Quyết định 09/2008/QĐ-UBND về mức giá chuẩn tối thiểu lâm sản tịch thu trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Số hiệu | 09/2008/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/03/2008 |
Ngày có hiệu lực | 14/03/2008 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Dương |
Người ký | Trần Thị Kim Vân |
Lĩnh vực | Thương mại,Tài nguyên - Môi trường |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2008/QĐ-UBND |
Thủ Dầu Một, ngày 14 tháng 3 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC GIÁ CHUẨN TỐI THIỂU LÂM SẢN TỊCH THU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 387/STC-GCS ngày 10 tháng 3 năm 2008 và biên bản làm việc giữa các ngành ngày 17/01/2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành mức giá chuẩn tối thiểu lâm sản tịch thu trên địa bàn tỉnh Bình Dương như sau:
(Có phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này thay thế Quyết định số 56/2005/QĐ-UB ngày 25/4/2005 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh mức giá chuẩn lâm sản tịch thu.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở Tài chính, Giám đốc Sở Nông nghiệp – Phát triển nông thôn và Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC
BẢNG GIÁ CHUẨN TỐI
THIỂU LÂM SẢN TỊCH THU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 09/2008/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2008 của Uỷ ban nhân
dân tỉnh Bình Dương)
STT |
Mặt hàng |
Quy cách |
ĐVT |
Giá bán chuẩn Áp dụng thống nhất trên địa bàn toàn tỉnh Bình Dương (không phân biệt khu vực) |
A |
GỖ TRÒN |
|
|
|
1 |
Nhóm I các loại |
ĐK 45cm và dài 2m trở lên |
Đ/m3 |
16,400,000 |
|
Riềng gỗ gõ mật |
ĐK 45cm và dài 2m trở lên |
Đ/m3 |
5,500,000 |
2 |
Nhóm II các loại |
ĐK 45cm và dài 4m trở lên |
Đ/m3 |
8,500,000 |
|
Riêng da đá |
ĐK 45cm và dài 4m trở lên |
Đ/m3 |
8,500,000 |
3 |
Nhóm III các loại |
ĐK 45cm và dài 4m trở lên |
Đ/m3 |
4,800,000 |
4 |
Nhóm IV các loại |
ĐK 45cm và dài 4m trở lên |
Đ/m3 |
3,600,000 |
5 |
Nhóm V đến nhóm VI |
Mọi loại đường kính |
Đ/m3 |
|
|
|
Dài 2 m trở lên |
Đ/m3 |
2,100,000 |
|
|
Dài dưới 2m |
Đ/m3 |
1,100,000 |
6 |
Nhóm VII đến nhóm VIII |
Mọi loại đường kính |
Đ/m3 |
|
|
|
Dài 2 m trở lên |
Đ/m3 |
1,800,000 |
|
|
Dài dưới 2m |
Đ/m3 |
1,300,000 |
B |
GỖ XẺ |
|
Đ/m3 |
Bằng giá bán gỗ tròn tương đương nhân với hệ số 1,6 |
C |
GỖ KHÔNG ĐẠT QUY CÁCH CHUẨN |
|
Đ/m3 |
Bằng 70% giá bán chuẩn cùng loại |
|
Riêng đối với gỗ nhóm I |
ĐK dưới 45cm, dài dưới 1,3m |
Đ/m3 |
Bằng 50% giá bán chuẩn cùng loại |
D |
LÂM SẢN KHÁC |
|
|
|
1 |
Than cây |
|
Đ/kg |
4,000 |
|
Than sống |
|
|
2,000 |
|
Than bụi |
|
|
1,300 |
2 |
Củi tròn |
Dài 1m, ĐK <= 20cm |
Đ/Ster |
260,000 |
3 |
Củi chẻ |
Dài 40cm trở xuống, cao 1m |
Đ/thước |
91,000 |
4 |
Song mây |
Dài từ 4m trở lên |
Đ/sợi |
5,200 |
|
|
Dài dưới 4m |
|
4,600 |
5 |
Lồ ô |
Mọi loại đường kính |
|
|
|
|
Dài từ 4m trở lên |
Đ/cây |
13,000 |
|
|
Dài dưới 4m |
|
12,000 |
6 |
Tre |
Mọi loại đường kính |
Đ/cây |
|
|
|
Dài từ 4m trở lên |
|
20,000 |
|
|
Dài dưới 4m |
|
18,000 |
7 |
Cừ |
Dài 3,5m - 4m, ĐK: 3-9cm |
Đ/cây |
21,000 |
|
|
Dài 3,5m - 4m, ĐK: 10-15cm |
|
31,000 |
8 |
Ván bóc |
Dày 1 ly |
Đ/m3 |
2,000 |
|
|
Dày từ trên 1 ly đến 2 ly |
|
3,400 |
9 |
Ván ép |
1m x 1m x 10 ly |
Đ/tấm |
24,000 |
10 |
Niềng (lồ ô) |
Dài 0,4 – 0,5m, ĐK: 0,45m |
Đ/bó |
22,000 |
11 |
Các loại lâm sản khác |
|
|
Theo giá thị trường |