Báo cáo 57/BC-UBDT năm 2016 kết quả thực hiện Đề án tăng cường năng lực công chức chuyên trách cải cách hành chính (CCHC) giai đoạn 2013-2015 do Ủy ban Dân tộc ban hành
Số hiệu | 57/BC-UBDT |
Ngày ban hành | 29/04/2016 |
Ngày có hiệu lực | 29/04/2016 |
Loại văn bản | Báo cáo |
Cơ quan ban hành | Uỷ ban Dân tộc |
Người ký | Nguyễn Văn Xuân |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN DÂN TỘC |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 57/BC-UBDT |
Hà Nội, ngày 29 tháng 04 năm 2016 |
Thực hiện Công văn số 1483/BNV-CCHC ngày 06/4/2016 của Bộ Nội vụ về việc báo cáo kết quả thực hiện Đề án tăng cường năng lực công chức chuyên trách cải cách hành chính (CCHC) giai đoạn 2013 - 2015, Ủy ban Dân tộc (UBDT) báo cáo kết quả như sau:
(Có Phụ lục biểu thống kê kèm theo).
2. Nhận xét đối với từng đối tượng theo biểu thống kê
2.1. Đối với công chức được giao nhiệm vụ tham mưu, theo dõi, tổng hợp việc thực hiện công tác CCHC trực thuộc các vụ quản lý hành chính nhà nước thuộc UBDT:
- 100% các đơn vị quản lý hành chính nhà nước phân công 01 công chức kiêm nhiệm thực hiện công tác tham mưu, theo dõi, tổng hợp việc thực hiện công tác CCHC ở đơn vị; cơ bản số công chức thực hiện nhiệm vụ CCHC có trình độ chuyên môn tốt, trách nhiệm với nhiệm vụ được giao;
- Công tác CCHC là nhiệm vụ khó, khối lượng công việc lớn và phạm vi rộng; trong khi đó các công chức thuộc các đơn vị chủ yếu là kiêm nhiệm do vậy đã ảnh hưởng không nhỏ đến chất lượng tham mưu công tác CCHC của đơn vị.
2.2. Đối với công chức, viên chức được giao nhiệm vụ tham mưu, theo dõi, tổng hợp việc thực hiện công tác CCHC trực thuộc các đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBDT:
- 100% đơn vị đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBDT phân công 01 viên chức kiêm nhiệm để thực hiện công tác CCHC của đơn vị;
- Viên chức được phân công thực hiện công tác tham mưu, theo dõi, tổng hợp việc thực hiện công tác CCHC ở đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBDT có trình độ chuyên môn tốt, trách nhiệm với nhiệm vụ được giao;
- Vì chủ yếu là hoạt động kiêm nhiệm do vậy việc tham mưu, theo dõi, tổng hợp thực hiện công tác CCHC của viên chức đơn vị sự nghiệp còn hạn chế; chưa lúng túng, chậm tiến độ; công tác tự kiểm tra CCHC còn chưa thường xuyên; chậm tham mưu triển khai thực hiện công tác tự chủ về tổ chức bộ máy và biên chế đối với đơn vị sự nghiệp trực thuộc Ủy ban.
- Đề xuất tập huấn kỹ năng lập kế hoạch CCHC, kiểm tra công tác CCHC và các nội dung mới về chương trình CCHC giai đoạn 2016 - 2020;
- Độ dài khóa đào tạo, bồi dưỡng: Từ 3 - 5 ngày/đợt, thời gian vào quý II hằng năm;
- Hình thức đào tạo, bồi dưỡng: Kết hợp cả 2 hình thức trực tiếp và online.
Trên đây là báo cáo kết quả thực hiện Đề án tăng cường năng lực công chức chuyên trách cải cách hành chính giai đoạn 2013 - 2015, Ủy ban Dân tộc báo cáo Bộ Nội vụ tổng hợp./.
Nơi nhận: |
TL.
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM |
BIỂU THỐNG KÊ VIỆC BỐ TRÍ VÀ CHẤT LƯỢNG ĐỘI
NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC THỰC HIỆN CÔNG TÁC THAM MƯU, THEO DÕI, TỔNG HỢP VIỆC THỰC
HIỆN CÔNG TÁC CCHC
Ban hành kèm theo Báo cáo số 57/BC-UBDT, ngày 29/4/2016 của Ủy ban Dân tộc)
Tên cơ quan |
Đơn vị bố trí |
Số lượng |
Trình độ chuyên môn |
Chuyên ngành đào tạo |
Quản lý nhà nước |
Thời gian đảm nhiệm công tác tham mưu CCHC tại đơn vị |
Bồi dưỡng kiến thức về CCHC |
|||||||||||||
Trên ĐH |
Đại học |
Cao đẳng |
Trung cấp |
Khác |
Luật |
Hành chính |
Khác |
CVCC |
CVC |
CV |
CS |
Dưới 01 năm |
Từ 01 đến 03 năm |
Trên 03 năm |
Chưa qua bồi dưỡng |
Đã qua bồi dưỡng |
Đơn vị tổ chức bồi dưỡng |
|||
A. Ủy ban Dân tộc (A) |
14 |
3 |
11 |
0 |
0 |
0 |
3 |
3 |
8 |
1 |
1 |
12 |
0 |
0 |
13 |
1 |
1 |
13 |
0 |
|
|
I. Vụ Tổ chức cán bộ |
2 |
0 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
|
1. Lý Bình Huy, Phó Vụ trưởng |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
Bộ Nội vụ |
|
2. Lý Đức Toàn |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
II. Văn phòng Ủy ban |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
1 |
|
|
1. Lê Đình Hùng |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
1 |
UBDT |
|
III. Thanh tra Ủy ban |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
1 |
|
|
1. Vũ Mạnh Trường |
1 |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
1 |
UBDT |
|
IV. Vụ Kế hoạch Tài chính |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
1 |
|
|
1. Trịnh Anh Đức |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
1 |
UBDT |
|
V. Vụ Pháp chế |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
1 |
|
|
1. Đỗ Văn Lâm |
1 |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
1 |
UBDT |
|
VI. Vụ Hợp tác quốc tế |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
1 |
|
|
1. Trần Thu Hà |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
1 |
UBDT |
|
VII. Vụ Tổng hợp |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
1 |
|
|
1. Nguyễn Bình Minh |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
1 |
UBDT |
|
VIII. Vụ Chính sách Dân tộc |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
1 |
|
|
1. Hoàng Thúy Quỳnh |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
1 |
UBDT |
|
IX. Vụ Tuyên truyền |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
1 |
|
|
1. Lê Thu Hà |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
1 |
UBDT |
|
X. Vụ Dân tộc thiểu số |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
1 |
|
|
1. Nguyễn Văn Chung |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
1 |
UBDT |
|
XI. Vụ Địa phương I |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
1 |
|
|
1. Nguyễn Tiến Dũng |
1 |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
1 |
UBDT |
|
XII. Vụ Địa phương II |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
1 |
|
|
1. Phạm Thị Phước An |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
1 |
UBDT |
|
XIII. Vụ Địa phương III |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
1 |
|
|
1. Nguyễn Thị Thanh Nguyên |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
1 |
UBDT |
B. Cơ quan trực thuộc UBDT (B) |
6 |
1 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
5 |
0 |
0 |
6 |
0 |
0 |
6 |
0 |
0 |
6 |
|
|
|
XIV. Viện Dân tộc |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
1 |
|
|
1. Đỗ Thị Thu Hiên |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
1 |
UBDT |
|
XV. Tạp chí Dân tộc |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
1 |
|
|
1. Lê Thị Tuyết |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
1 |
UBDT |
|
XVI. Báo Dân tộc và Phát triển |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
1 |
|
|
1. Chu Thị Phương |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
1 |
UBDT |
|
XVII. Trung tâm Thông tin |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
1 |
|
|
1. Chu Văn Tấn |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
1 |
UBDT |
|
XVIII. Trường Cán bộ Dân tộc |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
1 |
|
|
1. Nguyễn Thị Huyền My |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
1 |
UBDT |
|
XIX. Nhà khách Dân tộc |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
1 |
|
|
1. Dương Thị Diệu Thúy |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
1 |
UBDT |
Tổng cộng |
20 |
4 |
16 |
0 |
0 |
0 |
3 |
4 |
13 |
1 |
1 |
18 |
0 |
0 |
19 |
1 |
1 |
19 |
|