1: Danh mục hồ sơ công bố thuốc có chứng minh tương đương sinh học đề nghị bổ sung để xem xét lại.

Phụ lục 2: Danh mục hồ sơ công bố thuốc có chứng minh tương đương sinh học không đạt yêu cầu

Đề nghị các doanh nghiệp căn cứ các ý kiến yêu cầu bổ sung và/hoặc giải trình tại Phụ lục 1 kèm theo công văn này để bổ sung hồ sơ đề nghị công bố danh mục thuốc theo quy định.

(Các Phụ lục được đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý dược - Địa chỉ: http://www.dav.gov.vn - Mục Quản lý giá thuốc/TT về đấu thầu thuốc).

Cục Quản lý dược thông báo để các doanh nghiệp biết và thực hiện./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- TTr. Nguyễn Thị Xuyên (để b/c);
- CT. Trương Quốc Cường (để b/c);
- Website Cục Quản lý dược;
- Lưu: VT, CL (2b).

KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Việt Hùng

 

DANH SÁCH CÔNG TY

1

Công ty Cổ phần Pymepharco

783/BD

15/10/2012

Mobimed 7,5

2

Công ty Cổ phần Pymepharco

784/BD

15/10/2012

Negacef 250

3

Công ty Cổ phần Pymepharco

785/BD

15/10/2012

Pyme AM5

4

Công ty Cổ phần Pymepharco

786/BD

15/10/2012

Pymetphage-500

5

Công ty Cổ phần Pymepharco

787/BD

15/10/2012

PymeClarocil 250

6

Công ty Cổ phần Pymepharco

788/BD

15/10/2012

Levoquin 250

7

Công ty Cổ phần Pymepharco

789/BD

15/10/2012

Pymetphage-850

8

Công ty Cổ phần Pymepharco

790/BD

15/10/2012

Menison 4mg

9

Công ty Cổ phần Pymepharco

791/BD

15/10/2012

Rostor 10

10

Công ty Cổ phần Pymepharco

792/BD

15/10/2012

Tenocar 50mg

11

Công ty Cổ phần Pymepharco

793/BD

15/10/2012

Diaprid 2mg

12

Công ty Cổ phần Pymepharco

794/BD

15/10/2012

Cefastad 250

13

Công ty TNHH LD Stada VN

705/BD

03/10/2012

Clopistad

 

PHỤ LỤC 1

DANH SÁCH HỒ SƠ ĐỀ NGHỊ BỔ SUNG GIẢI TRÌNH ĐỂ XEM XÉT LẠI (TỔNG SỐ 28 HỒ SƠ)
(Ban hành kèm theo Công văn số 13143/QLD-CL ngày 14/8/2013)

TT

Mã HS

Tên thuốc, SĐK

Hàm lượng, Quy cách

Cơ sở sản xuất

Thuốc đối chứng

Ý kiến Tổ chuyên gia

1

232/BD/13

Zentonacef 250
VD-9197-09

Cefuroxim axetil tương đương với Cefuroxim 250mg
Hộp 01 vỉ x 10 viên nén dài bao phim

Chi nhánh Công ty cổ phần Armepharco - Xí nghiệp DP 150;
112 Trần Hưng Đạo, Q1, Tp. Hồ Chí Minh

Zinnat ® 500mg

Đề nghị bổ sung đánh giá in vitro so sánh tương đương độ hòa tan của thuốc công bố và thuốc đã dùng trong nghiên cứu in vivo (Oralfuxim 500 )

2

233/BD/13

Zincap 250
VD-14114-11

Cefuroxim axetil tương đương với Cefuroxim 250mg
Hộp 01 vỉ x 5 viên,
Hộp 02 vỉ x 5 viên nén dài bao phim

Chi nhánh Công ty cổ phần Armepharco - Xí nghiệp DP 150;
112 Trần Hưng Đạo, Q1, Tp. Hồ Chí Minh

Zinnat ® 500mg

Đề nghị bổ sung đánh giá in vitro so sánh tương đương độ hòa tan của thuốc công bố và thuốc đã dùng trong nghiên cứu in vivo (Oralfuxim 500 )

3

234/BD/13

Vinaflam 250
VD-10889-10

Cefuroxim axetil tương đương với Cefuroxim 250mg
Hộp 02 vỉ x 5 viên nén dài bao phim

Chi nhánh Công ty cổ phần Armepharco - Xí nghiệp DP 150;
112 Trần Hưng Đạo, Q1, Tp. Hồ Chí Minh

Zinnat ® 500mg

Đề nghị bổ sung đánh giá in vitro so sánh tương đương độ hòa tan của thuốc công bố và thuốc đã dùng trong nghiên cứu in vivo (Oralfuxim 500 )

4

235/BD/13

Vanmenol
VD-14113-11

Cefuroxim axetil tương đương với Cefuroxim 250mg
Hộp 02 vỉ x 5 viên nén dài bao phim

Chi nhánh Công ty cổ phần Armepharco - Xí nghiệp DP 150;
112 Trần Hưng Đạo, Q1, Tp. Hồ Chí Minh

Zinnat ® 500mg

Đề nghị bổ sung đánh giá in vitro so sánh tương đương độ hòa tan của thuốc công bố và thuốc đã dùng trong nghiên cứu in vivo (Oralfuxim 500 )

5

236/BD/13

Cefuroxim 250mg
VD-7387-09

Cefuroxim axetil tương đương với Cefuroxim 250mg
Hộp 02 vỉ x 5 viên, hộp 02 vỉ x 10 viên nén dài bao phim

Chi nhánh Công ty cổ phần Armepharco - Xí nghiệp DP 150;
112 Trần Hưng Đạo, Q1, Tp. Hồ Chí Minh

Zinnat ® 500mg

Đề nghị bổ sung đánh giá in vitro so sánh tương đương độ hòa tan của thuốc công bố và thuốc đã dùng trong nghiên cứu in vivo (Oralfuxim 500 )

6

186/BD/13

Infartan® 75
VD-12894-10

Clopidogrel 75mg (tương ứng với Clopidogrel bisulphat 97,858mg)
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 4 vỉ x 7 viên nén bao phim

Công ty CP dược phẩm OPV
Số 27, đường 3A, KCN Biên Hòa II, Tp. Biên Hòa, Đồng Nai

Plavix 75 ® - Sanofi Winthrop Industrie, Pháp
VN-4610-07

Giải thích rõ về đề cương nghiên cứu: Thuốc có tmax=30-60 phút, t1/2=6 giờ nhưng số điểm lấy mẫu ở giai đoạn đầu chưa phù hợp vì có nhiều cá thể chỉ có một đến 2 điểm trước Cmax.
Giải trình Power of Test thấp (~65%) & P giai đoạn quá nhỏ so với 0.05.

7

190/BD/13

Lodimax® 10mg
VD-11089-10

Amlodipin 10mg (tương đương với Amlodipin besylat 13,87 mg)
Hộp vỉ x 10 viên nén dài bao phim

Công ty CP dược phẩm OPV
Số 27, đường 3A, KCN Biên Hòa II, Tp. Biên Hòa, Đồng Nai

Amlogard 10mg
Pfizer Ltd, Ấn Độ

 - Giải trình về việc lựa chọn thuốc chứng dùng trong nghiên cứu phù hợp với quy định lựa chọn thuốc chứng trong Thông tư số 08/2010.

8

129/BD/13

Opeclari ® 500
VD-11655-10

Clarithromycin 500mg
Hộp 2 vỉ x 7 viên,
Hộp 5 vỉ x 6 viên nén dài bao phim

Công ty CP dược phẩm OPV
Số 27, đường 3A, KCN Biên Hòa II, Tp. Biên Hòa, Đồng Nai

Klacid Forte - Aesica Queenborough Ltd, UK
VN-9912-10

'Giải trình về kết quả nghiên cứu:
- Thời điểm lấy mẫu trước Cmax của nhiều cá thể chưa phù hợp (≤2).
- Hoạt chất chuyển hóa nhiều (SKD 55%), chất chuyển hóa là 14-OH có hoạt tính tuy nhiên, trong nghiên cứu mới chỉ đánh giá hoạt chất chính.

9

214/BD/13

Opeclari® 250
VD-11654-10

Clarithromycin 250mg
Hộp 2 vỉ x 7 viên,
Hộp 5 vỉ x 6 viên nén dài bao phim

Công ty CP dược phẩm OPV
Số 27, đường 3A, KCN Biên Hòa II, Tp. Biên Hòa, Đồng Nai

Klacid Forte - Aesica Queenborough Ltd, UK
VN-9912-10

'Giải trình về kết quả nghiên cứu:
- Thời điểm lấy mẫu đánh giá tương đương độ hòa tan chưa hợp lý, f2=50,49 (rất gần 50).
- Nghiên cứu invivo của thuốc thử Viên nén dài bao phim Clarithromycin 500mg (Opeclari 500) : thời điểm lấy mẫu trước Cmax của nhiều cá thể chưa phù hợp (≤2).
- Hoạt chất chuyển hóa nhiều (SKD 55%), chất chuyển hóa là 14-OH có hoạt tính tuy nhiên, trong nghiên cứu mới chỉ đánh giá hoạt chất chính.

10

785/BD/12

Pyme AM5
VD-6997-09

Amlodipin 5mg
Hộp 2 vỉ x 15 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 14 viên nén

Công ty cổ phần Pymepharco
Số 166-170 Nguyễn Huệ, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên

Viên nén Norvasc *
Pfizer Australia Pty Ltd

Bổ sung phụ lục nghiên cứu invivo của thuốc thử nghiệm (hàm lượng 10mg)
Bổ sung bảng tổng hợp dữ liệu xin phép miễn thử invivo cho hàm lượng 5 mg
Bổ sung cam kết của Công ty chứng minh công thức bào chế của thuốc nghiên cứu và thuốc công bố có công thức bào chế tỷ lệ.
Bổ sung báo cáo so sánh tương đương độ hòa tan giữa thuốc công bố và thuốc nghiên cứu

11

789/BD/12

Pymetphage_850
VD-13594-10

Metformin HCl 850mg
Hộp 5 vỉ x 20 viên nén bao phim

Công ty cổ phần Pymepharco
Số 166-170 Nguyễn Huệ, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên

Viên nén bao phim Glucophage® 850mg;
Merck Santé s.a.s

'Bổ sung Power of Test
Bổ sung bảng tổng hợp dữ liệu xin phép miễn thử
Bổ sung phụ lục báo cáo invivo của thuốc nghiên cứu.
Bổ sung cam kết của Công ty chứng minh thuốc nghiên cứu và thuốc công bố có công thức bào chế tỷ lệ.
Bổ sung kết quả so sánh độ hòa tan của thuốc công bố và thuốc nghiên cứu. 

12

786/BD/12

Pymetphage_500
VD-13593-11

Metformin HCl 500mg
Hộp 5 vỉ x 10 viên nén bao phim

Công ty cổ phần Pymepharco
Số 166-170 Nguyễn Huệ, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên

Viên nén bao phim Glucophage® 500mg;
Merck Santé s.a.s

Bổ sung cam kết của Công ty chứng minh công thức bào chế của thuốc nghiên cứu và thuốc công bố có công thức bào chế tỷ lệ.
Bổ sung kết quả so sánh độ hòa tan của thuốc công bố Pymetphage 500 và thuốc nghiên cứu Pymetphage 1000
Bổ sung bảng tổng hợp dữ liệu xin phép miễn thử invivo cho hàm lượng 5 mg
Bổ sung phụ lục báo cáo invivo của thuốc nghiên cứu.

13

790BD/12

Menison 4mg
VD-11870-10

Methyl prednisolon 4mg
Hộp 3 vỉ x 10 viên nén

Công ty cổ phần Pymepharco
Số 166-170 Nguyễn Huệ, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên

Viên nén Medrol® 4mg
Pfizer Italia Srl, Via del Commercio, 63046 Marino del Tronto, Ascoli Piceno, Italy
VN-0548-06

'Bổ sung Power of Test
Bổ sung bảng tổng hợp dữ liệu xin phép miễn thử
Bổ sung phụ lục báo cáo invivo của thuốc nghiên cứu.
Bổ sung cam kết của Công ty chứng minh công thức bào chế của thuốc nghiên cứu và thuốc công bố có công thức bào chế tỷ lệ.
Bổ sung kết quả so sánh độ hòa tan của thuốc công bố và thuốc nghiên cứu.

14

794/BD/12

Cefastad 250
VD-12506-10

Hộp 10 vỉ x 10 viên, lọ 200 viên nang cứng

Công ty cổ phần Pymepharco
Số 166-170 Nguyễn Huệ, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên

Medolexin 500 Medochemie Ltd;
VN-2920-07;

Bổ sung giải trình về thuốc chứng được lựa chọn theo đúng thông tư 08/2010/TT-BYT
Bổ sung cam kết của Công ty chứng minh công thức bào chế của thuốc nghiên cứu và thuốc công bố có công thức bào chế tỷ lệ.
Bổ sung kết quả so sánh độ hòa tan của thuốc công bố và thuốc nghiên cứu;
Bổ sung báo cáo tương đương sinh học invivo của thuốc nghiên cứu
 

15

793/BD/12

Diaprid 2mg
VD-12516-10

Hộp 2 vỉ x 15 viên nén

Công ty cổ phần Pymepharco
Số 166-170 Nguyễn Huệ, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên

Amaryl® 2mg (Glimepirid 4mg)
Sanofi Aventis S.p.A Scoppito (AQ) - S.S 17Km22, Italy

Bổ sung tính Power of test.
'Bổ sung bảng tổng hợp dữ liệu xin phép miễn thử
Bổ sung phụ lục báo cáo invivo của thuốc nghiên cứu.
Bổ sung cam kết của Công ty chứng minh công thức bào chế của thuốc nghiên cứu và thuốc công bố có công thức bào chế tỷ lệ.
Bổ sung kết quả so sánh độ hòa tan của thuốc công bố và thuốc nghiên cứu.

16

792/BD/12

Tenocar 50mg;
VD-8977-09

Hộp 2 vi x 15 viên nén

Công ty cổ phần Pymepharco
Số 166-170 Nguyễn Huệ, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên

Tenormin® 50mg
Astrazenneca Farmacéutica Spain. S. A

Bổ sung tính power of test
Bổ sung cam kết của Công ty chứng minh công thức bào chế của thuốc nghiên cứu và thuốc công bố có công thức bào chế tỷ lệ.
Bổ sung kết quả so sánh độ hòa tan của thuốc công bố và thuốc nghiên cứu;
Bổ sung phụ lục báo cáo invivo của thuốc nghiên cứu.

17

788/BD/12

Levoquin 250;
VD-12523-10

Levofloxacin 250mg;
Hộp 3 vỉ x 4 viên nén dài bao phim

Công ty cổ phần Pymepharco
Số 166-170 Nguyễn Huệ, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên

Tavanic 500
Sanofi Withdrop Industries Pháp

 Bổ sung tính power of test
Bổ sung cam kết của Công ty chứng minh công thức bào chế của thuốc nghiên cứu và thuốc công bố có công thức bào chế tỷ lệ.
Bổ sung kết quả so sánh độ hòa tan của thuốc công bố và thuốc nghiên cứu;
Bổ sung phụ lục báo cáo invivo của thuốc nghiên cứu.

18

791/BD/12

Rostor 10
VD-7221-09

Rosuvastatin 10mg,
Hộp 2 vỉ x 14 viên nén dài bao phim

Công ty cổ phần Pymepharco
Số 166-170 Nguyễn Huệ, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên

Crestor® 10mg
iPR Pharmaceuticals Inc

Bổ sung tính power of test
Bổ sung bảng tổng hợp dữ liệu xin phép miễn thử
Bổ sung phụ lục báo cáo invivo của thuốc nghiên cứu.
Bổ sung cam kết của Công ty chứng minh công thức bào chế của thuốc nghiên cứu và thuốc công bố có công thức bào chế tỷ lệ.
Bổ sung kết quả so sánh độ hòa tan của thuốc công bố và thuốc nghiên cứu.

19

784/BD/12

Negacef 250
VD-11873-10

Cefuroxim 250mg dạng Cefuroxim axetil
Hộp 2 vỉ x 5 viên nén bao phim

Công ty cổ phần Pymepharco
Số 166-170 Nguyễn Huệ, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên

Zinnat®
Glaxo Smith Kline

Bổ sung bảng tổng hợp dữ liệu xin phép miễn thử
Bổ sung phụ lục báo cáo invivo của thuốc nghiên cứu.
Bổ sung cam kết của Công ty chứng minh công thức bào chế của thuốc nghiên cứu và thuốc công bố có công thức bào chế tỷ lệ.
Bổ sung kết quả so sánh độ hòa tan của thuốc công bố và thuốc nghiên cứu.

20

787/BD/13

Pymeclarocil 250
VD-13071-10

Clarithromycin
Hộp 2 vỉ x 10 viên nén dài bao phim

Công ty cổ phần Pymepharco
Số 166-170 Nguyễn Huệ, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên

Viên nén Klacid 250mg
Abbott SRL

Bổ sung bảng tổng hợp dữ liệu xin phép miễn thử invivo
Bổ sung so sánh invitro của hàm lượng 250 và 500mg,
Bổ sung cam kết của Công ty chứng minh công thức bào chế của thuốc nghiên cứu và thuốc công bố có công thức bào chế tỷ lệ, quy trình sản xuất
Bổ sung báo cáo so sánh tương đương độ hòa tan giữa thuốc công bố và thuốc dùng trong nghiên cứu.

21

252/BD/13

Crocin Kid -100
VD-9687-09

Cefixim 100mg
Hộp 10 gói x 2 g

Công ty cổ phần Pymepharco
Số 166-170 Nguyễn Huệ, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên

Bột pha hỗn dịch uống Oroken® 100mg/5ml
Farmar Lyon

Giải trình thuốc chứng được lựa chọn theo đúng nguyên tắc của Thông tư 08/2010/TT-BYT.
Bổ sung 20% sắc ký đồ của thẩm định phương pháp phân tích
Bổ sung công thức bào chế của thuốc nghiên cứu, và cam kết thuốc nghiên cứu và thuốc đăng ký lưu hành có cùng cùng thức.

22

783/BD/12

Mobimed 7,5
VD-11872-10

Meloxicam 7,5mg
Hộp 2 vỉ x 10 viên nén

Công ty cổ phần Pymepharco
Số 166-170 Nguyễn Huệ, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên

Mobic
Boehringer Ingelheim Germany

Bổ sung bảng tổng hợp dữ liệu xin phép miễn thử invivo
Bổ sung cam kết của Công ty chứng minh công thức bào chế của thuốc nghiên cứu và thuốc công bố có công thức bào chế tỷ lệ.
Bổ sung phụ lục báo cáo invivo hàm lượng 15mg
Bổ sung báo cáo so sánh tương đương độ hòa tan giữa thuốc công bố và thuốc dùng trong nghiên cứu.

23

1129/BD/12

Bihasal 5
VD-17762-12

Bisoprolol fumarat 5mg
Hộp 3 vỉ x 10 viên nén tròn bao phim

Công ty TNHH Hasan-Dermapharm
Đường số 2, KCN Đồng An, Thuận An, Tỉnh Bình Dương

Concor® 5 mg
Bisoprolol fumarat 5mg
Merk KGaA, Đức

Bổ sung tính Power of test
Giải trình lựa chọn thuốc chứng theo đúng nguyên tắc của Thông tư 08.
Bổ sung công thức bào chế của thuốc nghiên cứu và bổ sung cam kết thuốc nghiên cứu và thuốc công bố có cùng công thức bào chế và quy trình sản xuất.

24

205/BD/13

Furacin 250mg
VD-13358-10

Cefuroxim 250mg dưới dạng Cefuroxim axetil
Hộp 01 vỉ x 10 viên nén dài bao phim

Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long;
150 đường 14/9, phường 5, Tp.Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long

Zinnat ® 500mg
VN-9590-05

-Bổ sung giải trình về kết quả Cmax nằm ngoài giới hạn cho phép (89,79-138,64)
Bổ sung thẩm định quy trình phân tích, số liệu chi tiết của kết quả phân tích và 20% sắc đồ phân tích
- Bổ sung bảng tóm tắt quá trình phân tích
Bổ sung cam kết thuốc dùng trong nghiên cứu và thuốc đăng ký lưu hành có cùng coogn thức bào chế tỷ lệ.

25

1131/BD/12

Felodipin Stada 5mg retard
VD-7122-09

Felodipin
Hộp 10 vỉ x 10 viên bao phim phóng thích chậm

Công ty liên doanh TNHH Stada Việt Nam;
Số 40, Đại lộ Tự do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương

Plendil ® 5mg
VD-7122-09

- Bổ sung đánh giá ảnh hưởng của thức ăn
- Bổ sung đánh giá so sánh 2 thuốc thử và chứng ở trạng thái no

26

243-725/BD

Cefixim 200mg
VD-11736-10

Cefixim 200mg
Hộp 1 vỉ x 10 viên nén dài bao phim

CT CPDP Trung Ương Vidipha
Ấp Tân Bình, xã Tân Hiệp, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương

Viên bao phim Oroken®200mg
Farma Lyon, 69230 Sanit-Genis Laval

1.Bổ sung công thức tính, cách xác định phân tích ANOVA cho cả 4 yếu tố (thuốc, cá thể, giai đoạn và trình tự)
2. Bổ sung hồ sơ phân tích thống kê để có cơ sở xem xét kết luận (trong báo cáo chỉ có kết quả cuối cùng).

27

242-724/BD

Cefimvid 200
VD-15843-11

Cefixim 200mg
Hộp 1 vỉ x 10 viên nén dài bao phim

CT CPDP Trung Ương Vidipha
Ấp Tân Bình, xã Tân Hiệp, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương

Viên bao phim Oroken®200mg
Farma Lyon, 69230 Sanit-Genis Laval

1.Bổ sung công thức tính, cách xác định phân tích phương sai cho cả 4 yếu tố (thuốc, cá thể, giai đoạn và trình tự)
2. Bổ sung hồ sơ phân tích thống kê để có cơ sở xem xét kết luận (trong báo cáo chỉ có kết quả cuối cùng)

28

144/BD/13

Hapacol 250
VD-10001-10

Paracetamol 250mg
Hộp 25 gói x 1,5g thuốc sủi bọt

Công ty cổ phần Dược Hậu Giang
288 Bis Nguyễn Văn Cừ, q. Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ

Efferalgan 250 mg
Bristol Mayer Squibb Pháp

Bổ sung cam kết của Công ty thuốc nghiên cứu và thuốc đăng ký lưu hành có cùng công thức bào chế và quy trình sản xuất.