Kính gửi: Cục Thuế các tỉnh,
thành phố trực thuộc
Trung ương
Bộ Tài chính nhận được phản ánh của
các hãng tàu về việc sửa đổi thủ tục kê khai thuế đối với hãng vận tải nước
ngoài quy định tại Khoản 2.c, Điều 18, Thông tư số
28/2011/TT-BTC ngày 28/2/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Quản lý thuế, hướng dẫn thi hành Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày
25/5/2007 và Nghị định số 106/2010/NĐ-CP ngày 28/10/2010 của Chính phủ (Thông tư số
28/2011/TT-BTC).
Hiện nay, Bộ Tài chính đang tiến hành
sửa đổi, bổ sung một số điểm của Thông tư số 28/2011/TT-BTC, trong đó Khoản 2.c, Điều 18 cũng sẽ được sửa đổi, bổ sung. Trong khi
Thông tư sửa đổi Thông tư số 28/2011/TT-BTC chưa được ban hành, để giải quyết
vướng mắc về thủ tục kê khai đối với hãng tàu nước ngoài, hồ sơ thông báo miễn,
giảm thuế theo Hiệp định thuế, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Khoản
2.c, Điều 18, Thông tư số 28/2011/TT-BTC như sau:
1. Khai thuế đối với
hãng vận tải nước ngoài
Tổ chức làm đại lý tàu biển hoặc đại
lý giao nhận vận chuyển hàng hóa cho các hãng vận tải nước ngoài (sau đây gọi
chung là đại lý của hãng vận tải nước ngoài) có trách nhiệm khấu trừ và nộp
thuế thay cho các hãng vận tải nước ngoài.
Hồ sơ khai thuế đối với hãng vận tải
nước ngoài được nộp cho cơ quan thuế quản lý trực tiếp đại lý của hãng vận tải
nước ngoài.
Khai thuế đối với hãng vận tải nước
ngoài là loại khai theo quý.
1.1. Hồ sơ khai thuế:
- Tờ khai thuế đối với hãng vận tải nước ngoài
theo mẫu số 01/VTNN ban hành kèm theo công văn này;
- Bảng kê thu nhập vận tải quốc tế dành cho
trường hợp doanh nghiệp khai thác tàu theo mẫu số 01-1/VTNN, Bảng kê thu nhập
vận tải quốc tế dành cho trường hợp hoán đổi/chia chỗ theo mẫu số 01-2/VTNN,
Bảng kê doanh thu lưu công-ten-nơ theo mẫu số 01-3/VTNN ban hành kèm theo công
văn này.
1.2. Hồ sơ Thông báo miễn, giảm thuế theo
Hiệp định:
Trường hợp hãng vận tải nước ngoài
thuộc diện miễn thuế, giảm thuế do áp dụng Hiệp định tránh đánh thuế hai lần
giữa Việt Nam và nước, vùng lãnh thổ khác thì thực hiện thêm các thủ tục sau:
thông báo thuộc diện miễn, giảm thuế
theo Hiệp định, đề nghị giải trình cụ thể tại Thông báo này để cơ quan thuế xem
xét, quyết định.
1.2.3. Kết thúc năm, hãng vận tải nước ngoài
hoặc đại lý của hãng vận tải nước ngoài gửi cơ quan thuế Giấy chứng nhận cư trú đã được hợp pháp hóa lãnh sự của hãng tàu
cho năm đó.
Trường hợp năm trước đó đã thông báo
thuộc diện miễn, giảm thuế theo Hiệp định, thì các năm tiếp theo hãng vận tải
nước ngoài hoặc đại lý của hãng vận tải nước ngoài chỉ cần thông báo bất kỳ sự
thay đổi nào về tình trạng kinh doanh như thay đổi về đăng ký kinh doanh, thay
đổi về hình thức khai thác tàu (nếu có)... và cung cấp
các tài liệu tương ứng với việc thay đổi.
1.2.4. Trường hợp các hãng vận tải
nước ngoài có:
- các đại lý tại nhiều địa phương ở Việt Nam;
hoặc
- các đại lý của hãng vận tải nước ngoài có các
chi nhánh hoặc văn phòng đại diện (sau đây gọi chung là chi nhánh) tại nhiều
địa phương ở Việt Nam,
thì các hãng vận tải nước ngoài hoặc
đại lý của hãng vận tải nước ngoài nộp bản gốc (hoặc bản chụp đã được chứng
thực) Giấy chứng nhận cư trú đã hợp pháp hóa lãnh sự và bản gốc (hoặc bản chụp đã được
chứng thực) Giấy chứng nhận đăng ký thuế (hoặc Giấy đăng ký kinh doanh) cho Cục
Thuế địa phương nơi đại lý của hãng vận tải nước ngoài có trụ sở chính; gửi bản
chụp Giấy chứng nhận cư trú đã hợp pháp hóa lãnh sự và Giấy chứng nhận đăng ký thuế
(hoặc Giấy đăng ký kinh doanh) có xác nhận của đại lý chính của hãng tàu nước
ngoài có trụ sở chính tại các Cục Thuế địa phương nơi hãng vận tải nước ngoài
có chi nhánh và ghi rõ nơi đã nộp bản gốc (hoặc bản chụp đã được chứng thực) trong Thông báo thuộc
diện
miễn,
giảm thuế theo Hiệp định.
2. Thủ tục khai thuế
đối với hãng vận tải nước ngoài nêu trên áp dụng đối với thu nhập từ vận tải
biển quốc tế phát sinh kể từ ngày 1/1/2013.
Bộ Tài chính thông báo để Cục Thuế
biết và hướng dẫn các đơn vị thực hiện. Yêu cầu Cục Thuế thực hiện theo đúng
quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật về thuế và các văn bản quy phạm
pháp luật khác có liên quan và hướng dẫn tại công văn này./.
Nơi nhận:
-
Như
trên;
- Bộ
Ngoại giao; Bộ Công thương, Cục Hàng hải VN, Hiệp hội đại
lý và môi giới hàng hải, TT trọng tài quốc tế VN bên cạnh
phòng
TMCN
VN; Hiệp hội chủ tàu VN;
- Các
Vụ: PC, CST, HTQT, Cục TCDN - BTC;
- Các Vụ: PC,
CS, KK - TCT;
- Lưu: VT, TCT
(VT, HTQT (2b)).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đỗ
Hoàng Anh Tuấn
|
Mẫu
số: 01/VTNN
(Ban hành kèm theo
công văn số 1070 ngày 21/01/2013 của Bộ Tài chính)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ KHAI THUẾ ĐỐI VỚI HÃNG VẬN TẢI NƯỚC NGOÀI
[01] Kỳ tính
thuế: quý……năm……..
(02] Lần đầu
[ ]
[03] Bổ sung lần thứ [ ]
[04] Bên Việt Nam khấu trừ
và nộp thuế thay:…………………………………………………….
[05] Mã số thuế của bên Việt Nam khấu trừ
và nộp thuế thay:
cccccccccc
ccc
[06] Địa chỉ:……………….. [07]
Quận/huyện:………………..
[08] Tỉnh/thành
phố:…………….
[09] Điện thoại: …………….[10] Fax:……........……………… [11] E-mail:……………………………………
[12] Tên đại lý thuế (nếu
có):..........................................................................................................
[13] Mã số thuế: cccccccccc ccc
[14] Địa chỉ:………………….[15] Quận/huyện: ............................
[16] Tỉnh/thành phố:…………….
[17] Điện thoại:………………[18] Fax:…….....……………………. [19]
E-mail:……………………..
[20] Hợp đồng đại lý thuế: Số………………………ngày………………………………………….
Đơn vị tiền:
Đồng Việt Nam
Tên hãng vận tải nước
ngoài
|
Tên/ hô
hiệu phương tiện vận
tải
|
Ngày/tháng/năm
|
Cảng đi
|
Cảng đến
|
Thuế GTGT
|
Thuế TNDN
|
Tổng số
thuế phải nộp vào NSNN
|
Đến
|
Đi
|
Doanh thu
tính thuế
|
Tỷ lệ giá trị gia tăng
|
Thuế suất
thuế GTGT
|
Thuế GTGT
phải nộp
|
Doanh thu
tính thuế
|
Tỷ lệ thuế
TNDN
|
Số thuế
được miễn, giảm theo Hiệp
định
|
Thuế TNDN
phải nộp
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10=7x8x9)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14=11x12-13)
|
(15=10+14)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(16) Tổng số thuế đã nộp kỳ này: ………………………….
(17) Số nộp thừa/thiếu kỳ trước: ……………………………..
(17.1) Số nộp thừa kỳ trước: ……………………………..
(17.2) Số nộp thiếu kỳ trước: ……………………………..
(18) Số thuế còn phải nộp kỳ này
[(18)=(15)-(16)-(17)]:
……….
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng
và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ
THUẾ
Họ và tên: ………
Chứng chỉ hành nghề số: ……..
|
Ngày….tháng…..năm .....
NGƯỜI
NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI
DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
Ký,
ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu
|
Mẫu
số: 01-1/VTNN
(Ban hành kèm theo
công văn số 1070 ngày 21/01/2013 của Bộ Tài chính)
PHỤ
LỤC
BẢNG KÊ THU NHẬP VẬN TẢI QUỐC TẾ
(Dành cho
trường hợp doanh
nghiệp khai thác tàu, kèm theo Tờ khai ngày………)
Kỳ tính thuế:
Từ……….đến……….
Tên hãng vận tải nước ngoài:………………………..Nước cư trú:……………………….
Tên/hô hiệu phương tiện vận tải:…………………………………………………….
Bên Việt Nam khấu trừ và nộp thuế
thay: …………………………………………………
Mã số thuế: cccccccccc ccc
Tên đại lý thuế (nếu có):……………………………………………………..
Mã số thuế: cccccccccc ccc
Đơn vị tiền:
Đồng Việt Nam
Chứng từ
vận chuyển
|
Hóa đơn
|
Cảng đi
|
Cảng đến
|
Thông tin
khách hàng (tên,
địa chỉ,
mã
số thuế)
|
Tổng doanh
thu vận chuyển thực tế
|
Số thuế
phải nộp
|
Số thuế
TNDN miễn, giảm theo Hiệp định
|
Số
|
Ngày
|
(1)
|
(2a)
|
(2b)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ
THUẾ
Họ và tên: ……………………….
Chứng chỉ hành nghề số: ……..
|
Ngày……tháng……năm……..
NGƯỜI
NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
Ký,
ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu
|
Ghi chú:
- Cột (1) đến (5) ghi trên cơ sở vận đơn xuất cho
khách hàng
- Cột (6) ghi doanh thu tính thuế của người
trực tiếp điều hành phương tiện vận tải không bao gồm tiền thuế đã trả cho
doanh nghiệp khác tham gia vận tải từ cảng Việt Nam đến cảng trung gian
Mẫu
số: 01-2/VTNN
(Ban hành kèm theo
công văn số 1070 ngày 21/01/2013 của Bộ Tài chính)
PHỤ LỤC
BẢNG KÊ THU NHẬP VẬN TẢI QUỐC TẾ
(Dành cho
trường hợp hoán đổi/chia chỗ, kèm theo Tờ khai ngày……….)
Kỳ tính thuế:
Từ
………….đến…………
Tên hãng vận tải nước ngoài: ……………………………………..Nước cư trú:…………………………
Tên/hô hiệu phương tiện vận tải:
………………………………………………………..
Bên Việt Nam khấu trừ và nộp thuế
thay:
……………………………………………………………
Mã số thuế: cccccccccc ccc
Tên đại lý thuế (nếu có):
………………………………………………………
Mã số thuế: cccccccccc ccc
Đơn vị tiền:
Đồng Việt Nam
Chứng từ
vận chuyển
|
Hóa đơn
|
Cảng đi
|
Cảng đến
|
Khách hàng
(tên, địa
chỉ, mã số thuế)
|
Số chỗ hoán
đổi/chia
(theo thỏa thuận hoán
đổi/chia chỗ)
|
Số chỗ hoán đổi
thực tế
|
Doanh thu quy đổi
|
Số thuế TNDN phải
nộp
|
Số thuế TNDN miễn,
giảm theo Hiệp định
|
Số
|
Ngày
|
(1)
|
(2a)
|
(2b)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
|
|
|
|
|
.....
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ
THUẾ
Họ và tên: ………
Chứng chỉ hành nghề số: ……..
|
Ngày….tháng…..năm .....
NGƯỜI
NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI
DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
Ký,
ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu
|
Ghi chú:
- Cột (1) đến (5) ghi trên cơ sở vận đơn xuất
cho khách hàng
- Cột (6) ghi số TEU hoặc số chỗ được sử dụng
miễn phí quy định trong thỏa thuận hoán đổi/chia chỗ
- Cột (7) ghi số TEU hoặc số chỗ đã
thực tế sử dụng trên tàu của hãng đối tác
- Cột (8) ghi doanh thu quy đổi đã là số
tiền thu được từ khách hàng đối với số chỗ đã sử dụng thực tế không
vượt quá hạn mức được sử dụng.
Mẫu
số: 01-3/VTNN
(Ban hành kèm theo
công văn số 1070 ngày 21/01/2013 của Bộ Tài chính)
PHỤ
LỤC
BẢNG KÊ DOANH THU LƯU CÔNG-TEN-NƠ
(Kèm theo Tờ
khai ngày……)
Kỳ tính thuế:
Từ………….đến………….
Tên hãng vận tải nước ngoài: …………………………………………..Nước cư trú:…………………………
Tên/hô hiệu phương tiện vận tải:
………………………………………………………………………….
Bên Việt Nam khấu trừ và nộp thuế
thay:
…………………………………………………………………
Mã số thuế: cccccccccc ccc
Tên đại lý thuế (nếu có):
………………………………………………………………….
Mã số thuế: cccccccccc ccc
Đơn vị tiền: Đồng
Việt Nam
Chứng từ
vận
chuyển
|
Hóa đơn
|
Cảng đến
|
Thông tin
khách hàng
(tên, địa
chỉ hoặc mã số thuế)
|
Doanh thu
lưu công- ten-nơ (không bao gồm thuế GTGT)
|
Số thuế TNDN phải
nộp
|
Số thuế TNDN miễn,
giảm theo Hiệp định
|
Số
|
Ngày
|
(1)
|
(2a)
|
(2b)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ
THUẾ
Họ và tên: ………
Chứng chỉ hành nghề số: ……..
|
Ngày….tháng…..năm .....
NGƯỜI
NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI
DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
Ký,
ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu
|