BỘ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
********
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số: 1019/BKHCN-TCCB
V/v hướng dẫn thi nâng ngạch NCVCC năm 2004
|
Hà
Nội, ngày 04 tháng 5 năm 2004
|
Kính
gửi: Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ
Thực hiện Quyết định số
1810/1999/QĐ-BKHCNMT ngày 20 tháng 10 năm 1999 về việc ban hành quy định hướng
dẫn, phân cấp cho các bộ, ngành tổ chức thi nâng ngạch công chức ngành KH-CN;
Căn cứ vào công văn số 950/BNV-CCVC
ngày 29 tháng 4 năm 2004 về việc thoả thuận thi nâng ngạch nghiên cứu viên
chính lên nghiên cứu viên cao cấp năm 2004, Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn
việc thực hiện như sau:
I. ĐỐI TƯỢNG:
Việc thi nâng ngạch nghiên cứu viên
chính (13 091) lên nghiên cứu viên cao cấp (13 090) chỉ tổ chức cho những công
chức đăng được xếp và hưởng lương ở ngạch nghiên cứu viên chính (NCVC) (mã ngạch
13 091).
II. ĐIỀU KIỆN ĐĂNG
KÝ DỰ THI
Công chức được Hội đồng sơ tuyển các
Bộ, ngành xem xét cử đi dự thi nâng ngạch lên NCVCC phải có đủ các Điều kiện
sau:
1. Có phẩm chất đạo đức tốt, nghiêm
chỉnh chấp hành đường lối, chủ trương chính sách, pháp luật của Đảng và Nhà nước,
ý thức tổ chức kỷ luật tốt, không trong thời hạn bị kỷ luật từ hình thức khiển
trách trở lên.
2. Đạt tiêu chuẩn nghiệp vụ của ngạch
NCVC đã ban hành kèm theo Quyết định số 416/TCCP-VC ngày 23 tháng 5 năm 1993 của
Bộ trưởng Trưởng ban Tổ chức cán bộ Chính phủ (nay là Bộ Nội vụ).
3. Có đủ văn bằng, chứng chỉ theo yêu
cầu của ngạch, cụ thể là:
- Là nghiên cứu viên chính, trình độ
tiến sỹ trở lên, thời gian tối thiểu ở ngạch NCVC là 6 năm. Đối với các trường
hợp đã có thời gian ở ngạch tương đương với ngạch nghiên cứu viên chính thì phải
có thời gian tối thiểu là 3 năm trở lên ở ngạch nghiên cứu viên chính, đồng thời
đảm bảo tổng số thời gian ở ngạch nghiên cứu viên chính và ngạch tương đương tối
thiểu là 6 năm.
- Hệ số lương tối thiểu là 4.19,
- Có trình độ lý luận chính trị cao cấp.
- Biết một ngoại ngữ thông dụng trình
độ C.
- Có ít nhất 5 công trình và đề tài
được Hội đồng khoa học ngành thừa nhận và có công trình được đưa vào áp dụng có
hiệu quả.
1. Hình thức thi
- Thi viết
- Thi vấn đáp
- Thi tin học
- Thi ngoại ngữ trình độ C (một trong
5 thứ tiếng: Nga, Anh, Pháp, Đức, Trung Quốc).
2. Nội dung thi
a. Thi viết: Tập trung vào những vấn
đề chính về đường lối, chính sách và pháp luật. Nắm vững và đề xuất những kiến
nghị về các văn bản sau:
- Nghị quyết Trung ương II khoá VIII
về khoa học và công nghệ;
- Chiến lược phát triển khoa học và
công nghệ đến năm 2010.
- Nghị quyết Đại hội Đảng IX, Nghị
quyết Trung ương 6 khoá IX về Khoa học và công nghệ.
- Luật Khoa học và Công nghệ và các
văn bản luật khác liên quan tới khoa học và công nghệ;
- Pháp lệnh cán bộ công chức; Pháp lệnh
chống tham nhũng; Pháp lệnh thực hành Tiết kiệm, chống lãng phí và các văn bản
hướng dẫn thực hiện pháp lệnh, Quy chế dân chủ ở các cơ quan nghiên cứu khoa học.
b. Thi kiến thức và phương pháp
nghiên cứu khoa học (thi vấn đáp)
- Những hiểu biết kiến thức khoa học
chuyên ngành, những vấn đề khoa học hiện đại và xu thế phát triển của chuyên
ngành khoa học trong những năm đầu của thế kỷ 21.
- Đánh giá năng lực và kỹ năng nghiên
cứu qua việc thí sinh trình bày một đề tài khoa học mới nhất của bản thân.
c. Thi Tin học
Yêu cầu sử dụng máy vi tính và các
thiết bị ngoại vi. Sử dụng máy tính để lưu trữ và khai thác thông tin trên mạng
và internet.
d. Thi Ngoại ngữ
- Trình độ C một trong 5 ngoại ngữ
(Anh, Nga, Pháp, Đức, Trung Quốc).
IV. TỔ CHỨC ÔN TẬP
VÀ HƯỚNG DẪN NỘI DUNG
Hội đồng thi có nhiệm vụ tổ chức và
hướng dẫn nội dung ôn tập, nội dung thi cho các thí sinh dự thi.
V. HỒ SƠ CÁ NHÂN DỰ
THI
1. Đơn xin dự thi nâng ngạch (mẫu 1)
2. Bản khai sơ yếu lý lịch và tóm tắt
lý lịch khoa học (mẫu 2)
3. Đánh giá nhận xét của thủ trưởng
đơn vị sử dụng công chức (mẫu 3).
4. Các văn bằng, chứng chỉ có xác nhận
(đóng dấu) của đơn vị sử dụng công chức.
5. Bản sao Biên bản nghiệm thu đề tài
có xác nhận của đơn vị sử dụng công chức.
6. 02 phong bì có dán tem và đề địa
chỉ liên lạc; 02 ảnh cỡ 4 x 6
Công chức nộp hồ sơ phải chịu trách
nhiệm trước pháp luật về văn bằng, chứng chỉ của mình. Công chức khai man hồ
sơ, sử dụng văn bằng, chứng chỉ không hợp pháp sẽ bị xử lý kỷ luật theo quy định
hiện hành của nhà nước.
Hồ sơ dự thi của các nhân được bỏ vào
phong bì kín kích thước 21 cm x 32 cm, ghi rõ họ tên, địa chỉ cơ quan, số điện
thoại, danh Mục tài liệu được đánh số thứ tự.
Sau khi nhận được danh sách các thí
sinh được cử đi dự thi của các Bộ, ngành Bộ Khoa học và Công nghệ phối hợp với
Bộ Nội vụ tiến hành thẩm định tổng hợp và báo cáo Hội đồng thi nâng ngạch
nghiên cứu viên chính lên nghiên cứu viên cao cấp năm 2004.
VI. TỔ CHỨC THỰC
HIỆN
1. Các Bộ, ngành thành lập Hội đồng
sơ tuyển cử người đi thi đúng quy chế thi nâng ngạch công chức ban hành kèm
theo Quyết định số 150/1999/QĐ-TCCP ngày 12 tháng 02 năm 1999 của Bộ trưởng -
Trưởng ban Ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ (nay là Bộ Nội vụ).
a. Hội đồng sơ tuyển lập danh sách
thí sinh theo mẫu số 4 báo cáo lãnh đạo Bộ, ngành để có văn bản kèm hồ sơ gửi về
Hội đồng thi nâng ngạch Bộ Khoa học và Công nghệ.
b. Hồ sơ gửi về Bộ Khoa học và Công
nghệ (Vụ Tổ chức cán bộ - 39 Trần Hưng Đạo - Hà Nội) gồm:
+ Công văn cử người tham dự kỳ thi
kèm theo Danh sách thí sinh (theo mẫu số 4)
+ Hồ sơ cá nhân (theo danh sách)
Thời gian nộp hồ sơ trước ngày 15
tháng 7 năm 2004.
2. Sau khi tổng hợp số lượng và xem
xét cụ thể, Bộ Khoa học và Công nghệ sẽ gửi thông báo cho người đủ Điều kiện dự
thi.
3. Thời gian tập trung ôn thi, dự kiến
3 ngày Khoảng tháng 10 năm 2004 (sẽ có thông báo cụ thể)
4. Thời gian dự thi: dự kiến 03 ngày
vào tháng 10 năm 2004
5. Địa Điểm dự thi dự kiến: Hà Nội
thành phố Hồ Chí Minh (tuỳ theo số lượng thí sinh tham dự).
6. Lệ phí thi: theo quy định của Bộ
Tài chính, người dự thi sẽ được thông báo khi nhận Giấy Báo dự thi.
Trên đây là một số Điểm hướng dẫn,
trong quá trình thực hiện có gì vướng mắc đề nghị quý cơ quan phản ánh về Bộ
Khoa học và Công nghệ. Địa chỉ liên hệ:
Bộ Khoa học và Công nghệ
Vụ Tổ chức cán bộ
39 Trần Hưng Đạo, Hà Nội
Điện thoại: 04.9439731 (xin 242) hoặc
04.49438462
(Bà Hoàng
Anh).
|
KT.
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
THỨ TRƯỞNG
Bùi Mạnh Hải
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập
- Tự do - Hạnh phúc
.............., ngày..... tháng.....
năm 2004
ĐƠN XIN DỰ THI NÂNG NGẠCH CÔNG CHỨC
Từ ngạch:.....................
lên ngạch:..................
Kính gửi: Hội đồng thi nâng ngạch Bộ
Khoa học và Công nghệ
Đồng kính gửi: Hội đồng sơ tuyển (Bộ,
ban, ngành trực thuộc Trung ương
hoặc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương)
Tê tôi
là:..............................................................................................................................
Ngày sinh:...........................................................................................................................
Địa chỉ báo
tin:....................................................................................................................
Trình độ chuyên môn đào tạo:............................................................................................
Đang xếp ngạch:..........................................
Thời gian xếp ngạch:................................
Hệ số lương hiện hưởng:..............................
Thời gian xếp:..........................................
Chức vụ hiện
nay:...............................................................................................................
Sau khi nghiên cứu Điều kiện dự thi
nâng ngạch tại văn bản số:........................................ ngày.....
tháng...... năm 2004 của Bộ Khoa học và Công nghệ, Tôi thấy bản thân có đủ Điều
kiện, tiêu chuẩn để tham dự kỳ thi nâng ngạch và công việc tôi đang đảm nhận đã
có những phần việc theo quy định của ngạch......................................................
Tôi làm đơn này đề nghị cơ quan và Bộ
Khoa học và Công nghệ xem xét cho phép tôi tham gia kỳ thi nâng ngạch. Tôi sẽ cố
gắng, nỗ lực để hoàn thành tốt kỳ thi và chấp hành nghiêm túc mọi quy định của
Nhà nước.
Tôi xin gửi kèm theo đơn này là hồ sơ
dự thi gồm:
1. Bản khai lý lịch khoa học
2. Văn bằng
3. Chứng chỉ (nếu có)
4. Bản nhận xét đánh giá của cơ quan
đang công tác
5. Hai phong bì (có ghi địa chỉ); 2 ảnh
cỡ 4 x 6;
6. Các chứng chỉ khác (nếu có)
Kính đơn
(ghi
rõ họ tên)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập
- Tự do - Hạnh phúc
.............., ngày..... tháng.....
năm 2004
LÝ LỊCH KHOA HỌC
DỰ THI NÂNG NGẠCH CÔNG CHỨC NGÀNH KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ
PHẦN I
SƠ YẾU LÝ LỊCH
Họ và tên (chữ in
hoa):............................................. Nam (nữ):.........................................
Ngày, tháng, năm sinh:.......................................................................................................
Quê
quán:...........................................................................................................................
Địa chỉ trường
trú:..............................................................................................................
Dân tộc:........................................Tôn
giáo: ......................................................................
Đơn vị công tác (phòng, ban, trung
tâm):...........................................................................
Ngạch công chức:.............................................
Mã số ngạch:............................................
Mức lương hiện nay: hệ số lương:
.....................Thời Điểm hưởng:....................................
Ngày, tháng, năm vào biên chế:.......................
Thâm niên trong ngạch:.....................năm
Học vị:..........................................
Năm bảo vệ:..................... Nội dung:...........................
.............................................................................................................................................
Học
hàm:............................................................... năm
phong:..........................................
Quá trình đào tạo:
1. Tốt nghiệp đại học:.........................................................................................................
Chuyên
ngành:....................................................................................................................
Thời gian từ: .......................
đến:...................... loại
hình:.................................................
2. Tốt nghiệp đại học:.........................................................................................................
Chuyên
ngành:....................................................................................................................
Thời gian từ: .......................
đến:...................... loại
hình:.................................................
3. Cao học và bảo vệ học vị Thạc sỹ:.............................
tại:..............................................
Thời gian từ: .......................
đến:...................... Chuyên
ngành:........................................
4. Nghiên cứu sinh và bảo vệ học vị
Tiến sỹ:........................... tại:....................................
Thời gian từ: .......................
đến:...................... Chuyên ngành:........................................
5. Các lớp bồi dưỡng khác: (nơi tổ chức,
nội dung, thời gian):..........................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
6. Ngoại ngữ: -
............................................. trình độ (A, B, C,
D)....................................
-
............................................. trình độ (A, B, C,
D)....................................
PHẦN II
HOẠT ĐỘNG NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG KHOA HỌC
Phần này đề nghị thống kê theo thứ tự
thời gian về thành tích nghiên cứu ứng dụng khoa học
1. Công trình, đề tài, đề án nghiên cứu
- ứng dụng khoa học đã được hội đồng nghiệm thu.
Số
tên chương trình, đề tài TT
|
Cấp
quản lý
|
Thời
gian
|
Chủ
trì hoặc tham gia
|
Tóm
tắt ý nghĩa và những kết quả chính
|
Bắt
đầu
|
Nghiệm
thu
|
Chủ
trì
|
Tham
gia
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thành tích hướng dẫn - đào tạo
nhân lực khoa học.
STT
|
Họ
và tên SV, NCS
|
Tên
cơ quan đào tạo
|
Thời
gian
từ - đến
|
Hướng
dẫn
|
Kết
quả bảo vệ
|
Chính
|
Phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Khen thưởng về thành tích nghiên cứu
- ứng dụng khoa học công nghệ
Số
TT
|
Tên
giải thưởng, bằng phát minh,
sáng chế
|
Tên
cơ quan cấp
|
Ngày
tháng, năm nhận
|
Tập
thể hay cá nhân
|
Tập
thể
|
Cá
nhân
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN III
TỰ ĐÁNH GIÁ VÀ XÁC ĐỊNH CỦA CÁ NHÂN
Đối với tiêu chuẩn nghiệp vụ của ngạch......................................
tôi tự xác định như sau:
- Về phẩm chất đạo đức:
- Về trình độ:
- Về hoạt động nghiên cứu khoa học
công nghệ (tự đánh giá về việc thực hiện các đề tài nghiên cứu khoa học, đề
án...)
Tôi xin cam đoan những lời khai trên
là đúng, nếu có gì sai trái tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm.
Người khai
(ký tên)
XÁC NHẬN
CỦA CƠ QUAN SỬ DỤNG CÔNG CHỨC
(Sở,
Ban, Ngành, Cục, Vụ, Viên)
|
XÁC NHẬN
CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ CÔNG CHỨC
(Ban
TCCQ Tỉnh, vụ TCCB Bộ, ngành)
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập
- Tự do - Hạnh phúc
.............., ngày..... tháng.....
năm 2004
BẢN NHẬN XÉT CÔNG CHỨC
- Họ và tên công chức:....................................................................................................
- Chức vụ:.......................................................................................................................
- Cơ quan, đơn vị:...........................................................................................................
1. Phẩm chất đạo đức:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
2. Năng lực chuyên môn:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
3. Tình thần trách nhiệm và kỷ luật
lao động:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
4. Quan hệ với đồng nghiệp:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký
và đóng dấu)
Bộ,
ngành;
Mẫu số D4
DANH SÁCH DỰ THI NÂNG NGẠCH
NGHIÊN CỨU VIÊN CHÍNH (13 091) LÊN NGHIÊN CỨU VIÊN CAO CẤP (13 090)
(kèm theo công văn số.....................
ngày ..... tháng...... năm 2004)
TT
|
Họ
và tên
|
Ngày
tháng năm sinh
|
Tháng
năm vào biên chế
|
Chức
vụ đảm nhiệm
|
Đơn
vị công tác
|
Năm
tốt nghiệp ĐH
|
Năm
được công nhận ThS, TS
|
Thâm
niên trong ngạch
|
Mức
lương hiện thời
|
Thi
ngoại ngữ
|
Ghi
chú
|
Nam
|
Nữ
|
Hệ
số
|
Thời
gian
|
Ngoại
ngữ thi
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cột 8: Nếu tốt nghiệp nhiều trường đại
học đề nghị ghi thứ tự theo thời gian đào tạo
Cột 13: Ghi rõ ngoại ngữ đăng ký thi
Cột 14: Ghi địa Điểm đăng ký dự thi