1. Công bố Danh mục gồm 03 thủ
tục hành chính mới trong lĩnh vực Hợp tác quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch theo Quyết định số 4184/QĐ-BVHTTDL ngày
29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính mới được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hợp tác quốc tế thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch (Phụ lục I kèm theo).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ
giải quyết đối với 03 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Văn hoá, Thể thao và Du lịch được công bố tại khoản 1 Điều 1 của Quyết định này
(Phụ lục II kèm theo).
Giám đốc Sở Văn hoá, Thể thao
và Du lịch, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
1.006412
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp hoặc gửi qua dịch
vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Quầy giao dịch của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch).
Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương,
Thành phố Pleiku, Gia Lai.
|
Không quy định
|
- Nghị định số 126/2018/NĐ-CP
ngày 20/9/2018 của Chính phủ quy định về việc thành lập và hoạt động của cơ sở
văn hóa nước ngoài tại Việt Nam.
- Nghị định số 89/2023/NĐ-CP
ngày 12/12/2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về hoạt động nhiếp ảnh và Nghị định
số 126/2018/NĐ-CP ngày 20/9/2018 của Chính phủ quy định về việc thành lập và
hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam.
|
2
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
1.001082
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc trực tuyến đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Quầy giao dịch của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch).
Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương,
Thành phố Pleiku, Gia Lai.
|
Không quy định
|
- Nghị định số 126/2018/NĐ-CP
ngày 20/9/2018 của Chính phủ quy định về việc thành lập và hoạt động của cơ sở
văn hóa nước ngoài tại Việt Nam.
- Nghị định số 89/2023/NĐ-CP
ngày 12/12/2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về hoạt động nhiếp ảnh và Nghị định
số 126/2018/NĐ-CP ngày 20/9/2018 của Chính phủ quy định về việc thành lập và
hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam.
|
3
|
Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận
thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
1.001091
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc trực tuyến đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Quầy giao dịch của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch).
Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương,
Thành phố Pleiku, Gia Lai.
|
Không quy định
|
- Nghị định số 126/2018/NĐ-CP
ngày 20/9/2018 của Chính phủ quy định về việc thành lập và hoạt động của cơ sở
văn hóa nước ngoài tại Việt Nam.
- Nghị định số 89/2023/NĐ-CP
ngày 12/12/2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về hoạt động nhiếp ảnh và Nghị định
số 126/2018/NĐ-CP ngày 20/9/2018 của Chính phủ quy định về việc thành lập và
hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam.
|
TT
|
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận, công chức giải quyết hồ sơ
|
Thời gian tiếp nhận và giải quyết hồ sơ (ngày làm việc)
|
Cơ quan phối hợp (nếu có)
|
Trình các cấp có thẩm quyền cao hơn (nếu có)
|
Mô tả quy trình
|
1. Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước
ngoài tại Việt Nam
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
TTPVHCC tỉnh (Quầy Sở Văn
hoá, Thể thao và Du lịch)
|
0,5 ngày làm việc
|
|
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, cho tổ chức/cá nhân (TCCN);
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: Hướng dẫn, yêu cầu TCCN chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Số
hóa hồ sơ, nhập hồ sơ vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử; in Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả (02 phiếu trong đó 01 phiếu lưu, 01 phiếu trả cho
TCCN). Chuyển phòng Quản lý Văn hóa xử lý hồ sơ.
|
2
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Trưởng phòng Quản lý Văn hóa
|
1,5 ngày làm việc
|
|
|
Nhận hồ sơ từ bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả;
Kiểm tra, xử lý hồ sơ giao
chuyên viên giải quyết hồ sơ.
|
Thẩm định trình kiểm tra
|
Công chức phòng Quản lý Văn
hóa
|
2,5 ngày làm việc
|
|
|
Kiểm tra, giải quyết hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: In phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ gửi TCCN (Quay lại bước 1).
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Dự
thảo văn bản trình lãnh đạo phòng kiểm tra.
|
Kiểm tra trình Phê duyệt
|
Trưởng phòng Quản lý Văn hóa
|
02 ngày làm việc
|
|
|
Thẩm định, kiểm tra dự thảo
Văn bản.
- Trường hợp không đồng ý:
Chuyển lại chuyên viên giải quyết hồ sơ yêu cầu chỉnh sửa, nêu rõ lý do.
- Trường hợp đồng ý: Trình
Lãnh đạo Sở phê duyệt dự thảo Văn bản.
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
|
|
Phê duyệt văn bản
- Trường hợp đồng ý: Chuyển
văn thư ban hành.
- Trường hợp không đồng ý:
Chuyển lại phòng chuyên môn yêu cầu chỉnh sửa, nêu rõ lý do (Quay lại Bước
2).
|
4
|
Bước 4
|
Ban hành Văn bản
|
Bộ phận văn thư
|
01 ngày làm việc
|
|
|
Ban hành văn bản; chuyển văn
bản đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh.
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
TTPVHCC tỉnh (Quầy Sở Văn
hoá, Thể thao và Du lịch)
|
0,5 ngày làm việc
|
|
|
Chuyển văn bản đến Nhân viên
Bưu điện tại quầy Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận.
|
6
|
Bước 6
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
TTPVHCC tỉnh (Quầy Văn phòng
UBND tỉnh)
|
0,5 ngày làm việc
|
|
|
Nhân viên Bưu điện tỉnh tại
quầy Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh.
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng chuyên môn thuộc Văn phòng xử lý
hồ sơ.
|
7
|
Bước 7
|
Tổ chức thẩm định nội dung
trình phê duyệt, tham mưu xét duyệt
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
Dự thảo văn bản trình lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt (trường hợp kết quả không đủ điều kiện tham mưu văn bản
trả lời cho Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch và nêu rõ lý do).
|
8
|
Bước 8
|
Phê duyệt Quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
|
|
UBND tỉnh phê duyệt Văn bản
(Giấy chứng nhận)
|
9
|
Bước 9
|
Trả kết quả
|
TTPVHCC tỉnh (Quầy Văn phòng
UBND tỉnh)
|
0,5 ngày làm việc
|
|
|
Văn thư UBND tỉnh ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống điện tử. Nhân viên quầy Văn phòng UBND
tỉnh lưu, chủ động luân chuyển kết quả sang quầy Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
lưu để thông báo trả kết quả.
|
|
Tổng cộng
|
15 ngày làm việc
|
|
|
|
2. Thủ
tục cấp lại Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn
hóa nước ngoài tại Việt Nam
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
TTPVHCC tỉnh (Quầy Văn phòng
UBND tỉnh)
|
02 giờ làm việc
|
|
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, cho tổ chức/cá nhân (TCCN);
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: Hướng dẫn, yêu cầu TCCN chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Số
hóa hồ sơ, nhập hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử; in Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả (02 phiếu trong đó 01 phiếu lưu, 01 phiếu trả cho TCCN),
chuyển phòng Quản lý Văn hóa xử lý hồ sơ.
|
2
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Trưởng phòng Quản lý Văn hóa
|
0,5 ngày làm việc
|
|
|
Nhận hồ sơ từ bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả;
Kiểm tra, xử lý hồ sơ giao
chuyên viên giải quyết hồ sơ.
|
Thẩm định trình kiểm tra
|
Công chức phòng Quản lý Văn
hóa
|
01 ngày làm việc
|
|
|
Kiểm tra, giải quyết hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ:
In phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ gửi TCCN (Quay lại Bước 1).
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Dự
thảo văn bản trình lãnh đạo phòng kiểm tra.
|
Kiểm tra trình Phê duyệt
|
Trưởng phòng Quản lý Văn hóa
|
0,5 ngày làm việc
|
|
|
Thẩm định, kiểm tra dự thảo
văn bản
- Trường hợp không đồng ý:
Chuyển lại chuyên viên giải quyết hồ sơ yêu cầu chỉnh sửa, nêu rõ lý do.
- Trường hợp đồng ý: Trình
Lãnh đạo Sở phê duyệt dự thảo Văn bản.
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
|
|
Phê duyệt Văn bản
- Trường hợp đồng ý: Chuyển
văn thư ban hành.
- Trường hợp không đồng ý:
Chuyển lại phòng chuyên môn yêu cầu chỉnh sửa, nêu rõ lý do (Quay lại Bước
2).
|
4
|
Bước 4
|
Ban hành Văn bản
|
Bộ phận Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
|
|
Ban hành văn bản; chuyển văn
bản đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh.
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
TTPVHCC tỉnh (Quầy Sở Văn
hoá, Thể thao và Du lịch)
|
02 giờ làm việc
|
|
|
Chuyển văn bản đến Nhân viên
Bưu điện tại quầy Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận.
|
6
|
Bước 6
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
TTPVHCC tỉnh (Quầy Văn phòng
UBND tỉnh)
|
02 giờ làm việc
|
|
|
Nhân viên Bưu điện tỉnh tại
quầy Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh.
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng chuyên môn thuộc Văn phòng xử lý
hồ sơ.
|
7
|
Bước 7
|
Tổ chức thẩm định nội dung
trình phê duyệt, tham mưu xét duyệt
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
1,5 ngày làm việc
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
Dự thảo văn bản trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt (trường hợp kết quả không đủ điều kiện tham mưu văn bản
trả lời cho Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch và nêu rõ lý do).
|
8
|
Bước 8
|
Phê duyệt Quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
|
|
UBND tỉnh phê duyệt văn bản
(Giấy chứng nhận).
|
9
|
Bước 9
|
Trả kết quả
|
TTPVHCC tỉnh (Quầy Văn phòng
UBND tỉnh)
|
02 giờ làm việc
|
|
|
Văn thư UBND tỉnh ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống điện tử. Nhân viên quầy Văn phòng UBND
tỉnh luân chuyển kết quả sang quầy Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch lưu để
thông báo trả kết quả.
|
|
Tổng cộng
|
07 ngày làm việc
|
|
|
|
3. Thủ
tục gia hạn Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn
hóa nước ngoài tại Việt Nam
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
TTPVHCC tỉnh (Quầy Sở Văn hoá,
Thể thao và Du lịch)
|
02 giờ làm việc
|
|
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, cho tổ chức/ cá nhân (TCCN);
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: Hướng dẫn, yêu cầu TCCN chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Số
hóa hồ sơ, nhập hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử; in Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả (02 phiếu trong đó 01 phiếu lưu, 01 phiếu trả cho TCCN).
Chuyển phòng Quản lý Văn hóa
xử lý hồ sơ.
|
2
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Trưởng phòng Quản lý Văn hóa
|
02 giờ làm việc
|
|
|
Nhận hồ sơ từ bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả;
Kiểm tra, xử lý hồ sơ giao
chuyên viên giải quyết hồ sơ.
|
Thẩm định trình kiểm tra
|
Công chức phòng Quản lý Văn
hóa
|
0,5 ngày làm việc
|
|
|
Kiểm tra, giải quyết hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: In phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ gửi TCCN (Quay lại Bước 1).
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Dự
thảo Văn bản trình lãnh đạo phòng kiểm tra.
|
Kiểm tra trình Phê duyệt
|
Trưởng phòng Quản lý Văn hóa
|
02 giờ làm việc
|
|
|
Thẩm định, kiểm tra dự thảo
văn bản
- Trường hợp không đồng ý:
Chuyển lại chuyên viên giải quyết hồ sơ yêu cầu chỉnh sửa, nêu rõ lý do.
- Trường hợp đồng ý: Trình
Lãnh đạo Sở phê duyệt dự thảo văn bản.
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
|
|
Phê duyệt văn bản
- Trường hợp đồng ý: Chuyển
văn thư ban hành.
- Trường hợp không đồng ý:
Chuyển lại phòng chuyên môn yêu cầu chỉnh sửa, nêu rõ lý do (Quay lại Bước
2).
|
4
|
Bước 4
|
Ban hành Văn bản
|
Bộ phận văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
|
|
Ban hành văn bản; chuyển văn
bản đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh.
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
TTPVHCC tỉnh (Quầy Sở Văn
hoá, Thể thao và Du lịch)
|
02 giờ làm việc
|
|
|
Chuyển văn bản đến Nhân viên Bưu
điện tại quầy Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận.
|
6
|
Bước 6
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
TTPVHCC tỉnh (Quầy Văn phòng
UBND tỉnh)
|
02 giờ làm việc
|
|
|
Nhân viên Bưu điện tỉnh tại
quầy Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh.
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng chuyên môn thuộc Văn phòng xử lý
hồ sơ.
|
7
|
Bước 7
|
Tổ chức thẩm định nội dung
trình phê duyệt, tham mưu xét duyệt
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
Dự thảo văn bản trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt (trường hợp kết quả không đủ điều kiện tham mưu văn bản
trả lời cho Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch và nêu rõ lý do).
|
8
|
Bước 8
|
Phê duyệt Quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
|
|
UBND tỉnh phê duyệt văn bản
(Giấy chứng nhận).
|
9
|
Bước 9
|
Trả kết quả
|
TTPVHCC tỉnh (Quầy Văn phòng
UBND tỉnh)
|
02 giờ làm việc
|
|
|
Văn thư UBND tỉnh ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống điện tử. Nhân viên quầy Văn phòng UBND
tỉnh luân chuyển kết quả sang quầy Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch để thông
báo trả kết quả.
|
|
Tổng cộng
|
05 ngày làm việc
|
|
|
|