Công văn 10/SXD-QLHĐXD năm 2014 đính chính phụ lục 1 và phụ lục 2 Hướng dẫn 645/SXD-QLHĐXD về lập và điều chỉnh dự toán xây dựng công trình theo mức lương tối thiểu mới từ ngày 01/01/2014 do Sở Xây dựng tỉnh Gia Lai ban hành
Số hiệu | 10/SXD-QLHĐXD |
Ngày ban hành | 07/01/2014 |
Ngày có hiệu lực | 07/01/2014 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Gia Lai |
Người ký | Nguyễn Kim Đại |
Lĩnh vực | Kế toán - Kiểm toán,Tài chính nhà nước,Xây dựng - Đô thị |
UBND
TỈNH GIA LAI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/SXD-QLHĐXD |
Gia Lai, ngày 07 tháng 01 năm 2014 |
Kính gửi: |
- UBND các huyện, thị xã, thành phố; |
Ngày 25/11/2013 Sở Xây dựng có Hướng dẫn số 645/SXD-QLHĐXD Hướng dẫn V/v lập và điều chỉnh dự toán xây dựng công trình theo mức lương tối thiểu mới từ ngày 01/01/2014. Để tránh nhầm lẫn trong tính toán của bảng tổng hợp dự toán ở mục 2.2 phụ lục 1 và phụ lục 2 của Hướng dẫn số 645/SXD-QLHĐXD (Bdt được thay là B1). Nay Sở Xây dựng đính chính và làm rõ mục 2.2 của phụ lục 2 Hướng dẫn số 645/SXD-QLHĐXD kèm theo văn bản này để các đơn vị thực hiện đúng quy định./.
|
KT. GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC 1
(Ban hành kèm theo Hướng dẫn số 645/SXD-QLHĐXD, ngày 25/11/2013 của Sở Xây dựng Gia Lai)
Tổng hợp dự toán chi phí xây dựng
TT |
Khoản mục chi phí |
Cách tính |
Ký hiệu |
I |
Chi phí trực tiếp |
|
|
1 |
Chi phí vật liệu |
|
VL |
2 |
Chi phí nhân công |
B1 + B2 |
NC |
2.1 |
Điều chỉnh nhân công trong dự toán |
Bdt x KĐCNCXD,SC,LĐ |
B1 |
2.2 |
Phụ cấp khu vực nhân công |
B1 x KKV |
B2 |
3 |
Chi phí máy thi công |
C1 x KKVTLM x KĐCMTCXD,SC,LĐ |
M |
|
Chi phí máy theo dự toán |
Cdt |
C1 |
4 |
Trực tiếp phí khác |
(VL+NC+M) x tỷ lệ quy định |
TT |
|
Chi phí trực tiếp |
VL + NC + M + TT |
T |
II |
Chi phí chung |
T x tỷ lệ quy định |
C |
III |
Thu nhập chịu thuế tính trước |
(T + C) x tỷ lệ quy định |
TL |
|
Chi phí xây dựng trước thuế |
(T + C + TL) |
G |
IV |
Thuế giá trị gia tăng |
G X TGTGT-XD |
GTGT |
|
Chi phí xây dựng sau thuế |
G + GTGT |
GXD |
V |
Chi phí nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công |
G x tỷ lệ x (1 + TGTGT-XD) |
GXDNT |
|
Tổng cộng |
GXD+ GXDNT |
GXD |
Ghi chú:
Bdt: Chi phí nhân công trong dự toán xây dựng, sửa chữa, lắp đặt.
KĐCNCXD,SC,LĐ: Hệ số điều chỉnh nhân công trong dự toán xây dựng, sửa chữa và lắp đặt trong xây dựng.
KKV: Hệ số phụ cấp khu vực tại nơi xây dựng công trình.
Cdt: Chi phí máy thi công trong dự toán xây dựng.
KKVTLM: Hệ số phụ cấp khu vực thợ lái máy làm việc tại vị trí nơi xây dựng công trình.
KĐCMTCXD,SC,LĐ: Hệ số điều chỉnh máy thi công trong dự toán xây dựng, sửa chữa, lắp đặt trong xây dựng công trình.
Nếu sử dụng tiền lương ngày công trong bảng phụ lục số 3 của hướng dẫn 645/SXD-QLHĐXD ngày 25/11/2013 thì B1 = Bdt.
PHỤ LỤC 2
(Ban hành kèm theo Hướng dẫn số 645/SXD-QLHĐXD, ngày 25/11/2013 của Sở Xây dựng Gia Lai)
Tổng hợp dự toán chi phí khảo sát xây dựng
TT |
Khoản mục chi phí |
Cách tính |
Ký hiệu |
I |
Chi phí trực tiếp |
VL+NC+M |
A |
1 |
Chi phí vật liệu |
|
VL |
2 |
Chi phí nhân công |
B1 + B2 |
NC |
2.1 |
Điều chỉnh nhân công trong dự toán |
Bdt x KĐCNCKSXD |
B1 |
2.2 |
Phụ cấp khu vực nhân công |
B1 x KKV |
B2 |
3 |
Chi phí máy khảo sát |
C1 x KKVTLM x KĐCMKSXD |
M |
|
Chi phí máy theo dự toán |
Cdt |
C1 |
II |
Chi phí chung |
NC x tỷ lệ quy định |
C |
III |
Thu nhập chịu thuế tính trước |
(A + C) x tỷ lệ quy định |
D |
IV |
Chi phí lập phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng |
(A+C+D) x tỷ lệ quy định |
E |
V |
Chi phí lập báo cáo kết quả khảo sát xây dựng |
(A+C+D) x tỷ lệ quy định |
F |
VI |
Chi phí chỗ ở tạm thời |
(A+C+D) x tỷ lệ quy định |
I |
VII |
Chi phí vận chuyển máy, thiết bị khảo sát đến công trình (nếu có) |
Có thể xác định theo phương án vận chuyển |
K |
|
Chi phí khảo sát trước thuế |
A+C+D+E +F+I+K |
G |
VIII |
Thuế giá trị gia tăng |
G x TGTGT-XD |
GTGT |
IX |
Chi phí khảo sát sau thuế |
G + GTGT |
GKS |
Ghi chú:
Bdt: Chi phí nhân công theo dự toán khảo sát.
KĐCNCKSXD: Hệ số điều chỉnh nhân công khảo sát xây dựng
(KĐCNCKSXD = KĐCNCXD,SC,LĐ).
KKV: Hệ số phụ cấp khu vực nhân công khảo sát xây dựng tại nơi khảo sát.
Cdt: Chi phí máy trong dự toán khảo sát xây dựng.