Công văn số 0857/TM-XNK ngày 27/05/2002 của Bộ Thương mại về việc điều chỉnh chỉ tiêu nhập khẩu xăng dầu

Số hiệu 0857/TM-XNK
Ngày ban hành 27/05/2002
Ngày có hiệu lực 27/05/2002
Loại văn bản Công văn
Cơ quan ban hành Bộ Thương mại
Người ký Hồ Huấn Nghiêm
Lĩnh vực Thương mại

BỘ THƯƠNG MẠI
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 0857/TM-XNK
V/v điều chỉnh chỉ tiêu nhập khẩu xăng dầu

Hà Nội, ngày 27 tháng 5 năm 2002

 

Kính gửi: Các doanh nghiệp đầu mối nhập khẩu xăng dầu

 

Căn cứ Quyết định số 46/2001/QĐ-TTg ngày 4/4/2001 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa thời kỳ 2001-2005;

Căn cứ tiến độ thực hiện nhập khẩu xăng dầu và nhu cầu điều chỉnh chỉ tiêu của các doanh nghiệp;

Nhằm bảo đảm nguồn và cơ cấu nhiên liệu phục vụ sản xuất, tiêu dùng trong nước, Bộ Thương mại điều chỉnh chỉ tiêu nhập khẩu xăng dầu năm 2002 của các doanh nghiệp theo Phụ lục đính kèm công văn này.

Số lượng xăng dầu doanh nghiệp đã nhập khẩu theo văn bản giao chỉ tiêu trước đây được tính trừ vào chỉ tiêu giao tại văn bản này.

Mọi yêu cầu về nhập khẩu xăng dầu thực hiện theo quy định tại công văn số 0093/TM-XNK ngày 28/1/2002 của Bộ Thương mại.

 

KT/BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI
THỨ TRƯỞNG




Hồ Huấn Nghiêm

 

 

 

 

ĐIỀU CHỈNH CHỈ TIÊU

NHẬP KHẨU XĂNG DẦU NĂM 2002
(Phụ lục kèm theo công văn số 0857/TM-XNK ngày 27/5/2002 của Bộ Thương mại)

Đơn vị tính: 1.000 tấn

Tên doanh nghiệp

Chỉ tiêu đã giao

Chỉ tiêu điều chỉnh

Công văn Bộ Thương mại đã giao và điều chỉnh chỉ tiêu trước lần điều chỉnh này

Tổng số

 

- Xăng

- Diesel

- Ma dút

- Dầu hỏa

- Nhiên liệu bay

- Condensate

9.000

 

1.825

4.030

2.405

520

120

100

8967

 

1.807

4.005

2.420

515

120

100

 

 

0093/TM-XNK ngày 28/1/2002

0631/TM-XNK ngày 25/4/2002

Tổng Công ty Xăng dầu

- Xăng

- Diesel

- Ma dút

- Dầu hỏa

5.100

1.105

2.000

1.735

260

5.100

1.105

2.000

1.735

260

0093/TM-XNK ngày 28/1/2002

Công ty TM KT và ĐT

- Xăng

- Diesel

- Ma dút

- Dầu hỏa

1.100

295

530

180

95

1.040

265

500

180

95

0093/TM-XNK ngày 28/1/2002

Công ty Dầu khí T.P HCM

- Xăng

- Diesel

- Dầu hỏa

- Condensate

710

150

400

60

100

710

150

400

60

100

0093/TM-XNK ngày 28/1/2002

Công ty Thương mại Dầu khí

- Xăng

- Diesel

- Ma dút

- Dầu hỏa

430

30

260

100

40

430

30

260

100

40

0093/TM-XNK ngày 28/1/2002

 

Công ty Xăng dầu Hàng không

- Xăng

- Diesel

- Dầu hỏa

- Nhiên liệu bay

420

50

230

20

120

410

45

230

15

120

0093/TM-XNK ngày 28/1/2002

Công ty TM DK Đồng Tháp

- Xăng

- Diesel

- Dầu hỏa

200

20

160

20

197

17

160

20

0093/TM-XNK ngày 28/1/2002

Công ty LD DK Mê Công

- Xăng

- Diesel

- Ma dút

- Dầu hỏa

90

30

20

25

15

130

45

30

40

15

 

- 0093/TM-XNK ngày 28/1/2002

- 0631/TM-XNK ngày 25/4/2002

Công ty Xăng dầu Quân đội

- Xăng

- Diesel

- Ma dút

120

30

70

20

115

30

65

20

-0093/TM-XNK ngày 28/1/2002

Công ty XNK VT Đường biển

- Xăng

- Diesel

- Ma dút

100

15

70

15

115

30

70

15

-0093/TM-XNK ngày 28/1/2002

Công ty PDC

- Xăng

- Diesel

- Ma dút

- Dầu hỏa

430

100

290

30

10

420

90

290

30

10

-0093/TM-XNK ngày 28/1/2002

Công ty Điện lực Hiệp Phước

- FO

300

300

300

300