Kính
gửi:
|
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể,
đơn vị Thành phố;
- Các cơ quan báo, đài Thành phố;
- Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã.
|
Trong thời gian gần đây, số lượng người dân trực tiếp
đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại trụ sở Sở
Tư pháp Hà Nội để làm thủ tục cấp Phiếu Lý lịch tư pháp tăng đột biến, gây nên
tình trạng quá tải trong việc tiếp nhận hồ sơ trực tiếp làm thủ tục cấp Phiếu
Lý lịch tư pháp. Để tạo điều kiện cho công dân trong việc giải quyết thủ tục
hành chính về cấp Phiếu lý lịch tư pháp được thuận tiện, Sở Tư pháp đề nghị các
Sở, ban, ngành, đoàn thể, đơn vị Thành phố; các cơ quan báo, đài Thành phố;
UBND các quận, huyện, thị xã phối hợp tăng cường tuyên truyền nội dung thực hiện
thủ tục hành chính cấp Phiếu lý lịch tư pháp qua dịch vụ bưu chính công ích đến
cán bộ, công chức, viên chức, người lao động và người dân trên địa bàn Thành phố.
Cụ thể như sau:
1. Các Sở, ban, ngành, đoàn thể, đơn vị Thành phố
tăng cường thông tin tuyên truyền truyền qua Cổng/Trang thông tin điện tử, hội
nghị giao ban và các hình thức khác phù hợp về việc thực hiện thủ tục hành
chính cấp Phiếu lý lịch tư pháp qua dịch vụ bưu chính đến cán bộ, công chức,
viên chức, người lao động đơn vị, ngành mình.
2. Các cơ quan báo, đài Thành phố tăng cường thông
tin tuyên truyền truyền qua tin, bài viết trên báo in, báo điện điện tử, các
hình thức khác phù hợp về việc thực hiện thủ tục hành chính cấp Phiếu lý lịch
tư pháp qua dịch vụ bưu chính công ích đến người dân trên địa bàn Thành phố.
3. Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã chỉ đạo tăng
cường tuyên truyền thực hiện thủ tục hành chính cấp Phiếu lý lịch tư pháp qua dịch
vụ bưu chính công ích trên loa truyền thanh ở cơ sở, trên Cổng/Trang thông tin
điện tử và các hình thức khác phù hợp.
Trân trọng cảm ơn sự phối hợp của Quý cơ quan./.
(Nội dung tuyên truyền thực hiện thủ tục hành
chính cấp Phiếu lý lịch tư pháp qua dịch vụ bưu chính công ích; Bảng giá niêm yết
mức phí dịch vụ bưu chính công ích của Bưu điện thành phố Hà Nội và địa chỉ các
đơn vị bưu chính tiếp nhận hồ sơ thực hiện thủ tục cấp Phiếu Lý lịch tư pháp được
gửi kèm Công văn và đăng tải tại trang https://pbgdpl.hanoi.gov.vn/nd-banner/
và trang http://sotuphap.hanoi.gov.vn/ (hướng dẫn thực hiện thủ tục hành chính
cấp phiếu Lý lịch tư pháp qua dịch vụ bưu chính)
Nơi nhận:
- Như trên;
- Ban Tuyên giáo Thành ủy (để b/c);
- UBND Thành phố (để b/c);
- Đ/c Giám đốc Sở;
- Bưu điện Hà Nội (để p/h thiện);
- Lưu: VT, LLTP, PBGDPL.
|
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Phạm Thị Thanh Hương
|
NỘI
DUNG TUYÊN TRUYỀN VÀ HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP PHIẾU LÝ LỊCH
TƯ PHÁP QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm
theo Công văn số: 1114/STP-PB GDPL ngày 10/4/2023 của Sở Tư pháp thành phố Hà Nội)
I. GIẢI THÍCH TỪ NGỮ
- Lý lịch tư pháp là lý lịch về án tích của người bị
kết án bằng bản án, quyết định hình sự của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật,
tình trạng thi hành án và về việc cấm cá nhân đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản
lý doanh nghiệp, hợp tác xã trong trường hợp doanh nghiệp, hợp tác xã bị Tòa án
tuyên bố phá sản.
- Phiếu Lý lịch tư pháp là phiếu do cơ quan quản lý
cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp cấp có giá trị chứng minh cá nhân có hay không có
án tích; bị cấm hay không bị cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý doanh
nghiệp, hợp tác xã trong trường hợp doanh nghiệp, hợp tác xã bị Tòa án tuyên bố
phá sản.
II. PHIẾU LÝ LỊCH TƯ PHÁP
Phiếu lý lịch tư pháp gồm có: Phiếu lý lịch
tư pháp số 1 và Phiếu lý lịch tư pháp số 2.
- Phiếu lý lịch tư pháp số 1 cấp cho Công dân Việt
Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam có quyền yêu cầu cấp Phiếu lý lịch
tư pháp của mình; cơ quan Nhà nước, tổ chức xã hội; tổ chức chính trị xã hội có
quyền yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp để phục vụ công tác quản lý nhân sự, hoạt
động đăng ký kinh doanh, thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã.
- Phiếu lý lịch tư pháp số 2 cấp cho cơ quan tiến
hành tố tụng để phục vụ công tác điều tra, truy tố, xét xử và cấp theo yêu cầu
của cá nhân để người đó biết được nội dung về lý lịch tư pháp của mình.
III. THẨM QUYỀN, THỦ TỤC CẤP PHIẾU
LÝ LỊCH TƯ PHÁP QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH
1. Thẩm quyền cấp Phiếu lý lịch tư pháp tại Sở
Tư pháp Hà Nội
- Công dân Việt Nam thường trú tại Hà Nội hoặc tạm
trú tại Hà Nội (đối với người không có nơi thường trú);
- Công dân Việt Nam đang cư trú ở nước ngoài mà trước
khi xuất cảnh cư trú tại Hà Nội;
- Người nước ngoài đang cư trú tại Hà Nội.
2. Cách thức nộp và nhận kết quả
Bước 1: Công dân kê khai hồ sơ theo mẫu Tờ
khai cấp Phiếu lý lịch tư pháp tại trang web https://lltptructuyen.moj.gov.vn/thanhphohanoi
đồng thời lựa chọn dịch vụ tiếp nhận hồ sơ và chuyển phát kết quả qua dịch vụ
bưu chính của Bưu điện VN Post và nhận mã hồ sơ đăng ký từ hệ thống trực tuyến.
Bước 2: Công dân liên hệ số điện thoại
Hotline của Vnpost: 1900545481 để được hướng dẫn nộp hồ sơ.
Bước 3: Công dân mang Tờ khai và thành phần
hồ sơ ra Bưu điện hoặc Bưu cục gần nơi cư trú để thực hiện yêu cầu cấp Phiếu Lý
lịch tư pháp.
Bước 4: Nộp lệ phí cấp Phiếu lý lịch tư pháp
và phí dịch vụ bưu chính theo quy định tại điểm nộp hồ sơ.
Bước 5: Nhận kết quả cấp Phiếu lý lịch tư
pháp tại nhà hoặc tại Bưu điện/Bưu cục hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính tại trụ sở Sở Tư pháp Hà Nội địa chỉ tại 221 Trần Phú,
Hà Đông, Hà Nội (theo đề nghị của công dân).
3. Thành phần hồ sơ:
- Tờ khai yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp theo mẫu
quy định (Mẫu số 03/2013/TT-LLTP; Mẫu số 04/2013/TT-LLTP).
- Bản chụp Căn cước công dân/Chứng minh nhân dân hoặc
hoặc Hộ chiếu của người được cấp Phiếu lý lịch tư pháp (Trường hợp nộp bản chụp
thì phải xuất trình bản chính để đối chiếu. Trường hợp không có bản chính để đối
chiếu thì nộp bản sao có công chứng hoặc chứng thực theo quy định của pháp luật).
- Cá nhân có thể ủy quyền cho người khác làm thủ tục
yêu cầu cấp Phiếu Lý lịch tư pháp. Việc ủy quyền phải được lập thành văn bản
theo quy định của pháp luật; trường hợp người yêu cầu cấp phiếu Lý lịch tư pháp
là cha, mẹ, vợ, chồng, con của người được cấp phiếu Lý lịch tư pháp thì không cần
văn bản ủy quyền.
- Văn bản ủy quyền trong trường hợp ủy quyền cho
người khác làm thủ tục yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1 phải được công chứng,
chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam. Người được ủy quyền phải xuất
trình Căn cước công dân/ Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu khi thực hiện thủ tục
yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp.
- Cá nhân yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 2
không được ủy quyền cho người khác làm thủ tục yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư
pháp.
Ngoài ra, người yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp
thuộc đối tượng được miễn hoặc giảm phí phải xuất trình các giấy tờ để chứng
minh.
4. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
5. Phí cung cấp thông tin Lý lịch tư pháp
* Mức phí:
- 200.000đồng/lần/người. (Hai trăm nghìn đồng)
- 100.000đồng/lần/người. (Một trăm nghìn đồng):
sinh viên, người có công với cách mạng, thân nhân liệt sỹ (gồm cha đẻ, mẹ đẻ, vợ
(hoặc chồng), con (con đẻ, con nuôi), người có công nuôi dưỡng liệt sỹ)
* Trường hợp người được cấp Phiếu Lý lịch tư
pháp đề nghị cấp trên 02 Phiếu Lý lịch tư pháp trong 01 lần yêu cầu
thì từ Phiếu Lý lịch tư pháp thứ 3 trở đi phải nộp thêm 5.000đ/Phiếu.
* Trường hợp được miễn lệ phí:
- Người cao tuổi từ đủ 60 tuổi trở lên;
- Công dân Việt Nam dưới 16 tuổi;
- Người khuyết tật theo quy định tại Luật Người khuyết
tật.
- Người thuộc hộ nghèo theo quy định của pháp luật.
- Người cư trú tại các xã đặc biệt khó khăn, đồng
bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn,
xã biên giới, xã an toàn khu theo quy định của pháp luật.
6. Thời hạn giải quyết
Thời hạn cấp Phiếu lý lịch tư pháp không quá 10
ngày, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ.
Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư
pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước
ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được
xóa án tích thì thời hạn không quá 15 ngày./.
Mẫu
số 03/2013/TT-LLT
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ KHAI YÊU CẦU CẤP PHIẾU LÝ LỊCH TƯ PHÁP
(Dùng cho cá nhân
có yêu cầu Cấp Phiếu lý lịch tư pháp)
Kính gửi:
……………………………………………………
1. Tên tôi là1:
………………………………………………………………………………………
2. Tên gọi khác (nếu có): ………………………………………………… 3. Giới
tính: ………
4. Ngày, tháng, năm sinh:
……………/……………/……………………………………………
5. Nơi sinh2:
6. Quốc tịch: ……………………………………………………………… 7. Dân tộc:
…………
8. Nơi thường trú 3:
9. Nơi tạm trú4:
10. CCCD/CMND/Hộ chiếu: …………………………5 Số:
Cấp ngày ……… tháng ……… năm …………… Tại:
11. Họ tên cha: ……………………………………… Ngày/tháng/năm sinh
…………………
12. Họ tên mẹ: ……………………………………… Ngày/tháng/năm sinh
………………….
13. Họ tên vợ/chồng ………………………………… Ngày/tháng/năm
sinh ………………..
11. Số điện thoại/e-mail:
QUÁ TRÌNH CƯ TRÚ
CỦA BẢN THÂN
(Tính từ khi đủ 14
tuổi)
Từ tháng, năm đến
tháng, năm
|
Nơi thường trú/ Tạm
trú
|
Nghề nghiệp, nơi
làm việc6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phần khai về án tích, nội dung bị cấm đảm nhiệm chức
vụ, thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã (nếu có):
Yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp7: Số
1 □
Số
2 □
Yêu cầu xác nhận về nội dung cấm đảm nhiệm chức vụ,
thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã theo quyết định tuyên bố phá sản
(trong trường hợp yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1): Có □
Không
□
Mục đích yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp:
…………………………………………………
Số lượng Phiếu lý lịch tư pháp yêu cầu cấp:
………………………… Phiếu.
Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thật
và chịu trách nhiệm về lời khai của mình.
|
……… ngày ……… tháng
…… năm ………
Người khai
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú:
Viết bằng chữ in hoa, đủ dấu.
Ghi rõ xã/phường, huyện/quận, tỉnh/ thành phố trực
thuộc Trung ương.
3, 4 Trường hợp có nơi thường trú và nơi
tạm trú thì ghi cả hai nơi.
5 Ghi rõ là chứng minh nhân dân hay hộ
chiếu.
6 Đối với người đã từng là quân nhân tại
ngũ, công chức, công nhân quốc phòng, quân nhân dự bị, dân quân tự vệ thì ghi
rõ chức vụ trong thời gian phục vụ trong quân đội.
7 Phiếu lý lịch tư pháp số 1 là
Phiếu ghi các án tích chưa được xóa và không ghi các án tích đã được xóa; thông
tin về cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã chỉ
ghi vào Phiếu lý lịch tư pháp số 1 khi cá nhân, cơ quan, tổ chức có yêu cầu.
Phiếu lý lịch tư pháp số 2 là Phiếu ghi đầy
đủ các án tích, bao gồm án tích đã được xóa và án tích chưa được xóa và thông
tin về cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã.
Mẫu
số 04/2013/TT-LLTP
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ KHAI YÊU CẦU CẤP PHIẾU LÝ LỊCH TƯ PHÁP
(Dùng cho cá nhân
trong trường hợp ủy quyền yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1 và cá nhân là
cha, mẹ của người chưa thành niên yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 2)
Kính gửi:
……………………………………………………
1. Tên tôi là3:
………………………………………………………………………………………
2. Tên gọi khác (nếu có) ………………………………………………. 3. Giới
tính: …………
4. Ngày, tháng, năm sinh: ……/……/……… 5.Nơi sinh4:
6. Địa chỉ3:
…………………………………………………………….. Số điện thoại: ………………………
7. CCCD /CMND/Hộ chiếu: ……………………………………… 4
Số:
Cấp ngày ……… tháng ……… năm …………… Tại:
8. Được sự ủy quyền:
8.1. Mối quan hệ với người ủy quyền5:
8.2. Theo văn bản ủy quyền ký ngày 6 ………
tháng ……… năm …………………………
Tôi làm Tờ khai này
đề nghị cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho người có tên dưới đây:
PHẦN KHAI VỀ NGƯỜI
ỦY QUYỀN HOẶC NGƯỜI CHƯA THÀNH NIÊN
1. Họ và tên7:
………………………………………………………………………………………
2. Tên gọi khác (nếu có):
3. Giới tính
4. Ngày, tháng, năm sinh: ……/……/ ……… 5.Nơi sinh2:
6. Quốc tịch: ……………………………………… 7. Dân tộc:
…………………………………
8. Nơi thường trú8:
9. Nơi tạm trú9:
10. CCCD/CMND/Hộ chiếu: ……………………………………… 10
Số:
Cấp ngày ……… tháng ……… năm …………… Tại:
11. Số điện thoại/e-mail:
PHẦN KHAI VỀ CHA,
MẸ, VỢ/ CHỒNG CỦA NGƯỜI ỦY QUYỀN HOẶC CHA, MẸ CỦA NGƯỜI CHƯA THÀNH NIÊN
|
CHA
|
MẸ
|
VỢ/ CHỒNG
|
Họ và tên
|
|
|
|
Ngày, tháng, năm
sinh
|
|
|
|
QUÁ TRÌNH CƯ TRÚ
CỦA NGƯỜI ỦY QUYỀN HOẶC NGƯỜI CHƯA THÀNH NIÊN11
Từ tháng, năm đến
tháng, năm
|
Nơi thường trú/ Tạm
trú
|
Nghề nghiệp, nơi
làm việc12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phần khai về án tích, về nội dung cấm đảm nhiệm chức
vụ, thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã (nếu có):
……………
Yêu cầu xác nhận về nội dung cấm đảm nhiệm chức vụ,
thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã theo quyết định tuyên bố phá sản:
Có □ Không
□
Mục đích yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp:
…………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………
Số lượng Phiếu lý lịch tư pháp yêu cầu cấp:
………………………… Phiếu
Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thật
và chịu trách nhiệm về lời khai của mình.
|
…………… ngày …… tháng
…… năm ………
Người khai
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú:
Họ và tên người được ủy quyền hoặc của cha/mẹ người
chưa thành niên; ghi bằng chữ in hoa, đủ dấu.
Ghi rõ xã/phường, huyện/quận, tỉnh/ thành phố trực
thuộc Trung ương.
3 Ghi rõ địa chỉ để liên lạc khi cần thiết.
4 Ghi rõ là chứng minh nhân dân hay hộ
chiếu.
5 Ghi rõ mối quan hệ trong trường hợp
người được ủy quyền là cha, mẹ, vợ, chồng, con của người ủy quyền; trong trường
hợp này không cần có văn bản ủy quyền.
6 Ghi rõ trong trường hợp có văn bản ủy
quyền.
7 Ghi bằng chữ in hoa, đủ dấu.
8, 9 Trường hợp có nơi thường trú và nơi
tạm trú thì ghi cả hai nơi.
10 Trường hợp là người chưa thành niên
dưới 14 tuổi thì không phải ghi nội dung này.
11 Kê khai quá trình cư trú, nghề nghiệp,
nơi làm việc từ khi từ 14 tuổi trở lên.
12 Đối với người đã từng là quân nhân tại
ngũ, công chức, công nhân quốc phòng, quân nhân dự bị, dân quân tự vệ thì ghi
rõ chức vụ trong thời gian phục vụ trong quân đội.
TỔNG CÔNG TY
BƯU ĐIỆN VIỆT NAM
BƯU ĐIỆN TP HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
TIẾP NHẬN HỒ SƠ LÝ LỊCH TƯ PHÁP VÀ TRẢ KẾT QUẢ
QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
Căn cứ Thỏa thuận hợp tác số
HN15012021/BĐHN-STP ngày 15/01/2021 giữa Bưu điện thành phố Hà Nội và Sở Tư
pháp thành phố Hà Nội về việc tiếp nhận hồ sơ hành chính và chuyển phát kết
quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích theo yêu cầu
của tổ chức, công dân.
Để đảm bảo giảm tiếp xúc trực
tiếp với công chức, viên chức tại bộ phận một cửa của Sở Tư pháp đề phòng dịch
bệnh COVID-19, Bưu điện thành phố Hà Nội phối hợp với Sở Tư pháp thành phố Hà
Nội mở rộng địa bàn tiếp nhận hồ sơ Lý lịch tư pháp tại các điểm giao dịch của
Bưu điện thành phố Hà Nội.
Mọi công dân có nhu cầu cấp
“PHIẾU LÝ LỊCH TƯ PHÁP” đến các điểm cung cấp dịch vụ của Bưu điện Hà Nội để
thực hiện nộp hồ sơ và nhận kết quả tại địa chỉ.
Giá cước được thực hiện theo
thông tư 22/2017/TT-BTTTT ngày 29/9/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông cụ
thể:
I. GIÁ CƯỚC DỊCH VỤ (đối tượng
không chịu thuế GTGT)
1. Giá cước dịch vụ nhận gửi
hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính
TT
|
Nấc trọng lượng
|
Mức cước
(VNĐ)
|
Nội tỉnh
|
Liên Tỉnh
|
Nội quận/thị
xã/ huyện
|
Liên quận/thị
xã/ huyện
|
Nội vùng
|
Vùng 1, vùng
3 đến vùng 2 và ngược lại
|
Vùng 1 đến
vùng 3 và ngược lại
|
1
|
Đến 100gr
|
26.000
|
30.000
|
30.500
|
31.000
|
31.500
|
2
|
Trên 100gr - 250gr
|
26.000
|
30.000
|
31.000
|
34.000
|
38.000
|
3
|
Trên 250gr-500gr
|
26.500
|
30.500
|
32.500
|
38.000
|
51.000
|
4
|
Mỗi nấc 500gr tiếp theo
|
2.200
|
2.900
|
3.600
|
6.300
|
9.700
|
Ghi chú: Giá cước trên đã
bao gồm cước dịch vụ phát giấy hẹn trả kết quả (nếu có)
2. Giá cước dịch vụ chuyển
phát kết quả giải quyết thủ tục hành chính
TT
|
Nấc trọng lượng
|
Mức cước
(VNĐ)
|
Nội tỉnh
|
Liên Tỉnh
|
Nội quận/thị
xã/ huyện
|
Liên quận/thị
xã/ huyện
|
Nội vùng
|
Vùng 1, vùng
3 đến vùng 2 và ngược lại
|
Vùng 1 đến
vùng 3 và ngược lại
|
1
|
Đến 100gr
|
26.000
|
30.000
|
30.500
|
31.000
|
31.500
|
2
|
Trên 100gr - 250gr
|
27.000
|
31.000
|
32.000
|
35.000
|
39.000
|
3
|
Trên 250gr -500gr
|
28.500
|
32.500
|
34.500
|
40.000
|
53.000
|
4
|
Mỗi nấc 500gr tiếp theo
|
2.200
|
2.900
|
3.600
|
6.300
|
9.700
|
Ghi chú: Giá cước trên đã
bao gồm cước hoàn trả các giấy tờ đã thu hồi cho cơ quan có thẩm quyền (nếu
có)
3. Giá cước dịch vụ nhận gửi
hồ sơ và chuyển phát kết quả giải quyết thủ tục hành chính
- Giá cước dịch vụ nhận gửi hồ
sơ và chuyên trả kết quả giải quyết TTHC bằng giá cước dịch vụ tiếp nhận hồ
sơ cộng (+) với giá cước dịch vụ chuyển trả kết quả giải quyết TTHC quy định
tại mục 1 và 2 nêu trên
- Trường hợp không biết trước
được chính xác khối lượng bưu gửi kết quả, phần giá cước dịch vụ chuyển trả kết
quả TTHC sẽ được áp dụng theo mức cước chuyển trả kết quả TTHC ở nấc khối lượng
100gr trong biểu cước chuyển trả kết quả quy định tại mục 2
II. VÙNG TÍNH CƯỚC
Khu vực 1 (29 tỉnh, TP khu vực phía Bắc)
|
Bắc Cạn, Bắc Giang, Bắc Ninh, Cao Bằng, Điện
Biên, Hà Nội, Hà Giang, Hà Nam, Hà Tĩnh, Hải Dương, Hải Phòng, Hưng Yên,
Hòa Bình, Lào Cai, Lai Châu, Lạng Sơn, Nam Định, Nghệ An, Ninh Bình, Phú Thọ,
Quảng Ninh, Sơn La, Thái Bình, Thái Nguyên, Thanh Hóa, Tuyên Quang, Vĩnh
Phúc, Yên Bái và Quảng Bình.
|
Khu vực 2 (11 tỉnh khu vực miền Trung)
|
Bình Định, Đà Nẵng, Gia Lai, Kontum, Thừa
Thiên Huế, Đắk lắc, Đắk Nông, Phú Yên, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Quảng Trị,
|
Khu vực 2 (23 tỉnh, TP khu vực phía Nam và 2
tỉnh khu vực miền Trung)
|
Khánh Hòa, An Giang, Bình Dương, Bình Phước,
Bà Rịa - Vũng Tàu, Bạc Liêu, Bến Tre, Bình Thuận, Cà Mau, Cần Thơ, Đồng Nai,
Đồng Tháp, TP Hồ Chí Minh, Hậu Giang, Kiên Giang, Long An, Lâm Đồng, Ninh
Thuận, Sóc Trăng, Tây Ninh, Tiền Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long.
|
III. CƯỚC CÁC DỊCH VỤ KHÁC
TT
|
Loại dịch vụ
|
Mức cước đã
bao gồm VAT (đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
Chuyển nộp lệ phí
|
|
|
|
Dưới 500.000 đồng
|
8.000
|
|
|
Từ 500.000 đồng đến 2.000.000 đồng
|
20.000
|
|
|
Trên 2.000.000 đồng
|
1 % số tiền thu hộ
|
|
2
|
Dịch vụ báo phát
|
5.000 đồng/hồ sơ,
kết quả
|
|
IV. PHÍ VÀ LỆ PHÍ: thu
theo quy định của nhà nước.
Mọi chi tiết xin liên hệ trực tiếp
tại các điểm cung cấp dịch vụ của Bưu điện hoặc hotline: 024.39388888.
BƯU ĐIỆN THÀNH PHỐ HÀ NỘI RẤT HÂN HẠNH ĐƯỢC PHỤC VỤ
|
DANH
SÁCH CÁC BƯU CỤC, ĐIỂM TIẾP NHẬN HỒ SƠ THỰC HIỆN THỦ TỤC CẤP PHIẾU LÝ LỊCH TƯ
PHÁP QUA BƯU ĐIỆN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
STT
|
Mã Bưu cục
|
Tên bưu cục
|
Địa chỉ chi tiết
|
SĐT LIÊN HỆ
|
1
|
100000
|
GD Trung Tâm
|
75 Phố Đinh Tiên Hoàng, Phường Tràng Tiền, Hoàn
Kiếm, HN
|
024.39341709
|
2
|
111100
|
Cửa Nam
|
Số 22 Cửa Nam, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
024.38255162
|
3
|
124065
|
HCC Tây Hồ
|
258 Đ. Võ Chí Công, Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
|
024.33548686
|
4
|
124600
|
Yên Thái
|
552 Phố Thụy Khuê, Phường Bưởi, Tây Hồ, HN
|
024.37591088
|
5
|
118400
|
Giảng Võ
|
Nhà D2 Giảng Võ, Phường Giảng Võ, Quận Ba Đình,
Hà Nội.
|
024.32007966
|
6
|
118600
|
Quán Thánh
|
8 Phố Quán Thánh, Phường Nguyễn Trung Trực, Ba
Đình, Hà Nội
|
024.39271693
|
7
|
150000
|
Hà Đông
|
4 Đường Quang Trung, P.Yết kiêu, Q Hà Đông, HN
|
024.33824254
|
8
|
152793
|
Văn Phú
|
số 1 ngõ 15 phố Văn Phú, Phú La Hà Đông, HN
|
024.33598354
|
9
|
120000
|
Thanh Xuân
|
51 Đường Vũ Trọng Phụng, P.Thanh Xuân Trung,
Thanh Xuân HN
|
024.38587198/
02435544366
|
10
|
120700
|
Khương Mai
|
185 Phố Nguyễn Ngọc Nại, Phường Khương Mai, Thanh
Xuân HN
|
024.35651807
|
11
|
122000
|
Cầu Giấy
|
165 Đường Cầu Giấy, Phường Quan Hoa Cầu Giấy HN
|
024.37675246
|
12
|
122320
|
Nghĩa Tân
|
P100 Dãy nhà A15, Khu TT Nghĩa Tân, P.Nghĩa Tân,
Cầu Giấy
|
024.37912820
|
13
|
115000
|
Đống Đa
|
35 Phố Thái Thịnh, Phường Thịnh Quang, Đống Đa,
HN
|
024.35632774
|
14
|
117000
|
Láng Trung
|
97 Phố Nguyễn Chí Thanh, Phường Láng Hạ, Đống Đa,
HN
|
024.37734417
|
15
|
129100
|
Thăng Long
|
Số 5 đường Phạm Hùng, p Mỹ Đình 2, Nam Từ Liêm Hà
Nội
|
024.37681913
|
16
|
130690
|
Xuân Phương
|
số 171 Xuân Phương, Phương Canh, Nam Từ Liêm, HN
|
024.32272924
|
17
|
143510
|
Nhổn
|
số 10, phố Nhổn, Bắc Từ Liêm,HN
|
024.32242676
|
18
|
143320
|
Tân Xuân
|
số 1 Tân Xuân, Xuân Đỉnh, Bắc từ Liêm, HN
|
024.32191732
|
19
|
131000
|
Gia Lâm
|
Đường Nguyễn Đức Thuận, Thị Trấn Trâu Quỳ, GLâm
|
02438276666
|
20
|
132200
|
Yên Viên
|
183 Đường Hà Huy Tập, Thị Trấn Yên Viên, Gia Lâm
HN
|
02438780456
|
21
|
125400
|
Đức Giang
|
79 Ngô Gia Tự, Phường Đức Giang Long Biên HN
|
024.38776267
|
22
|
125000
|
Long Biên
|
366 Phố Ngọc Lâm, Phường Ngọc Lâm, Long Biên HN
|
02438770123
|
23
|
128181
|
Giải Phóng
|
811 Đường Giải Phóng, Phường Giáp Bát, Hoàng Mai
HN
|
024.36643584
|
24
|
128300
|
ĐT Định Công
|
Dãy nhà A, Khu ĐTM Định Công, P.Định Công, Hoàng
Mai HN
|
0243.6405030
|
25
|
113900
|
Chợ Mơ
|
185 Phố Minh Khai, Phường Trương Định Hai bà
Trưng, HN
|
024.38639361
|
26
|
113100
|
Lò Đúc
|
114 Phố Lò Đúc, Phường Ô Đống Mác Hai bà Trưng,
HN
|
024.39448015
|
27
|
154700
|
Ba Vì
|
Số 71, đường Quảng Oai, thị trấn Tây Đằng, huyện
Ba Vì, Hà Nội
|
024.33863037
|
28
|
155070
|
Tản Lĩnh
|
Thôn Cẩm Phương xã Tản Lĩnh Ba Vì HN
|
024.33881004
|
29
|
156100
|
Chương Mỹ
|
Phố Bắc Sơn thị trấn Chúc Sơn, Chương Mỹ HN
|
024.33867101
|
30
|
156200
|
Xuân Mai
|
Khu Tân Bình xuân mai Chương Mỹ HN
|
02433840101
|
31
|
153300
|
Đan Phượng
|
Số 5 Nguyễn Thái Học, Thị Trấn Phùng, huyện Đan
Phượng, Hà Nội
|
024.33639514
|
32
|
153350
|
Tân Hội
|
Thôn Thuý Hội xã Tân Hội Đan Phượng Hn
|
024.39993579
|
33
|
136000
|
Đông Anh
|
Tổ 4, Thị Trấn Đông Anh Đông Anh HN
|
024 39631666
|
34
|
138300
|
KCN Thăng Long
|
Khu CN Thăng Long xã Kim Chung Đông Anh HN
|
024.39515363
|
35
|
152900
|
Hoài Đức
|
Khu 6 thị trấn Trạm trôi, Hoài Đức, Hà Nội
|
024.33663400
|
36
|
153130
|
Ngãi Cầu
|
Thôn Ngãi Cầu xã An Khánh Hoài Đức, Hà Nội
|
024.33656339
|
37
|
142000
|
Mê Linh
|
TT hành chính xã Đại Thinh Mê Linh, Hà Nội
|
024.38165777
|
38
|
142080
|
Thạch Đà
|
Thôn 1 Thạch Đà Mê Linh, Hà Nội
|
024.38164301
|
39
|
157600
|
Mỹ Đức
|
39 Tế Tiêu, Thị trấn Đại Nghĩa, huyện Mỹ Đức, Hà
Nội
|
024.33847101
|
40
|
157670
|
Kênh Đào
|
39 Tế Tiêu, Thị trấn Đại Nghĩa, huyện Mỹ Đức, Hà
Nội
|
024.33846102
|
41
|
158000
|
Phú Xuyên
|
Thị trấn Phú Xuyên, huyện Phú Xuyên, Hà Nội
|
024.33857416
|
42
|
158150
|
Phú Minh
|
Tiểu Khu Phú Thịnh xã phú Minh, Phú Xuyên, Hà Nội
|
0989820801
|
43
|
153600
|
Phúc Thọ
|
Phố Gạch Thị Trấn Phúc Thọ, Phúc Thọ Hà Nội
|
24.33642002
|
44
|
153630
|
Tam Hiệp
|
Thôn Đoài xã Tam Hiệp, Phúc Thọ Hà Nội
|
024.33648984
|
45
|
155700
|
Quốc Oai
|
đường 21B, thị trấn Quốc Oai, huyện Quốc Oai, Hà
Nội
|
024.33843979
|
46
|
155900
|
Hòa Phú
|
Thôn Bạch Thạch xã Hòa Thạch, Quốc Oai, Hà Nội
|
024.33676401
|
47
|
139000
|
Sóc Sơn
|
Tổ 8, Khu C, Thị Trấn Sóc Sơn, Sóc Sơn
|
024.38843317
|
48
|
140600
|
Phù Lỗ
|
Khu Đường 3, Xã Phù Lỗ huyện Sóc Sơn, Hà Nội
|
02438843277
|
49
|
154000
|
Sơn Tây
|
1 Phố Phùng Khắc Khoan Quang Trung TX Sơn Tây Hà
Nội
|
024.33832196
|
50
|
154280
|
Xuân Khanh
|
Đường Hữu Nghị Phường Xuân Khanh TX Sơn Tây Hà Nội
|
2433838144
|
51
|
155300
|
Thạch Thất
|
Đường 419, thị trấn Liên Quan, huyện Thạch Thất,
Hà Nội
|
024.33842219
|
52
|
155590
|
Bình Phú
|
Thôn Thái Hoà xã Bình Phú, huyện Thạch Thất, Hà Nội
|
024.33672001
|
53
|
156700
|
Thanh Oai
|
89, tổ 1, TT Kim Bài huyện Thanh Oai, Hà Nội
|
024.33873016
|
54
|
156970
|
Ngã Tư Vác
|
Phố Vác xã Dân Hòa huyện Thanh Oai, Hà Nội
|
024.33878103
|
55
|
134000
|
Thanh Trì
|
Tổ 11, Khu Ga, Thị trấn Văn Điển, Thanh Trì Hà Nội
|
024.38615319
|
56
|
135400
|
Đông Mỹ
|
Thôn 1, Xã Đông Mỹ, Thanh Trì Hà Nội
|
0388399673
|
57
|
158500
|
Thường Tín
|
TT Thường Tín, huyện Thường Tín Hà Nội
|
24.33853013
|
58
|
158810
|
Chợ Tía
|
Thôn Tử Dương xã Tô Hiệu huyện Thường Tín Hà Nội
|
02433751101
|
59
|
157100
|
Ứng Hòa
|
Phố Quang Trung, Vân Đình Ứng Hòa
|
024.33884678
|
60
|
157260
|
Chợ Ngăm
|
Thôn Kim Giang xã Đại Cường huyện Ứng Hòa Hà Nội
|
024.33987022
|