Công văn 10452/BGTVT-TCCB báo cáo tình hình thực hiện công tác An toàn - vệ sinh lao động năm 2012 do Bộ Giao thông vận tải ban hành
Số hiệu | 10452/BGTVT-TCCB |
Ngày ban hành | 10/12/2012 |
Ngày có hiệu lực | 10/12/2012 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Giao thông vận tải |
Người ký | Nguyễn Hồng Trường |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Giao thông - Vận tải |
BỘ GIAO
THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10452/BGTVT-TCCB |
Hà Nội, ngày 10 tháng 12 năm 2012 |
Kính gửi: Các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ
Thực hiện Thông tư Liên tịch số 01/2011/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày 10 tháng 01 năm 2011 của Liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Y tế hướng dẫn tổ chức thực hiện công tác An toàn - vệ sinh lao động trong cơ sở lao động và Thông tư liên tịch số 12/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày 21 tháng 5 năm 2012 của Liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Y tế - Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam hướng dẫn việc khai báo, điều tra, lập biên bản, thống kê và báo cáo định kỳ tai nạn lao động, Bộ Giao thông vận tải yêu cầu các đơn vị báo cáo tình hình thực hiện công tác An toàn - vệ sinh lao động năm 2012 theo biểu 1 và biểu 2 kèm theo Công văn này, gửi về Bộ Giao thông vận tải (qua Vụ Tổ chức cán bộ) trước ngày 15/01/2013 để tổng hợp.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
BIỂU MẪU 1
BÁO CÁO CÔNG TÁC AN TOÀN VỆ SINH LAO ĐỘNG
Kỳ báo cáo: ………..năm…….
Tên:..................................................................................................................
Ngành nghề sản xuất kinh doanh:......................................................................
Loại hình:..........................................................................................................
Địa chỉ: (số nhà, đường phố, quận, huyện, thị xã)...............................................
TT |
Các chỉ tiêu trong kỳ báo cáo |
ĐVT |
Số liệu |
1 |
Lao động |
|
|
1.1. Tổng số lao động |
Người |
|
|
- Trong đó: Tổng số lao động nữ |
Người |
|
|
1.2. Số Lao động trực tiếp |
Người |
|
|
- Trong đó: + Tổng số lao động nữ |
Người |
|
|
+ Lao động làm việc trong điều kiện nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm (điều kiện lao động loại IV, V, VI) |
Người |
|
|
2 |
Tai nạn lao động |
|
|
- Tổng số vụ tai nạn lao động |
Vụ |
|
|
+ Trong đó, số vụ có người chết |
Vụ |
|
|
- Tổng số người bị tai nạn lao động |
Người |
|
|
+ Trong đó, số người chết vì tai nạn lao động |
Người |
|
|
- Tổng chi phí cho tai nạn lao động (cấp cứu, điều trị, trả tiền lương trong ngày nghỉ, bồi thường, trợ cấp...) |
Triệu đồng |
|
|
- Thiệt hại về tài sản (tính bằng tiền) |
Triệu đồng |
|
|
- Số ngày công nghỉ vì tai nạn lao động |
Ngày |
|
|
3 |
Bệnh nghề nghiệp |
|
|
- Tổng số người bị bệnh nghề nghiệp cộng dồn tại thời điểm báo cáo |
Người |
|
|
Trong đó, số người mắc mới bệnh nghề nghiệp |
Người |
|
|
- Số ngày công nghỉ vì bệnh nghề nghiệp |
Ngày |
|
|
- Số người phải nghỉ trước tuổi hưu vì bệnh nghề nghiệp |
Người |
|
|
- Tổng chi phí cho người bị bệnh nghề nghiệp phát sinh trong năm (Các khoản chi không tính trong kế hoạch an toàn - vệ sinh lao động như: điều trị, trả tiền lương trong ngày nghỉ, bồi thường, trợ cấp...) |
Triệu đồng |
|
|
4 |
Kết quả phân loại sức khỏe của người lao động |
|
|
+ Loại I |
Người |
|
|
+ Loại II |
Người |
|
|
+ Loại III |
Người |
|
|
+ Loại IV |
Người |
|
|
+ Loại V |
Người |
|
|
5 |
Huấn luyện về an toàn - vệ sinh lao động |
|
|
- Tổng số người sử dụng lao động được huấn luyện/tổng số người sử dụng lao động hiện có |
Người/ người |
|
|
- Tổng số cán bộ an toàn - vệ sinh lao động được huấn luyện/Tổng số cán bộ an toàn - vệ sinh lao động hiện có |
Người/ người |
|
|
- Tổng số an toàn - vệ sinh viên được huấn luyện/ Tổng số ATVSV hiện có |
Người/ người |
|
|
- Số người lao động được cấp thẻ an toàn/Tổng số người lao động làm nghề, công việc có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn - vệ sinh lao động |
Người/ người |
|
|
- Tổng số người lao động được huấn luyện |
Người |
|
|
- Tổng chi phí huấn luyện: (Chi phí này nằm trong Chi phí tuyên truyền, huấn luyện nêu tại Điểm 10) |
Triệu đồng |
|
|
6 |
Máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về AT-VSLĐ |
|
|
- Tổng số |
Cái |
|
|
- Trong đó: + Số đã được đăng ký |
Cái |
|
|
+ Số đã được kiểm định |
Cái |
|
|
7 |
Thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi |
|
|
- Số giờ làm thêm bình quân/ngày, người |
Giờ |
|
|
- Số ngày làm thêm bình quân/6 tháng (hoặc cả năm)/1 người |
Ngày |
|
|
8 |
Bồi dưỡng chống độc hại bằng hiện vật |
|
|
- Tổng số người |
Người |
|
|
- Tổng chi phí (Chi phí này nằm trong Chi phí chăm sóc sức khỏe nêu tại Điểm 10) |
Triệu đồng |
|
|
9 |
Tình hình đo đạc môi trường lao động |
|
|
- Số mẫu đo môi trường lao động |
Mẫu |
|
|
- Số mẫu không đạt tiêu chuẩn |
Mẫu |
|
|
- Số mẫu không đạt tiêu chuẩn cho phép/Tổng số mẫu đo + Nhiệt độ + Bụi + Ồn + Rung + Hơi khí độc + ... |
Mẫu/mẫu |
|
|
10 |
Chi phí thực hiện kế hoạch an toàn - vệ sinh lao động |
|
|
- Các biện pháp kỹ thuật an toàn |
Triệu đồng |
|
|
- Các biện pháp kỹ thuật vệ sinh |
Triệu đồng |
|
|
- Trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân |
Triệu đồng |
|
|
- Chăm sóc sức khỏe người lao động |
Triệu đồng |
|
|
- Tuyên truyền, huấn luyện |
Triệu đồng |
|
|
- Chi khác |
Triệu đồng |
|
|
………..ngày…….tháng…...năm .... |
BIỂU MẪU 2
BIỂU THỐNG KÊ TAI NẠN LAO ĐỘNG NẶNG, CHẾT NGƯỜI
TT |
Họ tên và đơn vị công tác |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Nghề nghiệp |
Bậc thợ |
Loại hợp đồng |
Tuổi nghề |
Giờ, ngày xảy ra TNLĐ |
Nguyên nhân gây ra TNLĐ (theo kết luận của đoàn điều traTNLĐ) |
|
Nam |
Nữ |
|||||||||
1. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... ngày tháng năm... |
Ghi chú: Tại cột Họ tên và đơn vị công tác phải ghi rõ người bị tai nạn thuộc đơn vị nào (tổ, đội, phòng, ban, công ty………)