Công văn số 0453/TM-XNK ngày 21/02/2003 của Bộ Thương mại về việc nhập khẩu linh kiện CKD xe máy thanh toán nợ với Lào
Số hiệu | 0453/TM-XNK |
Ngày ban hành | 21/02/2003 |
Ngày có hiệu lực | 21/02/2003 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Thương mại |
Người ký | Mai Văn Dâu |
Lĩnh vực | Thương mại |
BỘ THƯƠNG MẠI |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 0453/TM-XNK |
Hà Nội, ngày 21 tháng 2 năm 2003 |
Kính gửi: Văn Phòng Chính Phủ
Tiếp theo công văn số 0365/TM-XNK ngày 29/1/2003, Bộ Thương mại xin báo cáo việc nhập khẩu linh kiện xe 2 bánh gắn máy để thanh toán nợ với Lào như sau:
Đến nay, Bộ Thương mại đã nhận được đầy đủ văn bản của các doanh nghiệp báo cáo kết quả nhập khẩu linh kiện xe hai bánh gắn máy theo giấy phép Bộ Thương mại cấp trong năm 2002 để thu hồi nợ tiền công khai thác gỗ và nợ tiền ứng mua gỗ tròn của Lào. Tổng hợp kết quả thực hiện như sau:
+ Tổng số linh kiện xe máy đã cấp: 43.728.001 USD
+ Thực hiện nhập khẩu đến 31/12/2002: 10.627 bộ trị giá 15.322.160 USD
+ Số linh kiện xe máy đã về đến cửa khẩu Việt Nam nhưng chưa được giải quyết thủ tục nhập khẩu trước 31/12/2002 là 694 bộ, trong đó:
- 394 bộ, trị giá 405.820 USD của Công ty Xuất nhập khẩu Quảng Trị về cảng Hải Phòng đã được giải toả theo công văn số 536/VPCP-KTTH ngày 30/1/2003 của Văn Phòng Chính Phủ.
- 300 bộ linh kiện của Công ty TNHH Quốc Vỹ đã về cảng TP. Hồ Chí Minh trước ngày 31/12/2002 nhưng chưa được giải quyết thủ tục nhập khẩu (Xin sao kèm đây văn bản số 08/QV/03 ngày 12/2/2003 của Công ty TNHH Quốc Vỹ).
Bộ Thương mại báo cáo Văn Phòng Chính Phủ
|
KT BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI |
THỐNG KÊ DOANH NGHIỆP NHẬP KHẨU
(Theo thống kê của Tổng cục Hải quan)
đơn vị tính
STT |
|
2001 |
2002 |
Tổng cộng |
1 |
TCT Vật tư Nông nghiệp Bắc - Trung - Nam |
492.004 |
466.763 |
958.767 |
2 |
Cty Vật tư Tổng hợp Hà Anh Hà Nội (M.Bắc) |
322.214 |
467.965 |
790.179 |
3 |
Cty Vật tư KTNN Cần Thơ (M. Nam) |
203.349 |
155.762 |
859.111 |
4 |
Cty Vật tư Nông sản (Bộ NN&PTNT) (Miền Bắc) |
17.266 |
205.028 |
222.294 |
5 |
Cty Vật tư XNK Quảng Nam (M Trung) |
122.410 |
- |
122.410 |
6 |
Cty Vật tư NN Nghệ An (M. Bắc) |
35.061 |
55.483 |
90.544 |
7 |
Cty Lương thực và Công nghệ thực phẩm (MT) |
- |
80.972 |
80.972 |
8 |
Cty TNHH Hoàng Lê (M. Nam) |
- |
56.892 |
56.892 |
9 |
Cty XNK Hà Tĩnh (M. Bắc) |
- |
41.929 |
41.929 |
10 |
Công ty Thương mại Gia Lai (M.Trung) |
41.000 |
- |
41.000 |
11 |
Cty lương Thực Vật tư NN Đăclăk (MT) |
- |
34.576 |
34.576 |
12 |
TCT Cà phê Việt Nam (M.Nam) |
24.822 |
- |
24.822 |
13 |
Cty XNK Ngũ Cốc (M.Nam) |
22.434 |
- |
22.434 |
14 |
Cty Vật tư KTNN Bình định (M.Trung) |
15.000 |
- |
15.000 |
15 |
Các đơn vị khác |
115.104 |
232.320 |
347.424 |
|
1.605.285 |
1.736.655 |
3.464.010 |