Công văn 0020TM/ĐT về miễn thuế bán thành phẩm dạng phôi sản xuất động cơ do Bộ Thương mại ban hành
Số hiệu | 0020TM/ĐT |
Ngày ban hành | 02/01/2002 |
Ngày có hiệu lực | 02/01/2002 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Thương mại |
Người ký | Mai Văn Dâu |
Lĩnh vực | Thương mại,Thuế - Phí - Lệ Phí |
BỘ
THƯƠNG MẠI |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 0020 TM/ĐT |
Hà Nội, ngày 02 tháng 01 năm 2001 |
Kính gửi: Công ty TNHH Chế tạo và Gia công hàng xuất khẩu Việt Nam (V.M.E.P)
Trả lời công văn số VSĐN-2001-307 ngày 10/12/2001 của Công ty Chế tạo và Gia công hàng xuất khẩu Việt Nam V.M.E.P về việc miễn thuế nhập khẩu nguyên liệu và bán thành phẩm dạng phôi để sản xuất động cơ xe gắn máy trong năm 2001; Công văn số VSĐN-2001-308 ngày 11/12/2001 về nhập khẩu xe mẫu thử nghiệm: Bộ Thương mại có ý kiến như sau:
1- Về việc miễn thuế nhập khẩu nguyên liệu, bán thành phẩm sản xuất động cơ xe gắn máy:
- Căn cứ Khoản 6 Điều 57 Nghị định 24/2000/NĐ-CP ngày 31/7/2000 của Chính phủ cho phép miễn thuế nhập khẩu nguyên liệu, linh kiện vật tư trong 5 năm đầu sản xuất đối với các dự án đầu tư nước ngoài thuộc lĩnh vực sản xuất phụ tùng cơ khí, điện, điện tử và Quyết định 176/1999/QĐ-TTg ngày 26/8/1999 của Thủ tướng Chính phủ cho phép các doanh nghiệp đầu tư sản xuất phụ tùng cơ khí được miễn thuế nhập khẩu nguyên liệu, bán thành phẩm;
- Căn cứ Giấy phép đầu tư số 341/ĐCH ngày 23/02/2001 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư cho phép Công ty VMEP bổ sung chức năng sản xuất động cơ xe máy và được miễn thuế nhập khẩu nguyên liệu bán thành phẩm trong nước chưa sản xuất được trong thời hạn 5 năm kể từ khi bắt đầu sản xuất lắp ráp động cơ; Công văn số 6345/BKH-QLDA ngày 20/9/2001 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư đề nghị Bộ Thương mại giải quyết cho Công ty VMEP được miễn thuế nhập khẩu bán thành phẩm sản xuất động cơ xe máy;
- Căn cứ Quyết định số 230/2000/QĐ-BKH ngày 4/5/2000 và Quyết định số 462/2000/QĐ-BKH ngày 15/9/2000. Quyết định số 227/2001/QĐ-BKH ngày 17/5/2001 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Danh mục các nguyên liệu, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được;
- Xét báo cáo thực hiện nhập khẩu nguyên liệu bán thành phẩm cho sản xuất của Công ty trong năm 2001, Bộ Thương mại xác nhận Công ty VMEP được miễn thuế nhập khẩu nguyên liệu bán thành phẩm động cơ trong nước chưa sản xuất được (xi lanh đúc dạng phôi còn phải qua các công đoạn gia công chính xác ở các khâu: đột lỗ, làm rãnh, doa, phay, làm nhẵn), số lượng này phù hợp với khả năng sản xuất thực tế của Công ty VMEP năm trước, trị giá nhập khẩu khoảng 1.068.000USD.
Danh mục số lượng trị giá nhập khẩu được miễn thuế như phụ lục đính kèm
Công ty VMEP không được nhượng bán nguyên liệu nhập khẩu miễn thuế nêu trên. Chỉ miễn thuế đối với nguyên liệu sản xuất động cơ xe máy tại Công ty VMEP, không miễn thuế với số nguyên liệu Công ty đưa sang các công đoạn sản xuất khác ngay trong Công ty hoặc đưa ra các cơ sở ngoài Công ty VMEP để gia công. Công ty VMEP có trách nhiệm báo cáo Bộ Thương mại, Sở TM Đồng Nai việc nhập khẩu và sử dụng nguyên liệu sản xuất được miễn thuế nêu trên.
2- Về việc nhập khẩu xe mẫu cho sản xuất dạng nguyên chiếc và CKD:
Để Công ty nghiên cứu thử nghiệm đối với một số chủng loại xe mới trước khi sản xuất hàng loạt, Bộ Thương mại đồng ý Công ty VMEP được nhập khẩu một số xe máy mẫu của hãng SANYANG Đài Loan dạng CKD và nguyên chiếc:
- Xe thử nghiệm nguyên chiếc: 10 chiếc
- Xe thử nghiệm dạng CKD: 10 bộ
- Động cơ mẫu thử nghiệm: 30 chiếc.
Hàng nhập khẩu để làm mẫu, thử nghiệm phải được sử dụng đúng mục đích, tuyệt đối không được nhượng bán, không được sử dụng làm phương tiện đi lại của Công ty và phải chịu thuế nhập khẩu.
3- Văn bản này có hiệu lực đến 31/12/2002./.
|
K/T
BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI |
PHỤ LỤC
(Kèm theo công văn số 0020 TM/ĐT ngày 02/01/2002)
DANH MỤC NGUYÊN LIỆU, BÁN THÀNH PHẨM DẠNG PHÔI SẢN XUẤT ĐỘNG CƠ XE GẮN MÁY ĐƯỢC MIỄN THUẾ NHẬP KHẨU CỦA CÔNG TY VMEP NĂM 2002
STT |
Tên hàng |
Mã số thuế |
Số lượng |
Đơn vị |
Trị giá (ước tính) |
I |
Nguyên vật liệu: |
|
|
|
|
1 |
Chất bôi trơn |
34039919 |
200 |
Thùng |
USD18,000 |
2 |
Chất che phủ |
32441000 |
350 |
kg |
USD 3,150 |
3 |
Chất chống cháy khét |
34039919 |
40 |
kg |
USD 3,850 |
4 |
Chất làm mát |
34039919 |
1,200 |
Thùng |
USD 92,400 |
5 |
Chất định hình |
32441000 |
450 |
kg |
USD 9,000 |
6 |
Chất khử cặn bã |
38109000 |
15,000 |
kg |
USD 39,750 |
7 |
Chất tách khuôn |
34039990 |
200 |
kg |
USD 2,600 |
II |
Linh kiện bán thành phẩm: |
|
|
|
|
1 |
Xy lanh dạng phôi |
84099144 |
100,000 |
Cái |
USD 900,00 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
USD 7068.000 |