Công điện 11/CĐ-TCT năm 2022 về hoàn thành triển khai hóa đơn điện tử trên toàn quốc do Tổng cục Thuế điện

Số hiệu 11/CĐ-TCT
Ngày ban hành 29/06/2022
Ngày có hiệu lực 29/06/2022
Loại văn bản Công điện
Cơ quan ban hành Tổng cục Thuế
Người ký Đoàn Xuân Toản
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí,Kế toán - Kiểm toán

BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC THUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 11/CĐ-TCT

Hà Nội, ngày 29 tháng 6 năm 2022

 

CÔNG ĐIỆN KHẨN

VỀ VIỆC HOÀN THÀNH TRIỂN KHAI HÓA ĐƠN ĐIỆN TỬ TRÊN TOÀN QUỐC

TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THUẾ điện:

Cục trưởng Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Theo tiến độ triển khai hóa đơn điện tử trên toàn quốc đến 16h00’ ngày 29/6/2022 đạt 99,9%, với 846.103 tổ chức, doanh nghiệp, chi nhánh và 65.143 hộ kinh doanh nộp thuế theo phương pháp kê khai đã đăng ký và chuyển đổi sử dụng hóa đơn điện tử theo Nghị định số 123/2020/NĐ-CP và Thông tư số 78/2021/TT-BTC. Số lượng hóa đơn điện tử đã được phát hành là 524.301.513 hóa đơn. Trong đó, có 33/63 Cục Thuế đã hoàn thành tiếp nhận và xử lý thông tin đăng ký sử dụng hóa đơn điện tử của các tổ chức, doanh nghiệp, chi nhánh và hộ kinh doanh thuộc đối tượng phải sử dụng hóa đơn điện tử (bảng tiến độ kèm theo). Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế biểu dương Cục Thuế các tỉnh, thành phố đã nỗ lực, cố gng, quyết tâm hoàn thành triển khai hóa đơn điện tử.

Đđảm bảo hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ triển khai hóa đơn điện tử trên toàn quốc, Tổng cục trưởng Tng cục Thuế yêu cầu:

1. Cục Thuế các tỉnh, thành phố tập trung mọi nguồn lực, quyết tâm phấn đấu đảm bảo đến hết ngày 30/6/2022 phải hoàn thành 100% số lượng tổ chức, doanh nghiệp, chi nhánh và hộ kinh doanh thuộc đối tượng phải sử dụng hóa đơn điện tử trên địa bàn.

2. Tiếp tục rà soát các trường hợp còn vướng mắc trong triển khai hóa đơn điện tử để kịp thời hỗ trợ, tháo gỡ, đảm bảo thực hiện việc đăng ký hóa đơn điện tử chậm nhất trong ngày 30/6/2022 để sử dụng hóa đơn điện tử từ ngày 01/7/2022 theo đúng quy định của Pháp luật.

3. Tiếp tục phối hợp chặt chẽ, nắm bắt ngay các vướng mắc để hỗ trợ kịp thời các tổ chức cung cấp dịch vụ hóa đơn điện tử trong việc hướng dẫn, hỗ trợ người nộp thuế đăng ký sử dụng hóa đơn điện tử.

Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế yêu cầu Cục trưởng Cục thuế các tỉnh, thành phố khn trương thực hiện nội dung tại Công điện này./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Lãnh đạo Tổng cục Thuế
báo cáo);
- Cục CNTT, Cục Thuế DNL, Vụ DNNCN, Trung tâm HĐĐT TCT (để phối hợp);
- Lưu: VT, VP (3b)
.

TL. TỔNG CỤC TRƯỞNG
CHÁNH VĂN PHÒNG




Đoàn Xuân Toản

 

TIẾN ĐỘ TRIỂN KHAI HĐĐT CẢ NƯỚC

Đến 16h00’ ngày 29/6/2022

STT

Đơn vị

Số lượng NNT Doanh nghiệp, tổ chức kinh tế đang sử dụng hóa đơn điện tử

Số lượng hóa đơn Cơ quan thuế đã tiếp nhận xử lý (Số lũy kế)

Số lượng Hộ Kinh doanh theo phương pháp kê khai (Số Lũy kế)

Số lượng NNT đã đăng ký sử dụng HĐĐT (Số Lũy kế)

Tỷ lệ % hoàn thành

Tổng số

 

Tổng số

846.103

99,9%

846.659

524.301.513

65.143

1

Đà Nng

22.123

100%

22.123

5.603.399

1096

2

Bắc Giang

7.557

100%

7.557

1.287.037

968

3

Bắc Kn

978

100%

978

154.294

342

4

Bình Phước

6.480

100%

6.480

1.187.145

220

5

Bình Thun

5.314

100%

5.314

1.591.971

337

6

Đắk Lắk

8.016

100%

8.016

2.678.769

674

7

Đắk Nông

2.548

100%

2.548

644.251

626

8

Gia Lai

5.254

100%

5.254

1.106.110

803

9

Hà Giang

1.524

100%

1.524

217.862

315

10

Hu Giang

2.684

100%

2.684

880.232

333

11

Lai Châu

1.496

100%

1.496

118.623

297

12

Lâm Đồng

8.110

100%

8.110

2.733.381

1084

13

Lạng Sơn

2.817

100%

2.817

537.331

604

14

Phú Yên

3.307

100%

3.307

723.572

614

15

Quảng Ngãi

5.439

100%

5.439

1.228.206

1285

16

Sóc Trăng

2.948

100%

2.948

907.533

335

17

Tây Ninh

4.446

100%

4.446

1.569.554

464

18

Thanh Hóa

14.707

100%

14.707

3.275.355

1090

19

Thừa Thiên Huế

5.197

100%

5.197

2.012.515

405

20

Trà Vinh

2.928

100%

2.928

1.031.401

329

21

Tuyên Quang

2.212

100%

2.212

563.013

505

22

Vĩnh Phúc

7.790

100%

7.790

1.634.169

888

23

Nghệ An

11.911

100%

11.913

3.310.077

757

24

Bến Tre

3.795

100%

3.796

1.240.198

501

25

Hòa Bình

3.633

100%

3.634

697.798

562

26

Bạc Liêu

2.499

100%

2.500

834.031

379

27

Đồng Tháp

4.571

100%

4.573

1.944.586

1049

28

Bà Rịa Vũng Tàu

11.470

99,9%

11.478

2.796.327

1496

29

Hưng Yên

7.686

99,9%

7.693

1.241.707

1275

30

Kiên Giang

7.908

99,9%

7.916

2.532.888

1017

31

Thái Nguyên

5.727

99,9%

5.734

2.103.991

1328

32

Cao Bằng

1.453

99,9%

1.455

239.654

429

33

Ninh Bình

4.991

99,9%

4.998

1.209.183

521

34

Hà Tĩnh

4.758

99,9%

4.765

677.490

437

35

Quảng Trị

3.282

99,8%

3.287

488.397

438

36

Ninh Thuận

3.059

99,8%

3.064

799.913

649

37

Điện Biên

1.206

99,8%

1.208

203.104

285

38

Bình Dương

32.427

99,8%

32.484

9.999.805

603

39

Quảng Nam

7.899

99,8%

7.915

1.240.229

1617

40

Yên Bái

2.403

99,8%

2.408

592.227

807

41

Tiền Giang

6.024

99,8%

6.037

1.945.812

928

42

Lào Cai

3.147

99,8%

3.154

877.744

611

43

Kon Tum

2.211

99,8%

2.216

421.428

361

44

Quảng Bình

5.000

99,8%

5.012

1.024.017

724

45

Bắc Ninh

13.318

99,8%

13.350

2.274.202

1089

46

Thái Bình

6.098

99,8%

6.113

1.646.695

381

47

Cà Mau

4.243

99,7%

4.254

1.174.214

771

48

Hải Dương

10.264

99,7%

10.291

2.282.026

997

49

Đồng Nai

23.852

99,7%

23.921

8.833.695

2340

50

Nam Định

6.929

99,7%

6.950

2.239.353

437

51

Khánh Hòa

10.257

99,7%

10.289

2.771.648

917

52

Hà Nam

5.205

99,7%

5.223

990.210

481

53

Cần Thơ

9.917

99,6%

9.953

5.119.479

1022

54

Long An

11.820

99,6%

11.867

3.217.973

1137

55

Vĩnh Long

3.418

99,5%

3.434

1.091.447

834

56

An Giang

5.410

99,5%

5.436

3.349.579

1108

57

Sơn La

2.781

99,1%

2.807

500.911

400

58

Cục QLT DNL

128

100%

128

159.536.453

0

59

Hồ Chí Minh

243.144

100%

243.144

143.889.302

7206

60

Hà Nội

183.176

100%

183.176

82.330.314

9983

61

Hải Phòng

19.700

100%

19.700

16.079.295

1009

62

Quảng Ninh

10.648

100%

10.648

8.974.768

2213

63

Bình Định

8.341

100%

8.341

5.434.017

1182

64

Phú Thọ

6.519

100%

6.519

4.459.603

1248