Luật Đất đai 2024

Thông tư 11/2016/TT-BKHĐT Hướng dẫn lập hồ sơ mời thầu thiết kế, cung cấp hàng hóa và xây lắp (EPC)

Số hiệu 11/2016/TT-BKHĐT
Cơ quan ban hành Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Ngày ban hành 26/07/2016
Ngày công báo Đã biết
Lĩnh vực Đầu tư,Xây dựng - Đô thị
Loại văn bản Thông tư
Người ký Nguyễn Chí Dũng
Ngày có hiệu lực Đã biết
Số công báo Đã biết
Tình trạng Đã biết

BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 11/2016/TT-BKHĐT

Hà Nội, ngày 26 tháng 7 năm 2016

THÔNG TƯ

HƯỚNG DẪN LẬP HỒ SƠ MỜI THẦU THIẾT KẾ, CUNG CẤP HÀNG HÓA VÀ XÂY LẮP (EPC)

Căn cứ Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;

Căn cứ Nghị định số 116/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Thông tư Hướng dẫn lập hồ sơ mời thầu thiết kế, cung cấp hàng hóa và xây lắp (EPC).

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

1. Thông tư này hướng dẫn việc lập hồ sơ mời thầu thiết kế, cung cấp hàng hóa và xây lắp (EPC) đối với gói thầu của dự án thuộc phạm vi điều chỉnh quy định tại Điều 1 Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 và phù hợp để áp dụng hình thức EPC theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Thông tư này. Mẫu hồ sơ mời thầu ban hành kèm theo Thông tư này được áp dụng đối với gói thầu đấu thầu rộng rãi, đấu thầu hạn chế quốc tế theo phương thức một giai đoạn, hai túi hồ sơ.

2. Đối với các gói thầu EPC sử dụng vốn ODA, nếu được các nhà tài trợ chấp thuận thì áp dụng Mẫu hồ sơ mời thầu ban hành kèm theo Thông tư này hoặc có thể sửa đổi, bổ sung một số nội dung theo quy định về đấu thầu trong điều ước quốc tế, thỏa thuận quốc tế giữa Việt Nam với nhà tài trợ đó.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Tổ chức, cá nhân tham gia hoặc có liên quan đến hoạt động lựa chọn nhà thầu gói thầu EPC thuộc phạm vi điều chỉnh quy định tại Điều 1 của Thông tư này.

2. Tổ chức, cá nhân có hoạt động lựa chọn nhà thầu không thuộc phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 chọn áp dụng quy định của Thông tư này.

Điều 3. Áp dụng Mẫu hồ sơ mời thầu EPC

1. EPC được áp dụng đối với dự án phức tạp, có yêu cầu kỹ thuật, công nghệ cao và phải tuân thủ chặt chẽ tính đồng bộ, thống nhất từ khâu thiết kế đến khâu cung cấp thiết bị, thi công, đào tạo chuyển giao công nghệ, bảo hành, bảo trì dài hạn. EPC phù hợp với các công trình công nghiệp cơ khí, điện, dầu khí, hóa chất, xi măng, khai khoáng, cấp thoát nước, xử lý nước thải, rác thải mà việc thiết kế và sản xuất thiết bị không thể tách rời do yêu cầu cao của tính đồng bộ.

Không áp dụng hình thức EPC trong trường hợp có thể tách thành các gói thầu riêng biệt như thiết kế (E), cung cấp hàng hóa (P) và xây lắp (C) hoặc tách thành gói thầu thiết kế và cung cấp hàng hóa (EP), gói thầu xây lắp (C) để tạo điều kiện cho các doanh nghiệp trong nước có thể tham gia đấu thầu và thực hiện gói thầu.

2. Mẫu hồ sơ mời thầu EPC ban hành kèm theo Thông tư này bao gồm các phần sau:

Mẫu Thông báo cập nhật nội dung hồ sơ mời thầu

Phần thứ nhất. Thủ tục đấu thầu

Chương I. Chỉ dẫn nhà thầu

Chương II. Bảng dữ liệu đấu thầu

Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầu

Chương IV. Các biểu mẫu dự thầu

Phần thứ hai. Yêu cầu về gói thầu

Chương V. Giới thiệu dự án và gói thầu

Chương VI. Yêu cầu về tiến độ thực hiện

Chương VII. Yêu cầu về kỹ thuật, Chỉ dẫn kỹ thuật

Chương VIII. Các bản vẽ

Phần thứ ba. Điều kiện hợp đồng

Chương IX. Điều kiện chung của hợp đồng

Chương X. Điều kiện cụ thể của hợp đồng

Phụ lục 1.XS Một số ví dụ về điều khoản cụ thể của hợp đồng

Chương XI. Biểu mẫu kèm theo hợp đồng

Phụ lục 2. Ví dụ, hướng dẫn soạn thảo một số nội dung của hồ sơ mời thầu.

3. Khi lập, thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời thầu gói thầu EPC áp dụng đấu thầu rộng rãi, đấu thầu hạn chế quốc tế theo phương thức một giai đoạn hai túi hồ sơ thuộc phạm vi điều chỉnh của Thông tư này, tổ chức, cá nhân phải áp dụng Mẫu hồ sơ mời thầu EPC ban hành kèm theo Thông tư này.

Khi áp dụng Mẫu hồ sơ mời thầu này đối với gói thầu EPC cụ thể, chủ đầu tư, bên mời thầu cần sửa đổi, bổ sung và hoàn thiện các nội dung liên quan trong các Chương của mẫu hồ sơ mời thầu để phù hợp với tính chất, quy mô của mỗi gói thầu và thời điểm tổ chức đấu thầu. Việc đưa ra các yêu cầu trong hồ sơ mời thầu phải trên cơ sở đảm bảo nguyên tắc cạnh tranh, công bằng, minh bạch và hiệu quả kinh tế; không được đưa ra các điều kiện nhằm hạn chế sự tham gia của nhà thầu, nhằm tạo lợi thế cho một hoặc một số nhà thầu gây ra sự cạnh tranh không bình đẳng.

- Chương I. Chương này gồm các nội dung hướng dẫn nhà thầu khi tham dự thầu, được xây dựng trên cơ sở quy định của Luật đấu thầu, các văn bản hướng dẫn thi hành Luật đấu thầu và pháp luật liên quan hiện hành tại Việt Nam. Những nội dung trong Chương này yêu cầu tham chiếu đến BDL được hiểu là mục này cần được cung cấp bổ sung các thông tin chi tiết cho phù hợp với gói thầu.

- Chương II. Tất cả các mục trong Chương I có đề cập đến BDL cần phải được quy định cụ thể trong mục tương ứng của Chương II khi áp dụng đối với từng gói thầu.

- Chương III. Chương này bao gồm các quy định và hướng dẫn xây dựng tiêu chí đánh giá hồ sơ dự thầu và trình tự các bước để đánh giá hồ sơ dự thầu. Tiêu chí đánh giá chi tiết cần được soạn thảo cụ thể cho phù hợp với mỗi gói thầu. Chương này đưa ra một số ví dụ mang tính minh họa đối với trường hợp cụ thể để xem xét vận dụng khi soạn thảo tiêu chuẩn đánh giá.

- Chương IV. Chương này quy định các biểu mẫu mà nhà thầu phải hoàn thiện khi lập hồ sơ dự thầu.

- Các Chương V, VI, VII, VIII, X. Chương này bao gồm hướng dẫn, mẫu kèm theo một số ví dụ mang tính minh họa để xem xét vận dụng khi soạn thảo đối với từng gói thầu cụ thể. Các nội dung mang tính hướng dẫn, ví dụ minh họa nêu tại các Chương này được cập nhật và sử dụng phổ biến nhất tại thời điểm ban hành mẫu Hồ sơ mời thầu này và sẽ được người sử dụng lựa chọn phương án cụ thể căn cứ quy mô và tính chất từng gói thầu.

- Chương IX. Điều kiện chung của hợp đồng được chỉ dẫn khuyến khích sử dụng điều kiện chung do FIDIC ban hành áp dụng đối với gói thầu EPC theo hướng dẫn nêu tại khoản 3 Điều 5 Thông tư này.

- Chương XI. Tương tự như Chương IV, Chương này gồm các mẫu kèm theo hợp đồng để nhà thầu có trách nhiệm hoàn thiện nếu được trao hợp đồng. Căn cứ quy mô và tính chất của gói thầu, có thể chỉnh sửa các mẫu này cho phù hợp nhưng phải bảo đảm tuân thủ quy định của pháp luật về đấu thầu và pháp luật có liên quan.

- Thông báo cập nhật nội dung hồ sơ mời thầu: Thông báo này là một phần không tách rời của hồ sơ mời thầu và được soạn thảo với các nội dung cập nhật quy định của hồ sơ mời thầu trước khi phát hành.

4. Đối với các gói thầu EPC áp dụng hình thức đấu thầu rộng rãi, đấu thầu hạn chế trong nước, chỉ định thầu, căn cứ quy mô và tính chất của gói thầu để chỉnh sửa quy định của Mẫu hồ sơ mời thầu này cho phù hợp với quy định của Luật đấu thầu số 43/2013/QH13, Nghị định số 63/2014/NĐ-CP.

5. Đối với gói thầu hỗn hợp bao gồm thiết kế và cung cấp hàng hóa (EP), thiết kế và xây lắp (EC), cung cấp hàng hóa và xây lắp (PC), lập dự án, thiết kế, cung cấp hàng hóa và xây lắp (chìa khóa trao tay), căn cứ quy mô và tính chất của gói thầu có thể chỉnh sửa quy định tại Mẫu hồ sơ mời thầu này hoặc các mẫu: hồ sơ mời thầu tư vấn, hàng hóa, xây lắp để áp dụng cho phù hợp nhưng phải đảm bảo tuân thủ quy định của pháp luật về đấu thầu.

6. Đối với gói thầu hỗn hợp áp dụng phương thức hai giai đoạn, chủ đầu tư chỉnh sửa quy định tại Mẫu hồ sơ mời thầu này để áp dụng cho phù hợp nhưng phải đảm bảo tuân thủ quy định của pháp luật về đấu thầu.

Điều 4. Áp dụng quy định về thuế, phí, lệ phí

1. Giá dự thầu của nhà thầu phải bao gồm toàn bộ các chi phí cần thiết để thực hiện gói thầu, trong đó có thuế, phí, lệ phí (nếu có). Thuế, phí, lệ phí được áp theo thuế suất, mức phí, lệ phí theo quy định tại thời điểm 28 ngày trước ngày có thời điểm đóng thầu.

2. Khi đánh giá về giá không xem xét và không đưa vào để so sánh, xếp hạng nhà thầu đối với chi phí về thuế, phí, lệ phí (nếu có). Trường hợp nhà thầu được xếp hạng thứ nhất thì chi phí về thuế, phí, lệ phí (nếu có) sẽ được xác định cụ thể trong bước thương thảo hợp đồng. Giá đề nghị trúng thầu, giá hợp đồng phải bao gồm thuế, phí, lệ phí (nếu có).

Điều 5. Hợp đồng

1. Hồ sơ mời thầu phải bao gồm Mẫu thỏa thuận hợp đồng và các điều, khoản của hợp đồng để nhà thầu làm cơ sở chào thầu và để các bên làm cơ sở thương thảo, hoàn thiện, ký kết và thực hiện hợp đồng.

2. Hợp đồng ký kết giữa chủ đầu tư với nhà thầu phải tuân thủ theo Mẫu thỏa thuận hợp đồng, các điều kiện hợp đồng quy định trong hồ sơ mời thầu, các hiệu chỉnh, bổ sung do nhà thầu đề xuất và được chủ đầu tư chấp thuận trong quá trình thương thảo, hoàn thiện hợp đồng nhưng bảo đảm không trái với quy định của pháp luật về đấu thầu và quy định khác của pháp luật có liên quan.

3. Đối với điều kiện chung của hợp đồng quy định trong hồ sơ mời thầu, khuyến khích sử dụng bộ điều kiện chung hợp đồng do Tổ chức Hiệp hội quốc tế các kỹ sư tư vấn (FIDIC) ban hành áp dụng cho loại hợp đồng EPC/chìa khóa trao tay, phiên bản 1999; trong trường hợp này, đề nghị tham khảo ví dụ về điều kiện cụ thể của hợp đồng được đăng tải trên trang web muasamcong.mpi.gov.vn.

Trường hợp sử dụng bộ điều kiện chung hợp đồng do FIDIC ban hành đối với từng gói thầu, dự án cụ thể, khuyến cáo đơn vị sử dụng phải mua bản quyền theo quy định của FIDIC và pháp luật về sở hữu trí tuệ.

Điều 6. Tổ chức thực hiện

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 10 năm 2016.

2. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan trực thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, Ủy ban nhân dân các cấp và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, Ủy ban nhân dân các cấp và tổ chức, cá nhân có liên quan gửi ý kiến về Bộ Kế hoạch và Đầu tư để kịp thời hướng dẫn./.

Nơi nhận:
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- VP BCĐ TW về phòng, chống tham nhũng;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Cổng thông tin điện tử Chính phủ; Công báo;
- Ngân hàng Phát triển Châu Á tại Việt Nam;
- Ngân hàng Thế giới tại Việt Nam;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Sở KH&ĐT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các đơn vị thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Lưu: VT, Cục QLĐT (DP).

BỘ TRƯỞNG




Nguyễn Chí Dũng

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH THỰC HIỆN GÓI THẦU EPC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 11/2016/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 7 năm 2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

NỘI DUNG

Tổ chức thực hiện

Lưu ý:

1 Đối với công tác thiết kế xây dựng chi tiết:

- Việc thiết kế xây dựng phải tuân thủ các quy định về thiết kế nêu tại Luật xây dựng số 50/2014/QH13; Chương III Nghị định số 46/2015/NĐ-CP; Mục 1 Chương III Nghị định số 59/2015/NĐ-CP và quy định của pháp luật có liên quan.

- Nhiệm vụ thiết kế do nhà thầu lập phải tuân thủ quy định tại Điều 18 Nghị định số 46/2015/NĐ-CP.

- Thiết kế do nhà thầu lập phải được thẩm định, thẩm tra và phê duyệt theo quy định tại Điều 24, 25 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP. Việc thẩm định, thẩm tra và phê duyệt thiết kế xây dựng chi tiết có thể được thực hiện đối với từng phần, bộ phận công trình hoặc toàn bộ công trình.

Trường hợp các văn bản pháp luật được dẫn chiếu trong Phụ lục này bị thay thế hoặc sửa đổi, bổ sung thì áp dụng theo văn bản được thay thế hoặc văn bản đã được sửa đổi, bổ sung đó.

MẪU

HỒ SƠ MỜI THẦU THIẾT KẾ, CUNG CẤP HÀNG HÓA VÀ XÂY LẮP ÁP DỤNG ĐẤU THẦU RỘNG RÃI, ĐẤU THẦU HẠN CHẾ QUỐC TẾ THEO PHƯƠNG THỨC MỘT GIAI ĐOẠN HAI TÚI HỒ SƠ

(Ban hành kèm theo Thông tư số 11/2016/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 7 năm 2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn lập hồ sơ mời thầu thiết kế, cung cấp hàng hóa và xây lắp)

HỒ SƠ MỜI THẦU

Số hiệu gói thầu: _______________

Tên gói thầu: _______________

Dự án: _______________

[ghi số hiệu gói thầu, tên gói thầu và tên dự án theo kế hoạch lựa chọn nhà thầu]

Phát hành ngày: _______________

[ghi ngày bắt đầu phát hành hồ sơ mời thầu cho nhà thầu]

Ban hành kèm theo Quyết định: _______________

[ghi số quyết định, ngày phát hành quyết định phê duyệt hồ sơ mời thầu]

Tư vấn lập hồ sơ mời thầu
(nếu có)
[ghi tên, đóng dấu]

Bên mời thầu
[ghi tên, đóng dấu]

TỪ NGỮ VIẾT TẮT

EPC

Thiết kế, cung cấp hàng hóa và xây lắp

CDNT

Chỉ dẫn nhà thầu

BDL

Bảng dữ liệu đấu thầu

HSMT

Hồ sơ mời thầu

HSDT

Hồ sơ dự thầu, bao gồm hồ sơ đề xuất về kỹ thuật và hồ sơ đề xuất về tài chính

HSĐXKT

Hồ sơ đề xuất về kỹ thuật

HSĐXTC

Hồ sơ đề xuất về tài chính

ĐKC

Điều kiện chung của hợp đồng

ĐKCT

Điều kiện cụ thể của hợp đồng

Luật đấu thầu

Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 của Quốc hội

Nghị định 63/CP

Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu

VND

đồng Việt Nam

USD

đô la Mỹ

EUR

đồng tiền chung Châu Âu

MỤC LỤC

Mẫu thông báo cập nhật nội dung hồ sơ mời thầu

Phần thứ nhất. Thủ tục đấu thầu

Chương I. Chỉ dẫn nhà thầu

Chương II. Bảng dữ liệu đấu thầu

Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầu

Chương IV. Biểu mẫu dự thầu

Phần thứ hai. Yêu cầu về gói thầu

Chương V. Giới thiệu dự án và gói thầu

Chương VI. Yêu cầu về tiến độ thực hiện

Chương VII. Yêu cầu về kỹ thuật, Chỉ dẫn kỹ thuật

Chương VIII. Các bản vẽ

Phần thứ ba. Điều kiện hợp đồng

Chương IX. Điều kiện chung của hợp đồng

Chương X. Điều kiện cụ thể của hợp đồng

Phụ lục 1. Một số ví dụ về điều khoản cụ thể của hợp đồng

Chương XI. Biểu mẫu kèm theo hợp đồng

Phụ lục 2. Ví dụ, hướng dẫn soạn thảo một số nội dung của hồ sơ mời thầu

MỤC LỤC CHI TIẾT MẪU HỒ SƠ MỜI THẦU

Phần thứ nhất

THỦ TỤC ĐẤU THẦU

Nội dung

Trang

Chương I. Chỉ dẫn nhà thầu

Mục 1. Phạm vi gói thầu

Mục 2. Nguồn vốn

Mục 3. Hành vi bị cấm

Mục 4. Tư cách hợp lệ của nhà thầu và tính hợp lệ của vật tư, thiết bị, dịch vụ liên quan

Mục 5. Nội dung của HSMT

Mục 6. Làm rõ HSMT, khảo sát hiện trường, hội nghị tiền đấu thầu

Mục 7. Sửa đổi HSMT

Mục 8. Chi phí dự thầu

Mục 9. Ngôn ngữ của HSDT

Mục 10. Thành phần của HSDT

Mục 11. Đơn dự thầu và các bảng biểu

Mục 12. Tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu

Mục 13. Thành phần đề xuất kỹ thuật

Mục 14. Giá dự thầu và giảm giá

Mục 15. Đề xuất phương án thay thế trong HSDT

Mục 16. Đồng tiền dự thầu và đồng tiền thanh toán

Mục 17. Thời gian có hiệu lực của HSDT

Mục 18. Bảo đảm dự thầu

Mục 19. Quy cách HSDT và chữ ký trong HSDT

Mục 20. Niêm phong và ghi bên ngoài HSDT

Mục 21. Thời điểm đóng thầu

Mục 22. HSDT nộp muộn

Mục 23. Rút, thay thế và sửa đổi HSDT

Mục 24. Bảo mật

Mục 25. Làm rõ HSDT

Mục 26. Các sai khác, đặt điều kiện và bỏ sót nội dung

Mục 27. Xác định tính đáp ứng của HSDT

Mục 28. Sai sót không nghiêm trọng

Mục 29. Nhà thầu phụ

Mục 30. Ưu đãi trong lựa chọn nhà thầu

Mục 31. Mở HSĐXKT

Mục 32. Đánh giá HSĐXKT

Mục 33. Mở HSĐXTC

Mục 34. Đánh giá HSĐXTC và xếp hạng nhà thầu

Mục 35. Thương thảo hợp đồng

Mục 36. Điều kiện xét duyệt trúng thầu

Mục 37. Thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu

Mục 38. Thông báo chấp thuận HSDT và trao hợp đồng

Mục 39. Hủy thầu

Mục 40. Điều kiện ký kết hợp đồng

Mục 41. Bảo đảm thực hiện hợp đồng

Mục 42. Giải quyết kiến nghị trong đấu thầu

Mục 43. Theo dõi, giám sát quá trình lựa chọn nhà thầu

Chương II. Bảng dữ liệu đấu thầu (BDL)

Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầu

Mục 1. Kiểm tra và đánh giá tính hợp lệ HSĐXKT

Mục 2. Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm

Mục 3. Tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật

Mục 4. Kiểm tra và đánh giá tính hợp lệ HSĐXTC

Mục 5. Tiêu chuẩn đánh giá chi tiết về tài chính

Mục 6. Phương án thay thế trong HSDT (nếu có)

Chương IV. Biểu mẫu dự thầu

A. Biểu mẫu dự thầu thuộc HSĐXKT

Mẫu số 01. Đơn dự thầu

Mẫu số 02. Giấy ủy quyền

Mẫu số 03. Thỏa thuận liên danh

Mẫu số 04. Bảo lãnh dự thầu

Mẫu số 05a. Bản kê khai thông tin về nhà thầu

Mẫu số 05b. Bản kê khai thông tin về thành viên của nhà thầu liên danh

Mẫu số 06. Danh sách các công ty đảm nhận phần công việc của gói thầu

Mẫu số 07. Hợp đồng không hoàn thành trong quá khứ

Mẫu số 08. Kiện tụng đang giải quyết

Mẫu số 09. Tình hình tài chính trước đây của nhà thầu

Mẫu số 10. Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động tư vấn, cung cấp hàng hóa và xây lắp

Mẫu số 11. Nguồn lực tài chính

Mẫu số 12. Nguồn lực tài chính hàng tháng cho các hợp đồng đang thực hiện

Mẫu số 13. Hợp đồng tương tự

Mẫu số 14. Bảng đề xuất nhân sự chủ chốt

Mẫu số 15. Bản lý lịch chuyên môn của nhân sự chủ chốt

Mẫu số 16. Bản kinh nghiệm chuyên môn

Mẫu số 17. Bảng kê khai thiết bị

Mẫu số 18(a). Phạm vi công việc sử dụng nhà thầu phụ

Mẫu số 18(b). Bảng kê khai nhà thầu phụ đặc biệt

B. Biểu mẫu dự thầu thuộc HSĐXTC

Mẫu số 19(a). Đơn dự thầu (không có đề xuất giảm giá trong đơn dự thầu hoặc đề xuất giảm giá trong thư giảm giá riêng)

Mẫu số 19(b). Đơn dự thầu (có đề xuất giảm giá trong đơn dự thầu)

Mẫu số 20. Bảng tổng hợp giá dự thầu

Mẫu số 21. Bảng tổng hợp nhu cầu các loại tiền tệ

Mẫu số 22. Bảng chi tiết giá dự thầu

Mẫu số 23. Bảng kê công nhật

Mẫu số 24. Bảng kê các khoản tạm tính

Mẫu số 25. Bảng kê số liệu điều chỉnh

Mẫu số 25’. Bảng kê khai chi phí sản xuất trong nước đối với hàng hóa được hưởng ưu đãi

Phần thứ hai

YÊU CẦU VỀ GÓI THẦU

Chương V. Giới thiệu dự án và gói thầu

1. Giới thiệu chung về dự án

2. Giới thiệu chung về gói thầu

Chương VI. Yêu cầu về tiến độ thực hiện

1. Yêu cầu tiến độ chung của dự án

2. Yêu cầu tiến độ của gói thầu và các mốc tiến độ

Chương VII. Yêu cầu về kỹ thuật, Chỉ dẫn kỹ thuật

1. Nội dung các Chỉ dẫn kỹ thuật

2. Yêu cầu về các thông số bảo hành chính

Chương VIII. Các bản vẽ

Phần thứ ba

ĐIỀU KIỆN HỢP ĐỒNG

Chương IX. Điều kiện chung của hợp đồng

Chương X. Điều kiện cụ thể của hợp đồng

Phụ lục 1. Một số ví dụ về điều khoản cụ thể của hợp đồng

Phụ lục 1.1. Yêu cầu về bảo hiểm

Phụ lục 1.2. Điều kiện và quy trình thanh toán

Phụ lục 1.3. Quản lý các loại thuế, phí và lệ phí

Phụ lục 1.4. Các thông số cam kết bảo hành

Chương XI. Biểu mẫu kèm theo hợp đồng

Mẫu số 26. Thư chấp thuận hồ sơ dự thầu và trao hợp đồng

Mẫu số 27. Thỏa thuận hợp đồng

Mẫu số 28. Bảo lãnh thực hiện hợp đồng

Mẫu số 29. Bảo lãnh tiền tạm ứng

Mẫu số 30. Giấy chứng nhận nghiệm thu và bàn giao tạm thời công trình

Mẫu số 31. Giấy chứng nhận hoàn thành toàn bộ công trình

Mẫu số 32. Thủ tục và mẫu bổ sung, hiệu chỉnh các hạng mục công việc

Mẫu số 33. Yêu cầu của Chủ đầu tư về việc bổ sung, hiệu chỉnh các hạng mục công việc

Mẫu số 34. Đề xuất của Nhà thầu về việc bổ sung, hiệu chỉnh các hạng mục công việc

Mẫu số 35. Dự toán bổ sung, hiệu chỉnh các hạng mục công việc do Nhà thầu lập

Mẫu số 36. Phê duyệt dự toán của Chủ đầu tư

Mẫu số 37. Phê duyệt của Chủ đầu tư về việc thực hiện bổ sung, hiệu chỉnh các hạng mục công việc

Mẫu số 38. Phụ lục Hợp đồng về việc bổ sung, hiệu chỉnh các hạng mục công việc

Mẫu số 39. Tiến độ chi tiết thực hiện hợp đồng

Mẫu số 40. Danh sách các tài liệu trình Chủ đầu tư xem xét phê duyệt

Mẫu số 41. Danh sách các nhà thầu phụ

Phụ lục 2. Ví dụ, hướng dẫn soạn thảo một số nội dung HSMT

Ví dụ 1. Tiêu chuẩn đánh giá chi tiết về kỹ thuật (theo phương pháp chấm điểm)

Ví dụ 2. Tiêu chuẩn đánh giá chi tiết về kỹ thuật (theo tiêu chí đạt/không đạt)

Ví dụ 3. Tính toán các giá trị phạt hiệu suất, tổn thất trong dự án nhiệt điện

Ví dụ 4. Hướng dẫn lập khối lượng mời thầu (Dự án thủy điện)

Ví dụ 5. Chỉ dẫn kỹ thuật và yêu cầu đối với gói thầu

MẪU THÔNG BÁO CẬP NHẬT NỘI DUNG HỒ SƠ MỜI THẦU1

Tên dự án:

Tên gói thầu: _______________________________________________________________

Chủ đầu tư: ________________________________________________________________

Bên mời thầu: ______________________________________________________________

Địa chỉ Bên mời thầu: ________________________________________________________

Số điện thoại - fax: __________________________________________________________

Email: _____________________________________________________________________

[Ghi tên bên mời thầu] tổ chức đấu thầu gói thầu [ghi tên gói thầu] thuộc dự án [ghi tên dự án]. [Ghi tên bên mời thầu] xin mời các nhà thầu tham gia đấu thầu gói thầu nêu trên.

[Giới thiệu sơ bộ về nội dung dự án và gói thầu]

Quá trình tổ chức đấu thầu sẽ tuân thủ theo các quy định về đấu thầu rộng rãi quốc tế theo phương thức 1 giai đoạn 2 túi hồ sơ của Luật đấu thầu, các văn bản hướng dẫn liên quan và không hạn chế số lượng các nhà thầu tham gia.

Một bộ hồ sơ mời thầu bao gồm các thành phần sau:

1. Thông báo cập nhật nội dung hồ sơ mời thầu

2. Hồ sơ mời thầu bao gồm các phần:

- Phần thứ nhất: Thủ tục đấu thầu

- Phần thứ hai: Yêu cầu về gói thầu

- Phần thứ ba: Điều kiện hợp đồng

....

n. Các nội dung có thay đổi so với nội dung trong HSMT gồm:

[Ghi các nội dung sửa đổi của HSMT. Ví dụ: Thay đổi về yêu cầu đối với năng lực, kinh nghiệm của nhà thầu].

Hồ sơ dự thầu phải kèm theo bảo đảm dự thầu trị giá [ghi giá trị bằng số và bằng chữ, đồng tiền sử dụng, hình thức bảo đảm] hoặc có giá trị tương đương bằng đồng ngoại tệ có thể tự do chuyển đổi [ghi giá trị bằng s và bằng chữ, đồng tiền ngoại tệ được phép sử dụng] và phải được gửi đến địa chỉ bên mời thầu chậm nhất là ___ giờ (giờ Việt Nam), ngày ___ tháng ___ năm ___ [ghi thời điểm đóng thầu]. Hồ sơ dự thầu nộp sau thời điểm đóng thầu sẽ không được chấp thuận.

Hồ sơ dự thầu sẽ được mở công khai vào ___ giờ (giờ Việt Nam) ngày ___ tháng ___ năm  ___  tại [ghi địa điểm mở thầu], không phụ thuộc vào sự có mặt hay vắng mặt của đại diện nhà thầu tham dự thầu.

[Ghi tên bên mời thầu] kính mời đại diện nhà thầu tham dự thầu tới dự lễ mở thầu vào thời gian và địa điểm nêu trên.

Trong trường hợp có nội dung nào trong Thông báo này mâu thuẫn với nội dung nêu trong các phần khác của HSMT thì nội dung nêu trong Thông báo này có giá trị thay thế.

___, ngày ___ tháng ___ năm ___
ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ
(Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu)

Phần thứ nhất

THỦ TỤC ĐẤU THẦU

Chương I

CHỈ DẪN NHÀ THẦU

1. Phạm vi gói thầu

1.1. Bên mời thầu quy định tại BDL phát hành bộ HSMT này để lựa chọn nhà thầu thực hiện gói thầu EPC được mô tả trong Phần thứ hai - Yêu cầu về gói thầu.

1.2. Tên gói thầu; số hiệu gói thầu quy định tại BDL.

1.3. Thời gian thực hiện hợp đồng quy định tại BDL.

2. Nguồn vốn

Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn) để sử dụng cho gói thầu được quy định tại BDL.

3. Hành vi bị cấm

3.1. Đưa, nhận, môi giới hối lộ.

3.2. Lợi dụng chức vụ quyền hạn để can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động đấu thầu.

3.3. Thông thầu, bao gồm các hành vi sau đây:

a) Thỏa thuận về việc rút khỏi việc dự thầu hoặc rút đơn dự thầu được nộp trước đó để một hoặc các bên tham gia thỏa thuận thắng thầu;

b) Thỏa thuận để một hoặc nhiều bên chuẩn bị HSDT cho các bên tham dự thầu để một bên thắng thầu;

c) Thỏa thuận về việc từ chối cung cấp hàng hóa, không ký hợp đồng thầu phụ hoặc các hình thức gây khó khăn khác cho các bên không tham gia thỏa thuận.

3.4. Gian lận, bao gồm các hành vi sau đây:

a) Trình bày sai một cách cố ý hoặc làm sai lệch thông tin, hồ sơ, tài liệu của một bên trong đấu thầu nhằm thu được lợi ích tài chính hoặc lợi ích khác hoặc nhằm trốn tránh bất kỳ một nghĩa vụ nào;

b) Cá nhân trực tiếp đánh giá HSDT, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu cố ý báo cáo sai hoặc cung cấp thông tin không trung thực làm sai lệch kết quả lựa chọn nhà thầu;

c) Nhà thầu cố ý cung cấp các thông tin không trung thực trong HSDT làm sai lệch kết quả lựa chọn nhà thầu.

3.5. Cản trở, bao gồm các hành vi sau đây:

a) Hủy hoại, lừa dối, thay đổi, che giấu chứng cứ hoặc báo cáo sai sự thật; đe dọa, quấy rối hoặc gợi ý đối với bất kỳ bên nào nhằm ngăn chặn việc làm rõ hành vi đưa, nhận, môi giới hối lộ, gian lận hoặc thông đồng đối với cơ quan có chức năng, thẩm quyền về giám sát, kiểm tra, thanh tra, kiểm toán;

b) Các hành vi cản trở đối với nhà thầu, cơ quan có thẩm quyền về giám sát, kiểm tra, thanh tra, kiểm toán.

3.6. Không bảo đảm công bằng, minh bạch, bao gồm các hành vi sau đây:

a) Tham dự thầu với tư cách là nhà thầu đối với gói thầu do mình làm Bên mời thầu, Chủ đầu tư hoặc thực hiện các nhiệm vụ của Bên mời thầu, Chủ đầu tư;

b) Tham gia lập, đồng thời tham gia thẩm định HSMT đối với cùng một gói thầu;

c) Tham gia đánh giá HSDT đồng thời tham gia thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu đối với cùng một gói thầu;

d) Là cá nhân thuộc Bên mời thầu, Chủ đầu tư nhưng trực tiếp tham gia quá trình lựa chọn nhà thầu hoặc tham gia tổ chuyên gia, tổ thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu hoặc là người đứng đầu Chủ đầu tư, Bên mời thầu đối với các gói thầu do cha mẹ đẻ, cha mẹ vợ hoặc cha mẹ chồng, vợ hoặc chồng, con đẻ, con nuôi, con dâu, con rể, anh chị em ruột đứng tên dự thầu hoặc là người đại diện theo pháp luật của nhà thầu tham dự thầu;

đ) Nhà thầu tham dự thầu gói thầu EPC do mình cung cấp dịch vụ tư vấn trước đó;

e) Đứng tên tham dự thầu gói thầu thuộc dự án do Chủ đầu tư, Bên mời thầu là cơ quan, tổ chức nơi mình đã công tác trong thời hạn 12 tháng, kể từ khi thôi việc tại cơ quan, tổ chức đó;

g) Áp dụng hình thức lựa chọn nhà thầu không phải là hình thức đấu thầu rộng rãi khi không đủ điều kiện theo quy định của Luật đấu thầu;

h) Nêu yêu cầu cụ thể về nhãn hiệu, xuất xứ hàng hóa trong HSMT;

i) Chia dự án thành các gói thầu trái với quy định của Luật đấu thầu nhằm mục đích chỉ định thầu hoặc hạn chế sự tham gia của các nhà thầu.

3.7. Tiết lộ, tiếp nhận những tài liệu, thông tin sau đây về quá trình lựa chọn nhà thầu, trừ trường hợp quy định tại điểm b khoản 7 Điều 73, khoản 12 Điều 74, điểm i khoản 1 Điều 75, khoản 7 Điều 76, khoản 7 Điều 78, điểm d khoản 2 Điều 92 của Luật đấu thầu:

a) Nội dung HSMT trước thời điểm phát hành theo quy định;

b) Nội dung HSDT, sổ tay ghi chép, biên bản cuộc họp xét thầu, các ý kiến nhận xét, đánh giá đối với từng HSDT trước khi công khai kết quả lựa chọn nhà thầu;

c) Nội dung yêu cầu làm rõ HSDT của Bên mời thầu và trả lời của nhà thầu trong quá trình đánh giá HSDT trước khi công khai kết quả lựa chọn nhà thầu;

d) Báo cáo của Bên mời thầu, báo cáo của tổ chuyên gia, báo cáo thẩm định, báo cáo của nhà thầu tư vấn, báo cáo của cơ quan chuyên môn có liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu trước khi công khai kết quả lựa chọn nhà thầu;

đ) Kết quả lựa chọn nhà thầu trước khi được công khai theo quy định;

e) Các tài liệu khác trong quá trình lựa chọn nhà thầu được đóng dấu mật theo quy định của pháp luật.

3.8. Chuyển nhượng thầu, bao gồm các hành vi sau đây:

a) Nhà thầu chuyển nhượng cho nhà thầu khác phần công việc thuộc gói thầu có giá trị từ 10% trở lên hoặc dưới 10% nhưng trên 50 tỷ đồng (sau khi trừ phần công việc thuộc trách nhiệm của nhà thầu phụ) tính trên Giá hợp đồng đã ký kết;

b) Chủ đầu tư, tư vấn giám sát chấp thuận để nhà thầu chuyển nhượng công việc thuộc trách nhiệm thực hiện của nhà thầu, trừ phần công việc thuộc trách nhiệm của nhà thầu phụ đã kê khai trong hợp đồng.

3.9. Tổ chức lựa chọn nhà thầu khi nguồn vốn cho gói thầu chưa được xác định dẫn tới tình trạng nợ đọng vốn của nhà thầu.

4. Tư cách hợp lệ của nhà thầu và tính hợp lệ của vật tư, thiết bị, dịch vụ liên quan

4.1. Tư cách hợp lệ của nhà thầu:

a) Có giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, quyết định thành lập hoặc tài liệu có giá trị tương đương do cơ quan có thẩm quyền của nước mà nhà thầu đang hoạt động cấp1;

b) Hạch toán tài chính độc lập;

c) Không đang trong quá trình giải thể; không bị kết luận đang lâm vào tình trạng phá sản hoặc nợ không có khả năng chi trả theo quy định của pháp luật;

d) Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định tại BDL;

đ) Không đang trong thời gian bị cấm tham gia hoạt động đấu thầu theo quy định của pháp luật về đấu thầu;

e) Đã đăng ký trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia;

g) Có thành viên trong liên danh hoặc nhà thầu phụ là nhà thầu Việt Nam theo quy định tại BDL”.

4.2. Tính hợp lệ của vật tư, thiết bị và các dịch vụ liên quan:

a) Tất cả vật tư, thiết bị và dịch vụ liên quan được cung cấp theo hợp đồng phải có xuất xứ rõ ràng, hợp pháp. Nhà thầu phải nêu rõ ký hiệu, mã hiệu, nhãn mác (nếu có) và xuất xứ của vật tư, thiết bị chính. Bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu cung cấp bằng chứng về xuất xứ của vật tư, thiết bị. Đối với các vật tư, thiết bị khác, nhà thầu phải nêu rõ xuất xứ trong quá trình thực hiện hợp đồng;

b) “Xuất xứ của vật tư, thiết bị” được hiểu là nước hoặc vùng lãnh thổ nơi sản xuất ra toàn bộ vật tư, thiết bị hoặc nơi thực hiện công đoạn chế biến cơ bản cuối cùng đối với vật tư, thiết bị trong trường hợp có nhiều nước hoặc vùng lãnh thổ tham gia vào quá trình sản xuất ra vật tư, thiết bị đó;

c) Các tài liệu chứng minh về xuất xứ của vật tư, thiết bị và tính hợp lệ của dịch vụ có thể bao gồm: Chứng nhận xuất xứ, chứng nhận chất lượng, vận đơn, tài liệu kỹ thuật liên quan của vật tư, thiết bị; tài liệu chứng minh tính hợp lệ của dịch vụ cung cấp cho gói thầu.

5. Nội dung của HSMT

5.1. HSMT gồm có thông báo cập nhật nội dung HSMT (nếu có) và các Phần 1, 2, 3 cùng với tài liệu sửa đổi, bổ sung HSMT theo quy định tại Mục 7 CDNT (nếu có).

5.2. Bên mời thầu sẽ không chịu trách nhiệm về tính chính xác, hoàn chỉnh của HSMT, tài liệu giải thích làm rõ HSMT, biên bản hội nghị tiền đấu thầu (nếu có) hay các tài liệu sửa đổi HSMT theo quy định tại Mục 7 CDNT nếu các tài liệu này không được cung cấp bởi Bên mời thầu. Các tài liệu do nhà thầu nhận được nếu có mâu thuẫn về nội dung thì tài liệu do Bên mời thầu phát hành sẽ có ý nghĩa quyết định.

5.3. Nhà thầu phải nghiên cứu mọi thông tin chỉ dẫn, biểu mẫu, yêu cầu về gói thầu, yêu cầu về tài chính và các yêu cầu khác trong HSMT để chuẩn bị lập HSDT bao gồm tất cả thông tin hay tài liệu theo yêu cầu nêu trong HSMT.

6. Làm rõ HSMT, khảo sát hiện trường, hội nghị tiền đấu thầu

6.1. Trong trường hợp cần làm rõ HSMT, nhà thầu phải gửi văn bản đề nghị làm rõ đến Bên mời thầu hoặc đặt câu hỏi trong hội nghị tiền đấu thầu (nếu có) theo quy định tại Mục 6.4 CDNT. Khi Bên mời thầu nhận được đề nghị làm rõ HSMT của nhà thầu trước thời điểm đóng thầu tối thiểu một số ngày theo quy định tại BDL, Bên mời thầu sẽ có văn bản trả lời tất cả các yêu cầu làm rõ HSMT. Bên mời thầu sẽ gửi văn bản làm rõ HSMT cho nhà thầu có yêu cầu làm rõ HSMT và tất cả nhà thầu khác đã nhận HSMT từ Bên mời thầu, trong đó có mô tả nội dung yêu cầu làm rõ nhưng không nêu tên nhà thầu đề nghị làm rõ. Trường hợp việc làm rõ dẫn đến phải sửa đổi HSMT thì Bên mời thầu tiến hành sửa đổi HSMT theo thủ tục quy định tại Mục 7 và Mục 21.2 CDNT.

6.2. Nhà thầu nên đi khảo sát hiện trường công trình cũng như khu vực liên quan và tự chịu trách nhiệm tìm hiểu mọi thông tin cần thiết để lập HSDT cũng như thực hiện hợp đồng. Toàn bộ chi phí đi khảo sát hiện trường do nhà thầu tự chi trả.

6.3. Bên mời thầu sẽ cho phép nhà thầu và các bên liên quan của nhà thầu tiếp cận hiện trường để phục vụ mục đích khảo sát hiện trường với điều kiện nhà thầu và các bên liên quan của nhà thầu cam kết rằng Bên mời thầu và các bên liên quan của Bên mời thầu không phải chịu bất kỳ trách nhiệm nào đối với nhà thầu và các bên liên quan của nhà thầu liên quan đến việc khảo sát hiện trường này. Nhà thầu và các bên liên quan của nhà thầu sẽ tự chịu trách nhiệm cho những rủi ro của mình như tai nạn, mất mát hoặc thiệt hại tài sản và bất kỳ các mất mát, thiệt hại và chi phí nào khác phát sinh từ việc khảo sát hiện trường. Trong trường hợp cần thiết, Bên mời thầu sẽ tổ chức, hướng dẫn nhà thầu đi khảo sát hiện trường theo quy định tại BDL.

6.4. Trong trường hợp cần thiết, Bên mời thầu tổ chức hội nghị tiền đấu thầu theo quy định tại BDL. Mục đích của hội nghị là giải thích, làm rõ các vấn đề và trả lời các câu hỏi mà nhà thầu thấy chưa rõ liên quan đến nội dung HSMT. Để tạo điều kiện thuận lợi cho Bên mời thầu trả lời yêu cầu làm rõ HSMT, nhà thầu nên gửi yêu cầu làm rõ đến Bên mời thầu trước ngày tổ chức hội nghị tiền đấu thầu.

Nội dung hội nghị tiền đấu thầu sẽ được Bên mời thầu lập thành biên bản, trong đó bao gồm: nội dung các câu hỏi của nhà thầu (không nêu tên cụ thể nhà thầu hỏi), nội dung câu trả lời của Bên mời thầu. Biên bản hội nghị tiền đấu thầu được gửi đến tất cả các nhà thầu đã nhận HSMT từ Bên mời thầu. Trong trường hợp HSMT cần phải được sửa đổi sau khi tổ chức hội nghị tiền đấu thầu, Bên mời thầu sẽ phát hành văn bản sửa đổi HSMT như quy định tại Mục 7 CDNT, biên bản hội nghị tiền đấu thầu không phải là văn bản sửa đổi HSMT. Việc không tham gia hội nghị tiền đấu thầu không phải là lý do để loại nhà thầu.

7. Sửa đổi HSMT

7.1. Việc sửa đổi HSMT được thực hiện trước thời điểm đóng thầu thông qua việc phát hành văn bản sửa đổi HSMT.

7.2. Văn bản sửa đổi HSMT được coi là một phần của HSMT và phải được thông báo bằng văn bản đến tất cả các nhà thầu đã nhận HSMT từ Bên mời thầu.

7.3. Thời gian gửi văn bản sửa đổi HSMT đến các nhà thầu đã nhận HSMT từ Bên mời thầu theo quy định tại BDL. Nhằm giúp các nhà thầu có đủ thời gian hợp lý để sửa đổi HSDT, Bên mời thầu có thể quyết định gia hạn thời điểm đóng thầu theo quy định tại Mục 21.2 CDNT. Nhà thầu phải thông báo bằng văn bản cho Bên mời thầu là đã nhận được các tài liệu sửa đổi HSMT theo một trong những cách sau: gửi trực tiếp, theo đường bưu điện, fax hoặc e-mail.

8. Chi phí dự thầu

Nhà thầu phải chịu mọi chi phí liên quan đến việc chuẩn bị và nộp HSDT. Trong mọi trường hợp, Bên mời thầu sẽ không phải chịu trách nhiệm về các chi phí liên quan đến việc tham dự thầu của nhà thầu.

9. Ngôn ngữ của HSDT

HSDT cũng như tất cả các thư từ và tài liệu liên quan đến HSDT trao đổi giữa nhà thầu với Bên mời thầu được viết bằng ngôn ngữ quy định trong BDL.

10. Thành phần của HSDT

HSDT bao gồm HSĐXKT và HSĐXTC, trong đó:

10.1. HSĐXKT phải bao gồm hồ sơ về hành chính, pháp lý, hồ sơ về năng lực và kinh nghiệm, đề xuất về kỹ thuật của nhà thầu theo yêu cầu của HSMT. Cụ thể như sau:

a) Đơn dự thầu thuộc HSĐXKT theo quy định tại Mục 11 CDNT;

b) Thỏa thuận liên danh đối với trường hợp nhà thầu liên danh theo Mẫu số 03 Chương IV - Biểu mẫu dự thầu;

c) Bảo đảm dự thầu theo quy định tại Mục 18 CDNT;

d) Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu theo quy định tại Mục 4.1 CDNT;

đ) Tài liệu chứng minh về xuất xứ của vật tư, thiết bị và tính hợp lệ của dịch vụ theo quy định tại Mục 4.2 CDNT;

e) Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của người ký đơn dự thầu theo quy định tại Mục 19.3 CDNT;

g) Tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu theo quy định tại Mục 12 CDNT;

h) Đề xuất kỹ thuật theo quy định tại Mục 13 CDNT.

10.2. HSĐXTC phải bao gồm các thành phần sau đây:

a) Đơn dự thầu thuộc HSĐXTC theo quy định tại Mục 11 CDNT;

b) Đề xuất về tài chính và các bảng biểu được ghi đầy đủ thông tin theo quy định tại Mục 11 và Mục 14 CDNT.

10.3. Đề xuất phương án thay thế trong HSDT theo quy định tại Mục 15 CDNT, kèm theo đề xuất về tài chính liên quan đến phương án thay thế (nếu có);

10.4. Các nội dung khác theo quy định tại BDL.

11. Đơn dự thầu và các bảng biểu

Đơn dự thầu thuộc HSĐXKT, đơn dự thầu thuộc HSĐXTC và các bảng biểu tương ứng theo mẫu quy định tại Chương IV - Biểu mẫu dự thầu.

12. Tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu

Nhà thầu phải ghi các thông tin cần thiết vào các mẫu trong Chương IV - Biểu mẫu dự thầu để chứng minh năng lực và kinh nghiệm thực hiện hợp đồng theo quy định tại Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá HSDT. Nhà thầu phải chuẩn bị sẵn sàng các tài liệu gốc để phục vụ việc xác minh khi có yêu cầu của Bên mời thầu. Trường hợp gói thầu đã áp dụng sơ tuyển, khi nộp HSDT nếu nhà thầu có sự thay đổi về năng lực và kinh nghiệm so với thông tin kê khai trong hồ sơ dự sơ tuyển đã được đánh giá thì nhà thầu phải cập nhật lại năng lực và kinh nghiệm của mình; trường hợp năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu không có sự thay đổi thì nhà thầu phải có cam kết bằng văn bản về việc vẫn đáp ứng yêu cầu thực hiện gói thầu.

13. Thành phần đề xuất kỹ thuật

Trong HSĐXKT, nhà thầu phải nộp một Đề xuất kỹ thuật gồm mô tả cụ thể phương pháp thực hiện công việc, thiết bị, nhân sự, lịch biểu thực hiện và thông tin khác theo quy định ở Chương IV - Biểu mẫu dự thầu và phải mô tả đủ chi tiết để chứng minh tính phù hợp của đề xuất đối với các yêu cầu công việc và thời hạn cần hoàn thành công việc.

14. Giá dự thầu và giảm giá

14.1. Giá dự thầu là giá do nhà thầu ghi trong đơn dự thầu thuộc HSĐXTC, bao gồm toàn bộ các chi phí (chưa tính giảm giá) để thực hiện gói thầu theo yêu cầu tại Phần thứ hai - Yêu cầu về gói thầu.

14.2. Nhà thầu phải nộp HSDT trong đó bao gồm đề xuất thực hiện cho toàn bộ công việc được mô tả trong Mục 1.1 CDNT và ghi đơn giá dự thầu, thành tiền cho tất cả công việc nêu trong cột “Mô tả công việc mời thầu” tại Bảng tổng hợp giá dự thầu và Bảng chi tiết giá dự thầu của từng hạng mục theo quy định tại các Mẫu số 20, 21, 22, 23, 24 Chương IV - Biểu mẫu dự thầu. Trường hợp tại cột “đơn giá dự thầu” và cột “thành tiền” nhà thầu không ghi giá trị hoặc ghi là “0” thì được coi là nhà thầu đã phân bổ giá của công việc này vào các công việc khác thuộc gói thầu, nhà thầu phải có trách nhiệm thực hiện hoàn thành toàn bộ các công việc này theo đúng yêu cầu nêu trong HSMT và không được Chủ đầu tư thanh toán thêm bất kỳ khoản tiền nào trong quá trình thực hiện hợp đồng ngoài tổng số tiền đã chào theo hạng mục.

14.3. Trường hợp nhà thầu có đề xuất giảm giá thì có thể ghi trực tiếp vào đơn dự thầu thuộc HSĐXTC hoặc đề xuất riêng trong thư giảm giá. Trường hợp giảm giá, nhà thầu phải nêu rõ nội dung và cách thức giảm giá vào các công việc, hạng mục cụ thể nêu trong cột “Mô tả công việc mời thầu”. Trường hợp không nêu rõ cách thức giảm giá thì được hiểu là giảm đều theo tỷ lệ cho tất cả hạng mục nêu trong cột “Mô tả công việc mời thầu”. Trường hợp có thư giảm giá thì thư giảm giá có thể để cùng trong HSĐXTC hoặc nộp riêng song phải bảo đảm Bên mời thầu nhận được trước thời điểm đóng thầu. Trường hợp thư giảm giá nộp riêng thì thực hiện như quy định tại Mục 20.2, Mục 20.3 CDNT. Thư giảm giá sẽ được Bên mời thầu bảo quản như HSDT và được mở đồng thời với HSĐXTC của nhà thầu.

14.4. Nhà thầu phải chịu trách nhiệm về đơn giá dự thầu để thực hiện hoàn thành các công việc theo đúng yêu cầu nêu trong HSMT, trường hợp nhà thầu có đơn giá bất thường, Bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu làm rõ về cơ cấu đơn giá đó của nhà thầu theo quy định tại Mục 25 CDNT.

Giá dự thầu của nhà thầu phải bao gồm toàn bộ các khoản thuế, phí, lệ phí (nếu có) áp theo thuế suất, mức phí, lệ phí tại thời điểm 28 ngày trước ngày có thời điểm đóng thầu theo quy định. Trường hợp nhà thầu tuyên bố giá dự thầu không bao gồm thuế, phí, lệ phí thì HSDT của nhà thầu sẽ bị loại.

14.5. Giá dự thầu của nhà thầu là cố định. Trường hợp cho phép điều chỉnh giá trong thời gian thực hiện hợp đồng theo quy định tại điều kiện của hợp đồng thì nhà thầu phải đề xuất các dữ liệu điều chỉnh giá theo Mẫu số 25 Chương IV - Biểu mẫu dự thầu để phục vụ điều chỉnh giá theo công thức điều chỉnh giá quy định tại Chương X - Điều kiện cụ thể của hợp đồng.

15. Đề xuất phương án thay thế trong HSDT

15.1. Trường hợp HSMT quy định tại BDL về việc nhà thầu có thể đề xuất phương án thay thế thì phương án thay thế đó mới được xem xét.

15.2. Phương án thay thế chỉ được xem xét khi phương án chính được đánh giá là đáp ứng yêu cầu và nhà thầu được xếp hạng thứ nhất. Trong trường hợp này, nhà thầu phải cung cấp tất cả các thông tin cần thiết để Bên mời thầu có thể đánh giá phương án thay thế, bao gồm: thuyết minh, bản vẽ, thông số kỹ thuật, biện pháp tổ chức thi công, tiến độ thi công và các thông tin liên quan khác. Việc đánh giá phương án thay thế trong HSDT thực hiện theo quy định tại Mục 6 Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá HSDT.

16. Đồng tiền dự thầu và đồng tiền thanh toán

Đồng tiền dự thầu và đồng tiền thanh toán quy định tại BDL.

17. Thời gian có hiệu lực của HSDT

17.1. HSDT bao gồm HSĐXKT và HSĐXTC phải có hiệu lực không ngắn hơn thời hạn quy định tại BDL. HSĐXKT hoặc HSĐXTC nào có thời hạn hiệu lực ngắn hơn quy định sẽ không được tiếp tục xem xét, đánh giá.

17.2. Trong trường hợp cần thiết, trước khi hết thời hạn hiệu lực của HSDT, Bên mời thầu có thể đề nghị các nhà thầu gia hạn hiệu lực của HSDT (gia hạn hiệu lực của cả HSĐXKT và HSĐXTC), đồng thời yêu cầu nhà thầu gia hạn tương ứng thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu (bằng thời gian có hiệu lực của HSDT sau khi gia hạn cộng thêm 30 ngày). Nếu nhà thầu không chấp nhận việc gia hạn hiệu lực của HSDT thì HSDT của nhà thầu không được xem xét tiếp và nhà thầu sẽ được nhận lại bảo đảm dự thầu. Nhà thầu chấp nhận đề nghị gia hạn không được phép thay đổi bất kỳ nội dung nào của HSDT. Việc đề nghị gia hạn và chấp thuận hoặc không chấp thuận gia hạn phải được thể hiện bằng văn bản.

18. Bảo đảm dự thầu

18.1. Khi tham dự thầu, nhà thầu phải thực hiện biện pháp bảo đảm dự thầu trước thời điểm đóng thầu theo hình thức thư bảo lãnh do ngân hàng hoặc tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam phát hành theo Mẫu số 04 Chương IV- Biểu mẫu dự thầu hoặc theo một mẫu khác tương tự nhưng phải bao gồm đầy đủ các nội dung cơ bản của bảo lãnh dự thầu. Trường hợp HSDT được gia hạn hiệu lực theo quy định tại Mục 17.2 CDNT thì hiệu lực của bảo đảm dự thầu cũng phải được gia hạn tương ứng.

Trường hợp liên danh thì phải thực hiện biện pháp bảo đảm dự thầu theo một trong hai cách sau:

a) Từng thành viên trong liên danh sẽ thực hiện riêng rẽ bảo đảm dự thầu nhưng bảo đảm tổng giá trị không thấp hơn mức yêu cầu quy định tại Mục 18.2 CDNT; nếu bảo đảm dự thầu của một thành viên trong liên danh được xác định là không hợp lệ thì HSDT của liên danh đó sẽ không được xem xét, đánh giá tiếp. Nếu bất kỳ thành viên nào trong liên danh vi phạm quy định của pháp luật dẫn đến không được hoàn trả bảo đảm dự thầu theo quy định tại Mục 18.5 CDNT thì bảo đảm dự thầu của tất cả thành viên trong liên danh sẽ không được hoàn trả;

b) Các thành viên trong liên danh thỏa thuận để một thành viên chịu trách nhiệm thực hiện biện pháp bảo đảm dự thầu cho thành viên liên danh đó và cho thành viên khác trong liên danh. Trong trường hợp này, bảo đảm dự thầu có thể bao gồm tên của liên danh hoặc tên của thành viên chịu trách nhiệm thực hiện biện pháp bảo đảm dự thầu cho cả liên danh nhưng bảo đảm tổng giá trị không thấp hơn mức yêu cầu quy định tại Mục 18.2 CDNT. Nếu bất kỳ thành viên nào trong liên danh vi phạm quy định của pháp luật dẫn đến không được hoàn trả bảo đảm dự thầu theo quy định tại Mục 18.5 CDNT thì bảo đảm dự thầu sẽ không được hoàn trả.

18.2. Giá trị, đồng tiền và thời gian hiệu lực của bảo đảm dự thầu theo quy định tại BDL.

18.3. Bảo đảm dự thầu được coi là không hợp lệ khi thuộc một trong các trường hợp sau đây: có giá trị thấp hơn, thời gian hiệu lực ngắn hơn so với yêu cầu quy định Mục 18.2 CDNT, không đúng tên Bên mời thầu (đơn vị thụ hưởng), không phải là bản gốc và không có chữ ký hợp lệ hoặc có kèm theo điều kiện gây bất lợi cho Bên mời thầu.

18.4. Nhà thầu không được lựa chọn sẽ được hoàn trả hoặc giải tỏa bảo đảm dự thầu trong thời hạn tối đa theo quy định tại BDL, kể từ ngày thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu.

Đối với nhà thầu được lựa chọn, bảo đảm dự thầu được hoàn trả hoặc giải tỏa sau khi nhà thầu thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng.

18.5. Bảo đảm dự thầu không được hoàn trả trong các trường hợp sau đây:

a) Nhà thầu rút HSDT (bao gồm HSĐXKT hoặc HSĐXTC) sau thời điểm đóng thầu và trong thời gian có hiệu lực của HSDT;

b) Nhà thầu vi phạm pháp luật về đấu thầu dẫn đến phải hủy thầu theo quy định tại điểm d Mục 39.1 CDNT;

c) Nhà thầu không thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo quy định tại Mục 41 CDNT;

d) Nhà thầu không tiến hành hoặc từ chối tiến hành thương thảo hợp đồng trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo mời đến thương thảo hợp đồng của Bên mời thầu, trừ trường hợp bất khả kháng;

đ) Nhà thầu không tiến hành hoặc từ chối tiến hành hoàn thiện, ký kết hợp đồng trong thời gian quy định tại Thông báo chấp thuận HSDT và trao hợp đồng của Bên mời thầu, trừ trường hợp bất khả kháng.

19. Quy cách HSDT và chữ ký trong HSDT

19.1. Nhà thầu phải chuẩn bị HSDT bao gồm: 1 bản gốc HSĐXKT, 1 bản gốc HSĐXTC theo quy định tại Mục 10 CDNT và một số bản chụp HSĐXKT, HSĐXTC theo số lượng quy định tại BDL. Trên trang bìa của các hồ sơ phải ghi rõ “BẢN GỐC HSĐXKT”, “BẢN GỐC HSĐXTC”, “BẢN CHỤP HSĐXKT”, “BẢN CHỤP HSĐXTC”.

Trường hợp có sửa đổi, thay thế HSĐXKT, HSĐXTC thì nhà thầu phải chuẩn bị 1 bản gốc và một số bản chụp hồ sơ theo số lượng quy định tại BDL. Trên trang bìa của các hồ sơ phải ghi rõ “BẢN GỐC HSĐXKT SỬA ĐỔI”, “BẢN CHỤP HSĐXKT SỬA ĐỔI” “BẢN GỐC HSĐXTC SỬA ĐỔI”, “BẢN CHỤP HSĐXTC SỬA ĐỔI”, “BẢN GỐC HSĐXKT THAY THẾ”, “BẢN CHỤP HSĐXKT THAY THẾ” “BẢN GỐC HSĐXTC THAY THẾ”, “BẢN CHỤP HSĐXTC THAY THẾ”.

Trường hợp có phương án thay thế theo quy định tại Mục 15 CDNT thì nhà thầu phải chuẩn bị 1 bản gốc và một số bản chụp hồ sơ theo số lượng quy định tại BDL. Trên trang bìa của các hồ sơ phải ghi rõ “BẢN GỐC ĐỀ XUẤT PHƯƠNG ÁN THAY THẾ”, “BẢN CHỤP ĐỀ XUẤT PHƯƠNG ÁN THAY THẾ”.

19.2. Nhà thầu phải chịu trách nhiệm về tính thống nhất giữa bản gốc và bản chụp. Trường hợp có sự sai khác giữa bản gốc và bản chụp nhưng không làm thay đổi thứ tự xếp hạng nhà thầu thì căn cứ vào bản gốc để đánh giá. Trường hợp có sự sai khác giữa bản gốc và bản chụp dẫn đến kết quả đánh giá trên bản gốc khác kết quả đánh giá trên bản chụp, làm thay đổi thứ tự xếp hạng nhà thầu thì HSDT của nhà thầu bị loại.

19.3. Bản gốc của HSĐXKT, HSĐXTC phải được đánh máy hoặc viết bằng mực không phai, đánh số trang theo thứ tự liên tục. Đơn dự thầu, thư giảm giá (nếu có), các văn bản bổ sung, làm rõ HSDT, bảng giá và các biểu mẫu khác tại Chương IV - Biểu mẫu dự thầu phải được đại diện hợp pháp của nhà thầu hoặc người được ủy quyền hợp pháp ký tên và đóng dấu (nếu có), trường hợp ủy quyền phải có giấy ủy quyền theo Mẫu số 02 Chương IV - Biểu mẫu dự thầu hoặc bản chụp Điều lệ công ty, Quyết định thành lập chi nhánh được chứng thực hoặc các tài liệu khác chứng minh thẩm quyền của người được ủy quyền và được nộp cùng với HSDT.

19.4. Trường hợp là nhà thầu liên danh thì HSDT phải có chữ ký của đại diện hợp pháp của tất cả các thành viên liên danh hoặc thành viên đại diện nhà thầu liên danh theo thỏa thuận liên danh. Để bảo đảm tất cả các thành viên của liên danh đều bị ràng buộc về mặt pháp lý, văn bản thỏa thuận liên danh phải có chữ ký của đại diện hợp pháp của tất cả các thành viên trong liên danh.

19.5. Những chữ được ghi thêm, ghi chèn vào giữa các dòng, những chữ bị ty xóa hoặc viết đè lên sẽ chỉ được coi là hợp lệ nếu có chữ ký ở bên cạnh hoặc tại trang đó của người ký đơn dự thầu.

20. Niêm phong và ghi bên ngoài HSDT

20.1. Túi đựng HSĐXKT bao gồm bản gốc và các bản chụp HSĐXKT, bên ngoài phải ghi rõ "HỒ SƠ ĐỀ XUẤT VỀ KỸ THUẬT". Túi đựng HSĐXTC bao gồm bản gốc và các bản chụp HSĐXTC, bên ngoài phải ghi rõ "HỒ SƠ ĐỀ XUẤT VỀ TÀI CHÍNH".

Trường hợp nhà thầu có sửa đổi, thay thế HSĐXKT, HSĐXTC thì hồ sơ sửa đổi, thay thế (bao gồm bản gốc và các bản chụp) phải được đựng trong các túi riêng biệt với túi đựng HSĐXKT và túi đựng HSĐXTC, bên ngoài phải ghi rõ “HỒ SƠ ĐỀ XUẤT VỀ KỸ THUẬT SỬA ĐỔI”, “HỒ SƠ ĐỀ XUẤT VỀ KỸ THUẬT THAY THẾ”, “HỒ SƠ ĐỀ XUẤT VỀ TÀI CHÍNH SỬA ĐỔI”, “HỒ SƠ ĐỀ XUẤT VỀ TÀI CHÍNH THAY THẾ”.

Trường hợp nhà thầu có đề xuất phương án thay thế thì toàn bộ phương án thay thế, bao gồm cả đề xuất về kỹ thuật và đề xuất về tài chính phải được đựng trong các túi riêng biệt với túi đựng HSĐXKT và túi đựng HSĐXTC, bên ngoài phải ghi rõ “ĐỀ XUẤT PHƯƠNG ÁN THAY THẾ”.

Các túi đựng: HSĐXKT, HSĐXTC; HSĐXKT sửa đổi, HSĐXKT thay thế, HSĐXTC sửa đổi, HSĐXTC thay thế (nếu có); đề xuất phương án thay thế (nếu có) phải được niêm phong. Cách niêm phong theo quy định riêng của nhà thầu.

20.2. Trên các túi đựng hồ sơ phải:

a) Ghi tên và địa chỉ của nhà thầu;

b) Ghi tên người nhận là tên Bên mời thầu theo quy định tại Mục 21.1 CDNT;

c) Ghi tên gói thầu theo quy định tại Mục 1.2 CDNT;

d) Ghi dòng chữ cảnh báo: “không được mở trước thời điểm mở HSĐXKT” đối với túi đựng HSĐXKT và túi đựng HSĐXKT sửa đổi, HSĐXKT thay thế (nếu có); “không được mở trước thời điểm mở HSĐXTC” đối với túi đựng HSĐXTC và túi đựng HSĐXTC sửa đổi, HSĐXTC thay thế (nếu có).

20.3. Nhà thầu phải chịu trách nhiệm về hậu quả hoặc sự bất lợi nếu không tuân theo quy định của HSMT này như không niêm phong hoặc làm mất niêm phong HSDT trong quá trình chuyển đến Bên mời thầu, không ghi đúng các thông tin trên túi đựng HSDT theo hướng dẫn quy định tại các Mục 20.1 và 20.2 CDNT. Bên mời thầu sẽ không chịu trách nhiệm về tính bảo mật thông tin của HSDT nếu nhà thầu không thực hiện đúng quy định nêu trên.

21. Thời điểm đóng thầu

21.1. Nhà thầu nộp trực tiếp hoặc gửi HSDT đến địa chỉ của Bên mời thầu nhưng phải bảo đảm Bên mời thầu nhận được trước thời điểm đóng thầu theo quy định tại BDL. Bên mời thầu tiếp nhận HSDT của tất cả các nhà thầu nộp HSDT trước thời điểm đóng thầu, kể cả trường hợp nhà thầu tham dự thầu chưa mua hoặc chưa nhận HSMT từ Bên mời thầu. Trường hợp chưa mua HSMT thì nhà thầu phải trả cho Bên mời thầu một khoản tiền bằng giá bán HSMT trước khi HSDT được tiếp nhận.

21.2. Bên mời thầu có thể gia hạn thời điểm đóng thầu bằng cách sửa đổi HSMT theo Mục 7 CDNT. Khi gia hạn thời điểm đóng thầu, mọi trách nhiệm của Bên mời thầu và nhà thầu theo thời điểm đóng thầu trước đó sẽ được thay đổi theo thời điểm đóng thầu mới được gia hạn.

22. HSDT nộp muộn

Bên mời thầu sẽ không xem xét bất kỳ HSDT nào được nộp sau thời điểm đóng thầu. Bất kỳ HSDT nào mà Bên mời thầu nhận được sau thời điểm đóng thầu sẽ bị tuyên bố là HSDT nộp muộn, bị loại và được trả lại nguyên trạng cho nhà thầu.

23. Rút, thay thế và sửa đổi HSDT

23.1. Sau khi nộp HSDT, nhà thầu có thể sửa đổi, thay thế hoặc rút HSDT bằng cách gửi văn bản thông báo có chữ ký của người đại diện hợp pháp của nhà thầu, trường hợp ủy quyền thì phải gửi kèm giấy ủy quyền theo quy định tại Mục 19.3 CDNT. Hồ sơ sửa đổi hoặc thay thế HSDT phải được gửi kèm với văn bản thông báo việc sửa đổi, thay thế và phải bảo đảm các điều kiện sau:

a) Được nhà thầu chuẩn bị và nộp cho Bên mời thầu theo quy định tại Mục 19 và Mục 20 CDNT, trên túi đựng văn bản thông báo phải ghi rõ “SỬA ĐỔI HSĐXKT” hoặc “SỬA ĐỔI HSĐXTC” hoặc “THAY THẾ HSĐXKT” hoặc “THAY THẾ HSĐXTC” hoặc “RÚT HSDT”;

b) Được Bên mời thầu tiếp nhận trước thời điểm đóng thầu theo quy định tại Mục 21.1 CDNT.

23.2. HSDT mà nhà thầu yêu cầu rút lại theo Mục 23.1 CDNT sẽ được trả lại cho nhà thầu theo nguyên trạng cho nhà thầu.

23.3. Nhà thầu không được sửa đổi, thay thế hoặc rút HSDT sau thời điểm đóng thầu cho đến khi hết hạn hiệu lực của HSDT mà nhà thầu đã ghi trong đơn dự thầu hoặc đến khi hết hạn hiệu lực đã gia hạn của HSDT.

24. Bảo mật

24.1. Thông tin liên quan đến việc đánh giá HSDT và đề nghị trao hợp đồng phải được giữ bí mật và không được phép tiết lộ cho các nhà thầu hay bất kỳ người nào không có liên quan chính thức đến quá trình lựa chọn nhà thầu cho đến khi công khai kết quả lựa chọn nhà thầu. Trong mọi trường hợp không ai được tiết lộ thông tin trong HSDT của nhà thầu này cho nhà thầu khác, trừ thông tin được công khai khi mở HSĐXKT, HSĐXTC.

24.2. Trừ trường hợp làm rõ HSDT theo quy định tại Mục 25 CDNT và thương thảo hợp đồng, nhà thầu không được phép tiếp xúc với Bên mời thầu về các vấn đề liên quan đến HSDT của mình và các vấn đề khác liên quan đến gói thầu trong suốt thời gian từ khi mở HSĐXKT cho đến khi công khai kết quả lựa chọn nhà thầu.

25. Làm rõ HSDT

25.1. Sau khi mở HSĐXKT, HSĐXTC, nhà thầu có trách nhiệm làm rõ HSĐXKT, HSĐXTC theo yêu cầu của Bên mời thầu. Tất cả các yêu cầu làm rõ của Bên mời thầu và phản hồi của nhà thầu phải được thực hiện bằng văn bản. Trường hợp HSĐXKT của nhà thầu thiếu tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm thì Bên mời thầu yêu cầu nhà thầu làm rõ, bổ sung tài liệu để chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm. Đối với các nội dung đề xuất về kỹ thuật, tài chính nêu trong HSĐXKT và HSĐXTC của nhà thầu, việc làm rõ phải bảo đảm nguyên tắc không làm thay đổi nội dung cơ bản của HSDT đã nộp, không thay đổi giá dự thầu. Nhà thầu phải thông báo cho Bên mời thầu về việc đã nhận được văn bản yêu cầu làm rõ HSDT bằng một trong những cách sau: gửi văn bản trực tiếp, theo đường bưu điện, fax hoặc e-mail.

25.2. Việc làm rõ HSDT giữa nhà thầu và Bên mời thầu được thực hiện thông qua văn bản.

25.3. Trong khoảng thời gian theo quy định tại BDL, trường hợp nhà thầu phát hiện HSDT của mình thiếu các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm thì nhà thầu được phép gửi tài liệu đến Bên mời thầu để làm rõ về tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm của mình. Bên mời thầu có trách nhiệm tiếp nhận những tài liệu làm rõ của nhà thầu để xem xét, đánh giá; các tài liệu làm rõ về tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm được coi như một phần của HSDT. Bên mời thầu phải thông báo bằng văn bản cho nhà thầu về việc đã nhận được các tài liệu làm rõ của nhà thầu bằng một trong những cách sau: gửi trực tiếp, theo đường bưu điện, fax hoặc e-mail.

25.4. Việc làm rõ HSDT chỉ được thực hiện giữa Bên mời thầu và nhà thầu có HSDT cần phải làm rõ. Nội dung làm rõ HSDT được Bên mời thầu bảo quản như một phần của HSDT. Đối với các nội dung làm rõ ảnh hưởng trực tiếp đến việc đánh giá tư cách hợp lệ, năng lực, kinh nghiệm và yêu cầu về kỹ thuật, tài chính, nếu quá thời hạn làm rõ mà nhà thầu không có văn bản làm rõ hoặc có văn bản làm rõ nhưng không đáp ứng được yêu cầu làm rõ của Bên mời thầu thì Bên mời thầu sẽ đánh giá HSDT của nhà thầu theo HSDT nộp trước thời điểm đóng thầu.

25.5. Trường hợp cần thiết, Bên mời thầu có thể gửi văn bản yêu cầu nhà thầu có khả năng trúng thầu đến làm việc trực tiếp với Bên mời thầu để làm rõ HSDT. Nội dung làm rõ HSDT phải được ghi cụ thể thành biên bản. Việc làm rõ HSDT trong trường hợp này phải bảo đảm tính khách quan, minh bạch.

26. Các sai khác, đặt điều kiện và bỏ sót nội dung

Các định nghĩa sau đây sẽ được áp dụng cho quá trình đánh giá HSDT:

26.1. “Sai khác” là các khác biệt so với yêu cầu nêu trong HSMT;

26.2. “Đặt điều kiện” là việc đặt ra các điều kiện có tính hạn chế hoặc thể hiện sự không chấp nhận hoàn toàn đối với các yêu cầu nêu trong HSMT;

26.3. “Bỏ sót nội dung” là việc nhà thầu không cung cấp được một phần hoặc toàn bộ thông tin hay tài liệu theo yêu cầu nêu trong HSMT.

27. Xác định tính đáp ứng của HSDT

27.1. Bên mời thầu sẽ xác định tính đáp ứng của HSDT dựa trên nội dung của HSDT theo quy định tại Mục 10 CDNT.

27.2. HSDT đáp ứng cơ bản là HSDT đáp ứng các yêu cầu nêu trong HSMT mà không có các sai khác, đặt điều kiện hoặc bỏ sót nội dung cơ bản. Sai khác, đặt điều kiện hoặc bỏ sót nội dung cơ bản nghĩa là những điểm trong HSDT mà:

a) Nếu được chấp nhận thì sẽ gây ảnh hưởng đáng kể đến phạm vi, chất lượng hay hiệu quả sử dụng của công trình được quy định trong hợp đồng; gây hạn chế đáng kể và không thống nhất với HSMT đối với quyền hạn của Chủ đầu tư hoặc nghĩa vụ của nhà thầu trong hợp đồng;

b) Nếu được sửa lại thì sẽ gây ảnh hưởng không công bằng đến vị thế cạnh tranh của nhà thầu khác có HSDT đáp ứng cơ bản yêu cầu nêu trong HSMT.

27.3. Bên mời thầu phải kiểm tra các khía cạnh kỹ thuật của HSDT theo Mục 13 CDNT và việc kiểm tra đề xuất kỹ thuật nhằm khẳng định rằng tất cả các yêu cầu nêu trong Phần thứ hai - Yêu cầu về gói thầu đã được đáp ứng và HSDT không có những sai khác, đặt điều kiện hay bỏ sót các nội dung cơ bản.

27.4. Nếu HSDT không đáp ứng cơ bản các yêu cầu nêu trong HSMT thì HSDT đó sẽ bị loại; không được phép sửa đổi các sai khác, đặt điều kiện hoặc bỏ sót nội dung cơ bản trong HSDT đó nhằm làm cho nó trở thành đáp ứng cơ bản HSMT.

28. Sai sót không nghiêm trọng

28.1. Với điều kiện HSDT đáp ứng cơ bản yêu cầu nêu trong HSMT thì Bên mời thầu có thể chấp nhận các sai sót mà không phải là những sai khác, đặt điều kiện hay bỏ sót nội dung cơ bản trong HSDT.

28.2. Với điều kiện HSDT đáp ứng cơ bản HSMT, Bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu cung cấp các thông tin hoặc tài liệu cần thiết trong một thời hạn hợp lý để sửa chữa những điểm chưa phù hợp hoặc sai sót không nghiêm trọng trong HSDT liên quan đến các yêu cầu về tài liệu. Yêu cầu cung cấp các thông tin và các tài liệu để khắc phục các sai sót này không được liên quan đến bất kỳ khía cạnh nào của giá dự thầu; nếu không đáp ứng yêu cầu nói trên của Bên mời thầu thì HSDT của nhà thầu có thể sẽ bị loại.

28.3. Với điều kiện HSDT đáp ứng cơ bản HSMT, Bên mời thầu sẽ điều chỉnh các sai sót không nghiêm trọng và có thể định lượng được liên quan đến giá dự thầu. Theo đó, giá dự thầu sẽ được điều chỉnh để phản ánh chi phí cho các hạng mục bị thiếu hoặc chưa đáp ứng yêu cầu; việc điều chỉnh này chỉ hoàn toàn nhằm mục đích so sánh các HSDT.

29. Nhà thầu phụ

29.1. Nhà thầu chính được ký kết hợp đồng với các nhà thầu phụ trong danh sách các nhà thầu phụ kê khai theo Mẫu số 18(a) Chương IV - Biểu mẫu dự thầu. Việc sử dụng nhà thầu phụ sẽ không làm thay đổi các trách nhiệm của nhà thầu chính. Nhà thầu chính phải chịu trách nhiệm về khối lượng, chất lượng, tiến độ và các trách nhiệm khác đối với phần công việc do nhà thầu phụ thực hiện. Năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu phụ sẽ không được xem xét khi đánh giá HSDT của nhà thầu chính (trừ trường hợp HSMT quy định được phép sử dụng nhà thầu phụ đặc biệt). Bản thân nhà thầu chính phải đáp ứng các tiêu chí năng lực (không xét đến năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu phụ).

Trường hợp trong HSDT, nếu nhà thầu chính không đề xuất sử dụng nhà thầu phụ cho một công việc cụ thể hoặc không dự kiến các công việc sẽ sử dụng nhà thầu phụ thì được hiểu là nhà thầu chính có trách nhiệm thực hiện toàn bộ các công việc thuộc gói thầu. Trường hợp trong quá trình thực hiện hợp đồng, nếu phát hiện việc sử dụng nhà thầu phụ thì nhà thầu chính sẽ được coi là vi phạm hành vi “chuyển nhượng thầu” theo quy định tại Mục 3 CDNT.

29.2. Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá tỷ lệ phần trăm (%) trên giá dự thầu của nhà thầu theo quy định tại BDL.

29.3. Nhà thầu chính không được sử dụng nhà thầu phụ cho công việc khác ngoài công việc đã kê khai sử dụng nhà thầu phụ nêu trong HSDT; việc thay thế, bổ sung nhà thầu phụ ngoài danh sách các nhà thầu phụ đã nêu trong HSDT và việc sử dụng nhà thầu phụ vượt quá tỷ lệ theo quy định tại Mục 29.2 CDNT chỉ được thực hiện khi có lý do xác đáng, hợp lý và được Chủ đầu tư chấp thuận; trường hợp sử dụng nhà thầu phụ cho công việc khác ngoài công việc đã kê khai sử dụng nhà thầu phụ, ngoài danh sách các nhà thầu phụ đã nêu trong HSDT mà chưa được Chủ đầu tư chấp thuận được coi là hành vi “chuyển nhượng thầu”.

29.4. Chủ đầu tư có thể cho phép nhà thầu chính sử dụng nhà thầu phụ đặc biệt theo quy định tại BDL. Trong trường hợp này, nhà thầu chính phải kê khai danh sách nhà thầu phụ đặc biệt theo Mẫu số 18(b) Chương IV - Biểu mẫu dự thầu và kê khai về năng lực, kinh nghiệm của nhà thầu phụ đặc biệt. Bên mời thầu sẽ đánh giá năng lực, kinh nghiệm của nhà thầu phụ đặc biệt theo tiêu chuẩn đánh giá quy định tại Khoản 2.3 Mục 2- Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá HSDT. Trường hợp nhà thầu phụ đặc biệt không đáp ứng yêu cầu của HSMT và nhà thầu chính có năng lực, kinh nghiệm không đáp ứng yêu cầu thực hiện phần công việc đã dành cho nhà thầu phụ đặc biệt thì HSDT của nhà thầu được đánh giá là không đáp ứng yêu cầu của HSMT.

30. Ưu đãi trong lựa chọn nhà thầu

30.1. Nguyên tắc ưu đãi:

a) Trường hợp sau khi tính ưu đãi, nếu các HSDT xếp hạng ngang nhau thì ưu tiên cho nhà thầu có đề xuất chi phí trong nước cao hơn hoặc sử dụng nhiều lao động địa phương hơn (tính trên tổng giá trị tiền lương, tiền công chi trả nêu trong HSDT);

b) Trường hợp nhà thầu tham dự thầu thuộc đối tượng được hưởng nhiều hơn một loại ưu đãi thì khi tính ưu đãi chỉ được hưởng một loại ưu đãi cao nhất theo quy định của HSMT;

c) Việc tính ưu đãi căn cứ tất cả các đề xuất của nhà thầu trong các phần công việc tư vấn, cung cấp hàng hóa, xây lắp.

30.2. Đối tượng được hưởng ưu đãi và cách tính ưu đãi theo quy định tại BDL.

31. Mở HSĐXKT

31.1. Ngoại trừ các trường hợp quy định tại Mục 22 và Mục 23 CDNT, Bên mời thầu phải mở công khai và đọc to, rõ các thông tin theo Mục 31.3 CDNT của tất cả HSĐXKT thuộc HSDT đã nhận được trước thời điểm đóng thầu. Việc mở HSĐXKT phải được tiến hành công khai theo thời gian và địa điểm quy định tại BDL trước sự chứng kiến của đại diện các nhà thầu tham dự lễ mở HSĐXKT và đại diện của các cơ quan, tổ chức có liên quan. Việc mở HSĐXKT không phụ thuộc vào sự có mặt hay vắng mặt của đại diện nhà thầu tham dự thầu.

31.2. Trường hợp nhà thầu có đề nghị rút hoặc thay thế HSDT thì trước tiên Bên mời thầu sẽ mở và đọc to, rõ thông tin trong túi đựng văn bản thông báo bên ngoài có ghi chữ “RÚT HSDT”, túi đựng HSDT của nhà thầu có đề nghị rút HSDT sẽ được giữ nguyên niêm phong và trả lại nguyên trạng cho nhà thầu. Bên mời thầu sẽ không chấp nhận cho nhà thầu rút HSDT và vẫn mở HSĐXKT tương ứng nếu văn bản thông báo “RÚT HSDT” không kèm theo tài liệu chứng minh người ký văn bản đó là đại diện hợp pháp của nhà thầu.

Tiếp theo, Bên mời thầu sẽ mở và đọc to, rõ thông tin trong túi đựng văn bản thông báo bên ngoài có ghi chữ “THAY THẾ HSĐXKT”; HSĐXKT sẽ được thay bằng HSĐXKT thay thế tương ứng; túi đựng HSĐXKT ban đầu sẽ được giữ nguyên niêm phong và được trả lại nguyên trạng cho nhà thầu. HSĐXKT sẽ không được thay thế nếu văn bản thông báo thay thế HSĐXKT không kèm theo tài liệu chứng minh người ký văn bản đó là đại diện hợp pháp của nhà thầu.

Đối với các túi đựng văn bản thông báo “SỬA ĐỔI HSĐXKT” thì văn bản thông báo gửi kèm sẽ được mở và đọc to, rõ cùng với các HSĐXKT sửa đổi tương ứng. Bên mời thầu sẽ không chấp nhận cho nhà thầu sửa đổi HSĐXKT nếu văn bản thông báo sửa đổi HSĐXKT không kèm theo tài liệu chứng minh người ký văn bản đó là đại diện hợp pháp của nhà thầu. Chỉ có các HSĐXKT được mở và đọc trong lễ mở HSĐXKT mới được tiếp tục xem xét và đánh giá.

31.3. Việc mở HSĐXKT được thực hiện đối với từng HSĐXKT hoặc HSĐXKT thay thế (nếu có) theo thứ tự chữ cái tên của nhà thầu và theo trình tự sau đây:

a) Kiểm tra niêm phong sau đó mở các túi hồ sơ bên ngoài đề "HỒ SƠ ĐỀ XUẤT VỀ KỸ THUẬT", “HỒ SƠ ĐỀ XUẤT VỀ KỸ THUẬT SỬA ĐỔI” (nếu có) hoặc “HỒ SƠ ĐỀ XUẤT VỀ KỸ THUẬT THAY THẾ” (nếu có);

b) Mở bản gốc HSĐXKT, HSĐXKT sửa đổi (nếu có) hoặc HSĐXKT thay thế (nếu có) và đọc to, rõ những thông tin sau: tên nhà thầu, thời gian có hiệu lực của HSĐXKT, thời gian thực hiện hợp đồng ghi trong đơn dự thầu thuộc HSĐXKT, giá trị của bảo đảm dự thầu, thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu và các thông tin khác mà Bên mời thầu thấy cần thiết;

c) Đọc to, rõ số lượng bản chụp HSĐXKT và các thông tin có liên quan khác, bao gồm cả thông tin liên quan đến đề xuất phương án thay thế của nhà thầu (nếu có);

d) Đại diện của Bên mời thầu tham dự lễ mở thầu phải ký xác nhận vào bản gốc đơn dự thầu thuộc HSĐXKT, giấy ủy quyền của người đại diện theo pháp luật của nhà thầu (nếu có); thỏa thuận liên danh (nếu có); bảo đảm dự thầu. Bên mời thầu không được loại bỏ bất kỳ HSDT nào khi mở thầu, trừ các HSDT nộp muộn theo quy định tại Mục 22 CDNT;

đ) Bên mời thầu và các nhà thầu tham dự mở HSĐXKT niêm phong các túi hồ sơ bên ngoài đề "HỒ SƠ ĐỀ XUẤT VỀ TÀI CHÍNH", “HỒ SƠ ĐỀ XUẤT VỀ TÀI CHÍNH SỬA ĐỔI”, “HỒ SỞ ĐỀ XUẤT VỀ TÀI CHÍNH THAY THẾ”; cách niêm phong do Bên mời thầu và các nhà thầu thống nhất. Sau khi niêm phong, Bên mời thầu có trách nhiệm bảo quản các túi hồ sơ nêu trên theo chế độ quản lý hồ sơ mật cho đến khi mở HSĐXTC theo quy định tại Mục 33 CDNT.

31.4. Bên mời thầu phải lập biên bản mở HSĐXKT trong đó bao gồm các thông tin quy định tại Mục 31.3 CDNT. Đại diện của các nhà thầu tham dự lễ mở HSĐXKT sẽ được yêu cầu ký vào biên bản. Việc thiếu chữ ký của nhà thầu trong biên bản sẽ không làm cho biên bản mất ý nghĩa và mất hiệu lực. Biên bản mở HSĐXKT sẽ được gửi đến tất cả các nhà thầu tham dự thầu.

32. Đánh giá HSĐXKT

32.1. Bên mời thầu sẽ áp dụng các tiêu chí đánh giá liệt kê trong Mục này và phương pháp đánh giá theo quy định tại BDL để đánh giá các HSĐXKT. Không được phép sử dụng bất kỳ tiêu chí hay phương pháp đánh giá nào khác.

32.2. Kiểm tra và đánh giá tính hợp lệ của HSĐXKT:

a) Việc kiểm tra và đánh giá tính hợp lệ của HSĐXKT được thực hiện theo quy định tại Mục 1 Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá HSDT;

b) Nhà thầu có HSĐXKT hợp lệ được xem xét, đánh giá tiếp về năng lực và kinh nghiệm.

32.3. Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm:

a) Việc đánh giá về năng lực và kinh nghiệm được thực hiện theo tiêu chuẩn đánh giá quy định tại Mục 2 Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá HSDT;

b) Nhà thầu có năng lực và kinh nghiệm đáp ứng yêu cầu được xem xét, đánh giá tiếp về kỹ thuật.

32.4. Đánh giá về kỹ thuật:

a) Việc đánh giá về kỹ thuật được thực hiện theo tiêu chuẩn và phương pháp đánh giá quy định tại Mục 3 Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá HSDT;

b) Nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật được tiếp tục xem xét, đánh giá HSĐXTC theo quy định tại các Mục 4, 5 Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá HSDT.

32.5. Danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật sẽ được phê duyệt bằng văn bản. Bên mời thầu sẽ thông báo danh sách các nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật đến tất cả các nhà thầu tham dự thầu, trong đó mời các nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật đến mở HSĐXTC, kèm theo thời gian, địa điểm mở HSĐXTC.

33. Mở HSĐXTC

33.1. Việc mở HSĐXTC được tiến hành công khai theo thời gian và tại địa điểm nêu trong văn bản thông báo danh sách các nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật, trước sự chứng kiến của đại diện các nhà thầu tham dự lễ mở HSĐXTC và đại diện của các cơ quan, tổ chức có liên quan. Việc mở HSĐXTC không phụ thuộc vào sự có mặt hay vắng mặt của đại diện nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật.

33.2. Tại lễ mở HSĐXTC, Bên mời thầu công khai văn bản phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật, sau đó tiến hành kiểm tra niêm phong của túi hồ sơ bên ngoài đề "HỒ SƠ ĐỀ XUẤT VỀ TÀI CHÍNH", “HỒ SƠ ĐỀ XUẤT VỀ TÀI CHÍNH SỬA ĐỔI” hoặc “HỒ SƠ ĐỀ XUẤT VỀ TÀI CHÍNH THAY THẾ”.

33.3. Trường hợp nhà thầu có đề nghị thay thế HSĐXTC, Bên mời thầu sẽ mở và đọc to, rõ thông tin của túi đựng văn bản thông báo bên ngoài có ghi chữ “THAY THẾ HSĐXTC”; HSĐXTC sẽ được thay bằng HSĐXTC thay thế tương ứng; túi đựng HSĐXTC ban đầu sẽ được giữ nguyên niêm phong và được trả lại nguyên trạng cho nhà thầu. HSĐXTC sẽ không được thay thế nếu văn bản thông báo thay thế HSĐXTC không kèm theo tài liệu chứng minh người ký văn bản đó là đại diện hợp pháp của nhà thầu.

Đối với các túi đựng văn bản thông báo “SỬA ĐỔI HSĐXTC” thì văn bản thông báo gửi kèm sẽ được mở và đọc to, rõ cùng với các HSĐXTC sửa đổi tương ứng. Bên mời thầu sẽ không chấp nhận cho nhà thầu sửa đổi HSĐXTC nếu văn bản thông báo sửa đổi HSĐXTC không kèm theo tài liệu chứng minh người ký văn bản đó là đại diện hợp pháp của nhà thầu. Chỉ có các HSĐXTC được mở và đọc tại buổi mở HSĐXTC mới được tiếp tục xem xét và đánh giá.

33.4. Việc mở HSĐXTC được thực hiện đối với từng HSĐXTC theo thứ tự chữ cái tên của nhà thầu có tên trong danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật và theo trình tự sau đây:

a) Mở bản gốc HSĐXTC, HSĐXTC sửa đổi (nếu có) hoặc HSĐXTC thay thế (nếu có) và đọc to, rõ những thông tin sau: tên nhà thầu, thời gian có hiệu lực của HSĐXTC, giá dự thầu trong đơn dự thầu thuộc HSĐXTC, giá dự thầu ghi trong bảng tổng hợp giá dự thầu, giá trị giảm giá (nếu có), thời gian có hiệu lực của HSĐXTC và các thông tin khác mà Bên mời thầu thấy cần thiết. Chỉ những thông tin về giảm giá được đọc trong lễ mở HSĐXTC mới được tiếp tục xem xét và đánh giá;

b) Đọc to, rõ số lượng bản chụp HSĐXTC và các thông tin có liên quan khác;

c) Đại diện của Bên mời thầu phải ký xác nhận vào bản gốc HSĐXTC, thư giảm giá (nếu có). Bên mời thầu không được loại bỏ bất kỳ HSĐXTC nào của các nhà thầu có tên trong danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật khi mở HSĐXTC.

33.5. Bên mời thầu phải lập biên bản mở HSĐXTC trong đó bao gồm các thông tin quy định tại các Mục 33.2, 33.3 và 33.4 CDNT. Đại diện của các nhà thầu tham dự lễ mở HSĐXTC sẽ được yêu cầu ký vào biên bản. Việc thiếu chữ ký nhà thầu trong biên bản sẽ không làm cho biên bản mất ý nghĩa và mất hiệu lực. Biên bản mở HSĐXTC sẽ được gửi đến tất cả các nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật.

34. Đánh giá HSĐXTC và xếp hạng nhà thầu

34.1. Bên mời thầu sẽ áp dụng các tiêu chí đánh giá liệt kê trong Mục này và phương pháp đánh giá theo quy định tại BDL để đánh giá các HSĐXTC. Không được phép sử dụng bất kỳ tiêu chí hay phương pháp đánh giá nào khác.

34.2. Kiểm tra và đánh giá tính hợp lệ của HSĐXTC:

a) Việc kiểm tra và đánh giá tính hợp lệ của HSĐXTC được thực hiện theo quy định tại Mục 4 Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá HSDT;

b) Nhà thầu có HSĐXTC hợp lệ được xem xét, đánh giá chi tiết HSĐXTC và xếp hạng nhà thầu.

34.3. Đánh giá chi tiết HSĐXTC và xếp hạng nhà thầu:

a) Việc đánh giá chi tiết HSĐXTC thực hiện theo quy định tại Mục 5 Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá HSDT;

b) Sau khi đánh giá chi tiết HSĐXTC, Bên mời thầu lập danh sách xếp hạng nhà thầu trình Chủ đầu tư phê duyệt. Nhà thầu xếp hạng thứ nhất được mời vào thương thảo hợp đồng. Việc xếp hạng nhà thầu thực hiện theo quy định tại BDL.

35. Thương thảo hợp đồng

35.1. Căn cứ quyết định phê duyệt danh sách xếp hạng nhà thầu, Bên mời thầu mời nhà thầu xếp hạng thứ nhất đến thương thảo hợp đồng. Việc thương thảo hợp đồng phải dựa trên cơ sở sau đây:

a) Báo cáo đánh giá HSDT;

b) HSDT và các tài liệu làm rõ HSDT (nếu có) của nhà thầu;

c) HSMT.

35.2. Nội dung thương thảo hợp đồng:

a) Thương thảo về những nội dung chưa đủ chi tiết, chưa rõ hoặc chưa phù hợp, thống nhất giữa HSMT và HSĐXKT, HSĐXTC; giữa các nội dung khác nhau trong HSĐXKT, HSĐXTC có thể dẫn đến các phát sinh, tranh chấp hoặc ảnh hưởng đến trách nhiệm của các bên trong quá trình thực hiện hợp đồng;

b) Thương thảo về các đề xuất thay đổi hoặc phương án thay thế của nhà thầu nếu trong HSMT có quy định cho phép nhà thầu chào phương án thay thế;

c) Thương thảo về nhân sự:

Trong quá trình thương thảo, nhà thầu không được thay đổi nhân sự chủ chốt đã đề xuất trong HSĐXKT để đảm nhiệm các vị trí như chủ nhiệm thiết kế, chủ nhiệm khảo sát, vị trí chỉ huy trưởng công trường, trừ trường hợp do thời gian đánh giá HSDT kéo dài hơn so với quy định hoặc vì lý do bất khả kháng mà các vị trí nhân sự chủ chốt do nhà thầu đã đề xuất không thể tham gia thực hiện hợp đồng. Trong trường hợp đó, nhà thầu được quyền thay đổi nhân sự khác nhưng phải bảo đảm nhân sự dự kiến thay thế có trình độ, kinh nghiệm và năng lực tương đương hoặc cao hơn với nhân sự đã đề xuất và nhà thầu không được thay đổi giá dự thầu;

d) Thương thảo về các vấn đề phát sinh trong quá trình lựa chọn nhà thầu (nếu có) nhằm mục tiêu hoàn thiện các nội dung chi tiết của gói thầu;

đ) Thương thảo về các sai sót không nghiêm trọng quy định tại Mục 28 CDNT;

e) Thương thảo về các nội dung cần thiết khác.

35.3. Trong quá trình thương thảo hợp đồng, các bên tham gia thương thảo tiến hành hoàn thiện dự thảo thỏa thuận hợp đồng; ĐKCT, phụ lục hợp đồng gồm danh mục chi tiết về phạm vi công việc, bảng giá hợp đồng, tiến độ thực hiện.

35.4. Trường hợp thương thảo không thành công, Bên mời thầu báo cáo Chủ đầu tư xem xét, quyết định mời nhà thầu xếp hạng tiếp theo vào thương thảo; trường hợp thương thảo với các nhà thầu xếp hạng tiếp theo không thành công thì Bên mời thầu báo cáo Chủ đầu tư xem xét, quyết định hủy thầu theo quy định tại điểm a Mục 39.1 CDNT.

36. Điều kiện xét duyệt trúng thầu

Nhà thầu được xem xét, đề nghị trúng thầu khi đáp ứng đủ các điều kiện sau đây:

36.1. Có HSDT hợp lệ;

36.2. Có năng lực và kinh nghiệm đáp ứng yêu cầu theo quy định tại Mục 2 Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá HSDT;

36.3. Có đề xuất về kỹ thuật đáp ứng yêu cầu theo quy định tại Mục 3 Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá HSDT;

36.4. Có sai lệch thiếu không quá 10% giá dự thầu;

36.5. Đáp ứng điều kiện theo quy định tại BDL;

36.6. Có giá đề nghị trúng thầu không vượt giá gói thầu được duyệt. Trường hợp vượt giá gói thầu được duyệt thì xử lý theo quy định tại các khoản 7, 8 Điều 117 Nghị định 63/CP.

37. Thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu

37.1. Trong thời hạn quy định tại BDL, Bên mời thầu phải gửi văn bản thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu cho các nhà thầu tham dự thầu theo đường bưu điện, fax và đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia hoặc Báo Đấu thầu theo quy định. Trong văn bản thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu phải bao gồm các nội dung sau đây:

a) Tên gói thầu, số hiệu gói thầu;

b) Tên nhà thầu trúng thầu;

c) Địa chỉ giao dịch hiện tại của nhà thầu trúng thầu;

d) Giá trúng thầu;

đ) Loại hợp đồng;

e) Thời gian thực hiện hợp đồng;

g) Danh sách nhà thầu không được lựa chọn và tóm tắt về lý do không được lựa chọn của từng nhà thầu.

37.2. Trường hợp hủy thầu theo quy định tại điểm a Mục 39.1 CDNT, trong văn bản thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu phải nêu rõ lý do hủy thầu.

37.3. Sau khi thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu theo quy định tại Mục 37.1 CDNT, nếu nhà thầu không được lựa chọn có văn bản hỏi về lý do không được lựa chọn thì trong thời gian tối đa 05 ngày làm việc nhưng phải trước ngày ký hợp đồng, Bên mời thầu phải có văn bản trả lời gửi cho nhà thầu.

38. Thông báo chấp thuận HSDT và trao hợp đồng

Đồng thời với văn bản thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu, Bên mời thầu gửi thông báo chấp thuận HSDT và trao hợp đồng, bao gồm cả yêu cầu về biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng, thời gian hoàn thiện, ký kết hợp đồng theo Mẫu số 26 Chương XI - Biểu mẫu kèm theo hợp đồng cho nhà thầu trúng thầu với điều kiện nhà thầu đã được xác minh là đủ năng lực để thực hiện tốt hợp đồng. Thông báo chấp thuận HSDT và trao hợp đồng là một phần của hồ sơ hợp đồng. Trường hợp nhà thầu trúng thầu không đến hoàn thiện, ký kết hợp đồng hoặc không nộp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo thời hạn nêu trong thông báo chấp thuận HSDT và trao hợp đồng thì nhà thầu sẽ bị loại và không được nhận lại bảo đảm dự thầu theo quy định tại điểm đ Mục 18.5 CDNT.

39. Hủy thầu

39.1. Bên mời thầu sẽ thông báo hủy thầu trong trường hợp sau đây:

a) Tất cả HSDT không đáp ứng được các yêu cầu nêu trong HSMT;

b) Thay đổi mục tiêu, phạm vi đầu tư đã ghi trong HSMT;

c) HSMT không tuân thủ quy định của pháp luật về đấu thầu hoặc quy định khác của pháp luật có liên quan dẫn đến nhà thầu được lựa chọn không đáp ứng yêu cầu để thực hiện gói thầu, dự án;

d) Có bằng chứng về việc đưa, nhận, môi giới hối lộ, thông thầu, gian lận, lợi dụng chức vụ, quyền hạn để can thiệp trái pháp luật vào hoạt động đấu thầu dẫn đến làm sai lệch kết quả lựa chọn nhà thầu.

39.2. Tổ chức, cá nhân vi phạm quy định pháp luật về đấu thầu dẫn đến hủy thầu theo quy định tại điểm c và điểm d Mục 39.1 CDNT phải đền bù chi phí cho các bên liên quan và bị xử lý theo quy định của pháp luật.

39.3. Trường hợp hủy thầu theo quy định tại Mục 39.1 CDNT, trong thời hạn 5 ngày làm việc Bên mời thầu phải hoàn trả bảo đảm dự thầu cho các nhà thầu dự thầu, trừ trường hợp nhà thầu vi phạm quy định tại điểm d Mục 39.1 CDNT.

40. Điều kiện ký kết hợp đồng

40.1. Tại thời điểm ký kết hợp đồng, HSDT của nhà thầu được lựa chọn còn hiệu lực.

40.2. Tại thời điểm ký kết hợp đồng, nhà thầu được lựa chọn phải bảo đảm đáp ứng yêu cầu về năng lực kỹ thuật, tài chính để thực hiện gói thầu. Trường hợp thực tế nhà thầu không còn đáp ứng cơ bản yêu cầu về năng lực, kinh nghiệm theo quy định nêu trong HSMT thì Chủ đầu tư sẽ từ chối ký kết hợp đồng với nhà thầu. Khi đó, Chủ đầu tư sẽ hủy quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu, thông báo chấp thuận HSDT và trao hợp đồng trước đó và mời nhà thầu xếp hạng tiếp theo vào thương thảo hợp đồng.

40.3. Chủ đầu tư phải bảo đảm các điều kiện về vốn tạm ứng, vốn thanh toán, mặt bằng thực hiện và các điều kiện cần thiết khác để triển khai thực hiện gói thầu theo đúng tiến độ.

41. Bảo đảm thực hiện hợp đồng

41.1. Trước khi hợp đồng có hiệu lực, nhà thầu trúng thầu phải cung cấp một bảo đảm thực hiện hợp đồng theo hình thức thư bảo lãnh do ngân hàng hoặc tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam phát hành với nội dung và yêu cầu như quy định tại Chương X - Điều kiện cụ thể của hợp đồng. Trường hợp nhà thầu sử dụng thư bảo lãnh thực hiện hợp đồng thì phải sử dụng Mẫu số 28 Chương XI - Biểu mẫu kèm theo hợp đồng hoặc một mẫu khác được Chủ đầu tư chấp thuận.

41.2. Nhà thầu không được hoàn trả bảo đảm thực hiện hợp đồng trong trường hợp sau đây:

a) Từ chối thực hiện hợp đồng khi hợp đồng có hiệu lực;

b) Vi phạm thỏa thuận trong hợp đồng;

c) Thực hiện hợp đồng chậm tiến độ do lỗi của mình nhưng từ chối gia hạn hiệu lực của bảo đảm thực hiện hợp đồng.

42. Giải quyết kiến nghị trong đấu thầu

Khi thấy quyền và lợi ích hợp pháp của mình bị ảnh hưởng, nhà thầu có quyền gửi đơn kiến nghị về các vấn đề trong quá trình lựa chọn nhà thầu, kết quả lựa chọn nhà thầu đến Chủ đầu tư, Người có thẩm quyền, Hội đồng tư vấn theo địa chỉ quy định tại BDL. Việc giải quyết kiến nghị trong đấu thầu được thực hiện theo quy định tại Mục 1 Chương XII Luật đấu thầu và Mục 2 Chương XII Nghị định 63/CP.

43. Theo dõi, giám sát quá trình lựa chọn nhà thầu

Khi phát hiện hành vi, nội dung không phù hợp quy định của pháp luật đấu thầu, nhà thầu có trách nhiệm thông báo cho tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát theo quy định tại BDL.

Chương II

BẢNG DỮ LIỆU ĐẤU THẦU

CDNT 1.1

Tên Bên mời thầu: [ghi tên đầy đủ của Bên mời thầu].

CDNT 1.2

Tên gói thầu: [ghi tên đầy đủ của gói thầu theo kế hoạch lựa chọn nhà thầu được duyệt] thuộc dự án [ghi tên dự án theo Quyết định đầu tư được duyệt].

CDNT 1.3

Thời gian thực hiện hợp đồng: [ghi thời gian cụ thể theo kế hoạch lựa chọn nhà thầu được duyệt].

CDNT2

Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): _________ [ghi rõ nguồn vốn hoặc phương thức thu xếp vốn để thanh toán cho nhà thầu; trường hợp sử dụng vốn ODA thì phải nêu rõ tên nhà tài trợ và cơ cấu nguồn vốn (ngoài nước, trong nước)].

CDNT 4.1 (d)

Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

- Nhà thầu tham dự thầu là doanh nghiệp thì phải không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: ___ [ghi đầy đủ tên và địa chỉ Chủ đầu tư, Bên mời thầu], trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn;

- Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:

+ Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, hồ sơ thiết kế FEED (nếu có) cho gói thầu đó: ___ [ghi đầy đủ tên và địa chỉ của đơn vị tư vấn (nếu có)];

+ Tư vấn lập, thẩm định HSMT: ___ [ghi đầy đủ tên và địa chỉ của đơn vị tư vấn (nếu có)];

+ Tư vấn đánh giá HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: ___ [ghi đầy đủ tên và địa chỉ của đơn vị tư vấn (nếu có)].

- Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý1 với: ___ [ghi đầy đủ tên và địa chỉ Chủ đầu tư, Bên mời thầu];

- Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây1: ___ [ghi cụ thể tên và địa chỉ các nhà thầu có tên trong danh sách ngắn].

CDNT 4.1 (g)

Đối với nhà thầu nước ngoài: ___ [trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu xác định được những nội dung công việc thuộc gói thầu mà sẽ có nhà thầu trong nước có khả năng thực hiện thì ghi: “Khi tham dự thầu, nhà thầu nước ngoài phải liên danh với nhà thầu trong nước hoặc sử dụng nhà thầu phụ trong nước. Trường hợp sử dụng nhà thầu phụ, nhà thầu có thể đề xuất ngay tên nhà thầu phụ và phạm vi, khối lượng công việc dành cho nhà thầu phụ trong nước trong HSDT hoặc chỉ cần dự kiến sẽ dành cho nhà thầu phụ Việt Nam phạm vi, khối lượng công việc cụ thể mà chưa cần kê khai cụ thể tên nhà thầu phụ2; nhà thầu phải nộp bản cam kết kèm theo HSDT với nội dung nếu được trúng thầu thì sẽ sử dụng nhà thầu phụ Việt Nam thực hiện phần công việc đã đề xuất trong HSDT”. Trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu xác định không nhà thầu trong nước có khả năng thực hiện bất kỳ một phần công việc nào của gói thầu thì ghi rõ không áp dụng việc phải sử dụng nhà thầu phụ trong nước].

CDNT 6.1

Địa chỉ của Bên mời thầu (chỉ liên hệ khi cần giải thích làm rõ HSMT):

Nơi nhận: ___ [ghi tên đầy đủ của Bên mời thầu]

Người nhận: ___ [điền tên đầy đủ của người nhận (nếu có)]

Tên đường, phố: ___ [điền tên đường phố, số nhà]

Số tầng/số phòng: ___ [điền số tầng, số phòng (nếu có)]

Thành phố: ___ [điền tên thành phố hoặc thị trấn]

Mã bưu điện: ___ [điền mã bưu điện (nếu có)]

Số điện thoại: ___ [điền số điện thoại, bao gồm mã nước và mã thành phố]

Số fax: ___ [điền số fax, bao gồm mã nước và mã thành phố]

Địa chỉ e-mail: ___ [điền địa chỉ email (nếu có)]

Bên mời thầu phải nhận được yêu cầu giải thích làm rõ HSMT không muộn hơn 05 ngày làm việc trước ngày có thời điểm đóng thầu.

CDNT 6.3

Bên mời thầu [ghi “sẽ” hoặc “sẽ không”] tổ chức khảo sát hiện trường.

[Trường hợp Bên mời thầu hướng dẫn nhà thầu đi khảo sát hiện trường thì ghi rõ thời gian, địa điểm].

CDNT 6.4

Hội nghị tiền đấu thầu [ghi “sẽ” hoặc “sẽ không”] được tổ chức. [Trường hợp Hội nghị được tổ chức: ghi ngày, giờ, địa điểm sẽ diễn ra Hội nghị].

CDNT 7.3

Tài liệu sửa đổi HSMT sẽ được Bên mời thầu gửi đến tất cả các nhà thầu đã nhận HSMT từ Bên mời thầu trước ngày có thời điểm đóng thầu tối thiểu _____ ngày [ghi số ngày cụ thể, nhưng phải bảo đảm đủ thời gian để nhà thầu hoàn chỉnh HSDT và tối thiểu là 15 ngày].

Trường hợp thời gian gửi tài liệu sửa đổi HSMT không đáp ứng theo quy định thì Bên mời thầu thực hiện gia hạn thời điểm đóng thầu tương ứng.

CDNT9

HSDT cũng như tất cả các thư từ và tài liệu liên quan đến HSDT được trao đổi giữa nhà thầu với Bên mời thầu được viết bằng: ____ [ghi cụ thể ngôn ngữ]

[trường hợp HSMT được viết bằng Tiếng Anh thì ghi “tiếng Anh”; HSMT được viết bằng cả tiếng Anh và tiếng Việt thì quy định “Nhà thầu có thể lựa chọn tiếng Anh hoặc tiếng Việt để lập HSDT”]. Các tài liệu và tư liệu bổ trợ trong HSDT có thể được viết bằng ngôn ngữ khác đồng thời kèm theo bản dịch sang ____ [tiếng Việt (nếu HSMT quy định cả tiếng Anh và tiếng Việt) hoặc tiếng Anh (nếu HSMT quy định là tiếng Anh)]. Trường hợp thiếu bản dịch, nếu cần thiết, Bên mời thầu có th yêu cầu nhà thầu gửi bổ sung”.

CDNT 10.4

Nhà thầu phải nộp cùng với HSDT các tài liệu sau đây: ___ [ghi cụ thể các nội dung cần thiết khác của HSDT ngoài các nội dung quy định tại các Mục 10.1, 10.2, 10.3 CDNT trên cơ sở phù hợp với quy mô, tính chất của gói thầu và không làm hạn chế sự tham dự thầu của nhà thầu. Nếu không có yêu cầu thì phải ghi rõ là “không yêu cầu”].

CDNT 15.1

Nhà thầu [ghi “được phép” hoặc “không được phép”] nộp đề xuất phương án thay thế.

CDNT 16

- Đồng tiền dự thầu là: _________

[tùy theo yêu cầu của gói thầu mà quy định việc cho phép và điều kiện áp dụng để nhà thầu chào theo một hoặc một số đồng tiền khác nhau nhưng không quá ba đồng tiền, ví dụ: VND, USD, EUR. Trường hợp cho phép chào bằng ngoại tệ thì phải yêu cầu nhà thầu chứng minh được nội dung công việc sử dụng ngoại tệ kèm theo bản liệt kê chi tiết nội dung công việc và giá trị ngoại tệ tương ứng, song phải bảo đảm nguyên tắc một hạng mục công việc cụ thể thì được chào bằng một đồng tiền; các loại chi phí trong nước phải được chào thầu bằng VND, các chi phí ngoài nước liên quan đến gói thầu thì được chào thầu bằng đồng tiền nước ngoài].

- Đồng tiền thanh toán cho các hạng mục công việc phải tương ứng với đồng tiền dự thầu cho hạng mục công việc đó. Các chi phí trong nước chỉ được thanh toán bằng VND.

Trường hợp quy định hai hoặc ba đồng tiền thì bổ sung thêm các nội dung sau:

- Đồng tiền được sử dụng để quy đổi tất cả các giá dự thầu từ nhiều loại tiền khác nhau thành một loại tiền duy nhất (đồng tiền quy đổi) nhằm phục vụ việc đánh giá và so sánh HSDT là: ___ [ghi tên đồng tiền, trường hợp trong số đồng tiền có VND thì phải quy đổi theo VND] theo tỷ giá bán ra của một ngân hàng thương mại ___ [ghi tên ngân hàng thương mại có uy tín và căn cứ vào tỷ giá do ngân hàng đó công bố để quy đổi] công bố vào ngày ___ [ghi cụ thể ngày, tháng, năm].

- Đồng tiền trung gian: _________________ [ghi tên đồng tiền trung gian để quy đổi từ các loại đồng tiền về đồng tiền quy đổi trong trường hợp không có tỷ giá trực tiếp giữa các loại đồng tiền này và đồng tiền quy đổi. Trong trường hợp này, cần quy định thêm về công thức xác định tỷ giá quy đổi thông qua đồng tiền trung gian (tỷ giá bán ra, mua vào...)

CDNT 17.1

Thời hạn hiệu lực của HSDT (HSĐXKT và HSĐXTC) là: ≥ ___ ngày [ghi cụ thể số ngày nhưng tối đa là 180 ngày], kể từ ngày có thời điểm đóng thầu.

CDNT 18.2

Nội dung bảo đảm dự thầu:

- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: _______ [ghi cụ thể giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu. Căn cứ yêu cầu của gói thầu mà quy định giá trị bảo đảm dự thầu từ 1% đến 3% giá gói thầu];

- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: ≥_____ ngày, kể từ ngày đóng thầu [ghi rõ số ngày yêu cầu, được xác định bằng thời gian có hiệu lực của HSDT quy định tại Mục 17.1 CDNT cộng thêm 30 ngày])

CDNT 18.4

Nhà thầu không được lựa chọn sẽ được hoàn trả hoặc giải tỏa bảo đảm dự thầu trong thời hạn tối đa [ghi rõ số ngày, nhưng không quá 20 ngày] ngày, kể từ ngày thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu.

CDNT 19.1

Số lượng bản chụp HSDT là: ____ [ghi số lượng bản chụp cần thiết]. Trường hợp sửa đổi, thay thế HSDT thì nhà thầu phải nộp các bản chụp hồ sơ sửa đổi, thay thế với số lượng bằng số lượng bản chụp HSDT.

CDNT 21.1

Địa chỉ của Bên mời thầu (sử dụng để nộp HSDT):

Nơi nhận: ___ [ghi tên đầy đủ của Bên mời thầu]

Người nhận: ____ [điền tên đầy đủ của người nhận (nếu có)]

Tên đường, phố: ____ [điền tên đường phố, số nhà]

Số tầng/số phòng: __ [điền số tầng, số phòng (nếu có)]

Thành phố: __ [điền tên thành phố hoặc thị trấn]

Mã bưu điện: ___ [điền mã bưu điện (nếu có)]

Số điện thoại: ___ [điền số điện thoại, bao gồm mã nước và mã thành phố]

Số fax: ___ [điền số fax, bao gồm mã nước và mã thành phố]

Địa chỉ e-mail: ___ [điền địa chỉ email (nếu có)]

Thời điểm đóng thầu là: __giờ___phút___, ngày ___tháng___năm___

[ghi thời điểm đóng thầu căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu cho phù hợp, bảo đảm quy định thời gian từ ngày đầu tiên phát hành HSMT đến ngày có thời điểm đóng thầu tối thiểu là 40 ngày và không ghi thời điểm đóng thầu vào đầu giờ làm việc của một ngày để không làm hạn chế nhà thầu nộp HSDT].

CDNT 25.3

Nhà thầu được tự gửi tài liệu để làm rõ HSDT đến Bên mời thầu trong vòng: ___ ngày, kể từ ngày có thời điểm đóng thầu.

[căn cứ vào thời gian đánh giá, tiến độ của dự án, gói thầu mà Bên mời thầu quy định thời gian nhà thầu được tự gửi tài liệu làm rõ cho phù hợp để bảo đảm lựa chọn được nhà thầu có đủ năng lực và kinh nghiệm, có giải pháp khả thi để thực hiện gói thầu].

CDNT29.2

Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ: ___ giá dự thầu của nhà thầu [tùy theo quy mô, tính chất gói thầu, Bên mời thầu ghi tỷ lệ % cho phù hợp].

CDNT 29.4

Nhà thầu phụ đặc biệt: ____ [tùy theo quy mô, tính chất gói thầu mà Bên mời thầu ghi “được sử dụng” hoặc “không được sử dụng”. Trường hợp cho phép sử dụng nhà thầu phụ đặc biệt thì Bên mời thầu phải liệt kê các công việc chuyên ngành cụ thể có thể dành cho nhà thầu phụ đặc biệt].

CDNT 30.2

a) Đối tượng được hưởng ưu đãi là nhà thầu trong nước; nhà thầu nước ngoài liên danh với nhà thầu trong nước mà nhà thầu trong nước đảm nhận từ 25% trở lên theo giá trị công việc của gói thầu, trong đó giá trị phần công việc mà nhà thầu trong nước đảm nhận chỉ bao gồm những chi phí trong nước, không bao gồm chi phí cho các thiết bị nhập khẩu và các chi phí ngoài nước khác; nhà thầu đề xuất chi phí trong nước (chi phí tư vấn, hàng hóa, xây lắp) từ 25% trở lên theo giá trị công việc của gói thầu).

b) Cách tính ưu đãi:

- Trường hợp áp dụng phương pháp giá đánh giá thì ghi: “nhà thầu không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) vào giá đánh giá của nhà thầu đó để so sánh, xếp hạng; hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá đánh giá của nhà thầu để so sánh, xếp hạng”;

- Trường hợp áp dụng phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá thì ghi: “nhà thầu thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi được cộng thêm 7,5% điểm tổng hợp của nhà thầu vào điểm tổng hợp của nhà thầu đó để so sánh, xếp hạng”

CDNT 31.1

Việc mở HSĐXKT sẽ được tiến hành công khai vào lúc: __giờ___phút, ____ngày__tháng__năm__, tại địa điểm mở thầu theo địa chỉ như sau:

[ghi ngày, giờ và địa điểm cụ thể tiến hành việc mở HSĐXKT, trong đó cần lưu ý quy định thời điểm mở HSĐXKT trong vòng 01 giờ kể từ thời điểm đóng thầu].

CDNT 32.1

Phương pháp đánh giá HSĐXKT là:

a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: sử dụng tiêu chí đạt/không đạt;

b) Đánh giá về kỹ thuật: _____ [ghi cụ thể phương pháp đánh giá về kỹ thuật. Bên mời thầu căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà áp dụng phương pháp đánh giá theo tiêu chí đạt/không đạt hoặc phương pháp chấm điểm cho phù hợp với tiêu chuẩn đánh giá quy định tại Mục 3 Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá HSDT].

CDNT 34.1

Phương pháp đánh giá về tài chính: _____ [ghi cụ thể phương pháp đánh giá về tài chính. Bên mời thầu căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà áp dụng phương pháp giá đánh giá hoặc phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá cho phù hợp với tiêu chuẩn đánh giá quy định tại Mục 5 Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá HSDT].

CDNT 34.3

b) Xếp hạng nhà thầu:

[- Trường hợp áp dụng phương pháp giá đánh giá thì ghi như sau: “nhà thầu có giá đánh giá thấp nhất được xếp hạng thứ nhất”;

- Trường hợp áp dụng phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá thì ghi như sau: “nhà thầu có điểm tổng hợp cao nhất được xếp thứ nhất ”].

CDNT 36.5

[- Trường hợp áp dụng phương pháp giá đánh giá thì ghi như sau: “nhà thầu có giá đánh giá thấp nhất”;

- Trường hợp áp dụng phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá thì ghi như sau: “nhà thầu có điểm tổng hợp cao nhất”].

CDNT 37.1

Thời hạn gửi văn bản thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu là [ghi cụ thể số ngày, nhưng tối đa là 05] ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.

CDNT 42

- Địa chỉ nhận đơn kiến nghị của Chủ đầu tư: ______ [ghi đầy đủ tên, địa chỉ, số điện thoại, số fax];

- Địa chỉ nhận đơn kiến nghị của Người có thẩm quyền: ____ [ghi đầy đủ tên, địa chỉ, số điện thoại, số fax];

- Địa chỉ nhận đơn kiến nghị của Hội đồng tư vấn: _____ [ghi đầy đủ tên, địa chỉ, số điện thoại, số fax].

CDNT 43

Địa chỉ của tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: _____ [ghi đầy đủ tên, địa chỉ, số điện thoại, số fax của tổ chức, cá nhân được Người có thẩm quyền giao nhiệm vụ thực hiện theo dõi, giám sát quá trình lựa chọn nhà thầu của gói thầu/dự án (nếu có)].

Chương III

TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ DỰ THẦU

Mục 1. Kiểm tra và đánh giá tính hợp lệ HSĐXKT

1.1. Kiểm tra HSĐXKT:

a) Kiểm tra số lượng bản chụp HSĐXKT;

b) Kiểm tra các thành phần của bản gốc HSĐXKT, bao gồm: Đơn dự thầu thuộc HSĐXKT, thỏa thuận liên danh (nếu có), giấy ủy quyền ký đơn dự thầu (nếu có); bảo đảm dự thầu; tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ; tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm; đề xuất về kỹ thuật và các thành phần khác thuộc HSĐXKT theo quy định tại Mục 10 CDNT;

c) Kiểm tra sự thống nhất nội dung giữa bản gốc và bản chụp để phục vụ quá trình đánh giá chi tiết HSĐXKT.

1.2. Đánh giá tính hợp lệ HSĐXKT:

HSĐXKT của nhà thầu được đánh giá là hợp lệ khi đáp ứng đầy đủ các nội dung sau đây:

a) Có bản gốc HSĐXKT;

b) Có đơn dự thầu thuộc HSĐXKT được đại diện hợp pháp của nhà thầu ký tên, đóng dấu (nếu có). Đối với nhà thầu liên danh, đơn dự thầu phải do đại diện hợp pháp của từng thành viên liên danh ký tên, đóng dấu (nếu có) hoặc thành viên đứng đầu liên danh thay mặt liên danh ký đơn dự thầu theo phân công trách nhiệm trong văn bản thỏa thuận liên danh;

c) Thời gian thực hiện hợp đồng nêu trong đơn dự thầu phải phù hợp với đề xuất về kỹ thuật và đáp ứng yêu cầu nêu trong HSMT;

d) Thời hạn hiệu lực của HSĐXKT đáp ứng yêu cầu theo quy định tại Mục 17.1. CDNT;

đ) Có bảo đảm dự thầu với giá trị và thời hạn hiệu lực, tên của Bên mời thầu (đơn vị thụ hưởng) đáp ứng yêu cầu theo quy định tại Mục 18.2 CDNT và không vi phạm quy định tại Mục 18.3 CDNT.

e) Không có tên trong hai hoặc nhiều HSĐXKT với tư cách là nhà thầu chính (nhà thầu độc lập hoặc thành viên trong liên danh).

g) Có thỏa thuận liên danh được đại diện hợp pháp của từng thành viên liên danh ký tên, đóng dấu (nếu có) và trong thỏa thuận liên danh phải nêu rõ nội dung công việc cụ thể và ước tính tỷ lệ % giá trị tương ứng mà từng thành viên trong liên danh sẽ thực hiện theo Mẫu số 03 Chương IV - Biểu mẫu dự thầu;

h) Nhà thầu bảo đảm tư cách hợp lệ theo quy định tại Mục 4.1 CDNT.

Nhà thầu có HSĐXKT hợp lệ được xem xét, đánh giá tiếp về năng lực và kinh nghiệm. Nhà thầu có HSĐXKT không hợp lệ thì HSDT bị loại và không được xem xét đánh giá các nội dung tiếp theo.

Mục 2. Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm

Đối với nhà thầu liên danh thì năng lực, kinh nghiệm được xác định bằng tổng năng lực, kinh nghiệm của các thành viên liên danh song phải bảo đảm từng thành viên liên danh đáp ứng năng lực, kinh nghiệm đối với phần việc mà thành viên đó đảm nhận trong liên danh (trừ tiêu chuẩn về doanh thu theo hướng dẫn nêu tại Mục 2.1); nếu bất kỳ thành viên nào trong liên danh không đáp ứng về năng lực, kinh nghiệm thì nhà thầu liên danh được đánh giá là không đáp ứng yêu cầu.

Năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu phụ sẽ không được xem xét khi đánh giá HSĐXKT của nhà thầu chính (trừ trường hợp HSMT quy định được phép sử dụng nhà thầu phụ đặc biệt). Bản thân nhà thầu chính phải đáp ứng các tiêu chí về năng lực và kinh nghiệm (không xét đến năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu phụ).

Trường hợp gói thầu đã áp dụng sơ tuyển, khi nộp HSDT nếu nhà thầu có sự thay đổi về năng lực và kinh nghiệm so với thông tin kê khai trong hồ sơ dự sơ tuyển đã được đánh giá thì nhà thầu phải cập nhật lại năng lực và kinh nghiệm của mình; trường hợp năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu không có sự thay đổi thì nhà thầu phải có cam kết bằng văn bản về việc vẫn đáp ứng yêu cầu thực hiện gói thầu.

Trường hợp gói thầu không áp dụng sơ tuyển thì việc đánh giá về năng lực và kinh nghiệm được thực hiện theo các tiêu chuẩn quy định tại các khoản 2.1, 2.2 và 2.3 Mục này. Nhà thầu được đánh giá là đạt về năng lực và kinh nghiệm khi đáp ứng các tiêu chuẩn quy định tại các khoản 2.1, 2.2 và 2.3 Mục này.

Nhà thầu không đạt yêu cầu về năng lực, kinh nghiệm thì HSDT sẽ bị loại và không được xem xét đánh giá các nội dung tiếp theo.


2.1. Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực tài chính và kinh nghiệm

Việc đánh giá về năng lực tài chính và kinh nghiệm được thực hiện theo Bảng tiêu chuẩn dưới đây:

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC TÀI CHÍNH VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực tài chính và kinh nghiệm

Các yêu cầu cần tuân thủ

Tài liệu cần nộp

TT

Mô tả

Yêu cầu

Nhà thầu độc lập

Nhà thầu liên danh

Tổng các thành viên liên danh

Từng thành viên liên danh

Tối thiểu một thành viên liên danh

1

Lịch sử không hoàn thành hợp đồng

Từ ngày 01 tháng 01 năm ___(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2).

Phải thỏa mãn yêu cầu này

Không áp dụng

Phải thỏa mãn yêu cầu này

Không áp dụng

Mẫu số 07

2

Kiện tụng đang giải quyết(3)

Trường hợp nhà thầu có kiện tụng đang giải quyết thì vụ kiện sẽ được coi là có kết quả giải quyết theo hướng bất lợi cho nhà thầu và các khoản chi phí liên quan đến các kiện tụng này không được vượt quá ___% (4)giá trị tài sản ròng của nhà thầu.

(Giá trị tài sản ròng = Tổng tài sản - Tổng nợ).

Phải thỏa mãn yêu cầu này

Không áp dụng

Phải thỏa mãn yêu cầu này

Không áp dụng

Mẫu số 08

3

Các yêu cầu về tài chính

3.1

Kết quả hoạt động tài chính

Nộp báo cáo tài chính từ năm ___đến năm ___ (5) để chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu.

Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.

Phải thỏa mãn yêu cầu này

Không áp dụng

Phải thỏa mãn yêu cầu này

Không áp dụng

Mẫu số 09 kèm theo tài liệu chứng minh

3.2

Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động tư vấn, cung cấp hàng hóa và xây lắp

Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động tư vấn, cung cấp hàng hóa và xây lắp tối thiểu là ______(6), trong vòng _______(7)năm trở lại đây.

Doanh thu hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho hợp đồng tư vấn, cung cấp hàng hóa và xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó.

Phải thỏa mãn yêu cầu này

Phải thỏa mãn yêu cầu này

Không áp dụng (*)

Không áp dụng

Mẫu số 10

3.3

Yêu cầu về nguồn lực tài chính

Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao (8) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là  ______(9)

Phải thỏa mãn yêu cầu này

Phải thỏa mãn yêu cầu này

Phải thỏa mãn yêu cầu này (tương ứng với phần công việc đảm nhận)

Không áp dụng

Các Mẫu số 11, 12

4

Kinh nghiệm thực hiện gói thầu EPC

Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự (N) với giá trị (V)(10) mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn (11) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(12) hoặc nhà thầu quản lý(13) trong vòng (14) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu)

Phải thỏa mãn yêu cầu này

Phải thỏa mãn yêu cầu này

Không áp dụng

Phải thỏa mãn yêu cầu

Mẫu số 13


Ghi chú:

(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.

(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:

- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;

- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.

Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.

(3) Bên mời thầu có thể lựa chọn áp dụng tiêu chí này. Trường hợp không áp dụng thì phải ghi rõ "sẽ không áp dụng" và xóa Mẫu số 08 tương ứng trong Chương IV - Biểu mẫu dự thầu. Nếu Bên mời thầu chọn áp dụng tiêu chí này thì phải ghi rõ "sẽ áp dụng".

(4) Nếu tiêu chí này được áp dụng thì Bên mời thầu phải ghi rõ phạm vi từ 50% đến 100% giá trị tài sản ròng của nhà thầu.

(5) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm (Ví dụ: từ năm 2013 đến năm 2015. Trong trường hợp này, nhà thầu phải nộp báo cáo tài chính của các năm 2013, 2014, 2015).

(6) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:

a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.

Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;

b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:

Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.

Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.

Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng tư vấn, cung cấp hàng hóa và xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.

c) (*) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, căn cứ tính chất của gói thầu để yêu cầu đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu đối với từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm hoặc được cộng gộp doanh thu của các thành viên trong liên danh để so sánh với tổng doanh thu nhà thầu phải đáp ứng.

(7) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 3.1 Bảng này.

(8) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.

(9) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:

a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:

Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu= t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).

Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.

b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:

Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu

(10) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, bao gồm:

+ Tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với gói thầu;

+ Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc của gói thầu đang xét;

+ Số lượng hợp đồng tương tự phải đáp ứng một trong hai trường hợp sau (trong đó giả thiết N x V = X):

(i) số lượng hợp đồng là N, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là V hoặc

(ii) số lượng hợp đồng khác N, một hợp đồng có giá trị tối thiểu là V và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ X. Ví dụ: Trường hợp trong HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ ba hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng EPC với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng EPC có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với gói thầu đang xét hoặc được xác định bằng cách cộng các hợp đồng độc lập E, P, C nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với nội dung E, P, C tương ứng của gói thầu đang xét.

Trường hợp là nhà thầu liên danh thì ít nhất 1 thành viên trong liên danh đáp ứng yêu cầu về hợp đồng tương tự.

(11) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.

(12) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.

(13) Nhà thầu quản lý là nhà thầu không trực tiếp thực hiện một phần hoặc toàn bộ các công việc của gói thầu mà ký hợp đồng với các nhà thầu khác để thực hiện nhưng nhà thầu vẫn quản lý việc thực hiện của các nhà thầu mà mình đã ký hợp đồng, đồng thời vẫn chịu toàn bộ trách nhiệm cũng như rủi ro liên quan đến giá thành, tiến độ thực hiện và chất lượng của gói thầu.

(14) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

2.2. Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực kỹ thuật(1):

a) Nhân sự chủ chốt:

Nhà thầu phải chứng minh rằng mình có đầy đủ nhân sự cho các vị trí chủ chốt đáp ứng những yêu cầu sau đây:

STT

Vị trí công việc(2)

Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu ____năm)(3)

Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu ___năm)(4)

1

2

...

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 14, 15 và 16 Chương IV - Biểu mẫu dự thầu.

b) Thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu(5):

Nhà thầu phải chứng minh khả năng huy động thiết bị thi công chủ yếu để thực hiện gói thầu theo yêu cầu sau đây:

STT

Loại thiết bị và đặc điểm thiết bị

Số lượng tối thiểu cần có

1

2

3

...

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 17 Chương IV - Biểu mẫu dự thầu.

Ghi chú:

(1) Trường hợp nhà thầu tham dự thầu là công ty mẹ (ví dụ như Tổng công ty) thì nhà thầu phải kê khai cụ thể phần công việc dành cho các công ty con theo Mẫu số 06 Chương IV - Biểu mẫu dự thầu. Việc đánh giá kinh nghiệm, năng lực của nhà thầu căn cứ vào giá trị, khối lượng do công ty mẹ, công ty con đảm nhiệm trong gói thầu.

(2), (3), (4) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chủ nhiệm thiết kế, giám sát kỹ thuật, chất lượng, tư vấn quản lý dự án hoặc quản lý hợp đồng EPC hoặc các tư vấn chuyên ngành khác phù hợp với công việc của gói thầu, chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công,... và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

(5) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

2.3. Nhà thầu phụ đặc biệt (nếu có):

Bên mời thầu sẽ xem xét, đánh giá về năng lực kỹ thuật và kinh nghiệm của nhà thầu phụ đặc biệt quy định tại Mục 29.4 CDNT (ví dụ nhà thầu thực hiện phần thiết kế). Kinh nghiệm cụ thể và nguồn lực tài chính của nhà thầu phụ đặc biệt sẽ không được cộng vào kinh nghiệm và nguồn lực của nhà thầu chính khi xem xét kinh nghiệm, năng lực của nhà thầu chính. Nhà thầu phụ đặc biệt được đề xuất phải có đầy đủ kinh nghiệm, năng lực kỹ thuật để thực hiện công việc và phải đáp ứng các tiêu chí sau đây:

[ghi các tiêu chí, tiêu chuẩn đánh giá đối với nhà thầu phụ đặc biệt].

Mục 3. Tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật

Sử dụng tiêu chí đạt, không đạt hoặc phương pháp chấm điểm theo thang điểm 100 hoặc 1.000 để xây dựng tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật. Việc xây dựng tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật dựa trên các nội dung về khả năng đáp ứng các yêu cầu về thiết kế, cung cấp hàng hóa, xây dựng, uy tín của nhà thầu thông qua việc thực hiện các hợp đồng tương tự trước đó và các yêu cầu khác nêu trong HSMT. Căn cứ vào từng gói thầu cụ thể, khi lập HSMT phải cụ thể hóa các tiêu chí làm cơ sở để đánh giá về kỹ thuật bao gồm:

- Giải pháp thiết kế, kế hoạch triển khai nhiệm vụ thiết kế;

- Đặc tính, thông số kỹ thuật của hàng hóa, thiết bị, tiêu chuẩn sản xuất, tiêu chuẩn chế tạo và công nghệ;

- Tiêu chuẩn chất lượng của hàng hóa, thiết bị; khả năng lắp đặt thiết bị; tiến độ cung cấp hàng hóa;

- Tính hợp lý và khả thi của các giải pháp kỹ thuật, biện pháp tổ chức thi công phù hợp với đề xuất về tiến độ thi công;

- Tiến độ thi công;

- Các biện pháp bảo đảm chất lượng;

- Bảo đảm điều kiện vệ sinh môi trường và các điều kiện khác như phòng cháy, chữa cháy, an toàn lao động;

- Mức độ đáp ứng các yêu cầu về bảo hành, bảo trì; cung cấp các dịch vụ kỹ thuật kèm theo như dịch vụ sau bán hàng, đào tạo, chuyển giao công nghệ…;

- Uy tín của nhà thầu thông qua việc thực hiện các hợp đồng tương tự trước đó;

- Các yếu tố cần thiết khác.

3.1. Đánh giá theo phương pháp chấm điểm1:

Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể quy định mức điểm yêu cầu tối thiểu đối với một số tiêu chuẩn tổng quát. Mức điểm yêu cầu tối thiểu quy định không thấp hơn 80% tổng số điểm về kỹ thuật. HSDT có tổng số điểm (cũng như số điểm của một số tiêu chuẩn tổng quát) bằng hoặc vượt mức điểm yêu cầu tối thiểu sẽ được đánh giá là đạt yêu cầu về mặt kỹ thuật và được tiếp tục xem xét về tài chính.

Ví dụ tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật theo phương pháp chấm điểm được nêu tại Ví dụ 1 Phụ lục 2 của Mẫu HSMT này.

3.2. Đánh giá theo phương pháp đạt, không đạt1:

Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà xác định mức độ yêu cầu đối với từng nội dung. Đối với các tiêu chí đánh giá tổng quát, chỉ sử dụng tiêu chí đạt, không đạt. Đối với các tiêu chí chi tiết cơ bản trong tiêu chí tổng quát, chỉ sử dụng tiêu chí đạt, không đạt; đối với các tiêu chí chi tiết không cơ bản trong tiêu chí tổng quát ngoài tiêu chí đạt, không đạt, được áp dụng thêm tiêu chí chấp nhận được nhưng không được vượt quá 30% tổng số các tiêu chí chi tiết trong tiêu chí tổng quát đó.

Tiêu chí tổng quát được đánh giá là đạt khi tất cả các tiêu chí chi tiết cơ bản được đánh giá là đạt và các tiêu chí chi tiết không cơ bản được đánh giá là đạt hoặc chấp nhận được.

HSĐXKT được đánh giá là đáp ứng yêu cầu về mặt kỹ thuật khi có tất cả các tiêu chí tổng quát đều được đánh giá là đạt. HSĐXKT của nhà thầu được đánh giá là đạt thì sẽ được tiếp tục xem xét, đánh giá HSĐXTC.

Ví dụ tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật theo tiêu chí đạt, không đạt được nêu tại Ví dụ 2 Phụ lục 2 của Mẫu HSMT này.

Mục 4. Kiểm tra và đánh giá tính hợp lệ HSĐXTC

4.1. Kiểm tra HSĐXTC:

a) Kiểm tra số lượng bản chụp HSĐXTC;

b) Kiểm tra các thành phần của bản gốc HSĐXTC, bao gồm: Đơn dự thầu thuộc HSĐXTC; Bảng tổng hợp giá dự thầu, Bảng chi tiết giá dự thầu và các thành phần khác thuộc HSĐXTC theo quy định tại Mục 10 CDNT;

c) Kiểm tra sự thống nhất nội dung giữa bản gốc và bản chụp để phục vụ quá trình đánh giá chi tiết HSĐXTC.

4.2. Đánh giá tính hợp lệ HSĐXTC:

HSĐXTC của nhà thầu được đánh giá là hợp lệ khi đáp ứng đầy đủ các nội dung sau đây:

a) Có bản gốc HSĐXTC;

b) Có đơn dự thầu thuộc HSĐXTC được đại diện hợp pháp của nhà thầu ký tên, đóng dấu (nếu có). Đối với nhà thầu liên danh, đơn dự thầu phải do đại diện hợp pháp của từng thành viên liên danh ký tên, đóng dấu (nếu có) hoặc thành viên đứng đầu liên danh thay mặt liên danh ký đơn dự thầu theo phân công trách nhiệm trong văn bản thỏa thuận liên danh;

c) Giá dự thầu ghi trong đơn dự thầu phải cụ thể, cố định bằng số, bằng chữ và phải phù hợp, lôgíc với tổng giá dự thầu ghi trong Bảng tổng hợp giá dự thầu, không đề xuất các giá dự thầu khác nhau hoặc có kèm theo điều kiện gây bất lợi cho Chủ đầu tư, Bên mời thầu;

d) Thời hạn hiệu lực của HSĐXTC đáp ứng yêu cầu theo quy định tại Mục 17.1 CDNT.

Nhà thầu có HSĐXTC hợp lệ sẽ được tiếp tục đánh giá chi tiết về tài chính. Nhà thầu có HSĐXTC không hợp lệ thì HSDT sẽ bị loại và không được xem xét đánh giá các nội dung tiếp theo.

Mục 5. Tiêu chuẩn đánh giá chi tiết về tài chính

Căn cứ tính chất, quy mô của từng gói thầu cụ thể mà lựa chọn một trong hai phương pháp dưới đây cho phù hợp:

5.1. Phương pháp giá đánh giá1:

Bước 1. Xác định giá dự thầu;

Bước 2. Sửa lỗi (thực hiện theo quy định tại phần Ghi chú (1));

Bước 3. Hiệu chỉnh sai lệch (thực hiện theo quy định tại phần Ghi chú (2));

Bước 4. Xác định giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ đi giá trị giảm giá (nếu có); chuyển đổi giá dự thầu sang một đồng tiền chung (nếu có);

Bước 5. Xác định giá đánh giá:

Việc xác định giá đánh giá được thực hiện theo công thức sau đây:

GĐG = G ± ∆G + ∆ƯĐ

Trong đó:

- G = (giá dự thầu ± giá trị sửa lỗi ± giá trị hiệu chỉnh sai lệch) - giá trị giảm giá (nếu có);

- ∆G là giá trị các yếu tố được quy về một mặt bằng cho cả vòng đời sử dụng của công trình bao gồm:

+ Chi phí vận hành, bảo dưỡng;

+ Chi phí lãi vay (nếu có);

+ Tiến độ;

+ Chất lượng;

+ Các yếu tố khác (nếu có).

- ∆ƯĐ là giá trị phải cộng thêm đối với đối tượng không được hưởng ưu đãi

Bước 6. Xếp hạng nhà thầu:

HSDT có giá đánh giá thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.

5.2. Phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá1:

Khi áp dụng phương pháp này thì tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật phải sử dụng phương pháp chấm điểm. Sử dụng thang điểm 100 hoặc 1.000 thống nhất với thang điểm về kỹ thuật để xác định điểm giá.

Tiêu chuẩn đánh giá tổng hợp được xây dựng trên cơ sở kết hợp giữa kỹ thuật và giá. Tùy theo quy mô, tính chất của từng gói thầu cần xác định tỷ trọng điểm về kỹ thuật và tỷ trọng điểm về giá cho phù hợp.

Bước 1. Xác định giá dự thầu;

Bước 2. Sửa lỗi (thực hiện theo quy định tại phần Ghi chú (1));

Bước 3. Hiệu chỉnh sai lệch (thực hiện theo quy định tại phần Ghi chú (2));

Bước 4. Xác định giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ đi giá trị giảm giá (nếu có);

Bước 5. Xác định điểm giá:

Điểm giá được xác định trên cơ sở giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ đi giá trị giảm giá (nếu có). Cụ thể như sau:

Điểm giáđang xét = [Gthấp nhất x (100 hoặc 1.000)] / Gđang xét

Trong đó:

- Điểm giáđang xét: Là điểm giá của HSĐXTC đang xét;

- Gthấp nhất: Là giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất trong số các nhà thầu được đánh giá chi tiết về tài chính;

- Gđang xét: Là giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của HSĐXTC đang xét.

Bước 6. Xác định điểm tổng hợp:

Điểm tổng hợpđang xét = K x Điểm kỹ thuậtđang xét + G x Điểm giáđangxét+ ∆ƯĐ

Trong đó:

- Điểm kỹ thuậtđang xét: Là số điểm được xác định tại bước đánh giá về kỹ thuật;

- Điểm giáđangxét: Là số điểm được xác định tại bước đánh giá về giá;

- K: Tỷ trọng điểm về kỹ thuật quy định trong thang điểm tổng hợp;

- G: Tỷ trọng điểm về giá quy định trong thang điểm tổng hợp;

- K + G = 100%. Tỷ trọng điểm về kỹ thuật (K) và về giá (G) phải được xác định cụ thể trong HSMT.

- ∆ƯĐ là số điểm phải cộng thêm đối với nhà thầu thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi.

Bước 7. Xếp hạng nhà thầu:

HSDT có điểm tổng hợp cao nhất được xếp hạng thứ nhất.

Ghi chú:

(1) Sửa lỗi:

Với điều kiện HSDT đáp ứng căn bản HSMT, việc sửa lỗi số học và các lỗi khác được tiến hành theo nguyên tắc sau đây:

a) Lỗi số học bao gồm những lỗi do thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia không chính xác khi tính toán giá dự thầu. Trường hợp không nhất quán giữa đơn giá dự thầu và thành tiền thì lấy đơn giá dự thầu làm cơ sở cho việc sửa lỗi; nếu phát hiện đơn giá dự thầu có sự sai khác bất thường do lỗi hệ thập phân (10 lần, 100 lần, 1.000 lần) thì thành tiền là cơ sở cho việc sửa lỗi. Trường hợp tại cột “đơn giá dự thầu” và cột “thành tiền” nhà thầu không ghi giá trị hoặc ghi là “0” thì được coi là nhà thầu đã phân bổ giá của công việc này vào các công việc khác thuộc gói thầu, nhà thầu phải có trách nhiệm thực hiện hoàn thành các công việc này theo đúng yêu cầu nêu trong HSMT và không được Chủ đầu tư thanh toán trong quá trình thực hiện hợp đồng.

b) Các lỗi khác:

- Tại cột thành tiền đã được điền đầy đủ giá trị nhưng không có đơn giá dự thầu tương ứng thì đơn giá dự thầu được xác định bổ sung bằng cách chia thành tiền cho số lượng; khi có đơn giá dự thầu nhưng cột thành tiền bỏ trống thì giá trị cột thành tiền sẽ được xác định bổ sung bằng cách nhân số lượng với đơn giá dự thầu; nếu một nội dung nào đó có điền đơn giá dự thầu và giá trị tại cột thành tiền nhưng bỏ trống số lượng thì số lượng bỏ trống được xác định bổ sung bằng cách chia giá trị tại cột thành tiền cho đơn giá dự thầu của nội dung đó. Trường hợp số lượng được xác định bổ sung nêu trên khác với số lượng nêu trong HSMT thì giá trị sai khác đó là sai lệch về phạm vi cung cấp và được hiệu chỉnh theo quy định tại Bước 3;

- Lỗi nhầm đơn vị tính: sửa lại cho phù hợp với yêu cầu nêu trong HSMT;

- Lỗi nhầm đơn vị: sử dụng dấu "," (dấu phẩy) thay cho dấu "." (dấu chấm) và ngược lại thì được sửa lại cho phù hợp theo cách viết của Việt Nam. Khi Bên mời thầu cho rằng dấu phẩy hoặc dấu chấm trong đơn giá dự thầu rõ ràng đã bị đặt sai chỗ thì trong trường hợp này thành tiền của hạng mục sẽ có ý nghĩa quyết định và đơn giá dự thầu sẽ được sửa lại;

- Nếu có sai sót khi cộng các khoản tiền để ra tổng số tiền thì sẽ sửa lại tổng số tiền theo các khoản tiền;

- Nếu có sự khác biệt giữa con số và chữ viết thì lấy chữ viết làm cơ sở pháp lý cho việc sửa lỗi. Nếu chữ viết sai thì lấy con số sau khi sửa lỗi theo quy định tại Mục này làm cơ sở pháp lý.

- Đối với sai sót không nghiêm trọng: yêu cầu nhà thầu cung cấp các thông tin hoặc tài liệu cần thiết trong một thời hạn hợp lý để sửa chữa những điểm chưa phù hợp hoặc sai sót không nghiêm trọng trong HSDT liên quan đến các yêu cầu về tài liệu (không được liên quan đến bất kỳ khía cạnh nào của giá dự thầu). Trường hợp cần thiết, tiến hành thương thảo đối với các sai sót này trong bước thương thảo hợp đồng.

(2) Hiệu chỉnh sai lệch:

a) Trường hợp có sai lệch về phạm vi cung cấp thì giá trị phần chào thiếu sẽ được cộng thêm vào, giá trị phần chào thừa sẽ được trừ đi theo mức đơn giá dự thầu tương ứng trong HSĐXTC của nhà thầu có sai lệch;

Trường hợp một công việc trong HSĐXTC của nhà thầu có sai lệch không có đơn giá dự thầu thì lấy mức đơn giá dự thầu cao nhất đối với công việc này trong số các HSĐXTC của nhà thầu khác vượt qua bước đánh giá về kỹ thuật để làm cơ sở hiệu chỉnh sai lệch;

Trường hợp chỉ có một nhà thầu duy nhất vượt qua bước đánh giá về kỹ thuật thì tiến hành hiệu chỉnh sai lệch trên cơ sở lấy mức đơn giá dự thầu tương ứng trong HSĐXTC của nhà thầu này.

b) Trường hợp nhà thầu có thư giảm giá, việc sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch được thực hiện trên cơ sở giá dự thầu chưa trừ đi giá trị giảm giá. Tỷ lệ phần trăm (%) của sai lệch thiếu được xác định trên cơ sở so với giá dự thầu ghi trong đơn dự thầu.

(3) Vấn đề lưu ý khi lựa chọn phương pháp đánh giá:

3.1. Đối với gói thầu lớn, phức tạp mà sau khi đã tính định lượng điều chỉnh các yếu tố kỹ thuật để đưa về cùng mặt bằng nhưng rà soát lại vẫn cho thấy giữa các bản chào có những nội dung kỹ thuật chưa thể định lượng bằng tiền nhưng có thể ảnh hưởng đến hiệu quả thực hiện dự án thì áp dụng thêm phương pháp tổng hợp để đánh giá đối với các nội dung đó. Phương pháp này có thể hiểu như là phương pháp hỗn hợp hay phương pháp bổ sung cho phương pháp “Giá đánh giá sơ bộ” cộng với điều chỉnh theo điểm đối với các yếu tố mà chưa thể xác định điều chỉnh giá trị cụ thể trong bước trước đó.

Phương pháp này chỉ nên lựa chọn khi gói thầu EPC mà các yếu tố kỹ thuật khó hoặc chưa có các dữ liệu mang tính khoa học được nghiên cứu có hệ thống để xác định bằng giá chi phí bổ sung cụ thể.

3.2. Đối với các phương pháp đánh giá về giá nêu trên, không nên phân biệt biên giới quá cứng nhắc. Bất kể trường hợp nào, nếu yếu tố kỹ thuật đã được nghiên cứu và có thể quy về chi phí trên cơ sở khoa học quản lý, các tài liệu nghiên cứu đã được công nhận thì cần phải ưu tiên tính ra giá trị để quy đổi điều chỉnh giá chào thầu về cùng một mặt bằng trước khi dùng phương án chấm điểm đối với các nội dung còn lại.

Mục 6. Phương án thay thế trong HSDT (nếu có)

Theo quy định cho phép ở Mục 15 CDNT thì khi đó HSDT sẽ được đánh giá như sau: [ghi các tiêu chí, tiêu chuẩn đánh giá đối với phương án thay thế].

Chương IV

BIỂU MẪU DỰ THẦU

A. Biểu mẫu dự thầu thuộc HSĐXKT

Mẫu số 01. Đơn dự thầu

Mẫu số 02. Giấy ủy quyền

Mẫu số 03. Thỏa thuận liên danh

Mẫu số 04. Bảo lãnh dự thầu

Mẫu số 05 (a). Bản kê khai thông tin về nhà thầu

Mẫu số 05 (b). Bản kê khai thông tin về thành viên của nhà thầu liên danh

Mẫu số 06. Danh sách các công ty đảm nhận phần công việc của gói thầu

Mẫu số 07. Hợp đồng không hoàn thành trong quá khứ

Mẫu số 08. Kiện tụng đang giải quyết

Mẫu số 09. Tình hình tài chính trước đây của nhà thầu

Mẫu số 10. Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động tư vấn, cung cấp hàng hóa và xây lắp

Mẫu số 11. Nguồn lực tài chính

Mẫu số 12. Yêu cầu về nguồn lực tài chính hàng tháng

Mẫu số 13. Hợp đồng tương tự

Mẫu số 14. Bảng đề xuất nhân sự chủ chốt

Mẫu số 15. Bản lý lịch chuyên môn của nhân sự chủ chốt

Mẫu số 16. Bản kinh nghiệm chuyên môn

Mẫu số 17. Bảng kê khai thiết bị

Mẫu số 18 (a). Phạm vi công việc sử dụng nhà thầu phụ

Mẫu số 18 (b). Bảng kê khai nhà thầu phụ đặc biệt

B. Biểu mẫu dự thầu thuộc HSĐXTC

Mẫu số 19 (a). Đơn dự thầu (áp dụng trong trường hợp nhà thầu không có đề xuất giảm giá hoặc có đề xuất giảm giá trong thư giảm giá riêng)

Mẫu số 19 (b). Đơn dự thầu (áp dụng trong trường hợp nhà thầu có đề xuất giảm giá trong đơn dự thầu)

Mẫu số 20. Bảng tổng hợp giá dự thầu

Mẫu số 21. Bảng tổng hợp nhu cầu các loại tiền tệ

Mẫu số 22. Bảng chi tiết giá dự thầu

Mẫu số 23. Bảng kê công nhật

Mẫu số 24. Bảng kê các khoản tạm tính

Mẫu số 25. Bảng kê số liệu điều chỉnh

Mẫu số 25’. Bảng kê khai chi phí sản xuất trong nước đối với hàng hóa được hưởng ưu đãi.

BIỂU MẪU DỰ THẦU THUỘC HỒ SƠ ĐỀ XUẤT VỀ KỸ THUẬT

Mẫu số 01

ĐƠN DỰ THẦU(1)

(thuộc HSĐXKT)

Ngày: [ghi ngày tháng năm ký đơn dự thầu]

Tên gói thầu: [ghi tên gói thầu theo Mục 1.2 BDL]

Tên dự án: [ghi tên dự án theo Mục 1.2 BDL]

Thư mời thầu số: [ghi số trích yếu của Thư mời thầu đối với đấu thầu hạn chế]1

Kính gửi: [ghi đầy đủ và chính xác tên của Bên mời thầu theo Mục CDNT 1.1 Chương II. Bảng dữ liệu đấu thầu]

Sau khi nghiên cứu hồ sơ mời thầu và văn bản sửa đổi hồ sơ mời thầu số _____ [ghi số của văn bản sửa đổi (nếu có)] mà chúng tôi đã nhận được, chúng tôi, _____ [ghi tên nhà thầu], cam kết thực hiện gói thầu ____ [ghi tên gói thầu] theo đúng yêu cầu của hồ sơ mời thầu với thời gian thực hiện hợp đồng là ____ [ghi thời gian thực hiện tất cả các công việc theo yêu cầu của gói thầu] (2). Hồ sơ dự thầu của chúng tôi gồm có hồ sơ đề xuất về kỹ thuật này và hồ sơ đề xuất về tài chính được niêm phong riêng biệt.

Chúng tôi cam kết:

1. Chỉ tham gia trong một hồ sơ dự thầu này với tư cách là nhà thầu chính.

2. Không đang trong quá trình giải thể; không bị kết luận đang lâm vào tình trạng phá sản hoặc nợ không có khả năng chi trả theo quy định của pháp luật.

3. Không vi phạm quy định về bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu.

4. Không thực hiện các hành vi tham nhũng, hối lộ, thông thầu, cản trở và các hành vi vi phạm quy định khác của pháp luật đấu thầu khi tham dự gói thầu này.

5. Những thông tin kê khai trong hồ sơ dự thầu là trung thực.

Nếu hồ sơ dự thầu của chúng tôi được chấp nhận, chúng tôi sẽ thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo quy định tại Mục 41 - Chỉ dẫn nhà thầu của hồ sơ mời thầu.

Hồ sơ đề xuất về kỹ thuật này có hiệu lực trong thời gian _____ (3)ngày, kể từ ngày ____ tháng ____ năm ____ (4).

Đại diện hợp pháp của nhà thầu (5)
[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu (6)]

Ghi chú:

(1) Nhà thầu lưu ý, đơn dự thầu phải được ghi đầy đủ và chính xác các thông tin về tên của Bên mời thầu, nhà thầu, thời gian có hiệu lực của HSDT, được đại diện hợp pháp của nhà thầu ký tên, đóng dấu.

(2) Thời gian thực hiện hợp đồng nêu trong đơn dự thầu phải phù hợp với đề xuất về kỹ thuật và Biểu tiến độ thi công nêu trong HSDT.

(3) Ghi số ngày có hiệu lực theo quy định tại Mục 17.1 BDL. Thời gian có hiệu lực của HSDT được tính kể từ ngày có thời điểm đóng thầu đến ngày cuối cùng có hiệu lực theo quy định trong HSMT. Từ thời điểm đóng thầu đến hết 24 giờ của ngày đóng thầu được tính là 1 ngày.

(4) Ghi ngày đóng thầu theo quy định tại Mục 21.1 BDL.

(5) Trường hợp đại diện theo pháp luật của nhà thầu ủy quyền cho cấp dưới ký đơn dự thầu thì phải gửi kèm theo Giấy ủy quyền theo Mẫu số 02 Chương này; trường hợp tại điều lệ công ty hoặc tại các tài liệu khác liên quan có phân công trách nhiệm cho cấp dưới ký đơn dự thầu thì phải gửi kèm theo các văn bản này (không cần lập Giấy ủy quyền theo Mẫu số 02 Chương này). Trường hợp nhà thầu là liên danh thì phải do đại diện hợp pháp của từng thành viên liên danh ký, trừ trường hợp trong văn bản thỏa thuận liên danh theo Mẫu số 03 Chương này có quy định các thành viên trong liên danh thỏa thuận cho thành viên đứng đầu liên danh ký đơn dự thầu. Trường hợp từng thành viên liên danh có ủy quyền thì thực hiện như đối với nhà thầu độc lập. Nếu nhà thầu trúng thầu, trước khi ký kết hợp đồng, nhà thầu phải trình Chủ đầu tư bản chụp được chứng thực các văn bản này. Trường hợp phát hiện thông tin kê khai ban đầu là không chính xác thì nhà thầu bị coi là vi phạm Mục 3 CDNT.

(6) Trường hợp nhà thầu nước ngoài không có con dấu thì phải cung cấp xác nhận của tổ chức có thẩm quyền là chữ ký trong đơn dự thầu và các tài liệu khác trong HSDT là của người đại diện hợp pháp của nhà thầu.

Mẫu số 02

GIẤY ỦY QUYỀN(1)

Hôm nay, ngày ____ tháng ____năm ____, tại ____

Tôi là ____ [ghi tên, s CMND hoặc s hộ chiếu, chức danh của người đại diện theo pháp luật của nhà thầu], là người đại diện theo pháp luật của ____ [ghi tên nhà thầu] có địa chỉ tại ____ [ghi địa chỉ của nhà thầu] bằng văn bản này ủy quyền cho ____ [ghi tên, s CMND hoặc s hộ chiếu, chức danh của người được ủy quyn] thực hiện các công việc sau đây trong quá trình tham dự thầu gói thầu ____ [ghi tên gói thầu] thuộc dự án ____ [ghi tên dự án] do ____ [ghi tên Bên mời thầu] tổ chức:

[- Ký đơn dự thầu thuộc HSĐXKT và đơn dự thầu thuộc HSĐXTC;

- Ký thỏa thuận liên danh (nếu có);

- Ký các văn bản, tài liệu để giao dịch với Bên mời thầu trong quá trình tham gia đấu thầu, kể cả văn bản đề nghị làm rõ HSMT và văn bản giải trình, làm rõ HSDT hoặc văn bản đề nghị rút HSDT, sửa đổi, thay thế HSĐXKT, HSĐXTC;

- Tham gia quá trình thương thảo, hoàn thiện hợp đồng;

- Ký đơn kiến nghị trong trường hợp nhà thầu có kiến nghị;

- Ký kết hợp đồng với Chủ đầu tư nếu được lựa chọn.](2)

Người được ủy quyền nêu trên chỉ thực hiện các công việc trong phạm vi ủy quyền với tư cách là đại diện hợp pháp của ____ [ghi tên nhà thầu]. ____ [ghi tên người đại diện theo pháp luật của nhà thầu] chịu trách nhiệm hoàn toàn về những công việc do ____ [ghi tên người được ủy quyền] thực hiện trong phạm vi ủy quyền.

Giấy ủy quyền có hiệu lực kể từ ngày ____ đến ngày ____ (3). Giấy ủy quyền này được lập thành ____ bản có giá trị pháp lý như nhau, người ủy quyền giữ ____ bản, người được ủy quyền giữ ____ bản, Bên mời thầu giữ ____ bản.

Người được ủy quyền
[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

Người ủy quyền
[ghi tên người đại diện theo pháp luật của nhà thầu, chức danh, ký tên và đóng dấu]

Ghi chú:

(1) Trường hợp ủy quyền thì bản gốc giấy ủy quyền phải được gửi cho Bên mời thầu cùng với đơn dự thầu theo quy định tại Mục 19.3 CDNT. Việc ủy quyền của người đại diện theo pháp luật của nhà thầu cho cấp phó, cấp dưới, giám đốc chi nhánh, người đứng đầu văn phòng đại diện của nhà thầu để thay mặt cho người đại diện theo pháp luật của nhà thầu thực hiện một hoặc các nội dung công việc nêu trên đây. Việc sử dụng con dấu trong trường hợp được ủy quyền có thể là dấu của nhà thầu hoặc dấu của đơn vị mà cá nhân liên quan được ủy quyền. Người được ủy quyền không được tiếp tục ủy quyền cho người khác.

(2) Phạm vi ủy quyền bao gồm một hoặc nhiều công việc nêu trên.

(3) Ghi ngày có hiệu lực và ngày hết hiệu lực của giấy ủy quyền phù hợp với quá trình tham gia đấu thầu.

Mẫu số 03

THỎA THUẬN LIÊN DANH(1)

                                                            ____, ngày____tháng____năm____

Gói thầu: ______________[ghi tên gói thầu]

Thuộc dự án: __________[ghi tên dự án]

Căn cứ(2)________[Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 của Quốc hội];

Căn cứ(2)________ [Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu];

Căn cứ hồ sơ mời thầu gói thầu________ [ghi tên gói thầu] ngày ___ tháng ___ năm ___ [ngày được ghi trên HSMT];

Chúng tôi, đại diện cho các bên ký thỏa thuận liên danh, gồm có:

Tên thành viên liên danh____ [ghi tên từng thành viên liên danh]

Đại diện là ông/bà: ___________________________________________

Chức vụ: ____________________________________________________

Địa chỉ: _____________________________________________________

Điện thoại: ___________________________________________________

Fax: ________________________________________________________

E-mail: ______________________________________________________

Tài khoản: ___________________________________________________

Mã số thuế: ___________________________________________________

Giấy ủy quyền số__ngày___tháng___năm___(trường hợp được ủy quyền).

Các bên (sau đây gọi là thành viên) thống nhất ký kết thỏa thuận liên danh với các nội dung sau:

Điều 1. Nguyên tắc chung

1. Các thành viên tự nguyện hình thành liên danh để tham dự thầu gói thầu___ [ghi tên gói thầu] thuộc dự án___ [ghi tên dự án].

2. Các thành viên thống nhất tên gọi của liên danh cho mọi giao dịch liên quan đến gói thầu này là: ____ [ghi tên của liên danh theo thỏa thuận].

3. Các thành viên cam kết không thành viên nào được tự ý tham gia độc lập hoặc liên danh với thành viên khác để tham gia gói thầu này. Trường hợp trúng thầu, không thành viên nào có quyền từ chối thực hiện các trách nhiệm và nghĩa vụ đã quy định trong hợp đồng trừ khi được sự đồng ý bằng văn bản của các thành viên trong liên danh. Trường hợp thành viên của liên danh từ chối hoàn thành trách nhiệm riêng của mình như đã thỏa thuận thì thành viên đó bị xử lý như sau:

- Bồi thường thiệt hại cho các bên trong liên danh;

- Bồi thường thiệt hại cho Chủ đầu tư theo quy định nêu trong hợp đồng;

- Hình thức xử lý khác____ [ghi rõ hình thức xử lý khác].

Điều 2. Phân công trách nhiệm

Các thành viên thống nhất phân công trách nhiệm để thực hiện gói thầu____ [ghi tên gói thầu] thuộc dự án _____ [ghi tên dự án] đối với từng thành viên như sau:

1. Thành viên đứng đầu liên danh

Các bên nhất trí ủy quyền cho ____ [ghi tên một bên] làm thành viên đứng đầu liên danh, đại diện cho liên danh trong những phần việc sau(3):

[- Ký đơn dự thầu thuộc hồ sơ đề xuất về kỹ thuật và đơn dự thầu thuộc hồ sơ đề xuất về tài chính;

- Ký các văn bản, tài liệu để giao dịch với Bên mời thầu trong quá trình tham dự thầu, kể cả văn bản đề nghị làm rõ HSMT và văn bản giải trình, làm rõ HSDT hoặc văn bản đề nghị rút HSDT, sửa đổi, thay thế HSĐXKT, HSĐXTC;

- Thực hiện bảo đảm dự thầu cho cả liên danh;

- Tham gia quá trình thương thảo, hoàn thiện hợp đồng;

- Ký đơn kiến nghị trong trường hợp nhà thầu có kiến nghị;

- Các công việc khác trừ việc ký kết hợp đồng [ghi rõ nội dung các công việc khác (nếu có)].

2. Các thành viên trong liên danh thỏa thuận phân công trách nhiệm thực hiện công việc theo bảng dưới đây(4):

STT

Tên

Nội dung công việc đảm nhận

Giá trị (Tỷ lệ % so với giá dự thầu)

1

Tên thành viên đứng đầu liên danh

-___

-___

-___%

-___%

2

Tên thành viên thứ 2

-___

-___

-___%

-___%

....

....

....

....

Tổng cộng

Toàn bộ công việc của gói thầu

100%

Điều 3. Hiệu lực của thỏa thuận liên danh

1. Thỏa thuận liên danh có hiệu lực kể từ ngày ký.

2. Thỏa thuận liên danh chấm dứt hiệu lực trong các trường hợp sau:

- Các bên hoàn thành trách nhiệm, nghĩa vụ của mình và tiến hành thanh lý hợp đồng;

- Các bên cùng thỏa thuận chấm dứt;

- Nhà thầu liên danh không trúng thầu;

- Hủy thầu gói thầu____ [ghi tên gói thầu] thuộc dự án____ [ghi tên dự án] theo thông báo của Bên mời thầu.

Thỏa thuận liên danh được lập thành___________ bản, mỗi bên giữ ________ bản, các bản thỏa thuận có giá trị pháp lý như nhau.

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA THÀNH VIÊN ĐỨNG ĐẦU LIÊN DANH

[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA THÀNH VIÊN LIÊN DANH

[ghi tên từng thành viên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

Ghi chú:

(1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu, nội dung thỏa thuận liên danh theo mẫu này có thể được sửa đổi bổ sung cho phù hợp. Nhà thầu lưu ý trong thỏa thuận liên danh phải ghi đầy đủ và chính xác tên dự án, tên gói thầu theo quy định tại Mục 1.2 BDL.

(2) Cập nhật các văn bản quy phạm pháp luật theo quy định hiện hành.

(3) Phạm vi ủy quyền bao gồm một hoặc nhiều công việc nêu trên.

(4) Nhà thầu phải ghi rõ nội dung công việc cụ thể và ước tính giá trị tương ứng mà từng thành viên trong liên danh sẽ thực hiện, trách nhiệm chung, trách nhiệm của từng thành viên, kể cả thành viên đứng đầu liên danh.

Mẫu số 04

BẢO LÃNH DỰ THẦU(1)

Bên thụ hưởng: [ghi tên và địa chỉ của Bên mời thầu]

Ngày phát hành bảo lãnh: [ghi ngày phát hành bảo lãnh]

BẢO LÃNH DỰ THẦU số: [ghi số trích yếu của Bảo lãnh dự thầu]

Bên bảo lãnh: [ghi tên và địa chỉ nơi phát hành, nếu những thông tin này chưa được thể hiện ở phần tiêu đề trên giấy in]

Chúng tôi được thông báo rằng [ghi tên nhà thầu](2) (sau đây gọi là "Bên yêu cầu bảo lãnh") sẽ tham dự thầu để thực hiện gói thầu [ghi tên gói thầu] thuộc dự án [ghi tên dự án] theo Thư mời thầu/thông báo mời thầu số [ghi số trích yếu của Thư mời thầu/thông báo mời thầu].

Chúng tôi cam kết với Bên thụ hưởng bảo lãnh cho nhà thầu tham dự thầu gói thầu này bằng một khoản tiền là ____ [ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền sử dụng].

Bảo lãnh này có hiệu lực trong ____(3) ngày, kể từ ngày___tháng ___ năm(4).

Theo yêu cầu của Bên yêu cầu bảo lãnh, chúng tôi, với tư cách là Bên bảo lãnh, cam kết chắc chắn sẽ thanh toán cho Bên thụ hưởng một khoản tiền hay các khoản tiền không vượt quá tổng số tiền là [ghi bằng chữ] [ghi bằng số] khi nhận được văn bản thông báo nhà thầu vi phạm từ Bên thụ hưởng trong đó nêu rõ:

1. Nhà thầu rút hồ sơ dự thầu sau thời điểm đóng thầu và trong thời gian có hiệu lực của hồ sơ dự thầu;

2. Nhà thầu vi phạm pháp luật về đấu thầu dẫn đến phải hủy thầu theo quy định tại điểm d Mục 39.1 - Chỉ dẫn nhà thầu của hồ sơ mời thầu;

3. Nhà thầu không tiến hành hoặc từ chối tiến hành thương thảo hợp đồng trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo mời đến thương thảo hợp đồng của Bên mời thầu, trừ trường hợp bất khả kháng;

4. Nhà thầu không tiến hành hoặc từ chối tiến hành hoàn thiện hợp đồng trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo trúng thầu của Bên mời thầu hoặc đã hoàn thiện hợp đồng nhưng từ chối ký hợp đồng, trừ trường hợp bất khả kháng;

5. Nhà thầu không thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo quy định tại Mục 41.1- Chỉ dẫn nhà thầu của hồ sơ mời thầu.

Nếu bất kỳ thành viên nào trong liên danh vi phạm quy định của pháp luật dẫn đến không được hoàn trả bảo đảm dự thầu theo quy định tại Mục 18.5 - Chỉ dẫn nhà thầu của hồ sơ mời thầu thì bảo đảm dự thầu của tất cả thành viên trong liên danh sẽ không được hoàn trả(5).

Nếu Bên yêu cầu bảo lãnh được lựa chọn: bảo lãnh này sẽ hết hiệu lực ngay sau khi Bên yêu cầu bảo lãnh ký kết hợp đồng và nộp Bảo lãnh thực hiện hợp đồng cho Bên thụ hưởng theo thỏa thuận trong hợp đồng đó.

Nếu Bên yêu cầu bảo lãnh không được lựa chọn: bảo lãnh này sẽ hết hiệu lực ngay sau khi chúng tôi nhận được bản chụp văn bản thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu từ Bên thụ hưởng gửi cho Bên yêu cầu bảo lãnh; trong vòng 30 ngày sau khi hết thời hạn hiệu lực của hồ sơ dự thầu.

Bất cứ yêu cầu bồi thường nào theo bảo lãnh này đều phải được gửi đến địa chỉ của chúng tôi trước hoặc trong ngày đó.

Đại diện hợp pháp của ngân hàng
[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

Ghi chú:

(1) Áp dụng trong trường hợp biện pháp bảo đảm dự thầu là thư bảo lãnh của tổ chức tín dụng hoặc chi nhánh ngân hàng nước ngoài được thành lập theo pháp luật Việt Nam. Khuyến khích sử dụng theo Mẫu này, trường hợp sử dụng mẫu khác mà vi phạm một trong các quy định nêu tại Mục 18.3 CDNT thì bảo lãnh dự thầu được coi là không hợp lệ.

(2) Tên nhà thầu có thể là một trong các trường hợp sau đây:

- Tên của cả nhà thầu liên danh, ví dụ nhà thầu liên danh A + B tham dự thầu thì tên nhà thầu ghi là “Nhà thầu liên danh A + B”;

- Tên của thành viên chịu trách nhiệm thực hiện bảo lãnh dự thầu cho cả liên danh hoặc cho thành viên khác trong liên danh, ví dụ nhà thầu liên danh A + B + C tham dự thầu, trường hợp trong thỏa thuận liên danh phân công cho nhà thầu A thực hiện bảo đảm dự thầu cho cả liên danh thì tên nhà thầu ghi là “nhà thầu A (thay mặt cho nhà thầu liên danh A + B +C)”, trường hợp trong thỏa thuận liên danh phân công nhà thầu B thực hiện bảo đảm dự thầu cho nhà thầu B và C thì tên nhà thầu ghi là “Nhà thầu B (thay mặt cho nhà thầu B và C)”;

- Tên của thành viên liên danh thực hiện riêng rẽ bảo lãnh dự thầu.

(3) Ghi theo quy định tại Mục 18.2 BDL.

(4) Ghi ngày có thời điểm đóng thầu theo quy định tại Mục 21.1 BDL.

(5) Áp dụng trong trường hợp nhà thầu liên danh.

NĂNG LỰC CỦA NHÀ THẦU

Để chứng minh có năng lực thực hiện hợp đồng theo Mục 2 Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá HSDT, nhà thầu phải cung cấp các thông tin cần thiết theo các mẫu sau đây:

Mẫu số 05(a)

BẢN KÊ KHAI THÔNG TIN VỀ NHÀ THẦU

Ngày:_____________

Số hiệu và tên gói thầu: _____________

Tên nhà thầu: [ghi tên nhà thầu]

Trong trường hợp liên danh, ghi tên của từng thành viên trong liên danh

Nơi nhà thầu đăng ký kinh doanh, hoạt động:

[ghi tên tỉnh/thành phố nơi đăng ký kinh doanh, hoạt động]

Năm thành lập công ty:

Địa chỉ hợp pháp của nhà thầu [tại nơi đăng ký]:

Thông tin về đại diện hợp pháp của nhà thầu

Tên: ___________________________________

Địa chỉ: _________________________________

Số điện thoại/fax: _________________________

Địa chỉ email: ____________________________

1. Kèm theo là bản chụp một trong các tài liệu sau đây: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, quyết định thành lập hoặc tài liệu có giá trị tương đương do cơ quan có thẩm quyền của nước mà nhà thầu đang hoạt động cấp.

2. Trình bày sơ đồ tổ chức của nhà thầu.

Mẫu số 05(b)

BẢN KÊ KHAI THÔNG TIN VỀ THÀNH VIÊN

CỦA NHÀ THẦU LIÊN DANH(1)

Ngày:_____________

Số hiệu và tên gói thầu: _____________

Tên nhà thầu liên danh:

Tên thành viên của nhà thầu liên danh:

Quốc gia nơi đăng ký công ty của thành viên liên danh:

Năm thành lập công ty của thành viên liên danh:

Địa chỉ hợp pháp của thành viên liên danh tại quốc gia đăng ký:

Thông tin về đại diện hợp pháp của thành viên liên danh

Tên: ___________________________________

Địa chỉ: _________________________________

Số điện thoại/fax: _________________________

Địa chỉ email: ____________________________

1. Kèm theo là bản chụp một trong các tài liệu sau đây: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, quyết định thành lập hoặc tài liệu có giá trị tương đương do cơ quan có thẩm quyền của nước mà nhà thầu đang hoạt động cấp.

2. Trình bày sơ đồ tổ chức.

Ghi chú:

(1) Trường hợp nhà thầu liên danh thì từng thành viên của nhà thầu liên danh phải kê khai theo Mẫu này.

Mẫu số 06

DANH SÁCH CÁC CÔNG TY ĐẢM NHẬN PHẦN CÔNG VIỆC
CỦA GÓI THẦU
(1)

STT

Tên công ty con, công ty thành viên(2)

Công việc đảm nhận trong gói thầu(3)

Giá trị % so với giá dự thầu (4)

Ghi chú

1

2

3

4

5

...

Ghi chú

(1) Trường hợp nhà thầu tham dự thầu là công ty mẹ (ví dụ như Tổng công ty) thì nhà thầu phải kê khai cụ thể phần công việc dành cho các công ty con, công ty thành viên. Việc đánh giá kinh nghiệm, năng lực của nhà thầu căn cứ vào giá trị, khối lượng do công ty mẹ, công ty con, công ty thành viên đảm nhận trong gói thầu. Trường hợp nhà thầu tham dự thầu không phải là công ty mẹ thì không áp dụng Mẫu này.

(2) Ghi cụ thể tên công ty con, công ty thành viên.

(3) Ghi cụ thể phần công việc đảm nhận của công ty con, công ty thành viên.

(4) Ghi cụ thể giá trị % công việc của công ty con, công ty thành viên đảm nhận so với giá dự thầu.

Mẫu số 07

HỢP ĐỒNG KHÔNG HOÀN THÀNH TRONG QUÁ KHỨ(1)

Tên nhà thầu:____________

Ngày: ____________

Tên thành viên của nhà thầu liên danh (nếu có): ____________

Các hợp đồng không hoàn thành trong quá khứ theo Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá HSDT

□ Không có hợp đồng nào đã ký nhưng không thực hiện kể từ ngày 1 tháng 1 năm__ [ghi năm] theo quy định tại tiêu chí đánh giá 1 trong Bảng tiêu chuẩn đánh giá về năng lực tài chính và kinh nghiệm Mục 2.1 Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá HSDT.

□ Có hợp đồng đã ký nhưng không hoàn thành tính từ ngày 1 tháng 1 năm__ [ghi năm] theo quy định tại tiêu chí đánh giá 1 trong Bảng tiêu chuẩn đánh giá về năng lực tài chính và kinh nghiệm Mục 2.1 Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá HSDT.

Năm

Phần việc hợp đồng không hoàn thành

Mô tả hợp đồng

Tổng giá trị hợp đồng (giá trị hiện tại, đơn vị tiền tệ, tỷ giá hối đoái, giá trị tương đương bằng VND)

Mô tả hợp đồng:

Tên Chủ đầu tư:

Địa chỉ:

Nguyên nhân không hoàn thành hợp đồng:

Ghi chú:

(1) Nhà thầu phải kê khai chính xác, trung thực các hợp đồng không hoàn thành trong quá khứ; nếu Bên mời thầu phát hiện bất cứ nhà thầu nào có hợp đồng không hoàn thành trong quá khứ mà không kê khai thì được coi là hành vi “gian lận” và HSDT sẽ bị loại.

Trường hợp nhà thầu liên danh thì từng thành viên của nhà thầu liên danh phải kê khai theo Mẫu này.

Mẫu số 08

KIỆN TỤNG ĐANG GIẢI QUYẾT(1)

Tên nhà thầu:____________

Ngày: ____________

Tên thành viên của nhà thầu liên danh (nếu có): ____________

Các vụ kiện đang giải quyết

Chọn một trong các thông tin mô tả dưới đây:

□ Không có vụ kiện nào đang giải quyết.

□ Dưới đây là mô tả về các vụ kiện đang giải quyết mà nhà thầu là một bên đương sự (hoặc mỗi thành viên của liên danh nếu là nhà thầu liên danh).

Năm

Vấn đề tranh chấp

Giá trị vụ kiện đang giải quyết

Tỷ lệ của giá trị vụ kiện đang giải quyết so với giá trị tài sản ròng

Ghi chú:

(1) Nhà thầu phải kê khai chính xác, trung thực các vụ kiện tụng đang giải quyết; nếu Bên mời thầu phát hiện bất cứ nhà thầu nào đang có các vụ kiện tụng mà không kê khai thì được coi là hành vi “gian lận” và HSDT sẽ bị loại.

Trường hợp nhà thầu liên danh thì từng thành viên của nhà thầu liên danh phải kê khai theo Mẫu này.

Mẫu số 09

TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH TRƯỚC ĐÂY CỦA NHÀ THẦU(1)

Tên nhà thầu: ___________

Ngày: ___________

Tên thành viên của nhà thầu liên danh (nếu có): ___________

Số liệu tài chính cho ___ năm gần nhất(2)

Năm 1:

Năm 2:

Năm __:

Thông tin từ Bảng cân đối kế toán

Tổng tài sản

Tổng nợ

Giá trị tài sản ròng

Tài sản ngắn hạn

Nợ ngắn hạn

Vốn lưu động

Thông tin từ Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

Tổng doanh thu

Lợi nhuận trước thuế

Lợi nhuận sau thuế

Đính kèm là bản sao các báo cáo tài chính (các bảng cân đối kế toán bao gồm tất cả thuyết minh có liên quan, các báo cáo kết quả kinh doanh) cho __ năm gần nhất(3) và tuân thủ các điều kiện sau:

1. Phản ánh tình hình tài chính của nhà thầu hoặc thành viên liên danh (nếu là nhà thầu liên danh) mà không phải tình hình tài chính của một chủ thể liên kết như công ty mẹ hoặc công ty con hoặc công ty liên kết với nhà thầu hoặc thành viên liên danh.

2. Các báo cáo tài chính phải hoàn chỉnh, đầy đủ nội dung theo quy định.

3. Các báo cáo tài chính phải tương ứng với các kỳ kế toán đã hoàn thành, kèm theo là bản chụp được chứng thực một trong các tài liệu sau đây:

- Biên bản kiểm tra quyết toán thuế;

- Tờ khai tự quyết toán thuế (thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp) có xác nhận của cơ quan thuế về thời điểm đã nộp tờ khai;

- Tài liệu chứng minh việc nhà thầu đã kê khai quyết toán thuế điện tử;

- Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận số nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế;

- Báo cáo kiểm toán (nếu có);

- Các tài liệu khác.

Ghi chú:

(1) Trường hợp nhà thầu liên danh thì từng thành viên của nhà thầu liên danh phải kê khai theo Mẫu này.

(2) Số cột tại bảng trên cần tương ứng với khoảng thời gian được quy định tại tiêu chí đánh giá 3.1 Bảng tiêu chuẩn đánh giá về năng lực tài chính và kinh nghiệm Mục 2.1 Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá HSDT.

(3) Khoảng thời gian được nêu ở đây cần giống khoảng thời gian được quy định tại Tiêu chí đánh giá 3.1 Bảng tiêu chuẩn đánh giá về năng lực tài chính và kinh nghiệm Mục 2.1 Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá HSDT.

Mẫu số 10

DOANH THU BÌNH QUÂN HÀNG NĂM TỪ

HOẠT ĐỘNG TƯ VẤN, CUNG CẤP HÀNG HÓA VÀ XÂY LẮP(1)

Từng nhà thầu hoặc thành viên liên danh phải ghi vào Mẫu này.

Thông tin được cung cấp phải là doanh thu hàng năm từ hoạt động tư vấn, cung cấp hàng hóa và xây lắp cho các công việc đang thực hiện hoặc đã hoàn thành.

Số liệu doanh thu hàng năm cho _____năm gần nhất(2)

Năm

Số tiền

Doanh thu bình quân hàng năm (3)

Ghi chú:

(1) Trường hợp nhà thầu liên danh thì từng thành viên của nhà thầu liên danh phải ghi vào Mẫu này.

(2) Bên mời thầu cần ghi thời hạn được mô tả tại tiêu chí đánh giá 3.2 Bảng tiêu chuẩn đánh giá về năng lực tài chính và kinh nghiệm Mục 2.1 Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá HSDT.

(3) Để xác định doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động tư vấn, cung cấp hàng hóa và xây lắp, nhà thầu sẽ chia tổng doanh thu từ hoạt động tư vấn, cung cấp hàng hóa và xây lắp của các năm cho số năm dựa trên thông tin đã được cung cấp.

Mẫu số 11

NGUỒN LỰC TÀI CHÍNH(1)

Nêu rõ các nguồn tài chính dự kiến, chẳng hạn như các tài sản có khả năng thanh khoản cao(2), các hạn mức tín dụng và các nguồn tài chính khác (không phải là các khoản tạm ứng theo hợp đồng) có sẵn để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính được nêu trong Mẫu số 12 Chương này.

Nguồn lực tài chính của nhà thầu

STT

Nguồn tài chính

Số tiền

1

2

3

4

5

...

Tổng nguồn lực tài chính của nhà thầu (TNL)

Ghi chú:

(1) Từng nhà thầu hoặc thành viên liên danh phải cung cấp thông tin về nguồn lực tài chính của mình, kèm theo tài liệu chứng minh.

Nguồn lực tài chính mà nhà thầu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu được tính theo công thức sau:

NLTC= TNL-ĐTH

Trong đó:

- NLTC là nguồn lực tài chính mà nhà thầu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu;

- TNL là tổng nguồn lực tài chính của nhà thầu (tổng nguồn lực tài chính nêu tại Mẫu này);

- ĐTH là tổng yêu cầu về nguồn lực tài chính hàng tháng cho các hợp đồng đang thực hiện (nêu tại Mẫu số 12).

Nhà thầu được đánh giá là đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu nếu có nguồn lực tài chính dự kiến huy động để thực hiện gói thầu (NLTC) tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 3.3 Bảng tiêu chuẩn đánh giá về năng lực tài chính và kinh nghiệm Mục 2.1 Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá HSDT.

Trường hợp trong HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 3.3 Bảng tiêu chuẩn đánh giá về năng lực tài chính và kinh nghiệm Mục 2.1 Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá HSDT trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu được đánh giá là đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu và không phải kê khai thông tin theo quy định Mẫu này và Mẫu số 12.

(2) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.

Mẫu số 12

NGUỒN LỰC TÀI CHÍNH HÀNG THÁNG

CHO CÁC HỢP ĐỒNG ĐANG THỰC HIỆN(1)

TT

Tên hợp đồng

Người liên hệ của Chủ đầu tư (địa chỉ, điện thoại, fax)

Ngày hoàn thành hợp đồng

Thời hạn còn lại của hợp đồng tính bằng tháng (A)(2)

Giá trị hợp đồng chưa thanh toán, bao gồm cả thuế (B)(3)

Yêu cầu về nguồn lực tài chính hàng tháng (B/A)

1

2

3

4

...

Tổng yêu cầu về nguồn lực tài chính hàng tháng cho các hợp đồng đang thực hiện (ĐTH)

Ghi chú:

(1) Từng nhà thầu hoặc thành viên liên danh phải cung cấp thông tin được nêu dưới đây để tính toán tổng các yêu cầu về nguồn lực tài chính, bằng tổng của: (i) các cam kết hiện tại của nhà thầu (hoặc từng thành viên liên danh) trong tất cả các hợp đồng mà nhà thầu (hoặc từng thành viên liên danh) đang thực hiện hoặc sẽ được thực hiện; (ii) yêu cầu về nguồn lực tài chính đối với hợp đồng đang xét theo xác định của Chủ đầu tư. Ngoài ra, nhà thầu cũng phải cung cấp thông tin về bất kỳ nghĩa vụ tài chính nào khác có thể ảnh hưởng đáng kể đến việc thực hiện hợp đồng đang xét nếu nhà thầu được trao hợp đồng.

(2) Thời hạn còn lại của hợp đồng tính tại thời điểm 28 ngày trước ngày có thời điểm đóng thầu.

(3) Giá trị hợp đồng còn lại chưa được thanh toán tính tại thời điểm 28 ngày trước ngày có thời điểm đóng thầu.

Mẫu số 13

HỢP ĐỒNG TƯƠNG TỰ

Hợp đồng tương tự

Hợp đồng số_____ ngày____

Thông tin hợp đồng:

Ngày trao hợp đồng: _________

Ngày hoàn thành: _________

Tổng Giá hợp đồng

________________

Nếu là thành viên trong liên danh hoặc nhà thầu phụ, nêu rõ khoản tiền thành viên đó tham gia trong tổng Giá hợp đồng

Tỷ lệ trên tổng Giá hợp đồng

Số tiền:______

Tên Chủ đầu tư:

Địa chỉ:

Điện thoại/Số Fax:

E-mail:

Mô tả đặc điểm tương tự tại tiêu chí đánh giá 4 Bảng tiêu chuẩn đánh giá về năng lực tài chính và kinh nghiệm Mục 2.1 Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá HSDT

Mô tả yêu cầu về tính chất tương tự(1)

Đặc điểm tương tự của hợp đồng mà nhà thầu đã hoàn thành(2)

Ghi chú:

(1) Bên mời thầu cần ghi quy mô hợp đồng, mức độ phức tạp, các phương pháp, công nghệ hoặc các đặc điểm khác như mô tả trong Phần thứ hai - Yêu cầu về gói thầu.

(2) Nhà thầu cần ghi các đặc điểm tương tự của hợp đồng để chứng minh sự đáp ứng về hợp đồng tương tự.

Mẫu số 14

BẢNG ĐỀ XUẤT NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

Đối với từng vị trí công việc quy định tại Mẫu này thì nhà thầu phải kê khai các thông tin chi tiết theo Mẫu số 15 và Mẫu số 16 Chương này.

Nhà thầu phải kê khai những nhân sự chủ chốt có năng lực phù hợp đáp ứng các yêu cầu quy định tại điểm a Mục 2.2 Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá HSDT và có thể sẵn sàng huy động cho gói thầu; không được kê khai những nhân sự đã huy động cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận.

1

Vị trí công việc: [ghi cụ thể vị trí công việc đảm nhận trong gói thầu]

Tên: [ghi tên nhân sự chủ chốt]

2

Vị trí công việc: [ghi cụ thể vị trí công việc đảm nhận trong gói thầu]

Tên: [ghi tên nhân sự chủ chốt]

3

Vị trí công việc:

Tên:

4

Vị trí công việc:

Tên:

5

Vị trí công việc:

Tên:

....

Vị trí công việc:

Tên:

Mẫu số 15

BẢN LÝ LỊCH CHUYÊN MÔN CỦA NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

Nhà thầu phải cung cấp tất cả các thông tin được yêu cầu dưới đây và phải gửi kèm theo bản chụp được chứng thực các văn bằng, chứng chỉ có liên quan.

Vị trí

Thông tin nhân sự

Tên

Ngày, tháng, năm sinh:

Trình độ chuyên môn

Công việc hiện tại

Tên của người sử dụng lao động

Địa chỉ của người sử dụng lao động

Điện thoại

Người liên lạc (trưởng phòng / cán bộ phụ trách nhân sự)

Fax

E-mail

Chức danh

Số năm làm việc cho người sử dụng lao động hiện tại

Mẫu số 16

BẢN KINH NGHIỆM CHUYÊN MÔN

Tóm tắt kinh nghiệm chuyên môn theo trình tự thời gian từ hiện tại trở về trước. Nêu rõ các kinh nghiệm chuyên môn và kinh nghiệm quản lý cụ thể liên quan đến gói thầu.

Từ

Đến

Công ty / Dự án / Chức vụ / Kinh nghiệm chuyên môn và quản lý có liên quan

Mẫu số 17

BẢNG KÊ KHAI THIẾT BỊ

Nhà thầu chỉ được kê khai những thiết bị thi công chủ yếu đáp ứng yêu cầu đối với các thiết bị chính như đã nêu trong danh sách theo yêu cầu quy định tại điểm b Mục 2.2 Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá HSDT mà có thể sẵn sàng huy động cho gói thầu; không được kê khai những thiết bị đã huy động cho gói thầu khác có thời gian huy động trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận.

Thiết bị thi công phải thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc có thể đi thuê nhưng nhà thầu phải chứng minh khả năng huy động để đáp ứng yêu cầu của gói thầu. Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị và tài liệu chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê. Nhà thầu phải kê khai theo mẫu dưới đây đối với mỗi loại thiết bị:

Loại thiết bị

Thông tin thiết bị

Tên nhà sản xuất

Đời máy (model)

Công suất

Năm sản xuất

Tính năng

Xuất xứ

Hiện trạng

Địa điểm hiện tại của thiết bị

Thông tin về tình hình huy động, sử dụng thiết bị hiện tại

Nguồn

Nêu rõ nguồn thiết bị

□ Sở hữu của nhà thầu    □ Đi thuê    □ Cho thuê    □ Chế tạo đặc biệt

Đối với các thiết bị không thuộc sở hữu của mình thì nhà thầu phải kê khai thêm các thông tin dưới đây:

Chủ sở hữu

Tên chủ sở hữu

Địa chỉ chủ sở hữu

Số điện thoại

Tên và chức danh

Số fax

Telex

Thỏa thuận

Thông tin chi tiết về thỏa thuận thuê/cho thuê/chế tạo thiết bị cụ thể cho dự án

Mẫu số 18 (a)

PHẠM VI CÔNG VIỆC SỬ DỤNG NHÀ THẦU PHỤ(1)

STT

Tên nhà thầu phụ(2)

Phạm vi công việc (3)

Khối lượng công việc (4)

Giá trị % ước tính(5)

Hợp đồng hoặc văn bản thỏa thuận với nhà thầu phụ(6)

1

2

3

4

...

Ghi chú:

(1) Trường hợp sử dụng nhà thầu phụ thì kê khai theo Mẫu này.

(2) Nhà thầu ghi cụ thể tên nhà thầu phụ. Trường hợp khi tham dự thầu chưa xác định được cụ thể danh tính của nhà thầu phụ thì không phải kê khai vào cột này mà chỉ kê khai vào cột “Phạm vi công việc”. Sau đó, nếu được lựa chọn thì khi huy động thầu phụ thực hiện công việc đã kê khai phải được sự chấp thuận của Chủ đầu tư.

(3) Nhà thầu ghi cụ thể tên hạng mục công việc dành cho nhà thầu phụ.

(4) Nhà thầu ghi cụ thể khối lượng công việc dành cho nhà thầu phụ.

(5) Nhà thầu ghi cụ thể giá trị % công việc mà nhà thầu phụ đảm nhận so với giá dự thầu.

(6) Nhà thầu ghi cụ thể số hợp đồng hoặc văn bản thỏa thuận, nhà thầu phải nộp kèm theo bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực các tài liệu đó.

Mẫu số 18 (b)

BẢNG KÊ KHAI NHÀ THẦU PHỤ ĐẶC BIỆT(1)

Nhà thầu phải cung cấp tài liệu chứng minh đáp ứng yêu cầu quy định tại Khoản 2.3 Mục 2 Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá HSDT.

STT

Tên nhà thầu phụ đặc biệt(2)

Phạm vi công việc(3)

Khối lượng công việc(4)

Giá trị % ước tính(5)

Hợp đồng hoặc văn bản thỏa thuận với nhà thầu phụ đặc biệt(6)

1

2

3

4

...

Ghi chú:

(1) Trường hợp sử dụng nhà thầu phụ đặc biệt thì kê khai theo Mẫu này.

(2) Nhà thầu ghi cụ thể tên nhà thầu phụ đặc biệt.

(3) Bên mời thầu ghi cụ thể tên hạng mục công việc sẽ được sử dụng nhà thầu phụ đặc biệt.

(4) Nhà thầu ghi cụ thể khối lượng công việc dành cho nhà thầu phụ đặc biệt.

(5) Nhà thầu ghi cụ thể giá trị % công việc mà nhà thầu phụ đặc biệt đảm nhận so với giá trị gói thầu.

(6) Nhà thầu ghi cụ thể số hợp đồng hoặc văn bản thỏa thuận, nhà thầu phải nộp kèm theo bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực các tài liệu đó.

B. BIỂU MẪU DỰ THẦU

THUỘC HỒ SƠ ĐỀ XUẤT VỀ TÀI CHÍNH

Mẫu số 19 (a)

ĐƠN DỰ THẦU(1)

(thuộc HSĐXTC)

(áp dụng trong trường hợp nhà thầu không có đề xuất giảm giá hoặc có đề xuất giảm giá trong thư giảm giá riêng)

Ngày: [ghi ngày tháng năm ký đơn dự thầu]

Tên gói thầu: [ghi tên gói thầu theo quy định tại Mục 1.2 BDL]

Tên dự án: [ghi tên dự án theo quy định tại Mục 1.2 BDL]

Thư mời thầu số: [ghi số trích yếu của Thư mời thầu đối với đấu thầu hạn chế]1

Kính gửi: [ghi đầy đủ và chính xác tên của Bên mời thầu]

Sau khi nghiên cứu hồ sơ mời thầu và văn bản sửa đổi hồ sơ mời thầu số ____ [ghi số của văn bản sửa đổi (nếu có)] mà chúng tôi đã nhận được, chúng tôi, ____ [ghi tên nhà thầu], cam kết thực hiện gói thầu ____ [ghi tên gói thầu] theo đúng yêu cầu của hồ sơ mời thầu. Cùng với Hồ sơ đề xuất về kỹ thuật, chúng tôi xin gửi kèm đơn này đề xuất về tài chính với tổng số tiền là ____ [ghi giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền dự thầu](2)

Hồ sơ đề xuất về tài chính này có hiệu lực trong thời gian ____ (3)ngày, kể từ ngày ____ tháng ____ năm____ (4)

Đại diện hợp pháp của nhà thầu (5)
[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu (6)]

Ghi chú:

(1) Nhà thầu lưu ý, đơn dự thầu phải được ghi đầy đủ và chính xác các thông tin về tên của Bên mời thầu, nhà thầu, thời gian có hiệu lực của hồ sơ đề xuất về tài chính, được đại diện hợp pháp của nhà thầu ký tên, đóng dấu.

(2) Giá dự thầu ghi trong đơn dự thầu phải cụ thể, cố định bằng số, bằng chữ và phải phù hợp, logic với tổng giá dự thầu ghi trong Bảng tổng hợp giá dự thầu, không đề xuất các giá dự thầu khác nhau hoặc có kèm theo điều kiện gây bất lợi cho Chủ đầu tư, Bên mời thầu. Trường hợp trong HSMT cho phép chào theo một số đồng tiền khác nhau thì nhà thầu cần ghi rõ giá trị bằng số và bằng chữ của từng đồng tiền do nhà thầu chào.

(3) Ghi số ngày có hiệu lực theo quy định tại Mục 17.1 BDL. Thời gian có hiệu lực của HSĐXTC được tính kể từ ngày có thời điểm đóng thầu đến ngày cuối cùng có hiệu lực theo quy định trong HSMT. Từ thời điểm đóng thầu đến hết 24 giờ của ngày đóng thầu được tính là 1 ngày.

(4) Ghi ngày đóng thầu theo quy định tại Mục 21.1 BDL.

(5) Trường hợp đại diện theo pháp luật của nhà thầu ủy quyền cho cấp dưới ký đơn dự thầu thì phải gửi kèm theo Giấy ủy quyền theo Mẫu số 02 Chương này; trường hợp tại điều lệ công ty hoặc tại các tài liệu khác liên quan có phân công trách nhiệm cho cấp dưới ký đơn dự thầu thì phải gửi kèm theo các văn bản này (không cần lập Giấy ủy quyền theo Mẫu số 02 Chương này). Trường hợp nhà thầu là liên danh thì phải do đại diện hợp pháp của từng thành viên liên danh ký, trừ trường hợp trong văn bản thỏa thuận liên danh theo Mẫu số 03 Chương này có quy định các thành viên trong liên danh thỏa thuận cho thành viên đứng đầu liên danh ký đơn dự thầu. Trường hợp từng thành viên liên danh có ủy quyền thì thực hiện như đối với nhà thầu độc lập. Nếu nhà thầu trúng thầu, trước khi ký kết hợp đồng, nhà thầu phải trình Chủ đầu tư bản chụp được chứng thực các văn bản này. Trường hợp phát hiện thông tin kê khai ban đầu là không chính xác thì nhà thầu bị coi là vi phạm Mục 3 CDNT.

(6) Trường hợp nhà thầu nước ngoài không có con dấu thì phải cung cấp xác nhận của tổ chức có thẩm quyền là chữ ký trong đơn dự thầu và các tài liệu khác trong HSDT là của người đại diện hợp pháp của nhà thầu.

Mẫu số 19 (b)

ĐƠN DỰ THẦU(1)

(thuộc HSĐXTC)

(áp dụng trong trường hợp nhà thầu có đề xuất giảm giá trong đơn dự thầu)

Ngày: [ghi ngày tháng năm ký đơn dự thầu]

Tên gói thầu: [ghi tên gói thầu theo quy định tại Mục 1.2 BDL]

Tên dự án: [ghi tên dự án theo quy định tại Mục 1.2 BDL]

Thư mời thầu số: [ghi số trích yếu của Thư mời thầu đối với đấu thầu hạn chế]1

Kính gửi: [ghi đầy đủ và chính xác tên của Bên mời thầu]

Sau khi nghiên cứu hồ sơ mời thầu và văn bản sửa đổi hồ sơ mời thầu số ____ [ghi số của văn bản sửa đổi (nếu có)] mà chúng tôi đã nhận được, chúng tôi, ____ [ghi tên nhà thầu], cam kết thực hiện gói thầu ____ [ghi tên gói thầu] theo đúng yêu cầu của hồ sơ mời thầu. Cùng với Hồ sơ đề xuất về kỹ thuật, chúng tôi xin gửi kèm đơn này đề xuất về tài chính với tổng số tiền là____ [ghi giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền dự thầu](2) cùng với bảng giá kèm theo.

Ngoài ra, chúng tôi tự nguyện giảm giá dự thầu với số tiền giảm giá là_____ [ghi giá trị giảm giá bằng số, bằng chữ và đồng tiền] (3).

Giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá là: ____ [ghi giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền].

Hồ sơ đề xuất về tài chính này có hiệu lực trong thời gian ____ (4)ngày, kể từ ngày ____ tháng ____ năm ____ (5).

Đại diện hợp pháp của nhà thầu (6)
[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu (7)]

Ghi chú:

(1) Nhà thầu lưu ý, đơn dự thầu phải được ghi đầy đủ và chính xác các thông tin về tên của Bên mời thầu, nhà thầu, thời gian có hiệu lực của hồ sơ đề xuất về tài chính, được đại diện hợp pháp của nhà thầu ký tên, đóng dấu.

(2) Giá dự thầu ghi trong đơn dự thầu phải cụ thể, cố định bằng số, bằng chữ và phải phù hợp, logic với tổng giá dự thầu ghi trong Bảng tổng hợp giá dự thầu, không đề xuất các giá dự thầu khác nhau hoặc có kèm theo điều kiện gây bất lợi cho Chủ đầu tư, Bên mời thầu. Trường hợp trong HSMT cho phép chào theo một số đồng tiền khác nhau thì nhà thầu cần ghi rõ giá trị bằng số và bằng chữ của từng đồng tiền do nhà thầu chào.

(3) Ghi rõ giảm giá cho toàn bộ gói thầu hay giảm giá cho một hoặc nhiều công việc, hạng mục nào đó (nêu rõ công việc, hạng mục được giảm giá).

(4) Ghi số ngày có hiệu lực theo quy định tại Mục 17.1 BDL. Thời gian có hiệu lực của HSĐXTC được tính kể từ ngày có thời điểm đóng thầu đến ngày cuối cùng có hiệu lực theo quy định trong HSMT. Từ thời điểm đóng thầu đến hết 24 giờ của ngày đóng thầu được tính là 01 ngày.

(5) Ghi ngày đóng thầu theo quy định tại Mục 21.1 BDL.

(6) Trường hợp đại diện theo pháp luật của nhà thầu ủy quyền cho cấp dưới ký đơn dự thầu thì phải gửi kèm theo Giấy ủy quyền theo Mẫu số 02 Chương này; trường hợp tại điều lệ công ty hoặc tại các tài liệu khác liên quan có phân công trách nhiệm cho cấp dưới ký đơn dự thầu thì phải gửi kèm theo các văn bản này (không cần lập Giấy ủy quyền theo Mẫu số 02 Chương này). Trường hợp nhà thầu là liên danh thì phải do đại diện hợp pháp của từng thành viên liên danh ký, trừ trường hợp trong văn bản thỏa thuận liên danh theo Mẫu số 03 Chương này có quy định các thành viên trong liên danh thỏa thuận cho thành viên đứng đầu liên danh ký đơn dự thầu. Trường hợp từng thành viên liên danh có ủy quyền thì thực hiện như đối với nhà thầu độc lập. Nếu nhà thầu trúng thầu, trước khi ký kết hợp đồng, nhà thầu phải trình Chủ đầu tư bản chụp được chứng thực các văn bản này. Trường hợp phát hiện thông tin kê khai ban đầu là không chính xác thì nhà thầu bị coi là vi phạm Mục 3 CDNT.

(7) Trường hợp nhà thầu nước ngoài không có con dấu thì phải cung cấp xác nhận của tổ chức có thẩm quyền là chữ ký trong đơn dự thầu và các tài liệu khác trong HSDT là của người đại diện hợp pháp của nhà thầu.

Mẫu số 20

BẢNG TỔNG HỢP GIÁ DỰ THẦU

Tên dự án:

Tên gói thầu:

Tổng hợp các hạng mục công việc

Yêu cầu kỹ thuật, Chỉ dẫn kỹ thuật

Trang

Thành tiền

Nội tệ

Ngoại tệ

Bảng giá 1: Công việc chung

Bảng giá 2: Công tác thiết kế

Bảng giá 3: Vật tư, thiết bị nhập khẩu

Bảng giá 4: Vật tư, thiết bị trong nước

Bảng giá 5: Công tác xây dựng, lắp đặt

Bảng giá 6: Vật tư thiết bị dự phòng (nếu có)

.............

Tổng giá trị công việc

(A)

Chi phí dự phòng (*)

(B)

Giá dự thầu trước thuế (= Tổng giá trị công việc và chi phí dự phòng (A + B))

(C)

Thuế nhập khẩu thiết bị

(D)

Thuế thu nhập doanh nghiệp (CIT)

(E)

Thuế giá trị gia tăng (VAT)

(G)

Tổng giá trị thuế (D+E+G)

(H)

Giá dự thầu sau thuế (C + H)

(I)

Ghi chú:

- (*) Trường hợp áp dụng loại hợp đồng trọn gói thì xóa bỏ nội dung này, giá dự thầu của nhà thầu phải bao gồm các chi phí về thuế, phí, lệ phí và nhà thầu phải tính toán và phân bổ chi phí dự phòng vào trong giá dự thầu. Đối với hợp đồng theo đơn giá, HSMT cần đưa dữ liệu để nhà thầu làm cơ sở chào giá cho phần công nhật và các khoản tạm tính khác. Ngoài ra để nhà thầu có cơ sở chào thầu, HSMT còn phải ghi rõ tỷ lệ dự phòng cho khối lượng phát sinh đối với hợp đồng theo đơn giá cố định; ghi rõ tỷ lệ dự phòng cho khối lượng phát sinh, tỷ lệ dự phòng trượt giá đối với hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh.

- Bảng chi tiết giá chào thầu (bảng giá 1, 2,... n) được lập và điền đầy đủ theo các mẫu từ Mẫu số 22 đến Mẫu số 24 và căn cứ theo khối lượng mời thầu.

1. Mục đích:

Bảng giá chi tiết được thiết lập nhằm mục đích:

- Cung cấp đủ thông tin về khối lượng công việc để đảm bảo HSDT được lập một cách chính xác và hiệu quả.

- Cung cấp giá chi tiết cho công việc được thực hiện sau khi hợp đồng được ký.

Để đạt được các mục tiêu trên, các công việc cần được cụ thể hóa trong thành phần Bảng giá chi tiết đến mức độ có thể phân loại được các loại hình công việc hoặc giữa các công việc có cùng bản chất nhưng được thực hiện ở các địa điểm khác nhau mà do đó có thể dẫn tới sai khác đáng kể về chi phí, trên cơ sở chỉ dẫn kỹ thuật để thực hiện công việc tương ứng trong Chương VII của HSMT. Cách trình bày và nội dung của Bảng giá chi tiết phải đơn giản, ngắn gọn.

2. Nội dung và bố cục:

Bảng giá chi tiết cần được chia thành các phần chính như sau:

a) Bảng giá cho phần công việc chung

b) Bảng giá cho các công việc thành phần (Nhóm lại thành từng phần)

c) Bảng giá kế hoạch thuê công nhật (chi phí dự phòng trong trường hợp có phát sinh công việc tính theo đơn giá ngày công bao gồm nhân công, vật liệu, thiết bị của nhà thầu)

d) Bảng chi phí dự phòng (nếu có)

đ) Giá dự thầu trước thuế

e) Thuế

g) Giá dự thầu sau thuế.

3. Bảng giá cho phần công việc chung

Bảng giá cho phần công việc chung cần kèm theo giới thiệu chỉ rõ các thành phần cấu thành của bảng giá, nêu phương pháp tính toán khối lượng đã được sử dụng trong việc lập bảng giá này và sẽ được áp dụng để tính toán khối lượng phục vụ cho việc đo lường, nghiệm thu, thanh toán đối với công việc trong bảng giá này.

4. Bảng đơn giá cho các công việc thành phần

Các thành phần công việc trong bảng giá chi tiết nên được nhóm thành từng phần theo bản chất, địa điểm, thời gian hoặc các đặc điểm khác làm cho chi phí thực hiện có sự khác biệt. Việc hình thành và bố cục thành phần bảng giá chi tiết thường được thực hiện trên cơ sở từng hạng mục riêng biệt của công trình và phải liên kết chặt chẽ với bố cục trong thuyết minh chỉ dẫn kỹ thuật và các yêu cầu thiết kế công trình.

Các phần công việc chung cần phải thực hiện để hỗ trợ cho các phần của công việc khác trong bảng giá này có thể nhóm lại thành một hoặc một số mục riêng trong bảng giá chi tiết này. Khi việc điều chỉnh giá theo các phần công việc được áp dụng, các yếu tố điều chỉnh giá thường liên quan đến các phần tương ứng trong bảng giá chi tiết.

5. Khối lượng mời thầu và phương pháp tính

- Khối lượng thông thường cần được tính từ các bản vẽ (trừ khi được hướng dẫn theo cách khác).

- Đối với mục quy định khoán trọn gói thì khối lượng có thể quy theo từng mục gộp với phạm vi công việc được chỉ dẫn rõ trong phần chỉ dẫn, yêu cầu kỹ thuật tương ứng. Tuy vậy, khối lượng công việc một số mục khoán gọn có thể đưa chi tiết để phục vụ cho việc lên kế hoạch thực hiện và nghiệm thu, thanh toán.

- Đối với các mục có khối lượng được điều chỉnh thì cần nêu rõ cơ sở lập và tính khối lượng để phục vụ cho việc kiểm tra, chào giá và thanh toán khi thực hiện.

- Trường hợp có thiết kế thì không nên lấy toàn bộ danh mục công việc trong thiết kế để cấu trúc thành khối lượng mời thầu mà nên rút gọn, đưa danh mục theo tiêu chí cần kiểm soát, giám sát nghiệm thu. Đối với các khối lượng liên quan tới biện pháp thi công mà nhà thầu có th chủ động cải tiến nhằm tăng năng suất, hiệu quả thì không nên đưa chi tiết.

- Danh mục và khối lượng công việc phải phù hợp với nguyên tắc quản lý thanh toán sau này (trọn gói/nghiệm thu theo bản vẽ thi công; theo thực tế,...)

- Khi lập khối lượng mời thầu đối với gói thầu quy mô lớn, nên phân thành nhóm công việc tương tự, như công tác chuẩn bị, công tác đất đá, công tác ngầm, công tác bê tông, công tác kết cấu thép,...

Ví dụ: Đối với công tác bê tông, thường lập phần vữa, biện pháp đổ cầu, thủ công hoặc bơm, công tác cốp pha riêng nhưng khối lượng mời thầu chỉ nên đưa thành một mục là bê tông. Trong trường hợp này, trong cột Ghi chú có thể nêu: “Thuyết minh tại Mục...trong Chương Yêu cầu về kỹ thuật” hoặc nêu “Phạm vi công việc bao gồm toàn bộ các chi phí vữa, biện pháp thi công, chi phí cốp pha để hoàn thành sản phẩm theo Chỉ dẫn kỹ thuật ”

Ví dụ về lập Bảng khối lượng mời thầu và mẫu yêu cầu chào giá được giới thiệu trong Ví dụ 4 Phụ lục 2 - Ví dụ, hướng dẫn soạn thảo một số nội dung HSMT.

6. Đơn vị đo lường

Có thể quy định chung các đơn vị đo lường và cách viết tắt để sử dụng. Ví dụ:

Đơn vị

Viết tắt

Đơn vị

Viết tắt

Mét khối

m3

tấn

T

hécta

ha

millimét

mm

giờ

h

Mét vuông

m2

kilogram

kg

Millimét vuông

mm2

mét

m

7. Bảng kế hoạch thuê công nhật

Bảng kế hoạch ngày công cần được lập nếu dự kiến có thể xảy ra các công việc không lường trước được ngoài các thành phần của Bảng giá chi tiết để Chủ đầu tư có thể kiểm tra được tính thực tiễn của các đơn giá chào của nhà thầu. Bảng kế hoạch ngày công thường bao gồm:

- Danh sách phân loại lao động, vật liệu, thiết bị của nhà thầu mà đơn giá cho mỗi loại đó sẽ được nhà thầu điền cùng với các điều kiện để có thể được thanh toán cho công việc được thực hiện theo ngày; và

- Tỷ lệ phần trăm cần được nhà thầu điền cho mỗi loại ngày công bao gồm nhân công, vật liệu, và lợi nhuận của nhà thầu, các chi phí quản lý, giám sát và các chi phí khác.

8. Giá trị dự phòng và tổng giá trị dự phòng tạm tính

- Đối với gói thầu áp dụng loại hợp đồng trọn gói, nhà thầu phải tính toán giá dự thầu bao gồm chi phí cho các loại thuế, phí, lệ phí (nếu có), chi phí dự phòng và phân b vào trong giá dự thầu.

- Đối với gói thầu áp dụng loại hợp đồng theo đơn giá, giá trị dự phòng, tạm tính là phần giá trị được đưa vào hợp đồng nhằm mục đích dự trù trước khoản tiền trong hợp đồng để thanh toán cho các nội dung điều chỉnh đã được quy định trong hợp đồng, tránh việc thanh toán hợp đồng cho các phần điều chỉnh làm vượt giá hợp đồng hoặc tránh phải phê duyệt bổ sung các chi phí khác có thể phát sinh sau này làm chậm trễ các thủ tục thực hiện.

Nên xây dựng khối lượng dự phòng cho từng thành phần hoặc loại hình công việc có khả năng bị vượt khối lượng bằng cách điền thêm mục dự phòng vào trong Bảng tổng hợp giá dự thầu. Đối với các phần khác ngoài các công việc nêu ở trên, giá trị dự phòng khối lượng nên được lập trong phần Chi phí dự phòng trong phần Tổng giá trị công việc và chi phí dự phòng. Tương tự, dự phòng trượt giá cũng cần được lập trong Chi phí dự phòng trong phần Tổng giá trị công việc và chi phí dự phòng.

Các mục dự phòng, tạm tính nêu trên cần được bên mời thầu xác định và quy định giá trị cố định, thống nhất trong HSMT và không đưa vào quá trình đánh giá HSDT.

9. Bảng tổng hợp giá dự thầu và lưu ý liên quan đến các loại thuế

- Bảng tổng hợp giá dự thầu là một bảng bao gồm các phần riêng rẽ của Bảng giá chi tiết đã được điền trước đó, bao gồm cả chi phí dự phòng cho ngày công, dự phòng khối lượng, dự phòng về giá, các loại thuế.

- Các loại thuế: Cần lưu ý giá dự thầu và giá ký hợp đồng phải bao gồm các loại thuế được liệt kê trong bảng tổng hợp giá nêu trên và các loại thuế khác có liên quan.

+ Đối với những loại thuế, phí khoán gọn trách nhiệm cho nhà thầu thì có thể nêu gộp trong giá chi tiết. Ví dụ thuế thu nhập cá nhân, các phí làm thủ tục của nhà thầu,...

+ Những khoản thuế, phí dự kiến sẽ có thể biến động theo pháp luật trong quá trình thực hiện hợp đồng hoặc ngay tại thời điểm trước khi ký kết hợp đồng hai bên không thể có nguyên tắc rõ để xác định giá trị thì nên tách thành các mục riêng và quy định nguyên tắc quản lý, chi trả trong hợp đồng. Ví dụ như thuế nhập khẩu hàng hóa chính (thiết bị), thuế VAT,... Các khoản thuế này không đưa vào đánh giá nhưng phải gồm trong giá ký hợp đồng để đảm bảo nguồn tiền thanh toán.

Mẫu số 21

BẢNG TỔNG HỢP NHU CẦU CÁC LOẠI TIỀN TỆ

Bảng A: Phương án A

[Trong trường hợp giá chào được quy đổi ra đồng nội tệ]

Hạng mục: ......................................... [điền thành phần công việc]

A

B

C

D

Tên loại tiền tệ

Giá trị

Tỷ giá

(so với đồng nội tệ)

Chuyển đổi sang đồng nội tệ

C= A x B

Tỷ lệ đối với giá dự thầu không bao gồm dự phòng (NBP)

100xC

NBP

Nội tệ

1.00

Ngoại tệ #1

Ngoại tệ #2

Giá dự thầu không bao gồm dự phòng (NBP)

100.00

Giá trị dự phòng (bằng nội tệ)

[điền bởi Chủ đầu tư]

[đin bởi Chủ đầu tư]

GIÁ DỰ THẦU (bao gồm dự phòng)

Bảng B: Phương án B

[Trong trường hợp giá chào không quy đổi ra nội tệ]

Hạng mục: ......................................[điền thành phần công việc]

Loại tiền tệ

Thành tiền

Nội tệ: ____________________

Ngoại tệ #1: _________________

Ngoại tệ #2: _________________

Mẫu số 22

BẢNG CHI TIẾT GIÁ DỰ THẦU

Bảng đơn giá 1: Công việc chung

STT

Nội dung

Đơn vị

Khối lượng mời thầu

Nội tệ

Ngoại tệ

Đơn giá

Thành tiền

Đơn giá

Thành tiền

A101

102

Bảo hành

103

Bảo hiểm thiết bị...

104

Bảo hiểm bên thứ 3

105

Bảo trì 12 tháng sau khi hoàn thành

106

... ... ....

112

Cung cấp và trang bị nơi làm việc của các chuyên gia...

113

Duy trì nơi làm việc của chuyên gia

114

... ...

Tổng giá trị đơn giá 1

(kết chuyển sang bảng Tổng hợp giá dự thầu trang _____)

Bảng đơn giá 2: ......

Số hiệu thành phần*

Nội dung

Đơn vị*

Khối lượng mời thầu*

Nội tệ

Ngoại tệ

Đơn giá

Thành tiền

Đơn giá

Thành tiền

... ...

...

... ...

Tổng giá trị đơn giá 2

(kết chuyển sang bảng Tổng tổng hợp giá dự thầu trang ____)

Bảng đơn giá 3:

Số hiệu thành phần*

Nội dung

Đơn vị*

Khối Iượng mời thầu*

Nội tệ

Ngoại tệ

Đơn giá

Thành tiền

Đơn giá

Thành tiền

...

...

...

...

Tổng giá trị đơn giá 3

(kết chuyển sang bảng Tổng hợp giá dự thầu trang ______)

Ghi chú:

1. Mỗi phần việc nên lập 01 bảng tương ứng. Các phần chữ in nghiêng trong bảng là ví dụ tham khảo. Giá trị của mỗi đơn giá sẽ được nêu trong bảng Tổng hợp giá dự thầu.

2.*. Điền bởi Chủ đầu tư.

3. Đơn giá cho các hạng mục công việc trong bảng đã bao gồm các chi phí về nhân công, thiết bị, thuế phát sinh ngoài lãnh thổ Việt Nam, các chi phí quản lý, lợi nhuận... để thực hiện công việc đó của nhà thầu.

4. Các nội dung chi phí cần phải được nêu rõ, tránh việc có thể có tranh chấp sau này (ví dụ định nghĩa về đất, đá, .....).

Mẫu số 23

BẢNG KÊ CÔNG NHẬT

1. Quy định chung

a) Bảng kê công nhật thông thường được áp dụng đối với các gói thầu có khả năng phát sinh công việc ngoài các công việc nêu trong Bảng tổng hợp giá dự thầu, Bảng chi tiết giá dự thầu hoặc không thể đưa vào nội dung mô tả về khối lượng, số lượng ước tính trong Bảng tổng hợp giá dự thầu.

Trường hợp cần đưa Bảng kê công nhật vào HSMT thì phải ghi rõ khối lượng, số lượng danh nghĩa đối với các hạng mục có khả năng phải sử dụng công nhật để nhà thầu làm cơ sở chào giá. Giá dự thầu cho phần công nhật được kết chuyển vào phần Chi phí cho các khoản tạm tính trong Bảng tổng hợp giá dự thầu. Phần Chi phí cho các khoản tạm tính, trong đó bao gồm Chi phí công nhật sẽ được tách riêng và không được xem xét trong quá trình đánh giá HSDT để so sánh các HSDT

b) Giá trúng thầu và Giá hợp đồng sẽ bao gồm Chi phí cho các khoản tạm tính do nhà thầu chào trong HSDT. Trường hợp trong quá trình thực hiện hợp đồng, nếu thực tế có phát sinh công nhật hoặc các công việc tạm tính khác thì Chủ đầu tư sẽ dùng khoản kinh phí cho các khoản tạm tính để thanh toán cho nhà thầu theo quy định trong hợp đồng.

c) Các công việc sẽ không được thực hiện trên cơ sở công nhật trừ trường hợp có yêu cầu bằng văn bản của Chủ đầu tư. Nhà thầu phải điền đơn giá, thành tiền cho các hạng mục công nhật trong các Bảng nhân công, vật liệu, thiết bị. Đơn giá do nhà thầu chào sẽ được áp dụng đối với bất kỳ khối lượng công nhật nào được Chủ đầu tư yêu cầu thực hiện. Trừ khi hợp đồng có quy định khác, các khoản thanh toán cho công nhật sẽ phụ thuộc vào quy định về điều chỉnh giá trong Điều kiện hợp đồng.

2. Nhân công tính theo Công nhật

a) Khi tính toán các khoản thanh toán cho nhà thầu theo công nhật, số giờ cho nhân công sẽ được tính từ thời điểm nhân công đến hiện trường để thực hiện hạng mục công nhật đến thời điểm nhân công quay trở về nơi xuất phát ban đầu, nhưng không bao gồm thời gian nghỉ ăn trưa và những khoảng thời gian nghỉ khác. Chỉ có thời gian của các nhân công trực tiếp làm công việc theo yêu cầu của Chủ đầu tư và công việc mà nhân công có khả năng thực hiện mới được tính chi phí. Thời gian đội trưởng tham gia thực hiện công việc cùng tập thể lao động cũng sẽ được tính nhưng không tính thời gian của đốc công hoặc nhân sự giám sát khác.

b) Nhà thầu được thanh toán đối với tổng số thời gian mà nhân công được thuê theo công nhật. Giá trị thanh toán được tính theo đơn giá mà nhà thầu chào trong Bảng đơn giá công nhật: 1. Nhân công. Đơn giá được coi là đã bao gồm tất cả các chi phí phải thanh toán cho nhà thầu như:

- Số tiền lương trả cho người lao động;

- Chi phí đi lại, làm thêm giờ, sinh hoạt phí;

- Các chi phí về phúc lợi xã hội liên quan;

- Lợi nhuận của nhà thầu, chi phí quản lý, giám sát, bảo hiểm;

- Chi phí điện, nước, an ninh, văn phòng phẩm, thông tin liên lạc, hành chính, văn thư và các chi phí liên quan khác.

3. Vật liệu tính theo Công nhật

Nhà thầu sẽ được thanh toán đối với vật liệu được sử dụng để thực hiện công việc theo công nhật với đơn giá mà nhà thầu chào trong Bảng đơn giá công nhật: 2. Vật liệu. Đơn giá được coi là đã bao gồm chi phí quản lý và lợi nhuận cụ thể như sau:

a) Đơn giá vật liệu sẽ được tính trên cơ sở giá ghi trên hóa đơn, vận chuyển, bảo hiểm, chi phí bốc dỡ, thiệt hại, tổn thất... và sẽ tính chi phí giao vật liệu đến kho tại Công trường;

b) Chi phí vận chuyển vật liệu để sử dụng vào công việc được yêu cầu thực hiện theo công nhật từ kho chứa tại Công trường đến địa điểm mà vật liệu được sử dụng sẽ được thanh toán theo các điều khoản về Nhân công và Thiết bị thi công trong Bảng này.

4. Thiết bị của nhà thầu tính theo Công nhật

a) Nhà thầu được thanh toán đối với Thiết bị của mình tại Công trường và được sử dụng vào công việc theo công nhật với đơn giá mà nhà thầu chào trong Bảng đơn giá công nhật: 3. Thiết bị của nhà thầu. Đơn giá được coi là đã bao gồm các khoản chi phí sau:

- Lợi nhuận và chi phí quản lý liên quan đến việc sử dụng các thiết bị;

- Chi phí khấu hao thiết bị;

- Chi phí lãi suất, tiền bồi thường, tiền bảo hiểm, sửa chữa, bảo trì, vật tư, nhiên liệu, dầu nhờn và vật tư tiêu hao khác.

Chi phí cho nhân viên vận hành thiết bị và trợ lý sẽ được thanh toán riêng như mô tả tại phần Nhân công tính theo Công nhật.

b) Chỉ có số giờ vận hành thực sự của thiết bị để thực hiện các công việc theo công nhật mới đủ điều kiện để thanh toán; thời gian di chuyển thiết bị từ Công trường nơi Máy thi công được đặt đến vị trí thi công các công việc theo công nhật và thời gian quay về sẽ được tính để thanh toán cho nhà thầu.

1. Nhân công

Số hiệu thành phần*

Mô tả nhân công*

Đơn vị*
(giờ/ ngày/ tháng)

Số lượng

Nội tệ

Ngoại tệ

Đơn giá

Thành tiền

Đơn giá

Thành tiền

D100

Thợ nề

giờ

D101

Lao động tay chân

giờ

D102

... ...

D103

... ....

Tổng giá trị

(được nêu ở bảng công nhật tổng hợp trang_______)

Ghi chú:

1. *: Điền bởi Chủ đầu tư.

2. Vật liệu

Số hiệu thành phần*

Loại vật liệu*

Đơn vị*

Số lượng*

Nội tệ

Ngoại tệ

Đơn giá

Thành tiền

Đơn giá

Thành tiền

D201

Xi măng Portland hoặc tương đương loại đóng bao

T

200

D202

Thép gia cố loại Ø16mm

T

100

D203

Sỏi trộn bê tông như nêu trong mục....

m3

1,000

D204

………

Tổng giá trị (được nêu ở bảng công nhật tổng hợp trang _____)

Ghi chú:

1. *: Điền bởi Chủ đầu tư.

3. Thiết bị của nhà thầu

Số hiệu thành phần*

Loại thiết bị*

Số lượng ước tính (giờ)*

Nội tệ

Ngoại tệ

Đơn giá

Thành tiền

Đơn giá

Thành tiền

D301

Máy xúc

.1

Dưới 1 m3

500

.2

Từ 1 m3 to 2 m3

400

.3

Trên 2 m3

100

D302

Máy ủi

.1

Dưới 150 kW

500

.2

Từ 150 kW đến 200 kW

400

.3

Từ 200 kW đến 250 kW

200

D303

... ... ... ...

.1

... ... ...

Tổng giá trị (được nêu ở bảng công nhật tổng hợp trang_______)

Ghi chú:

1.*: Điền bởi Chủ đầu tư.

4. Tổng chi phí dự kiến thực hiện công việc huy động bổ sung

(Bảng công nhật tổng hợp)

Nội tệ

Ngoại tệ

1. Tổng chi phí công nhật: Nhân công

2. Tổng chi phí công nhật: Vật liệu

3. Tổng chi phí công nhật: Thiết bị của nhà thầu

Tổng chi phí cho công nhật (kết chuyển sang Bảng tổng hợp giá dự thầu trang....)

Mẫu số 24

BẢNG KÊ CÁC KHOẢN TẠM TÍNH

(cho các phần công việc của Bảng đơn giá)

Bảng đơn giá

Số hiệu thành phần

Miêu tả

Nội tệ

Ngoại tệ

Đơn giá

Thành tiền

Đơn giá

Thành tiền

1

2

Tổng các khoản tạm tính (kết chuyển sang bảng tổng hợp giá dự thầu trang _______)

Mẫu số 25

BẢNG KÊ SỐ LIỆU ĐIỀU CHỈNH

(áp dụng cho loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)

Trong bảng A, B dưới đây, Nhà thầu sẽ điền: số tiền thanh toán bằng đồng nội tệ, đề xuất nguồn chỉ số và giá trị cơ sở của các chỉ số cho các thành phần công việc thanh toán bằng đồng ngoại tệ, tính các trọng số biểu hiện tỷ lệ của mỗi phần chi phí liên quan đến việc thi công công trình cho đồng nội tệ và ngoại tệ, nêu tỉ giá chuyển đổi giữa các đồng tiền. Đối với các công trình lớn, phức tạp, có thể chia thành nhiều nhóm các công thức tính điều chỉnh giá tương ứng với các phần công việc liên quan.

Bảng A. Nội tệ

Mã chỉ số

Miêu tả chỉ số*

Nguồn chỉ số*

Giá trị và ngày cơ sở*

Giá trị thanh toán bằng nội tệ của nhà thầu

Trọng số đề xuất bởi nhà thầu

A

B

C

D

E

Không điều chỉnh

a*:

b:

c:

d:

e:

.....

Tổng cộng

1.00

Ghi chú:

1. (*) được điền bởi Chủ đầu tư.

2. Các nguồn chỉ số điều chỉnh giá được lấy theo nguồn “Chỉ số giá” do Tổng cục thống kê phát hành hàng tháng hoặc cấp có thẩm quyền của Nhà nước ban hành.

3. “a” là hệ số cố định, thể hiện phần không điều chỉnh của các khoản thanh toán theo hợp đồng.

4. “b”, “c”, “d” ...là những hệ số biểu hiện tỷ lệ của mỗi phần chi phí liên quan đến việc thi công công trình, đối với các loại chi phí được điều chỉnh giá (ví dụ nhân công, các loại vật liệu được điều chỉnh giá...)

5. A, B, C, D, E..: Các thành phần công việc điều chỉnh giá (ví dụ A: Công tác đào đắp hở, B: Công tác đào đắp ngầm, C: Tất cả các công tác bê tông kể cả gia công thép, D: Tất cả các công tác kim loại, E: Các công tác khác...)

Bảng B. Ngoại tệ

Loại Ngoại tệ: __________ [Trường hợp nhà thầu chào nhiều hơn 01 loại ngoại tệ thì mỗi loại ngoại tệ lập 01 bảng sau tương ứng]

Mã chỉ số

Miêu tả chỉ số

Nguồn chỉ số

Giá trị và ngày cơ sở

Giá trị thanh toán bằng [ghi loại ngoại tệ] của nhà thầu

Trọng số đề xuất bởi nhà thầu

A

B

C

D

E

Không điều chỉnh

__

__

__

a*:

b:

c:

d:

e:

.....

Tổng cộng

1.00

Ghi chú:

1. (*) được điền bởi Chủ đầu tư.

2. “a” là hệ số cố định, thể hiện phần không điều chỉnh của các khoản thanh toán theo hợp đồng;“b”, “c”, “d”...là những hệ số biểu hiện tỷ lệ của mỗi phần chi phí liên quan đến việc thi công công trình, đối với các loại chi phí được điều chỉnh giá (ví dụ nhân công, các loại vật liệu được điều chỉnh giá...). (ví dụ “b” là hệ số của chi phí nhân công, “c” là hệ số của chi phí nhiên liệu....)

3. A, B, C, D, E..: Các thành phần công việc điều chỉnh giá. (ví dụ A: Công tác đào đắp hở, B: Công tác đào đắp ngầm, C: Tất cả các công tác bê tông kể cả gia công thép, D: Tất cả các công tác kim loại, E: Các công tác khác...).

Mẫu số 25’

BẢNG KÊ KHAI CHI PHÍ SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐỐI VỚI
HÀNG HÓA ĐƯỢC HƯỞNG ƯU ĐÃI(1)

STT

Tên hàng hóa

Giá trị

1

Tên hàng hóa thứ nhất

Giá chào của hàng hóa trong HSDT

(I)

Giá trị thuế các loại (trong đó bao gồm thuế nhập khẩu đối với các linh kiện, thiết bị cấu thành hàng hóa nhập khẩu, thuế VAT và các loại thuế khác phải trả cho hàng hóa)

(II)

Kê khai các chi phí nhập ngoại trong hàng hóa bao gồm các loại phí, lệ phí (nếu có)

(III)

Chi phí sản xuất trong nước

G* = (I) - (II) - (III)

Tỷ lệ % chi phí sản xuất trong nước

D (%)= G*/G (%)

Trong đó G = (I) - (II)

2

Tên hàng hóa thứ hai

...

N

Tên hàng hóa thứ n

Đại diện hợp pháp của nhà thầu
[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

Ghi chú:

(1) Trường hợp hàng hóa không thuộc đối tượng ưu đãi thì nhà thầu không phải kê khai theo Mẫu này.

Phần thứ hai

YÊU CẦU VỀ GÓI THẦU

Chương V

GIỚI THIỆU DỰ ÁN VÀ GÓI THẦU

Chương này giới thiệu khái quát thông tin về dự án và gói thầu như địa điểm thực hiện dự án, quy mô của dự án, thời gian thực hiện gói thầu và những thông tin khác tùy theo tính chất và yêu cầu của gói thầu.

1. Giới thiệu chung về dự án

a) Dự án:

- Tên dự án:

- Chủ đầu tư:

- Nguồn vốn:

- Quyết định đầu tư:

- Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu:

b) Địa điểm:

- Vị trí:

- Hiện trạng mặt bằng: các công trình nổi và ngầm hiện có;

- Hạ tầng kỹ thuật hiện có cho địa điểm: Cấp nước, thoát nước, cấp điện, đường giao thông...

c) Quy mô:

- Loại công trình và chức năng;

- Quy mô và các đặc điểm khác.

2. Giới thiệu chung về gói thầu

a) Phạm vi công việc của gói thầu;

b) Thời hạn hoàn thành.

Chương VI

YÊU CẦU VỀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Trong Chương này nêu yêu cầu về thời gian từ khi hợp đồng EPC có hiệu lực tới khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành.

1. Yêu cầu về tiến độ chung của dự án

Phần này cung cấp cho nhà thầu tiến độ chung của dự án với các nội dung chi tiết đã được duyệt trong thiết kế mới nhất, bao gồm biểu đồ ngang về tiến độ các hợp phần của dự án có liên quan đến gói thầu.

2. Yêu cầu tiến độ của gói thầu và các mốc tiến độ

Phần này cung cấp yêu cầu chi tiết tiến độ yêu cầu cho gói thầu EPC này với nội dung chi tiết và các mốc thời gian quan trọng liên quan đến nghiệm thu, chuyển tiếp và đồng bộ với các công tác khác của dự án cũng như các mốc thời gian làm cơ sở xác định việc thưởng phạt tiến độ trong hợp đồng.

Các mốc tiến độ quan trọng yêu cầu kê trong bảng sau:

TT

Hạng mục công việc

Thời gian bắt đầu

Thời gian hoàn thành

1

2

...

Chương VII

YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT, CHỈ DẪN KỸ THUẬT

1. Yêu cầu về kỹ thuật, Chỉ dẫn kỹ thuật

Để đảm bảo mục tiêu cạnh tranh, công bằng, minh bạch và hiệu quả kinh tế trong đấu thầu, toàn bộ các Chỉ dẫn kỹ thuật phải được soạn thảo dựa trên cơ sở quyết định đầu tư kèm theo các tài liệu hình thành quyết định đầu tư, kế hoạch lựa chọn nhà thầu, hồ sơ thiết kế cập nhật sau cùng và các tài liệu hướng dẫn kèm theo, các quy định của pháp luật về đấu thầu.

Phần Chỉ dẫn kỹ thuật cần được bố cục chặt chẽ, đánh số mã hiệu theo hệ thống để đảm bảo tính nhất quán và logic trong quản lý. Phần Chỉ dẫn kỹ thuật viết đầy đủ các nội dung yêu cầu, bao gồm cả nguyên tắc nghiệm thu và thanh toán để tham chiếu từ bảng giá như mẫu Bảng khối lượng mời thầu và chào giá nêu trên.

Chỉ dẫn kỹ thuật bao gồm các nội dung chủ yếu sau:

1. Yêu cầu về thiết kế;

2. Yêu cầu về cung cấp, lắp đặt hàng hóa; yêu cầu về cung cấp các dịch vụ kèm theo;

3. Các quy trình, quy phạm áp dụng cho việc thi công, nghiệm thu công trình;

4. Các yêu cầu về tổ chức kỹ thuật thi công, giám sát;

5. Các yêu cầu về trình tự thi công, lắp đặt;

6. Các yêu cầu về vận hành thử nghiệm, an toàn;

7. Các yêu cầu về phòng, chống cháy, nổ (nếu có);

8. Các yêu cầu về vệ sinh môi trường;

9. Các yêu cầu về an toàn lao động;

10. Biện pháp huy động nhân lực và thiết bị phục vụ thi công;

11. Yêu cầu về biện pháp tổ chức thi công tổng thể và các hạng mục;

12. Yêu cầu về hệ thống kiểm tra, giám sát chất lượng của nhà thầu;

13. Các yêu cầu khác tùy theo đặc thù của gói thầu như: yêu cầu tương thích với hệ thống thiết bị/công trình hiện có, yêu cầu về sử dụng nguyên, nhiên, vật liệu đặc thù...

Trong Chỉ dẫn kỹ thuật không được đưa ra các điều kiện nhằm hạn chế sự tham gia của nhà thầu hoặc nhằm tạo lợi thế cho một hoặc một số nhà thầu gây ra sự cạnh tranh không bình đẳng, không được nêu các yêu cầu về nhãn hiệu, xuất xứ cụ thể của vật tư, thiết bị hoặc nguồn gốc cụ thể của vật tư, thiết bị làm giảm tính cạnh tranh trong đấu thầu.

Trường hợp đặc biệt khi không mô tả được chi tiết về đặc tính kỹ thuật, tính năng sử dụng, tiêu chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn công nghệ trong HSMT thì có thể nêu nhãn hiệu, catalô của sản phẩm, hàng hóa cụ thể của một nhà sản xuất nào đó, hoặc vật tư, thiết bị từ một quốc gia hoặc vùng lãnh thổ nào đó để tham khảo, minh họa cho Chỉ dẫn kỹ thuật của vật tư, thiết bị thì phải ghi kèm theo cụm từ “hoặc tương đương ” sau nhãn hiệu, catalô hoặc xuất xứ nêu ra và quy định rõ khái niệm tương đương nghĩa là có đặc tính kỹ thuật tương tự, có tính năng sử dụng là tương đương với các vật tư, thiết bị đã nêu để không tạo định hướng cho một sản phẩm hoặc cho một nhà thầu nào đó.

Ví dụ về thành phần, bố cục nội dung thuyết minh yêu cầu điển hình của một gói thầu xây dựng thủy điện được nêu trong ví dụ 4 Phụ lục 2 - Ví dụ, hướng dẫn soạn thảo một số nội dung HSMT.

2. Yêu cầu các thông số bảo hành

Các thông số/yêu cầu tối thiểu về bảo hành mà nhà thầu phải kê khai và đáp ứng được liệt kê chi tiết trong bảng sau:

TT

Các thông số/yêu cầu

Yêu cầu tối thiểu

Đề xuất của nhà thầu

Thiết bị chính

1

.......................................

2

......................................

Các thiết bị khác

1

2

HSDT có đề xuất về thông số bảo hành không đạt yêu cầu tối thiểu nêu trên sẽ bị loại và không được đánh giá các bước tiếp theo. Các chỉ tiêu bảo hành đề xuất trong từng HSDT sẽ được đánh giá theo nguyên tắc trên cùng một mặt bằng và tiêu chuẩn đánh giá quy định tại Chương III của HSMT.

Phương án thay thế: HSMT có thể quy định theo phương án nêu giá trị thông số bảo hành điển hình theo thiết kế và cho phép nhà thầu chào các thông số bảo hành dao động xung quanh giá trị này nhưng không vượt quá mức tối thiểu, mức tối đa nào đó (Ví dụ 5%).

Chương VIII

CÁC BẢN VẼ

Chương này liệt kê các bản vẽ kèm theo HSMT(*).

STT

Ký hiệu

Tên bản vẽ

Phiên bản/ ngày phát hành

1

2

3

...

Ghi chú:

(*): Chủ đầu tư căn cứ vào tình trạng thiết kế đã có sẵn được duyệt (nếu có) để cung cấp với tiêu chí:

- Đảm bảo tính pháp lý và bảo mật cần thiết;

- Cung cấp tối đa thông tin của dự án để nhà thầu hiểu biết tốt nhất trong chuẩn bị HSDT.

Phần thứ ba

ĐIỀU KIỆN HỢP ĐỒNG

Chương IX

ĐIỀU KIỆN CHUNG CỦA HỢP ĐỒNG

Có thể sử dụng bộ điều kiện chung hợp đồng do Tổ chức Hiệp hội quốc tế các kỹ sư tư vấn (FIDIC) ban hành áp dụng cho loại hợp đồng EPC/chìa khóa trao tay, phiên bản 1999 (trường hợp cần sử dụng điều kiện chung của hợp đồng bằng tiếng Việt, đề nghị sử dụng bản dịch tiếng Việt do Hiệp hội tư vấn xây dựng Việt Nam biên dịch và phát hành).

Chương X

ĐIỀU KIỆN CỤ THỂ CỦA HỢP ĐỒNG

Ví dụ tham khảo về điều kiện cụ thể của hợp đồng được công khai trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia tại địa chỉ muasamcong.mpi.gov.vn.

PHỤ LỤC 1

MỘT SỐ VÍ DỤ VỀ ĐIỀU KHOẢN CỤ THỂ CỦA HỢP ĐỒNG

Các phụ lục kèm theo là ví dụ, hướng dẫn soạn thảo một số điều khoản cụ thể của hợp đồng kèm theo HSMT và được hai bên hoàn thiện trước khi ký hợp đồng.

Phụ lục 1.1

YÊU CẦU VỀ BẢO HIỂM

Nhà thầu sẽ là bên mua bảo hiểm bằng chi phí của Nhà thầu với thời hạn của bảo hiểm tính từ Ngày hiệu lực của Hợp đồng đến khi kết thúc thời hạn bảo hành đối với các loại bảo hiểm sau:

(a) Bảo hiểm mọi rủi ro xây dựng, lắp đặt;

(b) Bảo hiểm trách nhiệm đối với bên thứ ba;

(c) Bảo hiểm bồi thường nhân công, với giá trị tối thiểu phải tuân thủ theo pháp luật lao động của Việt Nam;

(d) Bảo hiểm hàng hóa, với giá trị bảo hiểm là 110% giá [CIP] của vật tư, thiết bị cho toàn bộ tổn thất, thiệt hại phát sinh, trong quá trình vận chuyển từ xưởng/kho của nhà chế tạo hoặc nhà cung cấp cho đến khi hàng đến công trường, đối với Công trình và đối với thiết bị thi công do Nhà thầu hoặc Nhà thầu phụ cung cấp;

(e) Bảo hiểm trách nhiệm của Chủ đầu tư;

(f) Bảo hiểm trách nhiệm xe cơ giới;

Nhà thầu phải chịu chi trả bất cứ khoản giá trị hay tổn thất chưa có bảo hiểm hay chưa được bồi thường (do giới hạn trách nhiệm, loại trừ, miễn thường hay vượt mức).

Các nội dung sau có thể điều chỉnh thay đổi, tùy theo hướng dẫn, yêu cầu của Chủ đầu tư.

(a) Bảo hiểm đối với các tổn thất thiệt hại về vật chất đối với Công trình tại công trường, phát sinh trước khi nghiệm thu bàn giao công trình, kèm theo bảo hiểm bảo trì, bảo dưỡng mở rộng cho phần trách nhiệm của Nhà thầu đối với các tổn thất thiệt hại phát sinh trong thời hạn bảo hành (thông báo sai sót) trong khi Nhà thầu có mặt ở công trường để thực hiện nghĩa vụ của mình trong thời gian này.

Chi tiết như sau:

Giá trị

[đồng tiền]

Mức miễn thường

[đồng tiền]

Bên được bảo hiểm

[tên]

Từ

[địa điểm]

Đến

[địa điểm]

(b) Bảo hiểm thương tật, chết của bên thứ ba (bao gồm nhân lực của Chủ đầu tư) và tổn thất hay thiệt hại tài sản (bao gồm tài sản của Chủ đầu tư và bất kỳ phần nào của Công trình mà đã được Chủ đầu tư nghiệm thu) phát sinh trong thời gian cung cấp lắp đặt Công trình

hoặc

[Nhà thầu phải chịu trách nhiệm mua bảo hiểm theo quy định pháp luật của Việt Nam và các điều khoản điều kiện dưới đây:]

Loại hình bảo hiểm

Bảo hiểm mọi rủi ro xây dựng, lắp đặt và Bảo hiểm trách nhiệm bên thứ ba

Bên đề nghị

Nhà thầu

Bên được bảo hiểm

Chủ đầu tư, Nhà thầu, Nhà thầu phụ và các bên khác có lợi ích, quyền lợi liên quan trong Dự án được mua bảo hiểm và cho các hoạt động công việc hữu hình trên công trường liên quan đến dự án của các bên này

Bên thụ hưởng

Nhà thầu

Dự án được mua bảo hiểm

[ghi rõ tên Dự án]

Địa điểm dự án

[ghi rõ địa điểm thực hiện Dự án]

Phạm vi công việc

Tất cả các công việc

Thời hạn bảo hiểm

[ghi thời hạn bảo hiểm]

Lợi ích

Phần 1 - Mọi rủi ro xây dựng, lắp đặt

Bao gồm nhưng không giới hạn như sau:

a) Các công việc trong Hợp đồng (công việc lâu dài và công việc tạm thời bao gồm toàn bộ vật tư, thiết bị hoặc bất kỳ hạng mục nào do Nhà thầu cung cấp);

b) Tiền lương và các chi phí của đốc công, kiến trúc sư, nhân viên khảo sát, tư vấn, quản lý dự án, điều phối viên dự án, tư vấn và kỹ thuật viên (nhưng không vượt quá số tiền do cấp thẩm quyền quy định khi tổn thất xảy ra), phí pháp lý và tất cả các phí, chi phí để lập kế hoạch, xác định khối lượng, lập danh sách các tài sản được bảo hiểm, mở thầu và để kiểm soát sự phục hồi sau khi tổn thất xảy ra (nhưng không áp dụng cho các chi phí chuẩn bị tài liệu khiếu nại);

c) Chi phí dọn sạch và các chi phí cho công tác di chuyển, giải phóng mặt bằng hoặc phá hủy các mảnh vỡ, vật tư, tài sản hoặc vật chất (bao gồm nhưng không giới hạn việc loại bỏ, giải phóng hoặc phá hủy bất kỳ lợi ích trong phần bảo hiểm này do không còn phù hợp với mục đích đã dự kiến) bao gồm cả việc thực hiện sửa chữa tạm thời, phục hồi, tiếp tục các điều kiện làm việc ban đầu.

Phần 2 - Trách nhiệm bên thứ ba

Bồi thường bên được bảo hiểm về mặt trách nhiệm pháp lý đối với bên thứ ba như chết, thương tật, thiệt hại tài sản phát sinh liên quan đến Dự án được mua bảo hiểm

Giá trị bảo hiểm

Phần 1 - Mọi rủi ro xây dựng, lắp đặt

Ghi chú: Giá trị bảo hiểm sẽ được xác định trước khi ký Hợp đồng.

Phần 2 - Trách nhiệm bên thứ ba

Giới hạn trách nhiệm: Bồi thường thương tật cơ thể và thiệt hại tài sản: [số tiền] cho bất kỳ vụ nào và không giới hạn số vụ xuất hiện trong thời hạn bảo hiểm

Mức miễn thường

Phần 1 - Thiệt hại vật chất

- Đối với [thiết bị chính]: [số tiền]/vụ liên quan đến thử nghiệm, nghiệm thu, chạy tin cậy; rủi ro và bảo trì của nhà chế tạo

- [số tiền]/vụ liên quan đến bất khả kháng

- Đối với các hạng mục khác: [số tiền]/vụ liên quan đến thử nghiệm, nghiệm thu, chạy tin cậy; rủi ro và bảo trì của nhà chế tạo

- [số tiền]/vụ đối với các trường hợp còn lại.

Phần 2 - Trách nhiệm bên thứ ba

- [số tiền]/vụ đối với trường hợp chỉ có thiệt hại tài sản

Điều khoản và điều kiện

Theo tiêu chuẩn của Munich Re về chính sách bảo hiểm mọi rủi ro xây dựng, lắp đặt và những sửa đổi bổ sung như sau:

1) Bảo hiểm đối với tổn thất và thiệt hại do Đình công, Náo loạn và Bạo động dân sự (Giới hạn: [số tiền] cho mỗi một vụ bất kỳ) (001)

2) Bảo hiểm đối với trách nhiệm chéo (002)

3) (004) Bảo trì mở rộng ([...tháng]) (004)

4) Tiến độ ([...ngày] (005)

5) Bảo hiểm cho chi phí phát sinh tăng do tăng ca, ca làm đêm, ca làm vào ngày nghỉ, phí vận chuyển hàng hóa cấp tốc (Giới hạn: [...%] trên chi phí sửa chữa, mức tối đa là [số tiền] cho bất kỳ một vụ nào) (006)

6) Bảo hiểm cho chi phí phát sinh tăng do Vận chuyển hàng hóa đường hàng không (Giới hạn: [...%] trên chi phí sửa chữa, mức tối đa là [số tiền] cho bất kỳ một vụ nào) (007)

7) Lưu kho bãi ngoài công trường (Giới hạn: [số tiền] cho bất kỳ một vụ nào, vị trí sẽ được thông báo) (013)

8) Tài sản hiện hữu của người ủy nhiệm hoặc tài sản thuộc về hoặc được bảo quản, bảo hộ, hoặc kiểm soát bởi người được bảo hiểm (Giới hạn: [số tiền] cho bất kỳ một vụ nào) (119)

9) Thử nghiệm máy móc ([... tháng] trong đó thời gian thử nghiệm của mỗi hạng mục là [... tuần]) (100)

10) Rủi ro từ bên thiết kế (chỉ đối với công tác xây dựng) (115)

11) Sự rung, di chuyển hoặc làm yếu bộ phận gia cố (Mức miễn thường = 20% trên phần mất mát, mức tối thiểu là [số tiền] cho bất kỳ vụ nào) (120)

12) Công tác móng cọc & công tác tường chắn (121)

13) Rủi ro từ nhà chế tạo (200)

*** LEG 3 Rủi ro từ bên thiết kế (áp dụng cho máy móc và thiết bị)

14) Phương tiện phòng cháy chữa cháy (206)

15) Lán trại và lưu kho bãi (207)

16) Cáp ngầm và ống (mức miễn thường là 20% trên phần mất mát, mức tối thiểu là [số tiền] cho bất kỳ một vụ nào) (208)

17) Biện pháp an toàn đối với Ngập lụt (221)

18) (Giới hạn: [số tiền] cho bất kỳ một vụ nào)

19) Dọn sạch mảnh vỡ (Giới hạn: [số tiền] cho bất kỳ một vụ nào)

20) Điều chỉnh thời gian (72 giờ)

21) Loại trừ chiến tranh và khủng bố (NMA2919)

22) Tự động phục hồi giá trị bảo hiểm

23) Hàng hải 50/50

24) Trượt giá (15%)

25) Chi phí giảm thiểu mất mát tổn thất (Giới hạn: [số tiền] cho bất kỳ vụ nào; Chỉ giới hạn với trường hợp tổn thất thực tế)

26) Kế hoạch và tài liệu (Giới hạn: [số tiền] cho bất kỳ một vụ nào)

27) Đơn vị tính toán tổn thất độc lập (Crawford, Cunningham, Mclarens)

28) Thanh toán trên tài khoản ([...]%)

29) Loại trừ chất a-mi-ăng

30) Loại trừ ô nhiễm, bụi bẩn công nghiệp

31) Điều khoản thỏa thuận làm rõ

32) Khảo sát rủi ro EPI65

33) Điều chỉnh phí bảo hiểm tại thời điểm hết hạn

34) Tuyên bố thông báo và tự động sửa chữa (Giới hạn: [số tiền] cho bất kỳ một vụ nào)

35) Bảo hiểm đối với Công trình sau khi bàn giao hoặc đưa vào sử dụng

36) Công trình ướt

Tỷ lệ phí bảo hiểm

________%

Điều khoản thanh toán

[Sẽ được thảo luận]

Phụ lục 1.2

ĐIỀU KIỆN VÀ QUY TRÌNH THANH TOÁN

Căn cứ việc Nhà thầu hoàn thành các nghĩa vụ nêu trong Hợp đồng và căn cứ bộ chứng từ đầy đủ theo yêu cầu do Nhà thầu đệ trình, Chủ đầu tư sẽ thanh toán cho Nhà thầu theo Giá hợp đồng bằng đồng tiền nêu trong Hợp đồng theo phương thức sau:

I. Hình thức thanh toán

Hợp đồng sẽ được thanh toán theo hình thức chuyển khoản qua ngân hàng (T/T) [hoặc thanh toán bằng Thư tín dụng (L/C) do Chủ đầu tư mở].

Ghi chú: vì lợi ích của Chủ đầu tư, hình thức thanh toán nêu trong Hồ sơ mời thầu nên là T/T. Tuy nhiên, có thể chấp nhận thay đổi hình thức thanh toán trong giai đoạn thương thảo Hợp đồng nếu Nhà thầu có nêu rõ sai lệch trong Hồ sơ dự thầu và chứng minh được lý do đề nghị chuyển đổi hình thức thực hiện Hợp đồng sang L/C. Chủ đầu tư cần lưu ý trong trường hợp mở L/C, cần quy định rõ chi phí, phí mở L/C do bên nào chịu (thông thường Chủ đầu tư chịu) và Chủ đầu tư có thể phải ký quỹ toàn bộ giá trị Hợp đồng để mở L/C.

II. Quy trình thanh toán

1. Tạm ứng

Chủ đầu tư tạm ứng một khoản tiền tương đương với [...]% Giá hợp đồng, đây được coi là khoản tạm ứng không tính lãi để nhà thầu huy động các nguồn lực và thực hiện công tác thiết kế, trong vòng [...] ngày kể từ ngày nhận được đủ bộ chứng từ nêu dưới đây do Nhà thầu nộp:

(a) Một (01) bản gốc và hai bản (02) sao hóa đơn do Nhà thầu ký;

(b) Bảo lãnh tạm ứng phù hợp với quy định tại Điều [....] ĐKC, với giá trị tương ứng [...] của Giá hợp đồng;

(c) Bảo đảm thực hiện hợp đồng phù hợp với quy định tại Điều [...] ĐKC [Bảo đảm thực hiện hợp đồng].

Giá trị Bảo lãnh tạm ứng có thể được khấu trừ từng đợt tương ứng với mức thu hồi tiền tạm ứng từ Nhà thầu.

Bảo lãnh tạm ứng được phát hành dưới hình thức bảo lãnh vô điều kiện và không hủy ngang, được trả theo yêu cầu như quy định tại Hợp đồng này; do tổ chức tín dụng hoặc một chi nhánh ngân hàng nước ngoài hoạt động hợp pháp tại Việt Nam và được Chủ đầu tư chấp thuận phát hành. Các hình thức bảo lãnh khác có thể được chấp nhận với điều kiện được Chủ đầu tư phê duyệt trước.

Nhà thầu phải đảm bảo Bảo lãnh tạm ứng có hiệu lực cho đến khi thu hồi toàn bộ tiền tạm ứng, tuy nhiên giá trị của bảo lãnh có thể được khấu trừ từng đợt tương ứng với số tiền tạm ứng thu hồi từ Nhà thầu. Nếu các điều khoản của bảo lãnh nêu rõ ngày hết hạn bảo lãnh, Nhà thầu sẽ phải gia hạn hiệu lực bảo lãnh cho tới thời điểm toàn bộ giá trị tạm ứng được thu hồi.

Chủ đầu tư sẽ hoàn trả Bảo lãnh tạm ứng cho Nhà thầu trong vòng [...] ngày kể từ khi phát hành Giấy chứng nhận nghiệm thu và bàn giao Công trình tạm thời.

2. Thanh toán định kỳ

Bộ chứng từ thanh toán định kỳ sẽ bao gồm các tài liệu do Chủ đầu tư yêu cầu. Tất cả các chứng từ này khi nộp cho Chủ đầu tư phải đáp ứng yêu cầu của Chủ đầu tư về số lượng, nội dung và chất lượng của từng chứng từ. Chủ đầu tư có quyền giữ lại khoản thanh toán trong trường hợp Nhà thầu không đáp ứng các yêu cầu này.

2.1 Thanh toán phần trọn gói:

Phần nhập khẩu

Chi phí vật tư thiết bị nhập khẩu từ nước ngoài

(a) [...] phần trăm (...%) giá “CIP tại công trường” cho hạng mục vật tư thiết bị tương ứng được nêu trong cột “CIP tại công trường” - Biểu giá của hợp đồng sẽ được thanh toán khi Nhà thầu đệ trình đầy đủ bộ chứng từ thanh toán và vận chuyển quy định tại Điều [...] ĐKC [Vận chuyển] cho mỗi chuyến hàng. Giá trị bảo lãnh tạm ứng sẽ được khấu trừ tương ứng với phần thanh toán này.

(b) [...] phần trăm (...%) của giá “CIP tại công trường” cho hạng mục vật tư thiết bị được nêu tại cột “CIP tại công trường” - Biểu giá của hợp đồng sẽ được thanh toán khi các xác nhận vật tư thiết bị đã được giao đến Công trường. Giá trị bảo lãnh tạm ứng sẽ được khấu trừ tương ứng với phần thanh toán này.

Tiến độ giao hàng phải phù hợp và hợp lý với tiến độ xây dựng, lắp đặt và tiến độ thực hiện các dịch vụ khác trong phạm vi công việc. Chủ đầu tư bảo lưu quyền được giữ lại các khoản thanh toán đối với các chuyến hàng mà Chủ đầu tư đánh giá là giao hàng sớm một cách bất hợp lý so với tiến độ thực hiện hợp đồng quy định tại [Biểu tiến độ] của Hợp đồng. Việc giữ lại các khoản thanh toán này không được coi là chậm thanh toán và trường hợp này không áp dụng Điều [...] ĐKC

Chi phí xây dựng, lắp đặt và các dịch vụ khác thuộc phạm vi công việc

Mỗi tháng, [...] phần trăm (...%) của giá trị phần công việc đã thực hiện tương ứng với các hạng mục liệt kê trong chi phí xây dựng, lắp đặt và các dịch vụ khác thuộc phạm vi Công việc sẽ được thanh toán khi có Giấy xác nhận công việc hoàn thành của Chủ đầu tư trong tháng. Giá trị bảo lãnh tạm ứng được khấu trừ tương ứng với khoản thanh toán này;

Phần trong nước

Chi phí vật tư, thiết bị cung cấp trong nước bao gồm cả vận chuyển

[...] phần trăm (...%) giá trị tương ứng với các hạng mục nêu trong Biểu giá của Hợp đồng sẽ được thanh toán khi có xác nhận vật tư thiết bị đã được giao đến Công trường. Giá trị bảo lãnh tạm ứng sẽ được khấu trừ tương ứng với khoản thanh toán này;

Chi phí xây dựng, lắp đặt và các dịch vụ khác thuộc phạm vi công việc

Mỗi tháng, [...] phần trăm (...%) của giá trị phần công việc đã hoàn thành sẽ được thanh toán khi có Giấy xác nhận công việc hoàn thành của Chủ đầu tư. Giá trị bảo lãnh tạm ứng được khấu trừ tương ứng với khoản thanh toán này.

2.2 Thanh toán phần hợp đồng theo đơn giá (nếu có)

(Ghi chú: áp dụng điều khoản này trong trường hợp Hợp đồng có một phần công việc áp dụng loại hợp đồng theo “đơn giá cố định ” hoặc theo “đơn giá điều chỉnh Trong trường hợp theo đơn giá điều chỉnh, Hợp đồng sẽ quy định rõ công thức tính toán đơn giá tại từng thời điểm thanh toán)

Giá trị phần công việc [......] nêu trong Phụ lục [Biểu giá] của Hợp đồng trong đó ước tính khối lượng và nêu rõ [đơn giá cố định hoặc công thức điều chỉnh đơn giá].

[...] phần trăm (...%) của giá trị phần công việc hoàn thành theo phương pháp đánh giá quy định trong Hợp đồng này sẽ được thanh toán khi Nhà thầu đệ trình Đề nghị thanh toán từng đợt trong đó có kèm theo các chứng từ thanh toán gồm:

(a) Một (01) bản gốc và hai (02) bản sao Xác nhận công việc hoàn thành;

(b) Một (01) bản gốc và hai (02) bản sao hóa đơn do Nhà thầu ký.

Với phần thanh toán này, giá trị bảo lãnh tạm ứng sẽ được giảm trừ tương ứng.

Xác nhận công việc hoàn thành đối với phần công việc thực hiện theo đơn giá sẽ bao gồm nội dung sau:

Khối lượng công việc hoàn thành được xác định bằng phương pháp [...] do Nhà thầu đệ trình hàng tháng.

Giá trị công việc hoàn thành được xác định bằng cách áp dụng đơn giá cố định nêu trong Hợp đồng và phương pháp nêu trên để xác định khối lượng công việc.

3. Thanh toán khoản tiền giữ lại

(a) [...] phần trăm ([...] %) của Giá hợp đồng sẽ được thanh toán khi Nhà thầu đệ trình Giấy chứng nhận nghiệm thu và bàn giao Công trình tạm thời do Chủ đầu tư phát hành.

(b) [...] phần trăm ([...] %) của Giá hợp đồng sẽ được thanh toán khi Nhà thầu đệ trình Giấy chứng nhận hoàn thành toàn bộ Công trình do Chủ đầu tư phát hành.

III. Thủ tục thanh toán

Thủ tục đệ trình các xác nhận để đề nghị thanh toán được nêu cụ thể dưới đây:

a) Trong vòng [...] ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực, Nhà thầu chuẩn bị đệ trình Biểu tiến độ thanh toán, trong đó bao gồm Biểu giá chi tiết. Sau đó, định kỳ theo quý hoặc 06 tháng, Nhà thầu sẽ cập nhật bảng tiến độ thanh toán này.

b) Nhà thầu sẽ đệ trình Đ nghị thanh toán như quy định tại Phụ lục này và Điều [...] ĐKC, theo mẫu được hai bên thống nhất trong cuộc họp triển khai dự án.

c) Chủ đầu tư sẽ thanh toán cho Nhà thầu trong vòng [...] ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ bộ chứng từ thanh toán hợp lệ đối với đề nghị tạm ứng hoặc đề nghị thanh toán theo đợt đối với các khoản thanh toán đã được thống nhất.

Sau khi nhận được đề nghị của Chủ đầu tư đối với các khoản thanh toán chưa được hai bên thống nhất, Nhà thầu trong một khoảng thời gian hợp lý sẽ đệ trình lại Đề nghị thanh toán tương ứng. Chủ đầu tư sẽ xem xét đề nghị này trong vòng [...] ngày kể từ ngày nhận.

d) Thanh lý

Khi đệ trình đề nghị thanh toán lần cuối cùng, Nhà thầu sẽ kèm theo đề nghị thanh lý bằng văn bản, trong đó nêu rõ đề nghị thanh toán lần cuối thể hiện cho các khoản thanh toán thanh lý hợp đồng, bao gồm:

- Các khoản tiền còn lại mà Chủ đầu tư giữ của Nhà thầu theo Hợp đồng này;

- Các khoản phạt vi phạm hợp đồng;

- Các khoản phạt vi phạm trách nhiệm dân sự;

- Các khoản bồi hoàn theo quy định; và

- Các khoản chi phí pháp luật khác.

Trong đó nêu rõ việc thanh lý có hiệu lực khi Nhà thầu đã nhận lại Bảo lãnh thực hiện hợp đồng và giá trị khoản tiền chênh lệch còn lại.

e) Các khoản thanh toán không bao gồm trong Giá hợp đồng sẽ được thực hiện như sau:

- Thanh toán cho các thiệt hại như nêu tại Điều […] ĐKC [Bảo lãnh thực hiện hợp đồng] bằng đồng tiền và tỷ lệ nêu trong Điều này;

- Các khoản thanh toán khác ca Nhà thầu cho Chủ đầu tư sẽ được thanh toán bằng đồng tiền do hai bên thỏa thuận hoặc đồng tiền mà Chủ đầu tư chi trả cho hạng mục đó;

- Nếu giá trị thanh toán của Nhà thầu cho Chủ đầu tư bằng một loại đồng tiền cụ thể vượt quá giá trị mà Chủ đầu tư thanh toán cho Nhà thầu bằng chính loại đồng tiền đó, Chủ đầu tư sẽ lấy phần chênh lệch này từ khoản tiền khác mà Chủ đầu tư phải thanh toán cho nhà thầu bằng loại đồng tiền khác.

g) Các điều kiện khác của Hợp đồng này sẽ được áp dụng trừ khi được nêu rõ trong Phụ lục này.

Bảng tóm tắt dưới đây có thể được sử dụng để mô tả Tiến độ thanh toán thông thường cho loại Hợp đồng trọn gói:

Các mốc tiến độ thanh toán

%

% cộng dồn

Mô tả

Tạm ứng

...%

Được giảm trừ từng đợt thanh toán

Khi Nhà thầu đệ trình Bảo lãnh tạm ứng và Bảo lãnh thực hiện hợp đồng

Thanh toán từng đợt

(i) Thanh toán phần vật tư, thiết bị nhập khẩu

...%

...%

Khi Nhà thầu đệ trình chứng từ vận chuyển đối với các hạng mục vật tư thiết bị nhập khẩu

...%

...%

Khi giao hàng đến công trường

(ii) Thanh toán phần vật tư, thiết bị trong nước

...%

...%

Khi giao hàng đến công trường

(iii) Thanh toán các hạng mục xây dựng, lắp đặt và các dịch vụ khác

...%

...%

Khi có xác nhận khối lượng công việc xây dựng, lắp đặt và các dịch vụ khác đã hoàn thành

Thanh toán tiền giữ lại

...%

...%

Khi Nhà thầu đệ trình Chứng chỉ chứng nhận tạm thời cho công việc

...%

100%

Khi Nhà thầu đệ trình Chứng chỉ hoàn thành toàn bộ Công việc

Phụ lục 1.3

QUẢN LÝ CÁC LOẠI THUẾ, PHÍ VÀ LỆ PHÍ

Nhà thầu và các nhà thầu phụ được phê duyệt có trách nhiệm nộp tất cả các loại thuế, phí, lệ phí phải trả liên quan đến việc thực hiện Hợp đồng tuân thủ quy định của Luật Việt Nam.

1. Thuế và phí, lệ phí ngoài lãnh thổ Việt Nam

Nhà thầu có trách nhiệm nộp tất cả các loại thuế, phí và lệ phí phát sinh ngoài lãnh thổ Việt Nam bằng chi phí của Nhà thầu. Các loại thuế, phí này đã được bao gồm trong Giá hợp đồng.

2. Thuế và phí, lệ phí trong lãnh thổ Việt Nam

2.1. Thuế giá trị gia tăng (GTGT) và thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN)

Việc thực hiện nghĩa vụ thuế, áp dụng phương pháp tính thuế và nộp thuế GTGT, thuế TNDN phải căn cứ theo hướng dẫn tại pháp luật có liên quan.

Nhà thầu có trách nhiệm đăng ký, kê khai và nộp thuế theo các quy định nêu trên. Hóa đơn GTGT hợp lệ do Nhà thầu phát hành để làm cơ sở cho Chủ đầu tư thanh toán phải tuân thủ quy định hiện hành của Việt Nam.

- Thuế TNDN

Nhà thầu phải nộp thuế TNDN, sau đó, sẽ được Chủ đầu tư bồi hoàn trong vòng [...] ngày sau khi Chủ đầu tư nhận chứng từ nộp thuế và đề nghị thanh toán của Nhà thầu.

Tuy nhiên, Nhà thầu phải tự thu xếp bằng chi phí của Nhà thầu đối với thuế TNDN của các nhà thầu phụ trong nước mà Nhà thầu thuê trực tiếp cũng như của các nhà cung cấp gián tiếp.

- Thuế GTGT

Hóa đơn GTGT phải được phát hành khi đề nghị thanh toán theo Hợp đồng.

Chủ đầu tư phải trả thuế GTGT cho Nhà thầu cùng với các khoản thanh toán theo quy định tại Phụ lục 1.2 - Điều kiện và Quy trình thanh toán.

2.2 Thuế thu nhập cá nhân (TNCN)

Nhà thầu có trách nhiệm nộp thuế TNCN của các nhân sự về phía Nhà thầu bằng chi phí của Nhà thầu. Thuế này đã được bao gồm trong Giá hợp đồng.

2.3 Thuế nhập khẩu/phí, lệ phí thông quan và thuế GTGT khâu nhập khẩu

Với sự hỗ trợ của Chủ đầu tư, Nhà thầu phải thực hiện tất cả các quy trình cần thiết nhằm được miễn thuế nhập khẩu và thông quan theo quy định của Chính phủ Việt Nam và các cấp thẩm quyền.

Nhà thầu phải tự thu xếp và nộp các loại thuế áp trên Hàng hóa đã được sản xuất trong nước nhưng vẫn nhập khẩu, căn cứ trên danh mục công bố bởi cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền, bằng chi phí của Nhà thầu.

- Thuế đối với Thiết bị nhập khẩu

Nhà thầu phải nộp tất cả các loại thuế đối với Thiết bị nhập khẩu trước và được Chủ đầu tư bồi hoàn trong vòng [...] ngày sau khi Chủ đầu tư nhận được các chứng từ thanh toán thuế và đề nghị thanh toán của Nhà thầu cùng với các tài liệu khác như sau:

(i) 01 bản gốc và 02 bản sao Tờ khai hải quan;

(ii) 01 bản gốc và 02 bản sao xác nhận nhận tờ khai của cơ quan hải quan;

(iii) Bản kê của nhà thầu bao gồm khoản thuế phát sinh tương ứng với mỗi Thiết bị nhập khẩu

- Thuế đối với Vật tư nhập khẩu và Hàng hóa tạm nhập

Nhà thầu phải tự thu xếp bằng chi phí của mình và nộp các loại thuế đối với Vật tư nhập khẩu và Hàng hóa tạm nhập đảm bảo tuân thủ theo các quy định hiện hành của cơ quan thuế.

2.4 Các loại thuế, phí, lệ phí khác

Ngoài các quy định nêu trên, Nhà thầu còn phải có trách nhiệm đối với tất cả các loại thuế, phí và lệ phí khác (nếu áp dụng), liên quan đến quá trình thực hiện Hợp đồng tại Việt Nam. Các loại thuế, phí và lệ phí này đã được bao gồm trong Giá hợp đồng.

3. Tuân thủ các quy định về thuế

Nhà thầu chính, nhà thầu phụ nước ngoài đều phải thực hiện nghĩa vụ thuế theo quy định mà có hiệu lực thi hành tương ứng tại từng thời điểm.

Phụ lục 1.4

CÁC THÔNG SỐ CAM KẾT BẢO HÀNH

Phần chung

Phụ lục này quy định:

(a) Các thông số bảo đảm và các mức tối thiểu như được tham chiếu tại Điều [...] ĐKC;

(b) Cam kết thực hiện của Nhà thầu và các điều kiện tiên quyết làm cơ sở cho các thông số bảo đảm [trong quá trình sản xuất và/hoặc tiêu thụ] như nêu dưới đây;

(c) Công thức tính toán các giá trị bồi thường thiệt hại do không đạt được các thông số bảo đảm.

1. Các điều kiện tiên quyết

Nhà thầu phải nêu các thông số bảo đảm cho công trình, phụ thuộc vào việc đáp ứng các điều kiện tiên quyết sau:

- Các điều kiện thực hiện tại công trường (so với các điều kiện thiết kế) theo Bảng ___;

- Các điều kiện vận hành theo Bảng ___;

- Loại nhiên liệu theo Bảng___;

- Đường cong hiệu chỉnh theo Biểu___;

- Các tiêu chuẩn, quy phạm áp dụng được phê duyệt;

- Các điều kiện khác (cần nêu rõ).

[Ghi chú: cần liệt kê tất cả các điều kiện để thực hiện công tác “Thử nghiệm các thông số bảo đảm ” theo Điều [...] ĐKC]

2. Các thông số bảo đảm

Căn cứ vào việc tuân thủ các điều kiện tiên quyết, Nhà thầu phải bảo đảm:

Stt

Mô tả

Thông số bảo hành

Ghi chú

Đối với hệ thống/nhà máy

1

2

Đối với các thiết bị chính

1

2

[Ghi chú: Mô tả phải đúng, chính xác và nhất quán để sử dụng trong Hợp đồng và tránh hiểu nhầm. Bảng trên có thể được thay thế bằng các đoạn khác nhau nhằm chỉ ra những gì Chủ đầu tư yêu cầu Nhà thầu bảo đảm (và sau đó Chủ đầu tư và Nhà thầu thống nhất với nhau)]

Mẫu nội dung áp dụng trong Mục 3.

3. Đối với dự án nhà máy điện

[Ghi chú: Đối với nhà máy điện, có một số phương thức ràng buộc Nhà thầu thực hiện Công trình trên góc độ toàn bộ hệ thống hoặc từng hạng mục thiết bị/bộ phận cụ thể, có xem xét khả năng sản xuất, tiêu thụ nhiên liệu].

Căn cứ nội dung các điều kiện tiên quyết, Nhà thầu bảo đảm các thông số sau:

Stt

Mô tả

Thông số bảo đảm

Ghi chú

Đối với hệ thống/nhà máy

1

Công suất tinh (kW)

[và/hoặc công suất thôi

2

Suất tiêu hao nhiệt tinh (kJ/kWh)

Đối với các thiết bị chính

1

Hiệu suất lò % (HHV)

2

Công suất thô của tuabin hơi (kW)

3

Suất tiêu hao nhiệt của tuabin hơi (kJ/kWh)

4

Tổn thất máy biến áp trên máy phát (kW)

5

Tiêu hao điện tự dùng (kW)

[Loại trừ tổn thất máy biến áp và tính toán phụ tải phụ trợ]

6

Phát thải khí (mg/Nm3)

[Mức phát thải tối đa]

7

Phát thải tiếng ồn (dB(A))

[Cấp áp lực âm thanh]

8

Phát thải

[Các phát thải gây ô nhiễm]

4. Trường hợp không đáp ứng các thông số bảo đảm

4.1 Không đáp ứng sản lượng bảo đảm

Nếu sản lượng của Công trình trong quá trình chạy thử, theo Điều [...], thấp hơn giá trị bảo đảm như đã nêu trong đoạn 3.1 trên nhưng không thấp hơn giá trị tối thiểu trong đoạn 4.3 dưới đây, và Nhà thầu được chọn chịu phạt cho Chủ đầu tư thay vì hiệu chỉnh hệ thống, thiết bị để đạt được thông số bảo đảm như nêu tại Điều [...], thì Nhà thầu sẽ phải chịu phạt với mức ____cho mỗi 1% thiếu hụt sản lượng, hoặc mức phạt tương ứng với mức giảm theo tỷ lệ cho bất kỳ thiếu hụt nào thấp hơn 1%.

4.2 Tiêu hao vật tư và nhiên liệu vượt mức cam kết

Nếu giá trị đo lường thực tế của vật tư và nhiên liệu tiêu hao cho 1 tổ máy (hoặc chi phí tiêu hao trung bình) trong quá trình chạy thử, theo Điều [...] vượt mức cam kết như đã nêu trong đoạn 3.2 trên nhưng không cao hơn giá trị tối đa trong đoạn 4.3 dưới đây, và Nhà thầu chọn cách thanh toán chịu phạt cho Chủ đầu tư thay vì hiệu chỉnh hệ thống, thiết bị như nêu tại Điều [...], thì Nhà thầu sẽ chịu phạt với mức ___ [bằng loại tiền của Hợp đồng] cho mỗi 1% dư thừa của lượng vật tư tiêu hao, hoặc mức phạt tương ứng với mức dư thừa theo tỷ lệ nếu mức dư thừa chưa đạt 1%.

4.3 Giá trị tối thiểu

Nếu sau khi chạy thử, kết quả cho thấy Nhà thầu không đạt được giá trị tối thiểu của các thông số bảo đảm (và tiêu hao) sau đây, Nhà thầu phải khắc phục thiếu hụt bằng chi phí của Nhà thầu cho đến khi Công trình đạt giá trị tối thiểu theo Điều [...]

(a) Sản lượng của Công trình đạt được trong quá trình chạy thử: 95% sản lượng bảo đảm (giá trị chào trong HSDT của Nhà thầu biểu thị 100%).

và/hoặc

(b) Tổng chi phí tiêu hao trung bình của tất cả các loại vật tư và nhiên liệu: 105% giá trị bảo đảm (giá trị chào trong HSDT của Nhà thầu biểu thị 100%).

4.4 Giới hạn trách nhiệm pháp lý

Căn cứ mục 4.3 nêu trên, Nhà thầu phải có trách nhiệm và chịu phạt do không đáp ứng các thông số bảo đảm nhưng không vượt (...%) trên tổng giá trị hợp đồng. (Giá trị này thông thường là 100% giá trị của hợp đồng).

Chương XI

BIỂU MẪU KÈM THEO HỢP ĐỒNG

Mẫu số 26

THƯ CHẤP THUẬN HỒ SƠ DỰ THẦU VÀ TRAO HỢP ĐỒNG

___, ngày___tháng___năm___

Kính gửi: [ghi tên và địa chỉ của Nhà thầu trúng thầu, sau đây gọi tắt là “Nhà thầu”]

Về việc: Thông báo chấp thuận hồ sơ dự thầu và trao hợp đồng.

Căn cứ Quyết định số ___, ngày___tháng___năm___ của Chủ đầu tư [ghi tên Chủ đầu tư, sau đây gọi tắt là “Chủ đầu tư”] về việc phê duyệt kết quả lựa chọn Nhà thầu gói thầu [ghi tên, số hiệu gói thầu], Bên mời thầu [ghi tên Bên mời thầu, sau đây gọi tắt là “Bên mời thầu ”] xin thông báo Chủ đầu tư đã chấp thuận hồ sơ dự thầu và trao hợp đồng cho Nhà thầu để thực hiện gói thầu [ghi tên, số hiệu gói thầu] với Giá hợp đồng là ___ [ghi giá trúng thầu trong quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu] với thời gian thực hiện hợp đồng là ___ [ghi thời gian thực hiện hợp đồng trong quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu].

Đề nghị đại diện hợp pháp của Nhà thầu tiến hành hoàn thiện và ký kết hợp đồng với Chủ đầu tư, Bên mời thầu theo kế hoạch như sau:

- Thời gian hoàn thiện hợp đồng: [ghi thời gian hoàn thiện hợp đồng], tại địa điểm [ghi địa điểm hoàn thiện hợp đồng];

- Thời gian ký kết hợp đồng: [ghi thời gian ký kết hợp đồng]; tại địa điểm [ghi địa điểm ký kết hợp đồng], gửi kèm theo Dự thảo thỏa thuận hợp đồng.

Đề nghị Nhà thầu thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo Mẫu số 28 Chương XI - Mẫu kèm theo hợp đồng của Hồ sơ mời thầu với số tiền ___ và thời gian hiệu lực ____ [ghi số tiền và thời gian có hiệu lực theo quy định tại Chương X - Điều kiện cụ thể của hợp đồng của Hồ sơ mời thầu].

Văn bản này là một phần không tách rời của hồ sơ hợp đồng. Sau khi nhận được văn bản này, Nhà thầu phải có văn bản chấp thuận đến hoàn thiện, ký kết hợp đồng và thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo yêu cầu nêu trên, trong đó Nhà thầu phải cam kết năng lực hiện tại của Nhà thầu vẫn đáp ứng yêu cầu nêu trong hồ sơ mời thầu. Chủ đầu tư sẽ từ chối hoàn thiện, ký kết hợp đồng với Nhà thầu trong trường hợp phát hiện năng lực hiện tại của Nhà thầu không đáp ứng yêu cầu thực hiện gói thầu.

Nếu đến ngày___ tháng___ năm___ [căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu để quy định thời hạn cuối cùng cho việc thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng, hoàn thiện, ký kết hợp đồng nhưng không muộn hơn 28 ngày, kể từ ngày phát hành văn bản thông báo chấp thuận hồ sơ dự thầu và trao hợp đồng] mà Nhà thầu không tiến hành hoàn thiện, ký kết hợp đồng hoặc từ chối hoàn thiện, ký kết hợp đồng hoặc không thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo các yêu cầu nêu trên thì Nhà thầu sẽ bị loại và không được nhận lại bảo đảm dự thầu.

Đại diện hợp pháp của Bên mời thầu
[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

Tài liệu đính kèm: Dự thảo thỏa thuận hợp đồng

Mẫu số 27

THỎA THUẬN HỢP ĐỒNG

THỎA THUẬN NÀY được lập vào ngày ___________________

giữa

(1) [Chủ đầu tư], một tổ chức thành lập theo luật pháp [...] và có trụ sở chính tại [...] (sau đây sẽ được gọi là Chủ đầu tư)

(2) [Nhà thầu], một tổ chức thành lập theo luật pháp [...] và có trụ sở chính tại [...] (sau đây sẽ được gọi là Nhà thầu)

Căn cứ vào việc Chủ đầu tư giao Nhà thầu thực hiện các công tác thiết kế, chế tạo, cung cấp, giao hàng, bốc dỡ tại Công trường, xây dựng, lắp đặt, kiểm định, thử nghiệm, nghiệm thu, chạy thử và bảo hành Công trình/Vật tư, Thiết bị cho [Dự án] như được quy định trong Tài liệu Hợp đồng và các văn bản khác có liên quan (sau đây sẽ được gọi là Công trình) trên cơ sở Hợp đồng EPC và Nhà thầu đồng ý thực hiện theo các điều khoản nêu trong Hợp đồng

Các Bên thống nhất như sau:

Điều 1

Tài liệu Hợp đồng

1.1 Tài liệu Hợp đồng (Điều [...] ĐKC)

Các tài liệu sau đây sẽ tạo thành một bộ Hợp đồng giữa Chủ đầu tư và Nhà thầu, mỗi tài liệu sẽ được diễn giải như là một phần tất yếu của Hợp đồng.

(a) Thỏa thuận hợp đồng này và các Phụ lục kèm theo;

(b) Biên bản thương thảo, hoàn thiện hợp đồng;

(c) Điều kiện cụ thể của hợp đồng;

(d) Điều kiện chung của hợp đồng;

(đ) Thư chấp thuận hồ sơ dự thầu và trao hợp đồng;

(e) Hồ sơ mời thầu;

(g) Hồ sơ dự thầu;

(h) [Tài liệu khác, nếu có].

1.2 Thứ tự ưu tiên (Điều [...] ĐKC)

Trong trường hợp có mâu thuẫn giữa các Tài liệu Hợp đồng nêu trên, thứ tự ưu tiên sẽ xếp theo thứ tự liệt kê tại Điều 1.1 (Tài liệu Hợp đồng).

1.3 Định nghĩa (Điều [...] ĐKC)

Các từ, cụm từ in hoa được sử dụng trong Hợp đồng sẽ có ý nghĩa tương tự như quy định trong phần [...] ĐKC.

Điều 2

Giá hợp đồng và thanh toán

2.1 Giá hợp đồng (Điều [...] ĐKC)

Chủ đầu tư sẽ thanh toán cho Nhà thầu Giá hợp đồng trên cơ sở Nhà thầu thực hiện nghĩa vụ của mình. Giá hợp đồng là [số tiền theo ngoại tệ bằng chữ], [số tiền theo ngoại tệ bằng số], [số tiền theo nội tệ bằng chữ], [số tiền theo nội tệ bằng số] hoặc các khoản khác mà có thể xác định theo điều khoản và điều kiện hợp đồng.

2.2 Thanh toán (Điều [...] ĐKC)

Quy trình và thủ tục thanh toán quy định tại Phụ lục kèm theo (tham khảo ví dụ tại Phụ lục 1.2 thuộc Phụ lục 1 của Hồ sơ mời thầu).

Điều 3

Ngày hiệu lực

Ngày hiệu lực (Điều [...] ĐKC) để xác định Thời hạn hoàn thành của Công trình sẽ là ngày khi tất cả các điều kiện sau đây đã được thực hiện:

(a) Thỏa thuận hợp đồng này đã được chính thức ký kết giữa Chủ đầu tư và Nhà thầu;

(b) Nhà thầu đã đệ trình Bảo lãnh thực hiện hợp đồng và Bảo lãnh tiền tạm ứng theo quy định của hợp đồng; và

(c) [Các điều kiện khác, nếu có]

Các bên phải nỗ lực thực hiện các điều kiện nêu trên trong thời gian sớm nhất phù hợp với hợp đồng.

Điều 4

Thông tin trao đổi

4.1 Địa chỉ của Chủ đầu tư dùng để thông báo, theo Điều [...] ĐKC là: [địa chỉ của Chủ đầu tư]

4.2 Địa chỉ của Nhà thầu dùng để thông báo, theo Điều [...] ĐKC là: [địa chỉ của Nhà thầu]

Điều 5

Các Phụ lục

5.1 Các phụ lục được liệt kê trong danh sách đính kèm sẽ được xem như là một phần không tách rời của Thỏa thuận hợp đồng.

5.2 Tham chiếu trong hợp đồng đến bất kỳ Phụ lục nào sẽ có nghĩa là các Phụ lục kèm theo Thỏa thuận hợp đồng, và hợp đồng sẽ được diễn giải trên cơ sở đó.

Chủ đầu tư và Nhà thầu đã ký kết hợp đồng bởi người đại diện có thẩm quyền:

Đại diện của Chủ đầu tư

[Chữ ký]

[Chức danh]

Đại diện của Nhà thầu

[Chữ ký]

[Chức danh]

Mẫu số 28

BẢO LÃNH THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG(1)

______, ngày____tháng____năm ____

Kính gửi: ________________[ghi tên Chủ đầu tư]

(sau đây gọi là Chủ đầu tư)

Theo đề nghị của ____ [ghi tên Nhà thầu] (sau đây gọi là Nhà thầu) là Nhà thầu đã trúng thầu gói thầu ____ [ghi tên gói thầu] và cam kết sẽ ký kết hợp đồng xây lắp cho gói thầu trên (sau đây gọi là hợp đồng);(2)

Theo quy định trong HSMT (hoặc hợp đồng), Nhà thầu phải nộp cho Chủ đầu tư bảo lãnh của một ngân hàng với một khoản tiền xác định để bảo đảm nghĩa vụ và trách nhiệm của mình trong việc thực hiện hợp đồng;

Chúng tôi, ____ [ghi tên của ngân hàng] ở ____ [ghi tên quốc gia hoặc vùng lãnh thổ] có trụ sở đăng ký tại ____ [ghi địa chỉ của ngân hàng(3)] (sau đây gọi là “Ngân hàng”), xin cam kết bảo lãnh cho việc thực hiện hợp đồng của Nhà thầu với số tiền là ____ [ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền sử dụng như yêu cầu quy định tại Điều [...] ĐKCT]. Chúng tôi cam kết thanh toán vô điều kiện, không hủy ngang cho Chủ đầu tư bất cứ khoản tiền nào trong giới hạn ____ [ghi số tiền bảo lãnh] như đã nêu trên, khi có văn bản của Chủ đầu tư thông báo Nhà thầu vi phạm hợp đồng trong thời hạn hiệu lực của bảo lãnh thực hiện hợp đồng.

Bảo lãnh này có hiệu lực kể từ ngày phát hành cho đến hết ngày ____tháng____ năm____.(4)

Đại diện hợp pháp của ngân hàng
[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

Ghi chú:

(1) Chỉ áp dụng trong trường hợp biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng là thư bảo lãnh của ngân hàng hoặc tổ chức tài chính.

(2) Nếu ngân hàng bảo lãnh yêu cầu phải có hợp đồng đã ký mới cấp giấy bảo lãnh thì Bên mời thầu sẽ báo cáo Chủ đầu tư xem xét, quyết định. Trong trường hợp này, đoạn trên có thể sửa lại như sau:

“Theo đề nghị của ____ [ghi tên Nhà thầu] (sau đây gọi là Nhà thầu) là Nhà thầu trúng thầu gói thầu ____ [ghi tên gói thầu] đã ký hợp đồng số [ghi số hợp đồng] ngày___ tháng___ năm___(sau đây gọi là Hợp đồng).”

(3) Địa chỉ ngân hàng: Ghi rõ địa chỉ, số điện thoại, số fax, e-mail để liên hệ.

(4) Ghi thời hạn phù hợp với yêu cầu quy định tại Điều [...] ĐKCT.

Mẫu số 29

BẢO LÃNH TIỀN TẠM ỨNG (1)

______, ngày___ tháng___ năm___

Kính gửi: _______________[ghi tên Chủ đầu tư]

(sau đây gọi là Chủ đầu tư )

[ghi tên hợp đồng, số hợp đồng]

Theo điều khoản về tạm ứng nêu trong điều kiện cụ thể của hợp đồng, ___ [ghi tên và địa chỉ của Nhà thầu] (sau đây gọi là Nhà thầu) phải nộp cho Chủ đầu tư một bảo lãnh ngân hàng để bảo đảm Nhà thầu sử dụng đúng mục đích khoản tiền tạm ứng ___ [ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền sử dụng] cho việc thực hiện hợp đồng;

Chúng tôi, ____ [ghi tên của ngân hàng] ở ____ [ghi tên quốc gia hoặc vùng lãnh thổ] có trụ sở đăng ký tại ____ [ghi địa chỉ của ngân hàng(2)] (sau đây gọi là “Ngân hàng”), theo yêu cầu của Chủ đầu tư, đồng ý vô điều kiện, không hủy ngang và không yêu cầu Nhà thầu phải xem xét trước, thanh toán cho Chủ đầu tư khi Chủ đầu tư có yêu cầu với một khoản tiền không vượt quá____ [ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền sử dụng như yêu cầu quy định tại Điều [...] ĐKC và ĐKCT].

Ngoài ra, chúng tôi đồng ý rằng các thay đổi, bổ sung hoặc điều chỉnh các điều kiện của hợp đồng hoặc của bất kỳ tài liệu nào liên quan đến hợp đồng được ký giữa Nhà thầu và Chủ đầu tư sẽ không làm thay đổi bất kỳ nghĩa vụ nào của chúng tôi theo bảo lãnh này.

Giá trị của bảo lãnh này sẽ được giảm dần tương ứng với số tiền tạm ứng mà Chủ đầu tư thu hồi qua các kỳ thanh toán quy định tại Điều [...] ĐKC và ĐKCT sau khi Nhà thầu xuất trình văn bản xác nhận của Chủ đầu tư về số tiền đã thu hồi trong các kỳ thanh toán.

Bảo lãnh này có hiệu lực kể từ ngày Nhà thầu nhận được khoản tạm ứng theo hợp đồng cho đến ngày ____tháng____ năm____ (3) hoặc khi Chủ đầu tư thu hồi hết số tiền tạm ứng, tùy theo ngày nào đến sớm hơn.

Đại diện hợp pháp của ngân hàng
[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

Ghi chú:

(1) Căn cứ điều kiện cụ thể của gói thầu mà quy định phù hợp với yêu cầu quy định tại Điều [...] ĐKC và ĐKCT.

(2) Địa chỉ ngân hàng: Ghi rõ địa chỉ, số điện thoại, số fax, e-mail để liên hệ.

(3) Ngày quy định tại Điều [...] ĐKC và ĐKCT.

Mẫu số 30

GIẤY CHỨNG NHẬN NGHIỆM THU VÀ
BÀN GIAO TẠM THỜI CÔNG TRÌNH

Ngày: ________________

Thư mời thầu số: ________________

[Tên Hợp đồng]

Kính gửi: [Tên và địa chỉ Nhà thầu]

Căn cứ Hợp đồng ký giữa quý Công ty và Chủ đầu tư ngày [     ], về việc [mô tả tóm tắt về Công trình], chúng tôi xin thông báo Công trình/hạng mục nêu dưới đây của Công trình đã đạt được các Thông số bảo đảm theo yêu cầu vào ngày nêu dưới đây:

1. Mô tả Công trình hoặc hạng mục công trình: [mô tả]

2. Ngày nghiệm thu và bàn giao tạm thời: [    ]

Thư xác nhận này không miễn trừ nghĩa vụ hoàn thiện toàn bộ Công trình theo Hợp đồng hoặc nghĩa vụ bảo hành trong thời gian bảo hành của quý Công ty.

Trân trọng,

_______________________________________________

Chức danh

(Giám đốc dự án)

Mẫu số 31

GIẤY CHỨNG NHẬN HOÀN THÀNH TOÀN BỘ CÔNG TRÌNH

Ngày: ______________

Thư mời thầu số: ______________

[Tên Hợp đồng]

Kính gửi: [Tên và địa chỉ Nhà thầu]

Căn cứ Hợp đồng ký giữa quý Công ty và Chủ đầu tư ngày [    ], về việc [mô tả tóm tắt về Công trình], chúng tôi xin thông báo rằng các hạng mục sau của Công trình đã được hoàn thành vào ngày nêu dưới đây, và theo các điều kiện của Hợp đồng, Chủ đầu tư nhận bàn giao các hạng mục này cùng với trách nhiệm bảo quản cũng như chịu rủi ro liên quan đến hư hỏng, mất mát kể từ ngày được nêu dưới đây.

1. Mô tả Công trình và các hạng mục công trình: [mô tả]

2. Ngày hoàn thành: [    ]

Mặc dù vậy, đề nghị quý Công ty hoàn thiện sớm nhất có thể các hạng mục còn tồn tại được liệt kê trong danh mục kèm theo thư này.

Thư này không miễn trừ nghĩa vụ hoàn thiện toàn bộ Công trình theo Hợp đồng hoặc nghĩa vụ bảo hành trong thời gian bảo hành của quý Công ty.

Trân trọng,

_____________________________________________________

Chức danh

(Giám đốc dự án)

Mẫu số 32

THỦ TỤC VÀ MẪU BỔ SUNG, HIỆU CHỈNH
CÁC HẠNG MỤC CÔNG VIỆC

Ngày: _________________

Thư mời thầu số: _________________

NỘI DUNG

1. Quy định chung

2.  Nhật ký công tác bổ sung, hiệu chỉnh các hạng mục công việc

3. Tài liệu tham khảo

CÁC PHỤ LỤC

- Yêu cầu của Chủ đầu tư về việc bổ sung, hiệu chỉnh các hạng mục công việc (Mẫu số 33)

- Đề xuất của nhà thầu về việc bổ sung, hiệu chỉnh các hạng mục công việc (Mẫu số 34)

- Dự toán bổ sung, hiệu chỉnh các hạng mục công việc do Nhà thầu lập (Mẫu số 35)

- Phê duyệt dự toán của Chủ đầu tư (Mẫu số 36)

- Phê duyệt của Chủ đầu tư về việc thực hiện bổ sung, hiệu chỉnh các hạng mục công việc (Mẫu số 37)

- Phụ lục Hợp đồng về việc bổ sung, hiệu chỉnh các hạng mục công việc (Mẫu số 38)

Thủ tục bổ sung, hiệu chỉnh các hạng mục công việc

1. Quy định chung

Phần này quy định quy trình thủ tục và các mẫu để thực hiện công tác bổ sung, hiệu chỉnh các hạng mục công việc trong quá trình thực hiện Hợp đồng theo quy định của Hợp đồng.

Trình tự bổ sung, hiệu chỉnh các hạng mục công việc theo quy trình 5 bước, cụ thể như sau:

Bước 1: Chủ đầu tư phát hành văn bản yêu cầu Nhà thầu bổ sung, hiệu chỉnh các hạng mục công việc theo Hợp đồng đã ký (Mẫu số 33);

Bước 2: Nhà thầu lập hồ sơ đề xuất căn cứ trên các yêu cầu của Chủ đầu tư và trình Chủ đầu tư (Mẫu số 34);

Bước 3: Nhà thầu lập dự toán để thực hiện các hạng mục công việc bổ sung, hiệu chỉnh để trình Chủ đầu tư xem xét, phê duyệt (Mẫu số 35);

Bước 4: Chủ đầu tư thẩm định, phê duyệt dự toán trên cơ sở tài liệu do Nhà thầu trình (Mẫu số 36);

Bước 5:

a) Trường hợp các hạng mục bổ sung, hiệu chỉnh Hợp đồng đã có đơn giá hoặc cơ chế điều chỉnh giá nêu cụ thể trong ĐKC:

Chủ đầu tư ban hành văn bản thống nhất với đề xuất của Nhà thầu để Nhà thầu triển khai thực hiện các hạng mục công việc bổ sung, hiệu chỉnh (mẫu văn bản phê duyệt của Chủ đầu tư quy định tại Mẫu số 37);

b) Trường hợp các hạng mục bổ sung là các phát sinh chưa có đơn giá hoặc chưa được thể hiện trong cơ chế điều chỉnh giá nêu trong ĐKC, các bên thương thảo và thống nhất các nội dung bổ sung, hiệu chỉnh các hạng mục công việc. Việc bổ sung, hiệu chỉnh các hạng mục công việc phải được sự thống nhất của cả hai bên, thể hiện dưới hình thức Phụ lục Hợp đồng và phù hợp với quy định của pháp luật (mẫu Phụ lục Hợp đồng quy định tại Mẫu số 38).

2. Nhật ký về công tác bổ sung, hiệu chỉnh các hạng mục công việc

Nhà thầu chịu trách nhiệm lập và cập nhật Nhật ký về công tác bổ sung, hiệu chỉnh các hạng mục công việc, trong đó thể hiện tình trạng hiện hành của Đề xuất về việc bổ sung, hiệu chỉnh các hạng mục công việc, thẩm quyền của các bên, như nêu trong Phụ lục. Thông tin đưa vào Nhật ký phải là thông tin cập nhật. Nhà thầu sẽ kèm 01 bản sao của Nhật ký này trong báo cáo tiến độ hàng tháng đệ trình cho Chủ đầu tư.

3. Tài liệu tham khảo

Mẫu số 33

Yêu cầu của Chủ đầu tư về việc bổ sung, hiệu chỉnh các hạng mục công việc

(Tên và logo của Chủ đầu tư)

Kính gửi: [Tên và địa chỉ của Nhà thầu]

Người nhận: [Tên và chức danh]

Tên Hợp đồng: [Tên Hợp đồng]

Số Hợp đồng: [Số Hợp đồng]

Căn cứ vào Hợp đồng nêu trên, yêu cầu quý công ty chuẩn bị và đệ trình đề xuất của Nhà thầu về việc bổ sung, hiệu chnh hạng mục công việc liệt kê dưới đây trong thời gian [    ] ngày kể từ ngày ghi trên thư này [hoặc ngày cụ thể].

1. Tên của bổ sung, hiệu chỉnh: [    ]

2. Số tham chiếu của Yêu cầu bổ sung, hiệu chỉnh: [    ]

3. Mô tả tóm tắt về bổ sung, hiệu chỉnh: [Mô tả]

4. Công trình và/hoặc số của hạng mục vật tư thiết bị liên quan đến bổ sung, hiệu chỉnh:

5. Số tham chiếu của bản vẽ và/hoặc tài liệu kỹ thuật:

Bản vẽ/Tài liệu số                                  Mô tả

6. Điều kiện cụ thể hoặc yêu cầu đặc thù đối với hạng mục bổ sung, hiệu chỉnh: [Mô tả]

7. Các ĐKC:

(a) Yêu cầu Nhà thầu chào chi phí phát sinh (nếu có) hoặc chi phí giảm do bổ sung, hiệu chỉnh các hạng mục công việc cho Chủ đầu tư.

(b) Chi phí đề xuất phải được kèm theo đề nghị gia hạn thời gian thực hiện hợp đồng (nếu có) để hoàn thành thực hiện công tác bổ sung, hiệu chỉnh các hạng mục công việc.

(c) Nếu Nhà thầu không thống nhất việc bổ sung, hiệu chỉnh các hạng mục công việc do không tương thích với các điều khoản khác của Hợp đồng hoặc do không đảm bảo yêu cầu an toàn cho Công trình, đề nghị Nhà thầu nêu rõ trong đề xuất của Nhà thầu.

(d) Nhân lực, thiết bị cần thiết của Nhà thầu để thực hiện việc tăng hoặc giảm khối lượng công việc theo yêu cầu.

(e) Nhà thầu không được phép tiến hành thực hiện công việc bổ sung, hiệu chỉnh các hạng mục công việc nếu chưa được sự chấp thuận của Chủ đầu tư bằng văn bản về việc bổ sung, hiệu chỉnh cũng như chi phí liên quan.

Đại diện hợp pháp của chủ đầu tư
[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

Mẫu số 34

Đề xuất của Nhà thầu về việc bổ sung, hiệu chỉnh các hạng mục công việc

(Tên và logo của Nhà thầu)

Kính gửi: [Tên và địa chỉ của Chủ đầu tư]

Tên Hợp đồng: [Tên Hợp đồng]

Số Hợp đồng: [Số Hợp đồng]

Căn cứ yêu cầu của Chủ đầu tư về việc bổ sung, hiệu chỉnh số [    ], bằng thư này, chúng tôi xin đệ trình đề xuất của chúng tôi như sau:

1. Tên hạng mục bổ sung, hiệu chỉnh: [Tên]

2. Đề xuất bổ sung, hiệu chỉnh số: [Số tham chiếu của đề xuất này]

3. Mô tả tóm tắt về hạng mục bổ sung, hiệu chỉnh: [Mô tả]

4. Lý do bổ sung, hiệu chỉnh: [Lý do]

5. Công trình và/hoặc hạng mục vật tư thiết bị liên quan đến hạng mục bổ sung/hiệu chỉnh: [    ]

6. Số hiệu bản vẽ và/hoặc tài liệu kỹ thuật tham chiếu cho hạng mục bổ sung/hiệu chỉnh:

Bản vẽ/ Tài liệu số.                                Mô tả

7. Chi phí tăng/giảm đối với Giá hợp đồng do việc bổ sung, hiệu chỉnh:1

(Giá trị)

(a) Vật tư

__________________

(b) Thiết bị xây dựng chính

__________________

(c) Nhân công tại công trường (Tổng giờ___)

__________________

(d) Các hợp đồng thầu phụ

__________________

(e) Vật liệu và nhân công phụ trợ

__________________

(f) Giám sát thi công tại công trường

__________________

(g) Lương cho đội ngũ nhân viên tại văn phòng

Tư vấn quản lý

______________________

____ giờ ______ lương/giờ

Tư vấn dự án

______________________

____ giờ ______ lương/giờ

Tư vấn phụ trách thiết bị

______________________

____ giờ ______ lương/giờ

Mua sắm

______________________

____ giờ ______ lương/giờ

Trợ lý

______________________

____ giờ ______ lương/giờ

Tổng

______________________

____ giờ _______________

(h) Chi phí khác (máy tính, đi lại, v.v.)                             _____________

(i) Chi phí quản lý hành chính, ____% của hạng mục        _____________

(j) Thuế và phí hải quan                                      _______________

Tổng giá trị trọn gói của hạng mục bổ sung, hiệu chỉnh
______________________________

[Tổng các hạng mục từ (a) đến (j)]

9.Thời gian bổ sung vào Thời gian hoàn thành do việc bổ sung, hiệu chỉnh

10. Hiệu chỉnh các Thông số bảo đảm

11. Hiệu chỉnh các điều kiện, điều khoản khác của Hợp đồng

12. Hiệu lực của đề xuất này: trong vòng [    ] ngày kể từ ngày Chủ đầu tư nhận được đề xuất

13. Các điều kiện khác:

(a) Đề nghị Chủ đầu tư thông báo cho chúng tôi về việc chấp nhận, góp ý hoặc không chấp nhận cho đề xuất này trong vòng [    ] ngày kể từ ngày nhận được đề xuất này.

(b) Giá trị tăng và/hoặc giảm sẽ được tính toán hiệu chỉnh Giá hợp đồng.

Đại diện hợp pháp của nhà thầu
[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

Mẫu số 35

Dự toán bổ sung, hiệu chỉnh các hạng mục công việc do Nhà thầu lập

(Tên và logo của Nhà thầu)

Kính gửi: [Tên và địa chỉ của Chủ đầu tư]                        Ngày: _____________

Người nhận: [Tên và chức danh]

Tên Hợp đồng: [Tên Hợp đồng]

Số Hợp đồng: [Số Hợp đồng]

Căn cứ yêu cầu của Chủ đầu tư về việc bổ sung, hiệu chỉnh các hạng mục của công việc, căn cứ các quy định của Hợp đồng, chúng tôi xin thông báo giá trị dự toán ước tính như nêu dưới đây.

1. Tên hạng mục bổ sung, hiệu chỉnh: [Tên]

2. Đề xuất bổ sung, hiệu chỉnh số: [Số tham chiếu của đề xuất này]

3. Mô tả tóm tắt về hạng mục bổ sung, hiệu chỉnh: [Mô tả]

4. Giá trị dự toán các hạng mục bổ sung, hiệu chỉnh: [    ]

Đại diện hợp pháp của chủ đầu tư
[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

Mẫu số 36

Phê duyệt dự toán của Chủ đầu tư

(Tên và logo của Chủ đầu tư)

Kính gửi: [Tên và địa chỉ của Nhà thầu]                           Ngày: _____________

Tên Hợp đồng: [Tên Hợp đồng]

Số Hợp đồng: [Số Hợp đồng]

Chúng tôi phê duyệt dự toán cho việc thực hiện bổ sung, hiệu chỉnh các hạng mục công việc như sau:

1. Tên hạng mục bổ sung, hiệu chỉnh: [Tên]

2. Đề xuất bổ sung, hiệu chỉnh số: [Số tham chiếu của đề xuất này]

3. Dự toán do Nhà thầu lập kèm theo Thư số: [    ]

4. Giá trị dự toán: [    ]

5. Mô tả tóm tắt về hạng mục bổ sung, hiệu chỉnh: [Mô tả]

Đại diện hợp pháp của chủ đầu tư
[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

Mẫu số 37

Phê duyệt của Chủ đầu tư về việc thực hiện bổ sung, hiệu chỉnh
các hạng mục công việc

(Tên và logo Chủ đầu tư)

                                                                   Ngày:____________

Kính gửi: [Tên và địa chỉ của Nhà thầu]

Tên Hợp đồng: [Tên Hợp đồng]

Số Hợp đồng: [Số Hợp đồng]

Chúng tôi phê duyệt bổ sung, hiệu chỉnh các hạng mục công việc dưới đây vào Hợp đồng [______], và thống nhất hiệu chỉnh Giá hợp đồng, Thời gian hoàn thành và/hoặc các điều kiện khác của hợp đồng theo Hợp đồng, cụ thể như sau:

1. Tên của hạng mục bổ sung, hiệu chỉnh: [   ]

2. Nội dung bổ sung, hiệu chỉnh: [   ]

3. Số tham chiếu của thỏa thuận bổ sung, hiệu chỉnh: [   ]

4. Giá thỏa thuận:

Số tham chiếu: [Số]                               Ngày: [Ngày]

Giá trị ngoại tệ [Giá trị] cộng Giá trị nội tệ [Giá trị]

5. Hiệu chỉnh Thời gian hoàn thành:

Không thay đổi             Số ngày tăng [    ]                     Số ngày giảm [    ]

6. Các ảnh hưởng khác, nếu có

Chủ đầu tư: ___________________________

Mẫu số 38

Phụ lục Hợp đồng về việc bổ sung, hiệu chỉnh các hạng mục công việc

Ngày: _____________

Tên Hợp đồng: [Tên Hợp đồng]

Số Hợp đồng: [Số Hợp đồng]

Số Phụ lục Hợp đồng:

Chúng tôi gồm:

Chủ đầu tư:

Nhà thầu:

Chúng tôi thống nhất thỏa thuận bổ sung, hiệu chỉnh các hạng mục công việc dưới đây vào Hợp đồng [____], và thống nhất hiệu chỉnh Giá hợp đồng, Thời gian hoàn thành và/hoặc các điều kiện khác của hợp đồng theo Hợp đồng, cụ thể như sau:

1. Tên của hạng mục bổ sung, hiệu chỉnh: [    ]

2. Nội dung bổ sung, hiệu chỉnh: [    ]

3. Số tham chiếu của thỏa thuận bổ sung, hiệu chỉnh: [    ]

4. Giá thỏa thuận:

Số tham chiếu: [Số]                               Ngày: [Ngày]

Giá trị ngoại tệ [Giá trị] cộng Giá trị nội tệ [Giá trị]

5. Hiệu chỉnh thời gian hoàn thành

Không thay đổi             Số ngày tăng [    ]                     Số ngày giảm [    ]

6. Các ảnh hưởng khác, nếu có

Chủ đầu tư __________________________

Nhà thầu ____________________________

Mẫu số 39

Tiến độ chi tiết thực hiện hợp đồng

Thông thường, Chủ đầu tư sẽ đưa ra yêu cầu về tiến độ để Nhà thầu tuân theo trong quá trình thực hiện hợp đồng. Tiến độ thực hiện là một phần trong “Yêu cầu của Chủ đầu tư” tại Phụ lục này. Tất cả các mốc thời gian hoàn thành được nêu ra phải phù hợp với các thông tin liên quan đến Thời hạn hoàn thành trong “Yêu cầu của Chủ đầu tư”. Trừ trường hợp ngoại lệ, tiến độ cần chỉ ra các khoảng thời gian (như tuần, tháng) và tránh ghi ngày cụ thể. Tất cả các khoảng thời gian sẽ được xem xét tính từ Ngày hiệu lực của hợp đồng.

Nếu cần thiết phải hiệu chỉnh tiến độ thực hiện sau khi thương thảo thống nhất với Nhà thầu trước khi ký Thỏa thuận hợp đồng, bản tiến độ hiệu chỉnh sẽ thay thế bản ban đầu.

Nếu “Yêu cầu của Chủ đầu tư” không có tiến độ thực hiện, Nhà thầu được yêu cầu phải trình trong bản đề xuất chương trình chi tiết, thông thường dưới hình thức đồ thị thanh ngang, chỉ ra trình tự và cách thức Nhà thầu dự kiến thực hiện Hợp đồng như thế nào cũng như nêu rõ các sự kiện chính cần có quyết định hay công tác tham gia của Chủ đầu tư. Trong khi chuẩn bị chương trình này, Nhà thầu phải tuân thủ Thời hạn hoàn thành như được quy định trong “Yêu cầu của Chủ đầu tư” hoặc đưa ra lý do nếu không đáp ứng được. Tiến độ thực hiện mà Nhà thầu đệ trình và hiệu chỉnh khi cần thiết phải được đưa thành một Phụ lục của Thỏa thuận hợp đồng trước khi ký kết.

[Nội dung sau đây thể hiện các mức độ khác nhau của bản tiến độ thực hiện mà Nhà thầu phải đệ trình trong quá trình thực hiện Hợp đồng (nếu Chủ đầu tư có yêu cầu). Trong bất cứ trường hợp nào, bản tiến độ cấp 1 phải được ghi rõ trong Phụ lục này. Hình thức sẽ do Chủ đầu tư quyết định.]

Tiến độ cấp 1. Cần đưa ra các công tác chính trong giai đoạn thiết kế, mua sắm, chế tạo, lắp đặt xây dựng, thử nghiệm và nghiệm thu. Ngoài ra, bản tiến độ này phải xác định các mốc sự kiện quan trọng có tính cam kết về mặt nghĩa vụ hợp đồng.

Tiến độ cấp 2. Cần cơ cấu sao cho tương thích với Bản phân chia công việc chi tiết. Mức độ chi tiết cần đạt được để tất cả các yếu tố trong Chỉ dẫn kỹ thuật của dự án có thể được giám sát theo dõi so với tiến độ cơ sở của hợp đồng. Các hoạt động công việc điển hình cần bao gồm nhưng không giới hạn những mục sau:

- Các mốc tiến độ chính

- Các thời điểm đấu nối

- Kế hoạch giao thầu phụ

- Các thời điểm trình tài liệu (kế hoạch kiểm định chất lượng, tài liệu hướng dẫn đào tạo)

- Các thời điểm triển khai thiết kế (thông số đầu vào cho thiết kế chi tiết, xuất bản vẽ cho công tác thi công)

- Mua sắm (được lập cho các thiết bị chính)

- Chế tạo

- Thử nghiệm

- Giao hàng

- Chạy thử nghiệm thu (sẵn sàng để khởi động, chạy tin cậy, thử nghiệm các thông số bảo đảm), v.v..

Tiến độ cấp 3. Nhà thầu phải trình bản tiến độ cấp 3 trong vòng 6 tháng kể từ Ngày hiệu lực của Hợp đồng. Bản tiến độ cấp 3 cần phải được cấu trúc sao cho thông tin có thể chạy tương thích với bản tiến độ cấp 2. Đa phần các hoạt động công việc trong bản tiến độ cấp 3 không được vượt quá một tháng so với bản tiến độ cấp 2.

Tiến độ cấp 4. Hàng tuần cần phải phát hành bản tiến độ dự kiến công tác cho 2 tuần kế tiếp đối với công tác xây dựng, nghiệm thu và các nhiệm vụ chính trong quá trình thiết kế và mua sắm của Công trình. Thời gian dự kiến ban đầu của mỗi hoạt động công việc không nên vượt quá 7 ngày. Nguồn nhân lực theo chuyên môn và các yêu cầu về thiết bị chính cùng với bảng so sánh tiến độ dự kiến - thực tế cần phải được thể hiện rõ ràng. Xác định các đoạn trượt tiến độ phát sinh trong tuần trước và dự báo ngày hoàn thành cho mỗi hoạt động. Các thông tin cơ bản khi dự kiến công tác cho 2 tuần tới nên chạy tương thích với bản tiến độ cấp 3.

Mẫu số 40

DANH SÁCH CÁC TÀI LIỆU TRÌNH

CHỦ ĐẦU TƯ XEM XÉT PHÊ DUYỆT

Căn cứ theo Điều [...] ĐKC, Nhà thầu phải chuẩn bị, và/hoặc yêu cầu Nhà thầu phụ chuẩn bị và trình Đại diện Chủ đầu tư các tài liệu sau theo như các yêu cầu tại Điều [...] ĐKC cùng các điều khoản có liên quan để Chủ đầu tư xem xét phê duyệt:

Dưới đây là một ví dụ, có thể hiệu chỉnh bảng danh sách này, phụ thuộc vào quyết định của Chủ đầu tư và các thỏa thuận thống nhất của các bên

Nội dung

Loại tài liệu và số lượng(1)

Thời gian(2)

Mục đích trình(3)

1. Danh sách tiêu chuẩn, quy phạm áp dụng

...P/...E

1 tháng

A

2. Sơ đồ bố trí mặt bằng chung cho thiết bị máy móc

...P/...E

Theo Biểu thời gian đệ trình các tài liệu, của Nhà thầu

A

3. Biểu thời gian đệ trình các tài liệu của Nhà thầu

...P/...E

2 tháng & hàng tháng

A

4. Tài liệu, bản vẽ, quy cách kỹ thuật chung và chi tiết cho các hạng mục thiết bị cơ điện

...P/...E

Theo Biểu thời gian đệ trình các tài liệu của Nhà thầu

A

5. Tài liệu, bản vẽ chung và chi tiết cho phần xây dựng

...P/...E

Theo Biểu thời gian đệ trình các tài liệu của Nhà thầu

A

6. Tài liệu, bản vẽ chung và chi tiết cho khu vực bãi thi công và các công trình tạm

...P/...E

3 tháng

A

7. Bản vẽ đã được phê duyệt

...P/...R/...E

Sau khi Chủ đầu tư phê duyệt

A

8. Bản vẽ hoàn công

...P/...R/...E

Để nghiệm thu bàn giao công trình (chấp nhận tạm thời)

A

9. Sơ đồ mạng đường găng và sơ đồ thanh ngang như đã thống nhất

...P/...E

2 tháng

A

10. Kế hoạch quản lý chất lượng

...P/...E

3 tháng

I

11. Tài liệu hướng dẫn quy trình quản lý chất lượng

...P/...E

3 tháng

I

12. Kế hoạch thử nghiệm kiểm định chung của dự án

...P/...E

6 tháng

A

13. Kế hoạch thử nghiệm kiểm định chi tiết

...P/...E

3 tháng trước khi thử nghiệm & theo biểu thời gian đệ trình các tài liệu của NT

A

14. Tiến độ và quy trình nghiệm thu

...P/...E

5 tháng trước khi thử nghiệm

A

15. Báo cáo kết quả thử nghiệm

...P/...E

Sau khi thử nghiệm

I

16. Quy trình thử nghiệm khi hoàn thành (bao gồm các đường cong hiệu chỉnh)

...P/...E

5 tháng trước khi thử nghiệm

A

17. Đọc kết quả thử nghiệm khi hoàn thành

...P/...E

Khi kết thúc thử nghiệm

I

18. Báo cáo chạy tin cậy

...P/...E

2 tuần sau khi thử nghiệm

A

19. Báo cáo thử nghiệm các thông số bảo đảm sơ bộ

...P/...E

2 tuần sau khi thử nghiệm

A

20. Báo cáo thử nghiệm các thông số bảo đảm chính thức

...P/...E

60 ngày sau khi thử nghiệm

A

21. Kế hoạch quản lý an toàn trên công trường

...P/...E

2 tháng

A

22. Kế hoạch quản lý môi trường thi công

...P/...E

2 tháng

A

23. Các quy trình trên công trường

...P/...E

3 tháng

A

24. Hệ thống cấp phép thực hiện công việc (bản dự thảo)

...P/...E

1 tháng trước khi được yêu cầu sử dụng, áp dụng

A

25. Tiến độ, chương trình và chuyên mục đào tạo

...P/...E

5 tháng trước khi bt đầu đào tạo

A

26. Các chuyên mục đào tạo chi tiết

...P/...E

3 tháng trước khi được yêu cầu sử dụng, áp dụng.

A

27. Các tiêu chuẩn kỹ thuật dự án

...P/...E

Trong vòng 4 tháng & theo biểu thời gian đệ trình các tài liệu của Nhà thầu

A

28. Tài liệu hướng dẫn vận hành, bo dưỡng - bn dự thảo

...P/...E

12 tháng trước khi nghiệm thu

I

29. Tài liệu hướng dẫn vận hành, bảo dưỡng - bản cuối

...P/...E

Trước khi chạy tin cậy

I

30. Danh sách các hợp đồng thầu phụ và đơn đặt hàng

...P/...E

Theo biu thời gian đệ trình các tài liệu của Nhà thầu

I

31. Hồ sơ năng lực thầu phụ

...P/...E

Theo biu thời gian đệ trình các tài liệu của Nhà thầu

A

32. Tiến độ đu ni

...P/...E

1 tháng & hàng tháng

I

33. Kế hoạch làm việc

...P/...E

2 tháng

A

34. Báo cáo tiến độ hàng tháng

...P/...E

Hàng tháng

I

35. Báo cáo tóm tắt tình hình trên công trường (báo cáo tiến độ hàng tuần)

...P/...E

Hàng tuần

I

36. Hình ảnh (theo bộ)

...P/...E

Hàng tháng & để nghiệm thu bàn giao công trình (chấp nhận tạm thời)

I

37. Quy trình xây dựng, lắp đặt

...P/...E

3 tháng

A

38. Khu vực văn phòng làm việc của Nhà thầu (chỉ cần thông tin về vị trí)

...P/...E

2 tháng

A

39. Văn phòng công trường (tiến độ vật tư và bản vẽ)

...P/...E

1 tháng

I

40. Các bộ tiêu chuẩn, quy phạm

...P/...E

2 tháng sau khi danh sách tiêu chun, quy phạm áp dụng được phê duyệt

I

41. Sơ đồ tổ chức thực hiện của Nhà thầu

...P/...E

1 tháng

I

42. Báo cáo nghiên cứu tối ưu hóa hệ thống nước làm mát

...P/...E

12 tháng

A

43. Báo cáo quan trắc môi trường hàng quý

...P/...E

Hàng quý

I

Ghi chú:

(1): P = Bản gốc (cứng); R = Bản sao (chụp); E = Bản điện tử (mềm); Số lượng có nghĩa là số lượng cần thiết cho mỗi loại.

(2): Thời gian tháng được tính từ Ngày hiệu lực của hợp đồng;

Các Bên thống nhất tiến độ trình nói trên sẽ được hoàn thiện trong cuộc họp triển khai thực hiện.

(3): A = Để duyệt chấp thuận/Xem xét/Góp ý; I = Để trao đổi thông tin/tham khảo.

Mẫu số 41

DANH SÁCH CÁC NHÀ THẦU PHỤ

STT

Hạng mc

Tên nhà thầu phụ

Quốc tịch

Ghi chú

Thiết b chính

1

2

Thiết b khác

1

2

Xây dựng

1

2

Lp đặt

1

2

3

Khác

1

Thiết kế

2

Bảo hiểm

3

Vận chuyn

4

Khác

Ghi chú:

1. “Thiết bị chính” được xác định trên cơ sở tính chất đặc trưng của từng dự án và theo yêu cầu của Chủ đầu tư.

2. “Xây dựng” bao gồm các nhà cung cấp vật liệu xây dựng, nhà thầu (phụ) xây dựng.

PHỤ LỤC 2

VÍ DỤ, HƯỚNG DẪN SOẠN THẢO MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA HSMT
(Phn tiêu chuẩn đánh giá chi tiết, Bng khi lượng mời thầu và các Ch dn kỹ thuật)

Ví dụ 1. Tiêu chuẩn đánh giá chi tiết về kỹ thuật

(áp dụng phương pháp chấm điểm)

TT

Nội dung và tiêu chí đánh giá

Yêu cầu cụ thể

Điểm tối đa

I

Tư vấn kỹ thuật và quản lý dự án (E)

10

1

Nhân sự:

- Số lượng chuyên gia chuyên ngành:

o (lớn hơn mức...)

o Nhỏ hơn

- Sơ đồ tổ chức và số lượng chuyên gia bố trí theo yêu cầu gói thầu

o Đáp ứng tốt

o

- Đánh giá chuyên gia chuyên ngành cụ thể theo yêu cầu:

o Chủ nhiệm dự án này

o Kỹ sư chuyên ngành yêu cầu phù hợp

o...

4

1

2

1

2

Kinh nghiệm về tư vấn kỹ thuật và quản lý dự án:

- Số dự án đã thực hiện lập thiết kế (tương đương TKKT hoặc TKBVTC) hoặc làm tư vấn giám sát xây dựng:

o Số lượng chung:

o Số dự án có quy mô bằng hoặc phức tạp hơn.

- Số dự án nhận quản lý EPC hoặc làm tổng thầu EPC

o Số lượng chung:

o Số dự án có quy mô bằng hoặc phức tạp hơn.

- Các yêu cầu đặc biệt về phần mềm thiết kế và phần mềm qun lý.

6

2


3

1

II

Mua sắm và cung cấp thiết bị (P)

30

1

Năng lực sản xuất của nhà thầu đối với thiết bị chính:

a. Nhà sản xuất A:

- Quy mô nhà máy theo công suất sn xuất/năm các thiết bị tương tự hoặc lớn hơn:

- Dây chuyn sản xuất và công nghệ chính:

- Công suất và chủng loại thiết bị đặc chủng, trong dây chuyền sản xuất, thử nghiệm:

b. Nhà sản xuất B:

Cho từng loại thiết bị chính

2

Kinh nghiệm:

a. Nhà sản xuất A:

- Số thiết bị tương tự đã thiết kế và sản xuất đã đưa vào vận hành 10 năm gần nht:

b. Nhà sản xuất B:

3

Cung ứng các vật tư xây dựng chủ yếu:

Kê khai và chào ngun vật tư chủ yếu theo yêu cầu và kèm theo cam kết, xác nhận từ nguồn cung cấp:

- Chỉ kê khai nhưng chưa nêu rõ nguồn gốc, chỉ tiêu kỹ thuật của vật liệu:

- Kê khai rõ đáp ứng nhưng chưa có xác nhận của nguồn cấp:

- Có đy đủ kê khai và xác nhận:

4

Các chỉ tiêu kỹ thuật chủ yếu:

a. Thiết bị A:

- Các chỉ tiêu theo yêu cầu kỹ thuật bắt buộc:

- Nguồn gc xuất xứ:

- Ch tiêu khác:

- Trường hợp chào hai hoặc nhiều hơn nhà chế tạo thì đánh giá chọn không quá 3 nhà chế tạo tốt nhất trong số đề xut:

b. Thiết bị B:

III

Xây lắp (C)

60

1

Kinh nghiệm:

- Kinh nghiệm gói thu tương tự:

7

2

Biện pháp tổ chức thực hiện hợp đồng chung.

- Sơ đ tổ chức nhà thầu EPC.

- Biện pháp tổ chức công trường.

10

3

Cán bộ chủ chốt b trí tại hiện trường:

- Ch huy công trường.

- Số lượng cho chng loại A.

- Số lượng cho chng loại B.

- …

10

4

Thiết bị thi công:

- Chủng loại cụ thể và số lượng:

- Tình trạng, sở hu, thuê:

8

5

Tổ chức giám sát và quản lý chất lượng (biện pháp, thiết bị thí nghiệm,..):

5

6

Biện pháp an toàn, phòng chng cháy n:

5

7

Tiến độ thi công bao gồm cả tiến độ cung cấp thiết kế và thiết bị đồng bộ theo yêu cu EPC:

- Có trình bày tiến độ chi tiết:

- Mức độ khả thi được chứng minh:

- So sánh với tiến độ yêu cầu trong phần yêu cu k thuật:

10

IV

Lịch s của nhà thầu trong 5 năm gn đây

-10 đến +5

1

Về nợ thuế và tình trạng tài chính của công ty:

Nêu yêu cu cụ th tiêu chí đ đánh giá.

2

Tình trạng pháp lý bị kiện tụng:

3

Lịch sử thực hiện hợp đng:

Đánh giá tổng hợp (tối đa)

100

Ví dụ 2. Tiêu chun đánh giá chi tiết về kỹ thuật

(áp dụng tiêu chí đạt/không đạt)

TT

Nội dung và tiêu chí đánh giá

Chỉ tiêu yêu cầu

Ghi chú

I

Tư vấn kỹ thuật và quản lý dự án (E)

Phần này chỉ đánh giá đạt hay không đạt, không đưa vào điều chỉnh giá.

1

Nhân sự:

- Số lượng chuyên gia chuyên ngành cụ thể:

- Số lượng chuyên gia bố trí theo yêu cầu gói thầu

- Đánh giá cho chuyên gia chuyên ngành cụ th theo yêu cu:

o Chủ nhiệm dự án này

o Tư vấn chuyên ngành 1

o ...

2

Kinh nghiệm công ty về tư vấn kỹ thuật và quản lý dự án:

- Số dự án đã thực hiện lập thiết kế (tương đương Thiết kế k thuật (TKKT) hoặc Thiết kế bản vẽ thi công (TKBVTC)) hoặc làm tư vấn giám sát xây dựng:

o Số lượng chung:

o Số dự án có quy mô bằng hoặc phức tạp hơn.

- Số dự án nhận quản lý EPC hoặc làm tổng thầu EPC

o Số lượng chung:

o Số dự án có quy mô bằng hoặc phức tạp hơn.

- Các yêu cầu đặc biệt về phần mềm thiết kế và phn mềm quản lý.

II

Mua sắm và cung cấp thiết bị (P)

1

Năng lực sản xuất của nhà thầu đối với thiết bị chính:

a. Nhà sản xuất A:

- Quy mô nhà máy theo công suất sản xuất/năm các thiết bị tương tự hoặc lớn hơn:

- y chuyn sản xuất và công nghệ chính:

- Công suất và chủng loại thiết bị đặc chủng trong dây chuyn sản xut, thử nghiệm:

b. Nhà sn xuất B:

Cho từng loại thiết bị chính

2

Kinh nghiệm:

a. Nhà sản xuất A:

- Số thiết bị tương tự đã thiết kế và sản xuất đã đưa vào vận hành 10 năm gn nht:

b. Nhà sản xuất B:

3

Cung ứng các vật tư xây dựng chủ yếu:

- Kê khai và chào nguồn vật tư chủ yếu theo yêu cầu và kèm theo cam kết, xác nhận từ nguồn cung cấp:

- Chỉ kê khai nhưng chưa nêu rõ nguồn gốc, chỉ tiêu k thuật của vật liệu:

- Kê khai rõ đáp ứng nhưng chưa có xác nhận của nguồn cấp:

- Có đầy đủ kê khai và xác nhận:

4

Các chỉ tiêu kỹ thuật chủ yếu:

a. Thiết bị A:

- Các chỉ tiêu theo yêu cầu k thuật bắt buộc

- Nguồn gốc xuất xứ

- Chỉ tiêu khác

- Trường hợp chào hai hoặc nhiều hơn nhà chế tạo thì đánh giá chọn không quá 3 nhà chế tạo tốt nht trong số đề xuất

b. Thiết bị B:

Phần này đánh giá theo các chỉ tiêu nêu trong phần Chỉ dẫn kỹ thuật của gói thầu. Việc đánh giá cần nêu rõ mức độ đáp ứng và nếu có sai khác cần phải điều chỉnh giá thì nêu cách tính điều chỉnh.

III

Xây lắp (C)

1

Kinh nghiệm:

- Kinh nghiệm gói thầu tương tự:

2

Biện pháp tổ chức thực hiện hợp đồng:

- Sơ đ tổ chức nhà thầu EPC:

- Biện pháp tổ chức công trường:

3

Cán bộ chủ cht b trí tại hiện trường:

- Chỉ huy công trường:

- Kỹ sư A:

- Kỹ sư B:

- …

4

Thiết bị thi công:

- Chủng loại cụ thể và s lượng:

- Tình trạng sở hu, thuê:

Có thể điều chỉnh theo mức thuê bổ sung thiết bị thi công nếu thiếu.

5

Tổ chức giám sát và quản lý chất lượng:

6

Biện pháp an toàn, phòng chống cháy n:

7

Tiến độ thi công bao gồm cả tiến độ cung cấp thiết kế và thiết bị đồng bộ theo yêu cầu EPC:

- Có trình bày tiến độ chi tiết:

- Mức độ khả thi được chứng minh:

- So sánh với tiến độ yêu cầu trong phần yêu cầu kỹ thuật:

Mục này tính điều chỉnh theo mức phạt tiến độ như quy định trong điều kiện hợp đồng.

IV

Lịch sử của nhà thầu trong 5 năm gần đây

1

Về nợ thuế và tình trạng tài chính của công ty:

Nêu yêu cầu cụ thể tiêu chí để đánh giá.

2

Tình trạng pháp lý bị kiện tụng:

3

Lịch sử thực hiện hợp đồng:

Ví dụ 3. TÍNH TOÁN CÁC GIÁ TRỊ PHẠT HIỆU SUẤT, TỔN THẤT
TRONG DỰ ÁN NHIỆT ĐIỆN

I. Các đại lượng cơ sở để đưa vào tính toán:

Tvh: Thời gian vận hành thực trong 1 năm của Nhà máy (giờ h);

QB: Nhiệt năng sản xuất của Lò hơi bởi quá trình đốt cháy nhiên liệu (than) (J/h);

QT: Nhiệt năng cấp cho tuabin (J/h)

ηB: Hiệu suất của lò hơi ηB = QT/QB. Hiệu suất lò hơi do NSX lò hơi cung cấp;

HT: Suất hao nhiệt Tuabin: giá trị suất hao nhiệt tuabin do Nhà sản xuất tuabin cung cấp;

ηT: Hiệu suất của Tuabin. Hiệu suất tuabin được xác định theo công thức ηT = 3.598/HT;

Tương ứng trong Chỉ dẫn kỹ thuật nhiệt điện có bảng kê các khái niệm cơ bản và phương pháp tính toán các chỉ tiêu như sau:

Khái niệm cơ bản

Ký hiệu, công thức tính

Hệ số phụ tải nhà máy (PLF):

Tpt= Tvh/ 8760

Công suất phát danh định của tổ máy tại 100% và 75% công suất (RO100; RO75)

P100; P75 (kW)

Hiệu suất tuabin

ηT (%)

Hiệu suất lò hơi (SGE)

ηB (%)

Tổn thất toàn nhà máy (PL)

Plant (%)

Hệ số tự dùng

Ktd (%)

Suất hao nhiệt Tuabin (SHR)

HT= 3.598 x 100/ ηT (kJ/kWh)

Suất hao nhiệt Nhà máy

HP = 3.598/[( ηB x 3.598/HT)x(1 - ∆Plant)x(1(kJ/

Đơn giá mua nhiên liệu

Ufuel (USD/106kJ)

Năng lượng sản xuất ra của 1 tổ máy nhiệt điện trong 1 năm

W = 8760x P100(P75)xTpt (kWh)

Giá nhiên liệu cho 1 tổ máy vận hành trong 1 năm

G = 8760x P100(P75)xTpt x Ufuel xHPx10-6(USD)

   = WxUfuel xHPx10-6(USD)

Đời dự án (n)

30 năm

Lãi suất vay phải trả hàng năm (R)

10%

Hệ số chiết khấu (CF)

Kck= [(1+R)n-1]/ Rx(1+R)n

Trung bình gia quyền về công suất (năng lượng) hàng năm của tuabin

PTtbgq = (3xP100 + P75)/4

Suất đầu tư

N (USD/kW)

Đơn giá điện cho các tổn thất trong nhà máy (tự dùng, tổn thất MBA,..)

C = 0,06 USD/kWh

II. Các chỉ tiêu cơ bản và phương pháp tính phạt, điều chỉnh.

Trên cơ sở các đại lượng nêu trên, tiến hành tính toán quy đổi về tiền (thiệt hại) đối với các thông số đảm bảo so với yêu cầu cho cả đời dự án, cụ thể là giá trị phạt các giá trị bảo đảm thấp hơn so với yêu cầu:

(i) Giữa HSMT và HSDT;

(ii) Giữa giá trị bảo đảm trong HĐ với giá trị đo thực tế nghiệm thu;

1. Giá trị phạt công suất tổ máy: N (USD)/(kW) suy giảm:

Điều chỉnh theo suất đầu tư của nhà máy tương tự và nhân với hệ số gia tăng (trong trường hợp đang cần có công suất bù thiếu hụt)

2. Giá trị phạt suất hao nhiệt trung bình gia quyền của tuabin: giá trị phạt này tính trên cơ sở gia tăng chi phí mua nhiên liệu do suất hao nhiệt trung bình gia quyền tăng

U100 = 4,186 x8760xP100xTptx  UfuelxKck xHP/HT (kcal/kUSD) = 4,186xG100xKck /HT

U75 = 4,186 x8760xP75xTptx  UfuelxKck xHP/HT (kcal/kUSD) = 4,186xG75xKck /HT

UTtbgq = (3x U100 + U75)/4

3. Giá trị phạt hiệu suất lò hơi: giá trị phạt này tính trên cơ sở gia tăng chi phí mua nhiên liệu do giảm hiệu suất lò hơi.

B= GxKck/10xηB (USD/0,1%)

4. Giá trị phạt cho tổn thất công suất tự dùng, tổn thất máy biến áp tăng: giá trị này tính trên cơ sở chi phí điện năng gia tăng do tăng công suất tự dùng và tổn thất máy biến áp.

Ztd= Cx8760xTptx Kck (USD/kW)

III. Ví dụ kết quả tính toán:

Với Nhà máy nhiệt điện, 2 tổ máy, mỗi tổ có công suất 600.000kW với các thông số như sau:

Khái niệm

Ký hiệu, công thức tính

Hệ số phụ tải nhà máy (PLF) với

Tvh= 6.500h

Tpt = Tvh/ 8760 = 0,742 (74,2%)

Công suất phát danh định của tổ máy tại 100% và 75% công suất (RO100; RO75)

P100 = 600.000kW;

P75 = 450.000kW

Hiệu suất tuabin

ηT100= 89%; ηT75= 88%

Hiệu suất lò hơi (SGE)

ηB100= 47%; ηB75= 46,5%

Tổn thất toàn nhà máy (PL)

Plant 100(75)(%) = 0,5%

Hệ số tự dùng

Ktd100 (%) = 8%; Ktd75 (%) = 8,5%

Suất hao nhiệt Tuabin (SHR)

HT100 = 3.598 x 100/ηT100 (kJ/kWh)= 7.660kJ/kWh

HT75 = 3.598 x 100/ηT75 (kJ/kWh)= 7.742kJ/kWh

Suất hao nhiệt Nhà máy

HP100 = 3.598/[(ηB100  x 3.598/HT100)x(1 - ∆Plant)x(1 - Ktd100)]

        = 9.455(kJ/kWh)

HP75 = 3.598/[(ηB75  x 3.598/HT75)x(1 - ∆Plant)x(1 - Ktd75)]

        = 9.455(kJ/kWh)

Đơn giá mua nhiên liệu

Ufuel (USD/106kJ)= 2,57USD/ 106kJ

Năng lượng sản xuất ra của 1 tổ máy nhiệt điện trong 1 năm

W = 8760x P100(P75)xTpt (kWh)=

Giá nhiên liệu cho 1 tổ máy vận hành trong 1 năm

G = 8760x P100(P75)xTptx UfuelxHPx10-6(USD)

   = Wx UfuelxHPx10-6(USD) = 94.718.083 USD

                                             (73.019.864 USD)

Đời dự án (n)

30 năm

Lãi suất vay phải trả hàng năm (R)

10%

Hệ số chiết khấu (CF)

Kck= [(1+R)n-1]/ Rx(1+R)n

Trung bình gia quyền về công suất (năng lượng) hàng năm của tuabin

PTtbgq= (3xP100 + P75)/4

Suất đầu tư

N (USD/kW) = 1.200USD/kW

Đơn giá điện cho các tổn thất trong nhà máy (tự dùng, tổn thất MBA,..)

C = 0,06 USD/kWh

Áp dụng các công thức tại mục B nêu trên, ta được:

(1) Phạt do suy giảm công suất phát so với giá trị bảo đảm của tổ máy N = 1.200USD/ kW

(2) Phạt do tăng suất hao nhiệt tua bin so với giá trị bảo hành

U100 = 4,186 x8760xP100xTptx UfuelxKck xHP/HT (kcal/kUSD)

       = 4,186xG100xKck/HT = 395.322USD/kcal

U75  = 4,186 x8760xP75xTptx UfuelxKck xHP/HT (kcal/kUSD)

       = 4,186xG75xKck/HT =  296.492 USD/kcal

UTtbgq= (3xU100 + U75)/4= 370.615 USD/ kcal. Làm tròn là 370.600 USD/kcal

(3) Phạt do giảm hiệu suất lò hơi so với bảo hành

B100 = GxKck/10xηB100= 1.008.926 (USD/0,1%)

B75 = GxKck/10xηB75= 786.668 (USD/0,1%)

Btbgq = (3x VηB100 + VηB75)/4= 953.366 (USD/0,1%). Làm tròn là 953.300 USD/0,1%

(4) Phạt do tổn thất tăng so với giá trị bảo hành

Ztd= Cx8760xTptx Kck (USD/kW)= 3.676 USD/kW. Làm tròn là 3.700 USD/kW

Ví dụ 4. HƯỚNG DẪN LẬP KHỐI LƯỢNG MỜI THẦU

1. Yêu cầu chung

Các nội dung và danh mục công việc mời thầu được lập trên cơ sở các dữ liệu về thiết kế, khảo sát thu thập đến thời điểm hiện tại và tùy thuộc vào phương thức kiểm soát khối lượng để quy định số lượng danh mục, phương án chia tách danh mục công việc và giá trị ghi trong cột khối lượng công việc tương ứng.

Đơn giá nhà thầu điền vào mỗi mục trong Bảng khối lượng mời thầu sẽ được hiểu là nhà thầu sẽ phải thực hiện toàn bộ những công việc cần thiết để hoàn thành bàn giao cho chủ đầu tư một đơn vị khối lượng công việc quy định tại dòng này và bao gồm, không hạn chế ở những nội dung sau:

- Trách nhiệm chung quy định đối với nhà thầu cần thực hiện, các chi phí chung, lợi nhuận và các chi phí chung của nhà thầu, phí và trách nhiệm xã hội của nhà thầu trong việc duy trì và đẩy mạnh các hoạt động để hoàn thành nghĩa vụ hợp đồng này.

- Các loại thuế, phí ngoài các nội dung được liệt kê riêng trong Bảng khối lượng mời thầu này.

- Các chi phí đảm bảo an toàn lao động, bảo vệ môi trường nếu không được tách riêng trong Bảng khối lượng mời thầu này.

- Lập thiết kế, tiến hành các biện pháp thi công cũng như thí nghiệm, hiệu chỉnh theo quy định để bàn giao sản phẩm cho chủ đầu tư theo đúng yêu cầu.

- Hiệu chỉnh, sửa chữa các khiếm khuyết, nếu có.

- Các chi phí liên quan đến công tác giám sát, kiểm định, đảm bảo cho việc thực hiện công việc.

- Tất cả các công việc nảy sinh khác trong quá trình thực hiện cũng như chi phí duy trì các trạng thái sản phẩm bàn giao cho chủ đầu tư vận hành tốt theo quy định trong điều kiện hợp đồng.

Việc thanh toán chỉ được thực hiện cho các khối lượng công việc hoàn thành được nghiệm thu theo danh mục được nêu trong Bảng khối lượng mời thầu này. Chủ đầu tư không có trách nhiệm thanh toán cho các nội dung công việc không có danh mục được nêu tên và các công việc đó được hiểu là trách nhiệm phải thực hiện của nhà thầu mà chi phí đã được phân bổ vào các danh mục được nêu tên tương ứng.

2. Đo lường nghiệm thu công việc hoàn thành để thanh toán

Ngoại trừ được quy định về phương thức đo nghiệm thu khối lượng khác, phương thức đo nghiệm thu khối lượng trong bảng này là việc đo giá trị theo kích thước thực hiện hoàn thành trên cơ sở các quy định trong bản vẽ thiết kế được duyệt.

3. Điền đơn giá cho từng mục

Đơn giá và giá trị tương ứng từng mục cần được điền đầy đủ. Bản chào của Nhà thầu nếu điền thiếu đơn giá, giá trị các mục sẽ bị hiệu chỉnh theo quy định và phương pháp tính nêu trong HSMT và có thể bị loại nếu bỏ trống đáng kể các danh mục làm vượt mức quy định trong HSMT về sai lệch.

4. Sử dụng các vật liệu thay thế

Những mục cho phép sử dụng các loại vật liệu thay thế thì đơn giá được điền vào được hiểu là chi phí cần thiết khi sử dụng loại vật liệu thích hợp đáp ứng các chỉ tiêu đã được quy định.

5. Đo lường nghiệm thu hàng tháng

Hàng tháng theo quy định trong điều kiện nghiệm thu của hợp đồng, hai bên cùng tư vấn giám sát tiến hành đo đạc, tính khối lượng hoàn thành trong tháng. Trường hợp cần thiết, cùng với việc đo khối lượng hoàn thành, các bên liên quan cần phải chuẩn bị các hồ sơ và số liệu để chứng minh cho việc thực hiện đầy đủ các trách nhiệm liên quan đến khối lượng được nghiệm thu. Ngoài ra các bên cũng chuẩn bị các tài liệu liên quan đến các hiệu chỉnh bổ sung phát sinh trong tháng để tổng hợp làm cơ sở cho các kỳ thanh toán giữa kỳ.

VÍ DỤ LẬP KHỐI LƯỢNG MỜI THẦU ĐỐI VỚI HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG X THUỘC DỰ ÁN THỦY ĐIỆN A

BẢNG TỔNG HỢP GIÁ DỰ THẦU

Ngoại tệ

Nôi tê

Tổng số

USD

103 VND

103 VND

Bảng A

Công việc chung

Bảng B

Kênh vào và hệ thống dẫn vào

Bảng C

Đường ống áp lực

Bảng D

Tháp điều áp

Bảng E

Nhà van

Bảng G

Nhà máy

Bảng H

Kênh ra

Bảng I

Trạm điện phân phối

Bảng K

Nhà vận hành

Bảng L

Ngăn dòng chảy hạ lưu

Bảng M

Đường vận hành

Bảng N

Chi phí cho công nhật

------

Giá dự thầu

Nhà thầu ký xác nhận

A. Các công việc chung

TT

Điều kiện thanh toán

Nội dung

Đơn vị

Số lượng

Ngoại tệ

Nội tệ

Tổng số

Đơn giá

Giá trị

Đơn giá

Giá trị

Số hiệu theo mã trong Phần II

USD

USD

103 VND

103 VND

103 VND

Bảo hiểm

20

110.1

Bảo hiểm thiết bị thi công

Mục

1

30

Bảo hiểm con người và thương tật

Mục

1

40

Trách nhiệm bên thứ 3

Mục

1

50

Bảo hiểm tai nạn lao động

Mục

1

Nhập khẩu vật tư thiết bị

Mục

1

60

110.2

Thủ tục hải quan và phí

Mục

1

70

Phí bảo lãnh nhập thiết bị vật tư

Mục

1

80

Các dịch vụ nhập khẩu

Mục

1

Cơ sở ở và làm việc

Mục

90

110.3

Văn phòng

Mục

1

100

Cửa hàng dịch vụ

Mục

1

110

Nhà ở tại hiện trường

Mục

1

120

Trạm y tế

Mục

1

130

Dịch vụ và công trình lắp đặt tạm thời

Mục

1

Cơ sở thí nghiệm

Mục

180

110.5

Dụng cụ

Mục

1

190

Thiết bị

Mục

1

200

Chi phí vận hành

Tháng

47

210

Các vật tư thiết bị khác

Mục

1

220

Chi phí tháo dỡ phòng TN sau khi kết thúc

Mục

1

Văn phòng

480

120.2 (a)

Cabin di động

m2xtháng

2.000

500

120.2 (b)

Điện cấp bổ sung tại công trình

kWh

2.000

Các cơ sở vật chất thi công khác

Các nhân viên phục vụ và cán bộ hỗ trợ

120.4

Công nhân KT

công tháng

100

510

Công nhân thường

công tháng

150

520

Nhân viên phục vụ

công tháng

200

530

B. Kênh vào và hệ thống dẫn vào

B1 Đào đắp, gia cố đá, ke bờ:

TT

Điều kiện thanh toán

Nội dung

Đơn vị

Số lượng

Ngoại tệ

Nội tệ

Tổng số VND

Đơn giá

Giá trị

Đơn giá

Giá trị

USD

USD

103 VND

103 VND

Chuẩn bị mặt bằng

Cấp thoát nước

50

211.11

Kênh dẫn dòng và các công trình bảo vệ

LS

1

Bảo vệ mái

Đào

70

220.11

Đào chung

m3

735.300

90

220.13

Đào đá

m3

59.600

Neo đá

251.11

Vít đá

110

(a) đường kính 25 mm dài 3 m

u

25

251.12

Chốt

120

(a) đường kính 20 mm

m

100

130

(b) đường kính 25 mm

m

30

Công việc sau neo

131

252.11

(a) Lắp đặt thiết bị

u

20

133

(b) Khoan và cáp

m

280

135

(c) Đầu neo

u

20

137

510.13

Ống thép dọc

kg

3.400

139

252.12

Thí nghiệm kéo

u

1

Phun bảo vệ mái

140

431.11

Vữa phun dầy 50mm

m2

200

150

420.13

Lưới thép hàn

kg

300

Đắp và hoàn thiện

152

320.22

Đầm đá tuyển chọn

m3

1.170

154

320.23

Đầm đá ngẫu nhiên

m3

210

156

320.24

Sỏi

m3

6.920

158

320.26

Đệm cát

m3

2.400

Khoan thăm dò

170

240.11

Lắp đặt thiết bị

u

6

180

240.13

Khoan lõi liên tục

m

180

190

240.21

Thí nghiệm áp lực nước

u

10

Khoan để đặt thiết bị quan trắc

200

240.11

Lắp đặt thiết bị

u

2

210

240.13

Khoan lõi liên tục

m

80

C. Chi phí cho công nhật

STT

Tham chiếu

Nội dung

Đơn vị

Ngoại tệ

Nội tệ

Tổng

Đơn giá

Đơn giá

Đơn giá

USD

103 VND

103 VND

110.71

Nhân công

10

Lao động phổ thông

giờ

20

Công nhân bậc 3-4

giờ

30

Công nhân kỹ thuật 5 và cao hơn

giờ

40

Vận hành điện

giờ

50

Vận hành máy cẩu

giờ

110.72

Thiết bị

60

Máy nén khí 50m3/h

giờ

70

Máy nén khí 100 m3/h

giờ

80

Cần cẩu 5T

giờ

90

Cần cẩu di động 15 T

giờ

100

Cần cẩu di động 20 T

giờ

110

Cần cầu thấp 5/25

giờ

120

Máy đàm rung 225

giờ

130

Đầm phẳng 22

giờ

180

Máy xúc gầu ngược 200/400 hp

giờ

350

Loại máy kéo Cat D5 hoặc tương tự (có lưỡi xới và lưỡi ủi)

giờ

360

Loại máy kéo Cat D6 hoặc tương tự (có lưỡi xới và lưỡi ủi)

giờ

370

Loại máy kéo Cat D7 hoặc tương tự (có lưỡi xới và lưỡi ủi)

giờ

380

Loại máy kéo Cat D8 hoặc tương tự (có lưỡi xới và lưỡi ủi)

giờ

390

Máy xúc 150 hp

giờ

400

Máy xúc 270 hp

giờ

410

Máy nghiền 150 hp max

giờ

420

Máy nghiền công suất lớn hơn 150 hp

giờ

430

Máy phát 5 kVA max

giờ

440

Máy phát 5/25 Kva

giờ

450

Máy phát 25/50 Kva

giờ

460

Máy phát điện

giờ

110.73

Vật liệu

470

Cát

m3

480

Đá dăm 2x4

m3

Các yêu cầu khác

Ví dụ 5. CHỈ DẪN KỸ THUẬT VÀ YÊU CẦU ĐỐI VỚI GÓI THẦU

Nội dung

Mục 0110: Các yêu cầu chung

Mục 0210: Chuẩn bị công trường

Mục 0211: Dẫn nước, cấp thoát nước mặt

Mục 0220: Đào đất

Mục 0230: Đào ngầm (khoan nổ)

Mục 0231: Đào ngầm (bằng máy khoan)

Mục 0232: Đào giếng thẳng đứng

Mục 0240: Khoan néo

Mục 0250: Néo thép và lấp đầy bê tông

Mục 0251: Neo đá

Mục 0252: Công tác hoàn thiện néo đá

Mục 0260: Công trình thoát nước mặt

Mục 0320: Đắp đất và làm tầng lọc

Mục 0330: Bảo vệ mái bằng đá

Mục 0410: Hoàn thiện mái đắp

Mục 0420: Công tác cốt thép

Mục 0430: Bê tông

Mục 0431: Phun vữa

Mục 0432: Lắp các tấm bê tông ngầm

Mục 0440: Lắp đặt khớp nối trong hầm

Mục 0510: Gia công cốt thép và kết cấu kim loại

Mục 0520: Làm mái và chống mưa

Mục 0610: Gia công lắp đặt kết cấu gỗ

Mục 0620: Bê tông sàn

Mục 0622: Lát gạch Ceramic

Mục 0623: Sơn

Mục 0630: Lắp các tấm treo

Mục 0640: Cửa và các tấm che

Mục 0641: Công tác gỗ trang trí

Mục 0650: Lắp thiết bị vệ sinh

Mục 0661: Các thiết bị điện cơ bản

Mục 0662: Các hạng mục hạ ngầm

Mục 0663: Hệ thống chiếu sáng và ổ cắm

Mục 0664: Cáp và dây điện

Mục 0665: Thông gió và điều hòa

Mục 0666: Hệ thống thông tin liên lạc

Mục 0667: Phòng chống cháy

Mục 0710: Xưởng gia công

Mục 0810: Đường thi công và bến bãi

Mục 0820: Gia cố mặt bãi và đường

Mục 0910: Các mục khác

0110. YÊU CẦU CHUNG

Nội dung

1. Phần chung

1.1 Hướng dẫn đọc và tham chiếu đến mục khác ..........................................................

1.2 Phối hợp với các nhà thầu khác .............................................................................

2. Mô tả chung Dự án

3. Phạm vi công việc gói thầu

3.1 Công tác khảo sát bổ sung ....................................................................................

3.2 Công tác hoàn thiện ...............................................................................................

3.3 Trang thiết bị nhà thầu cung cấp cho chủ đầu tư ......................................................

3.4 Các trang thiết bị khác do nhà thầu quản lý và vận hành ..........................................

3.5 Những trang thiết bị trên công trường không thuộc nhà thầu ....................................

4. Mặt bằng công trường

4.1 Vị trí ......................................................................................................................

4.2 Thiết kế và các số liệu cơ bản ................................................................................

4.3 Các cơ sở hạ tầng vào công trường .......................................................................

5. Các kiến nghị và yêu cầu nâng cấp đường vào

6. Tiếp cận và sử dụng mặt bằng

6.1 Mặt bằng thiết kế ...................................................................................................

6.2 Sở hữu vật liệu và công trình ..................................................................................

6.3 Các cơ sở bên ngoài mặt bằng công trường ..........................................................

6.4 Quyền sử dụng các cơ sở hiện hữu ........................................................................

7. Các trang thiết bị chủ đầu tư cấp cho nhà thầu

7.1 Nguyên tắc chung ..................................................................................................

7.2 Cấp điện ...............................................................................................................

7.3 Đường vào ............................................................................................................

8. Các cơ sở vật chất nhà thầu cung cấp cho tư vấn và chủ đầu tư

8.1 Quy định chung .....................................................................................................

8.2 Phòng làm việc hiện trường ...................................................................................

9. Các cơ sở khác do nhà thầu cung cấp

9.1 Quy định chung .....................................................................................................

9.1.1 Các danh mục nhà thầu cung cấp .........................................................................

9.1.2 Quy hoạch mặt bằng và các công trình nhà thầu phải trình duyệt.............................

9.1.3 Dọn dẹp, duy tu bảo dưỡng ..................................................................................  

9.2 Khu nhà ở của nhà thầu ..........................................................................................

9.2.1 Dịch vụ chung .....................................................................................................

9.2.2 Nhà ở công nhân .................................................................................................

9.3 Cơ sở thí nghiệm hiện trường .................................................................................

9.4 Các công trình khác trên mặt bằng công trường ......................................................

9.5 Ăn uống và dịch vụ thiết yếu ..................................................................................

9.6 Đi lại trên công trường ...........................................................................................

9.7 Cấp điện ...............................................................................................................

9.7.1 Khu vực hoạt động của nhà thầu ...........................................................................

9.7.2 Cấp điện cho các hộ tiêu thụ khác ........................................................................

9.8 Chiếu sáng ............................................................................................................

9.9 Cấp nước ..............................................................................................................

9.9.1 Cấp nước di động ................................................................................................

9.9.2 Cấp nước công nghiệp .........................................................................................

9.10 Thông tin liên lạc ..................................................................................................

9.11 Thoát nước và xử lý chất thải ...............................................................................

9.12 Biển báo và chỉ dẫn .............................................................................................

10. Các dịch vụ do nhà thầu cung cấp

10.1 Vệ sinh và môi trường ..........................................................................................

10.1.1 Từ chối tiếp nhận thải và làm sạch ......................................................................

10.1.2 Làm sạch đường ................................................................................................

10.1.3 Khai thông rãnh .................................................................................................

10.2 Cơ sở y tế ...........................................................................................................

10.2.1 Tổng quan .........................................................................................................

10.2.2 Di tản khẩn cấp .................................................................................................

10.2.3 Khám bệnh định kỳ ............................................................................................

10.3 Phòng cháy .........................................................................................................

10.4 Bảo vệ vật lý .......................................................................................................

10.5 Kiểm soát thời tiết và nước lũ ...............................................................................

10.5.1 Quan trắc khí hậu ..............................................................................................

10.5.2 Kiểm soát mức nước sông hồ .............................................................................

10.6 Chụp ảnh ghi lại hiện trạng công trường ..................................................................

10.7 Bảo trì và bảo dưỡng các công trình sử dụng .......................................................

10.7.1 Bảo dưỡng đường đi ..........................................................................................

10.8 Trợ giúp tư vấn công trình ....................................................................................

10.9 Nhân công của các thầu phụ đặc biệt/chỉ định .......................................................

11. Vật liệu thi công

11.1 Chương trình kiểm soát chung ..............................................................................

11.1.1 Tổng quan .........................................................................................................

11.1.2 Chương trình kiểm soát ......................................................................................

11.1.3 Chương trình thực hiện do nhà thầu đề xuất .........................................................

11.1.4 Chương trình quy định của hợp đồng ...................................................................

11.1.5 Họp định kỳ để kiểm soát ...................................................................................

11.2 Các điều cấm chung đối với nhà thầu ....................................................................

11.2.1 Đối với vật liệu và phương thức thực hiện của nhà thầu.........................................

11.2.2 Đối với thiết kế của nhà thầu ..............................................................................

11.3 Quản lý chất lượng ..............................................................................................

11.3.1 Hệ thống kiểm soát và chu trình thực hiện ...........................................................

11.3.2 Thủ tục phê duyệt ..............................................................................................

11.3.3 Quy định về vật liệu và thiết bị ............................................................................

11.3.4 Thẩm quyền quyết định của các cán bộ ...............................................................

11.3.5 Giám định công việc ..........................................................................................

11.4 Thủ tục phê duyệt ................................................................................................

11.4.1 Trình duyệt các số liệu và chương trình thực hiện ................................................

11.4.2 Giám sát tại nhà máy chế tạo .............................................................................

11.4.3 Chứng nhận xuất xưởng .....................................................................................

11.4.4 Chứng nhận gia công .........................................................................................

11.4.5 Nhật ký công việc ..............................................................................................

11.4.6 Chứng nhận thử nghiệm .....................................................................................

11.4.7 Đặt hàng vật liệu ................................................................................................

11.4.8 Thủ tục chấp nhận vật liệu ..................................................................................

11.4.9 Các phần của thiết bị chính ................................................................................

11.5 Trả lại sản phẩm cho nhà thầu ...............................................................................

11.5.1 Hàng tuần .........................................................................................................

11.5.2 Hàng Tháng .......................................................................................................

11.5.3 Nhật ký hàng ngày .............................................................................................

12. Tiêu chuẩn áp dụng, bản vẽ và công văn trao đổi

12.1 Tiêu chuẩn và quy chuẩn áp dụng .........................................................................

12.1.1 Hệ thống ký hiệu ................................................................................................

12.1.2 Tiêu chuẩn áp dụng tại công trường .....................................................................

12.1.3 Tiêu chuẩn áp dụng ...........................................................................................

12.1.4 Các tiêu chuẩn khác ngoài danh mục đã nêu.........................................................

12.2 Bản vẽ cấp cho nhà thầu ......................................................................................

12.2.1 Bản vẽ trong HSMT............................................................................................

12.2.2 Bản vẽ thi công .................................................................................................

12.2.3 Tiến độ xuất bản bản vẽ thi công .........................................................................

12.2.4 Kiểm tra bản vẽ .................................................................................................

12.2.5 Các bản vẽ điện, cơ khí .....................................................................................

12.3 Thiết kế và bản vẽ do nhà thầu thực hiện ...............................................................

12.3.1 Tổng quan .........................................................................................................

12.3.2 Công tác xây dựng .............................................................................................

12.3.3 Thiết bị điện ......................................................................................................

12.4 Trình và phê duyệt ................................................................................................

12.5 Quyền sở hữu các bản vẽ và số liệu .....................................................................

12.6 Các tài liệu văn bản của tư vấn .............................................................................

13.1 An toàn và sức khỏe ............................................................................................

13.2 Chính sách bảo đảm sức khỏe và an toàn .............................................................

13.3 Quy tắc thực hiện theo chính sách ........................................................................

13.4 Phòng an toàn .....................................................................................................

13.5 Trạm kiểm soát và xử lý chất độc, ô nhiễm ...........................................................

13.6 Cấp cứu ban đầu .................................................................................................

13.7 Đội cứu hộ ..........................................................................................................

13.8 Chiếu sáng và cấp điện ........................................................................................

13.9 Vận chuyển công nhân .........................................................................................

13.10 An toàn cho cộng đồng ......................................................................................

13.11 Bảo quản và sử dụng chất nổ .............................................................................

13.12 Cảnh báo nổ mìn ................................................................................................

13.13 Chiếu sáng .........................................................................................................

14. Bảo vệ môi trường

14.1 Tổng quan ...........................................................................................................

14.2 Bảo vệ và trồng mới hệ thực vật ...........................................................................

14.3 Bảo vệ hệ động vật ..............................................................................................

14.4 Quản lý và phòng chống bão ................................................................................

14.5 Kho bãi ...............................................................................................................

14.6 Quản lý chất thải ..................................................................................................

14.7 Tiếng ồn ..............................................................................................................

14.8 Quan hệ với cộng đồng xung quanh .....................................................................

15. Khảo sát và thử nghiệm

15.1 Phạm vi công việc ...............................................................................................

15.2 Tổng quan ...........................................................................................................

15.3 Hệ thống mốc định vị ...........................................................................................

15.3.1 Hệ thống định vị chính ........................................................................................

15.3.2 Hệ thống mốc hiện trường...................................................................................

15.3.3 Các mốc phụ và hệ quy chiếu..............................................................................

15.4 Bảo vệ và thay thế các mốc định vị .......................................................................

15.5 Khảo sát nền móng ..............................................................................................

15.5.1 Nền móng gốc ...................................................................................................

15.5.2 Hố đào và khảo sát ngầm ...................................................................................

15.5.3 Đào hầm xuyên .................................................................................................

15.6 Bắt đầu công việc ................................................................................................

15.6.1 Tổng quan .........................................................................................................

15.6.2 Các yêu cầu bổ sung trước khi công việc ngâm..................................................

15.7 Kiểm soát chéo ....................................................................................................

15.8 Quy định giới hạn mặt bằng và độ cao cho lắp đặt thiết bị......................................

16. Xử lý nước mặt

16.1 Tổng quan ...........................................................................................................

16.2 Xử lý mặt bằng ....................................................................................................

16.2.1 Đào ..................................................................................................................

16.2.2 Làm đường ........................................................................................................

16.2.3 Hầm lò ..............................................................................................................

16.3 Công tác ngầm ....................................................................................................

16.3.1 Tổng quan .........................................................................................................

16.3.2 Kiểm soát nước mỏ đá .......................................................................................

16.3.3 Xử lý nước ngầm ...............................................................................................

16.4 Bơm nước khỏi mặt bằng thi công .......................................................................

16.5 Kiểm soát nước khi đổ bê tông ............................................................................

16.6 Thu gom nước .....................................................................................................

17. Chuyển dòng và kiểm soát dòng sông

18. Đo lường và thanh toán

18.1 Nguyên tắc chung ................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

18.1.1 Bảng khối lượng và Giá hợp đồng........................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

18.1.2 Danh mục thanh toán và mô tả............................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

18.1.3 Giá và các nội dung đã bao gồm trong giá.............................................................

...................................................................................................................................

18.2 Bảng Giá hợp đồng A...........................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

18.2.1 Tham chiếu để thanh toán số 110.1 bảo hiểm: khoán gọn ......................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

18.2.2 Tham chiếu thanh toán .......................................................................................

0210. CÔNG TÁC CHUẨN BỊ CÔNG TRƯỜNG

1. Tổng quan

1.1 Các nội dung công việc .........................................................................................

1.2 Các việc liên quan ..................................................................................................

1.2.1 Các phần liên quan ..............................................................................................

1.2.2 Các việc khác liên quan .......................................................................................

1.3 Định nghĩa .............................................................................................................

1.4 Tiêu chuẩn và quy chuẩn ........................................................................................

1.4.1 Các văn bản tham chiếu .......................................................................................

1.5 Quản lý và chứng chỉ chất lượng ............................................................................

1.5.1 Các sai lệch và điều chỉnh ....................................................................................

1.6 Trình và duyệt ........................................................................................................

2. Sản phẩm ...............................................................................................................

3. Thực hiện ...............................................................................................................

3.1 Hàng rào quanh công trình .....................................................................................

3.2 Biển hiệu ...............................................................................................................

3.3 Vệ sinh và làm sạch ...............................................................................................

3.4 Bóc dọn vật vương vãi ..........................................................................................

3.5 Bảo vệ các khu vực khác .......................................................................................

3.6 Đổ thải ..................................................................................................................

3.7 Mặt bằng thi công và đường thi công .....................................................................

4. Đo lường và thanh toán.



1 Trường hợp không áp dụng thì xóa bỏ Mẫu này

1 Trường hợp đã lựa chọn danh sách ngắn thì thay thế quy định này như sau:

“a) Có giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, quyết định thành lập hoặc tài liệu có giá trị tương đương do cơ quan có thẩm quyền của nước mà nhà thầu đang hoạt động cấp; có tên trong danh sách ngắn”.

1 Chỉ đánh giá nội dung này đối với nhà thầu là đơn vị sự nghiệp.

1 Chỉ áp dụng nội dung này đối với trường hợp đấu thầu hạn chế.

2 Không cần có thỏa thuận hoặc hợp đồng với nhà thầu phụ.

1 Trường hợp áp dụng phương pháp này thì xóa bỏ Khoản 3.2 Đánh giá theo phương pháp đạt, không đạt. Trường hợp Tiêu chuẩn đánh giá chi tiết về tài chính sử dụng phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá thì Tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật phải sử dụng phương pháp chấm điểm.

1 Trường hợp áp dụng phương pháp này thì xóa bỏ Khoản 3.1 Đánh giá theo phương pháp chấm điểm.

1 Trường hợp áp dụng phương pháp này thì xóa bỏ Khoản 5.2 Phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá.

1 Trường hợp áp dụng phương pháp này thì xóa bỏ Khoản 5.1 Phương pháp giá đánh giá.

1 Trường hợp không đấu thầu hạn chế thì bỏ nội dung này.

1 Trường hợp không đấu thầu hạn chế thì bỏ nội dung này.

1 Trường hợp không đấu thầu hạn chế thì bỏ nội dung này.

1 Chi phí được tính bằng đồng tiền theo quy định của Hợp đồng

138
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tải về Thông tư 11/2016/TT-BKHĐT Hướng dẫn lập hồ sơ mời thầu thiết kế, cung cấp hàng hóa và xây lắp (EPC)
Tải văn bản gốc Thông tư 11/2016/TT-BKHĐT Hướng dẫn lập hồ sơ mời thầu thiết kế, cung cấp hàng hóa và xây lắp (EPC)

THE MINISTRY OF PLANNING AND INVESTMENT
--------

THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence– Freedom – Happiness
---------------

No. 11/2016/TT-BKHDT

Hanoi, July 26, 2016

 

CIRCULAR

ON GUIDANCE ON BIDDING DOCUMENTS FOR ENGINEERING-PROCUREMENT OF GOODS-CONSTRUCTION (EPC)

Pursuant to the Law on bidding No. 43/2013/QH13 dated November 26, 2013;

Pursuant to the Law on Construction No. 50/2014/QH13 dated June 18, 2014;

Pursuant to Government’s Decree No. 63/2014/ND-CP dated June 26, 2014 on guidelines for the Law on Investment in terms of selection of contractors;

Pursuant to the Government's Decree No. 116/2008/ND-CP dated November 14, 2008 defining the functions, tasks, entitlements and organizational structure of the Ministry of Planning and Investment;

The Minister of Planning and Investment promulgates a Circular on guidance on bidding documents for engineering-procurement of goods-construction (EPC).

Article 1. Scope

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2. With regard to EPC packages funded by ODA, the Bidding Documents issued herewith shall apply with the consent of the donors or be amended in accordance with regulations on bidding in treaties, international agreements between Vietnam and those sponsors.

Article 2. Regulated entities

1. Organizations and individuals engaging in or involving in selection of contractors of EPC packages under scope of regulation prescribed in Article 1 of this Circular.

2. Organizations and individuals engaging in selection of contractors not under scope of regulation prescribed in the Law on bidding No. 43/2013/QH13 that choose to apply regulations in this Circular.

Article 3. Applying EPC Bidding Documents’ Forms

1. EPC is applied to projects that are complicated, require high technology and strictly comply with the consistency from the design to procurement of equipment phase, construction, training, technology transfers, warranty, and long-term maintenance. EPC is suitable for projects related to mechanics, electricity, oil and gas, chemistry, cement, mining, water supply, sewage treatment and waste treatment to which the design and manufacture of equipment cannot be separated due to the consistency requirements.

The EPC form shall not be applied in the case where it is impossible to divide the package into smaller packages including engineering (E), procurement of goods (P), and construction (C) or including engineering and procurement of goods (EP) and construction (C) so as to enable domestic enterprises to participate in bidding and carry out the package.

2. EPC Bidding documents issued herewith include:

Notification of updates of bidding documents

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Chapter I. Instructions to Bidders

Chapter II. Bid Data Sheet

Chapter III. Evaluation and Qualification Criteria

Chapter IV. Bidding forms

Part 2.  Employer’s requirements

Chapter V. Introduction of project and package

Chapter VI. Time Schedule Requirements

Chapter VII. Technical Specifications

Chapter VIII. Drawings

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Chapter IX. General Conditions of Contract

Chapter X. Special Conditions of Contract

Appendix 1. Examples of Special Conditions of Contract

Chapter XI. Contract Forms

Appendix 2. Examples and guidelines for the Bidding Documents.

When the Bidding Documents are used for a specific EPC package, the Investor or the Employer need make necessary amendments to complete Chapters of the Bidding Documents Form in conformity with the nature and scope of each package and the bidding time. All requirements in the Bidding Documents must be provided according to the rules of competition, equity, transparency and economic efficiency; no requirement is given for the purpose of restricting participation of bidders, providing advantages for one or some of bidders resulting in the unfair competition.

- Chapter I. This Chapter includes Instructions to Bidders to participate in the process of bidding, formulated according to the Law on Bidding, guiding documents of the Law on Bidding and relevant provisions of law in Vietnam. Instructions referred to BDS in this Chapter shall be interpreted that they need to be provided additional information in conformity with the package.

- Chapter II. Each item in Chapter I referred to BDS must be specified in the respective item of Chapter II to each package.

- Chapter III. This Chapter specifies the regulations and criteria to be used to determine the bid and procedures for bid evaluation. Specific criteria must be specifically determined in conformity with each package. This Chapter provides some examples for applying evaluation criteria.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

- Chapters V, VI, VII, VIII, X. This Chapter includes instructions, forms together with some examples for each package. Instructions and examples specified in this Chapter shall be updated and chosen from the most popular examples when issuing those Bidding Documents Forms and the user shall choose a specific plan according to the scope and nature of each package.

- Chapter IX. General Conditions of Contract of FIDIC applicable to EPC package prescribed in Clause 3 Article 5 of this Article are recommended.

- Chapter XI. Similar to Chapter IV, this Chapter specifies forms enclosed with the Contract that are completed by the successful Bidder after contract award. According to the scope and nature of the package, these forms may be modified in accordance with law on bidding and relevant law provisions.

- Notice of updates of Bidding Documents: This Notice is an integral part of the Bidding Documents specifying updates of the Bidding Documents before issuing.

4. With regard to EPC packages applicable to methods of domestic open tender or selective bidding, or direct contracting, the Bidding Documents Forms shall be modified according to the scope and nature of the package and in accordance with the Law on Bidding No. 43/2013/QH13, Decree No. 63/2014/ND-CP .

5. With regard to mixed packages including design and procurement of goods (EP), design and construction (EC), procurement of goods and construction (PC), plan, design, procurement and construction (turnkey), according to the scope and nature of the package, the Bidding Documents Forms and other following forms may be modified: The Bid of consultancy, procurement, and construction for appropriate application in accordance with law on bidding.

6. With regard to mixed packages applying double-stage, the Investor shall modify the Bidding Documents Forms for appropriate application in accordance with law on bidding.

Article 4. Regulations on taxes, fees, charges

1. The Bid Price of the Bidder must include total expenses incurred to perform the package, including taxes, fees, and charges (if any).  The taxes, fees and charges shall be determined at 28 days prior the deadline for submission of Bid.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Article 5. Contract

1. The Bidding Documents shall consist of Contract Agreement Form and terms and conditions of the Contract as the basis for bid offer and negotiation, finalization, conclusion and execution of Contract.

2. The Contract concluded between the Investor and the Contractor is based on the Contract Agreement Form and Conditions of Contract in the Bidding Documents, Contract amendments proposed by the Investor and approved by the Investor in the progress of negotiation and finalization of Contract in accordance with law on bidding and relevant law provisions.

3. The General Condition of Contract shall be those "Conditions of Contract for EPC/Turnkey Project", edition 1999, published by Federation International des Ignenieurs-Conseils (FIDIC). In this case, it is recommended to refer to examples of Special Conditions of Contract published on the website muasamcong.mpi.gov.vn.

If the General Condition of Contract published by FIDIC is used for each package or a specific project, the Employer is recommended to buy the GCC copyright as prescribed by FIDIC and law on intellectual property.

Article 6. Implementation

1. This Circular comes into force from October 1, 2016.

2. Ministries, ministerial-level agencies, Governmental agencies, other agencies of central government, People’s Committees, relevant organizations and individuals shall implement this Circular. Difficulties that arise during the implementation of this Circular should be reported to the Ministry of Planning and Investment for consideration./.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

MINISTER




Nguyen Chi Dung

 

APPENDIX

EPC PACKAGE EXECUTION PROCESS
(Issued together with Circular No. 11/2016/TT-BKHDT dated July 26, 2016 of the Ministry of Planning and Investment)

STEPS

ENTITY IN CHARGE

Notes:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

- The construction design must be made in accordance with regulations on design prescribed in the Law on Construction No. 50/2014/QH13; Chapter III Decree No. 46/2015/ND-CP ; Section 1 Chapter III Decree No. 59/2015/ND-CP and relevant laws.

- Engineering objectives made by the Bidder must comply with Article 18 of Decree No. 46/2015/ND-CP .

- Designs made by the Bidder must be appraised, assessed and approved as prescribed in Articles 24 and 25 of Decree No. 59/2015/ND-CP. The appraisal, assessment and approval of detailed construction design shall apply to each construction part or item or the whole construction.

If a document referred to in this Appendix is replaced or amended, the new document shall prevail.

 

FORM OF

BIDDING DOCUMENTS FOR ENGINEERING-PROCUREMENT OF GOODS-CONSTRUCTION APPLICABLE TO OPEN TENDER, INTERNATIONAL SELECTIVE BIDDING ACCORDING TO SINGLE STAGE-TWO ENVELOPE BIDDING PROCEDURE

(Issued together with Circular No. 11/2016/TT-BKHDT dated July 26, 2016 of the Ministry of Planning and Investment on guidelines for bidding documents for engineering-procurement of goods-construction)

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

BIDDING DOCUMENTS

 

 

 

Procurement number: _______________

Package’s name: _______________

Project: _______________

[insert the procurement number, package’s name and the project’s name according to the plan for Bidder selection]

Issued on: _______________

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Issued together with Decision: _______________

[insert number and date of the Decision on approval for the invitation for bids]

 

 

 

Consulting by
(if any)
[full name and seal]

 

 

Employer 
[full name and seal]

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

ABBREVIATIONS

EPC

Engineering-Procurement of goods-Construction

ITB

Instructions to Bidders

BDS

Bid Data Sheet

GCC

General Conditions of Contract

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Special Conditions of Contract

Law on bidding

Law on bidding No. 43/2013/QH13 dated November 26, 2013 of the National Assembly

Decree 63/CP

Government’s Decree No. 63/2014/ND-CP dated June 26, 2014 on guidelines for the Law on Investment in terms of selection of contractors

VND

Vietnamese dong

USD

US Dollar

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Euro

 

TABLE OF CONTENTS

Notification of updates of bidding documents

Part 1. Bidding procedures

Chapter I. Instructions to Bidders

Chapter II. Bid Data Sheet

Chapter III. Evaluation and Qualification Criteria

Chapter IV Bidding forms

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Chapter V. Introduction of project and package

Chapter VI. Time schedule Requirements

Chapter VII. Technical Specifications

Chapter VIII. Drawings

Part 3. Conditions of contract

Chapter IX. General Conditions of Contract

Chapter X. Special Conditions of Contract

Appendix 1. Examples of Special Conditions of Contract

Chapter XI. Contract Forms

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

TABLE OF BIDDING DOCUMENTS’ FORMS

Part 1.

BIDDING PROCEDURES

Content

Page

Chapter I. Instructions to Bidders

 

Section 1. Scope of Bid

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Section 2. Sources of Funds

 

Section 3. Fraud and Corrupt Practices

 

Section 4. Eligible Bidders and Eligible Materials, Equipment and Services

 

Section 5. Contents of Bidding Document

 

Section 6. Clarification of Bidding Document, Site Visit, Pre-Bid Meeting

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Section 7. Amendment of Bidding Document

 

Section 8. Cost of Bidding

 

Section 9. Language of Bid

 

Section 10. Documents Comprising the Bid

 

Section 11. Letter of Bid and Schedules

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Section 12. Documents Establishing the Eligibility and Qualifications of the Bidder

 

Section 13. Technical Proposal

 

Section 14. Bid Prices and Discounts

 

Section 15. Alternative Bids

 

Section 16. Currencies of Bid and Payment

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Section 17. Period of Validity of Bids

 

Section 18. Bid Security

 

Section 19. Format and Signing of Bid

 

Section 20. Sealing and Marking of Bids

 

Section 21. Deadline for Submission of Bids

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Section 22. Late Bids

 

Section 23. Withdrawal, Substitution, and Modification of Bids

 

Section 24. Confidentiality

 

Section 25. Clarification of Bids

 

Section 26. Deviations, Reservations and Omissions

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Section 27. Responsiveness of Bids

 

Section 28. Nonmaterial Nonconformities

 

Section 29. Subcontractors

 

Section 30. Incentives in Selection of Bidders

 

Section 31. Technical Proposal Opening

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Section 32. Technical Proposal Opening

 

Section 33. Financial Proposal Opening

 

Section 34. Financial Proposal Evaluation and Ranking of Bidders

 

Section 35. Negotiation of Contract

 

Section 36. Conditions for Successful Bidder

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Section 37. Publishing results of bidder selection

 

Section 38. Letter of Acceptance and Award of Contract

 

Section 39. Bidding Cancellation

 

Section 40. Conditions for Signing of Contract

 

Section 41. Performance Security

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Section 42. Handling Complaints in Bidding

 

Section 43. Monitoring Bidder Selection Progress

 

Chapter II. Bid Data Sheet (BDS)

 

Chapter III. Evaluation and Qualification Criteria

 

Section 1. Evaluation of Eligibility of Technical Proposal

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Section 2. Qualification Criteria

 

Section 3. Technical Evaluation Criteria

 

Section 4. Evaluation of Eligibility of the Financial Proposal

 

Section 5. Financial Evaluation Criteria

 

Section 6. Alternative Bid (if any)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Chapter IV. Bidding Forms

 

A. Letter of Technical Bid

 

Form No. 01. Letter of Bid

 

Form No. 02. Power of Attorney

 

Form No. 03. Joint Venture Agreement

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Form No. 04. Bid Security

 

Form No. 05a. Bidder’s Information Sheet

 

Form No. 05b. JV’s Information Sheet

 

Form No. 06. List of companies in charge of package work

 

Form No. 07. Previous Contract Non-Fulfillment Records

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Form No. 08. Pending Litigation

 

Form No. 09. Historical Financial Situation of Bidder

 

Form No. 10. Average Annual Turnover from consultancy, procurement of goods and construction

 

Form No. 11. Financial Resources

 

Form No. 12. Monthly financial resources for contracts being executed

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Form No. 13. Similar contracts

 

Form No. 14. Proposed Personnel for Key Positions

 

Form No. 15. Resume of Personnel for Key Positions

 

Form No. 16. Working Experience

 

Form No. 17. Equipment

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Form No. 18(a). Proposed Subcontractors

 

Form No.18 (b). Proposed Special Subcontractors

 

B. Letter of Financial Bid 

 

Form No. 19(a). Letter of Bid (without discount offer in the Letter of Bid or with discount offer submitted in a separate Letter of Discount)

 

Form No.19 (b). Letter of Bid (with discount offer in the Letter of Bid)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Form No. 20. Grand Summary

 

Form No. 21. Schedules of Payment Currencies

 

Form No. 22. Bill of Quantities

 

Form No. 23. Daywork Schedule

 

Form No. 24. Summary of Specified Provisional Sums

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Form No. 25. Schedule of Adjustment Data

 

Form 25’. Declarations of domestically-produced costs of Goods eligible for incentives

 

Part 2

EMPLOYER’S REQUIREMENTS

Chapter V. Project and Package

 

1. Project

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2. Package

 

Chapter VI. Time Schedule

 

1. Time Schedule of Project

 

2. Time Schedule of Package and Milestones

 

Chapter VII. Technical Specifications

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1. Technical Specifications

 

2. Functional Guarantees

 

Chapter VIII. Drawings

 

Part 3

CONDITIONS OF CONTRACT

Chapter IX. General Conditions Of Contract

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Chapter X. Special Conditions of Contract

 

Appendix 1. Examples of special conditions of contract

 

Appendix 1.1. Insurance requirements

 

Appendix 1.2. Terms and Procedures of Payment

 

Appendix 1.3. Management of Taxes, Fees, and Charges

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Appendix 1.4. Functional Guarantees

 

Chapter XI. Contract Forms

 

Form No. 26. Letter of Acceptance and Notification of Award

 

Form No. 27. Contract Agreement

 

Form No. 28. Performance Security

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Form No. 29. Bank Guarantee for Advance payment

 

Form No. 30. Taking Over Certificate

 

Form No. 31. Completion Certificate

 

Form No. 32. Change Order Procedures and Forms

 

Form No. 33. Request for Change Proposal Form

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Form No. 34. Change Proposal Form

 

Form No. 35. Estimate for Change Proposal Form

 

Form No. 36. Acceptance of Estimate Form

 

Form No. 37. Change Order Form

 

Form No. 38. Contract Appendix on Change

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Form No. 39. Specific Time Schedule

 

Form No. 40. List of Documents for Approval or Review by Investor

 

Form No. 41. List of Subcontractors

 

Appendix 2. Examples and Guidelines for Bidding Documents.

 

Example 1. Technical Evaluation Criteria using Weighted Scoring Method

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Example 2. Technically Criteria Evaluation using Pass/Fail Criteria

 

Example 3. Calculation of Value of Efficiency or Loss Penalties of Thermal Power Projects

 

Example 4: Notes of Preparing Bill of Quantities (Hydropower Projects)

 

Example 5: Technical Specifications and Package Requirements

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Project’s name:

 Package’s name: ___________________________________________________________

Investor: ___________________________________________________________________

Employer: __________________________________________________________________

Employer’s address: _________________________________________________________

Phone number/Fax: __________________________________________________________

Email: _____________________________________________________________________

[Insert the Employer’s name] hold a bidding of the package [package's name] of the project [project’s name]. [Insert Employer’s name] invites Bidder to participating in the bidding of the above package.

[Preliminary introduction of project and package]

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

One package of Bidding Documents consists of:

1. Notice of updates of Bidding Documents

2. Bidding Documents including:

- Part one: Bidding Procedures

- Part two: Employer’s Requirements

- Part three: Conditions Of Contract

....

n. Revisions of Bidding Documents:     

[Insert revisions of Bidding Documents. Example: Changes to Bidder’s qualification requirements].

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

The Bid shall be opened at ___ [hour] Vietnamese time zone) on ____[date] ____at [bid opening  place] regardless of the absence of any Bidder’s representative.

[Insert Employer’s name] invites Bidders’ representatives to participate in the bid opening.

If this Notice and any of the Bidding Documents are different, the former shall apply.

 

 

__ [location],__________[date]
INVESTOR'S REPRESENTATIVE
(Full name, position, signature and seal)

 

Part 1

BIDDING PROCEDURES

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

INSTRUCTIONS TO BIDDERS

1. Scope of Bid

1.1. The Employer indicated in the BDS, issues these Bidding Documents for the EPC package as specified in  Part 2 – Employer’s Requirements.

1.2. The name and number of package prescribed in the BDS.

1.3. Contract duration shall comply with the BDS.

2. Sources of Funds

Sources of Funds (or capital-raising methods) to be used for the package are specified in the BDS.

3. Fraud and Corruption

3.1. Corrupt practice.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3.3. Collusive practice, including the following acts:

a) Agreeing on bidding withdrawal or withdrawal of Letter of Bid already been submitted so that one party or parties in agreement win bid;

b) Agreeing that one party or parties jointly prepare(s) Bidding Documents so that one party may win bid;

c) Agreeing on refusal for supply of Goods, refusal for concluding  contracts with subcontractors, or causing of other difficulties to parties which refuse to participate in agreement.

3.4. Fraudulent practice, including the following acts:

a) Providing a wrong presentation intentionally or falsifying information, documents of a Bidder with the aim to obtain financial benefits or other benefits or with the aim to avoid any obligation;

b) Individuals who directly assess the Bidding Documents and results of Bidder selection provide wrong reports or untrue information falsifying the results of Bidder selection;

c) Bidders intentionally provide dishonest information in the Bidding Documents falsifying the result of Bidder selection.

3.5. Interference practice, including the following acts:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

b) Impeding Bidders, authorities in charge of supervision, inspection and audit.

3.6. Inequality and intransparency, including the following acts:

a) The Employer makes a Bid as a Bidder or performs tasks of a Bidder for its own Invitation for bids.

b) Formulating and engaging in evaluation of the Bidding Documents of the same package;

c) Engaging in evaluation of the Bidding Documents and assessing the results of Bidder selection of the same package;

d) Any individual of the Employer, Investor directly participates in the Bidder selection process, or participates in an expert group or evaluation group for results of Bidder selection, or a Head of the Employer has packages of which his or her natural parent, parent-in-law, spouse, natural child, adopted child, son or daughter-in-law or sibling is a Bidder or a legal representative of the Employer;

dd) The Employer make a bid for the EPC package for which it provided consultancy services;

e) Any individual makes a bid in his/her name for the package of a project whose Employer or Investor is his/her workplace within 12 months, from the date on which he/she quits his/her job from such workplace;

g) Applying a method of Bidder selection other than National Competitive Bidding upon the unsatisfaction of requirements prescribed in the Law on bidding;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

i) Dividing a project into packages contrary to the provisions in the Law on Bidding with the aim to apply Direct contracting or Bidder limitations.

3.7. Disclosing or receiving the following documents in terms of the Bidder selection process, other than the cases prescribed in Point b Clause 7 of Article 73, Clause 12 of Article 74, Point i Clause 1 of Article 75, Clause 7 of Article 76, Clause 7 of Article 78, Point d Clause 2 of Article 92 of the Law on Bidding:

a) Contents of the Bidding Documents before the issuing time as prescribed;

b) Contents of Bid, notebooks and minutes of bid consideration meetings, comments and evaluation regarding each Bid prior to the announcement of the results of Bidder selection;

c) Contents of Requests for Clarification of Bids made by the Employer and responses of the Bidder during the process of evaluation of Bids prior to announcement of the results of Bidder selection;

d) Reports of the Employer and expert group, evaluation reports, reports of consulting Bidder, reports of relevant specialized agencies during the Bidder selection process prior to announcement of the results of Bidder selection;

dd) Results of Bidder selection prior to the stipulated time for announcement;

e) Other documents during the Bidder selection process which are stamped "confidential" as prescribed by law.

3.8. Contract transfer, including the following acts:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

b) The investment owner or the supervision consultant permits the Bidder to transfer work under their duties, except for the part of work under duties of sub-contractors as stated in contract.

3.9. Holding selection of Bidder when the Sources of Funds for the package has not yet been determined, resulting in insolvency of the Bidder.

4. Eligible Bidders and Eligible Supply, Equipment and Services

4.1. An eligible Bidder must:

a) Have been granted an enterprise registration certificate, a establishment decision or equivalent issued by a competent authority of the country in which the Bidder is operating;

b) Keep independent accounting records;

c) Be not undergoing dissolution process, is not thrown into bankruptcy, and does not incur bad debts as prescribed by law;

d) Ensure the competitiveness in bidding as prescribed in the BDS;

dd) Be not banned from bidding as prescribed in law on bidding;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

g) Have Parties in the joint venture or subcontractors being Vietnamese Bidder as prescribed in BDS.”

4.2. Eligible Materials, Equipment and Related Services:

a) All the Materials, Equipment and Related Services to be supplied under the Contract may be considered eligible if they have clear and lawful origin. The Bidder must specify symbols, trademarks (if any) and origin of primary major supply and equipment. The Employer may request the Bidder to provide supporting documents for origin of the supply and equipment. Regarding other types of supply and equipment, the Bidder must specify their origin during the execution of the Contract.

b) The term “origin” means the country or territory where a product is wholly obtained or produced completely; or the place where the last substantial transformation took place for a product which has been produced in more than one country;

c) Documents proving the origin of supply and equipment, and eligibility of Related Services may consist of: Certificate of origin, certificate of quality, bill of lading, deliverables related to supply and equipment; and documents proving the eligibility of Services provided for the package.

5. Contents of Bidding Documents

5.1. The Bidding Documents consists of Notice of Updates of Bidding Documents  (if any) and Parts 1, 2, and 3 in conjunctions with any Addendum issued in accordance with ITB Section 8. (if any).

5.2. The Employer is not responsible for the accuracy and completeness of the Bidding Documents and their addenda, minutes of pre-bid meeting (if any) or documents on amendments to Bidding Documents as specified in ITB Section 7 if they were not obtained directly from the Employer. If documents received by the Bidder and documents issued by the Employer are different, the later shall apply.

5.3. The Bidder shall to examine all instructions, forms, terms, and specifications in terms of the Employer’s requirements and financial requirements and other requirements in the Bidding Documents to furnish all information or documentation required by the Bidding Documents.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1. A prospective Bidder requiring any clarification of the Bidding Documents shall contact the Employer in writing or ask questions in the pre-bid meeting (if any) as specified in ITB Section 6.4. The Employer will respond in writing to any request for clarification, provided that such request is received no later than a given days prior to the deadline for submission of Bid as specified in BDS. The Employer shall forward copies of its response to all those who have acquired the Bidding Documents directly from it, including a description of the inquiry but without identifying its source.   Should the Employer deem it necessary to amend the Bidding Documents as a result of a clarification, it shall do so following the procedure under ITB Section 7 and ITB Section 21.2.

6.2. The Bidder is advised to visit and examine the site and its surroundings and obtain for itself on its own responsibility all information that may necessary for preparing the Bid and entering into a Contract. The costs of visiting the site shall be at the Bidder’s own expenses.

6.3. The Bidder and any of its personnel or agents will be granted permission by the Employer to enter upon its premises and lands for the purpose of such visit, but only upon the express condition that the Bidder, its personnel, and agents will release and indemnify the Employer and its personnel and agents from and against all liability in respect thereof. The Bidder, its personnel, and agents will be responsible for accidents, loss or damage to property, and any other loss, damage, costs, and expenses incurred as a result of the inspection.  In exceptional circumstances, the Employer shall provide the Bidder with guidelines for Site Visit as specified in BDS.

6.4. The Employer shall hold a Pre-Bid Meeting if provided for in the BDS. The purpose of the meeting will be to clarify issues and to answer questions on any matter that may be raised in connection with the Bidding Documents. The Bidder is requested, as far as possible, to submit any question in writing, to reach the Employer before the pre-bid meeting.

Minutes of the pre-bid meeting shall include: the text of the questions raised (without identifying the source), and the responses given by the Employer. The minutes of the pre-bid meeting will be transmitted to all Bidders who have acquired the Bidding Documents from the Employer. Should the Employer deem it necessary to amend the Bidding Documents as a result of a pre-bid meeting, it shall do so following the procedure under ITB Section 7, the minutes of the pre-bid meeting is different from the addendum of Bidding Documents. Absence from the pre-bid meeting is not a reason for disqualifying a Bidder.

7. Amendment of Bidding Documents

7.1. At any time prior to the deadline for submission of Bid, the Employer may amend the Bidding Documents by issuing addendum.

7.2. Any addendum issued shall be part of the Bidding Documents and shall be communicated in writing to all who have obtained the Bidding Documents directly from the Employer.

7.3. Each addendum shall be sent to all Bidders who have obtained the Bidding Documents directly from the Employers within a given time as specified in the BDS. To give prospective Bidders reasonable time in which to take an addendum into account in preparing their bids, the Employer may extend the deadline for submission of Bid, pursuant to ITB Section 21.2. The Bidder must notify the Employer of the receipt of the addendum in wiring, by post, via fax or email.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

The Bidder shall bear all costs associated with the preparation and submission of its bid. The Employer shall not be responsible or liable for those costs.

9. Language of Bid

The Bid, as well as all correspondence and documents relating to the Bid exchanged by the Bidder and the Employer, shall be written in the language prescribed in the BDS.

10. Documents comprising the Bid

The Bid includes Technical Proposal and Financial Proposal, which comprise the following:

10.1. Technical Proposal includes administrative documents, legal documents, qualification documents, technical proposals of the Bidder as required by Bidding Documents. In particular:

a) Letter of Technical Bid in accordance with ITB Section 11 ;

b) Joint venture agreement (for any Bidder in a joint venture) using form 03 Chapter IV - Bidding Forms;

c) Bid Security, in accordance with ITB Section 18;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

dd) Written confirmation of origin of supply and equipment and eligibility of services in accordance with ITB Section 4.2<

e) Written confirmation authorizing the signatory of the Bid to commit the Bidder, in accordance with ITB Section 19.3;

g) Documentary evidence in accordance with ITB Section 12 establishing the Bidder’s qualifications; 

h) Technical Proposal in accordance with ITB Section 13.

10.2. Financial Proposal shall include the following:

a) Letter of Financial Bid in accordance with ITB Section 11;

b) Financial Proposal and Schedules, in accordance with ITB Section 11 and Section 14.

10.3. Alternative Bids, in accordance with ITB Section 15; in conjunction with Financial Proposal related to the Alternative Bids (if any);

10.4. Any other document specified in the BDS.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

The Bidder shall submit the Letter of Technical Bid and Letter of Financial Bid, and equivalent Schedules using the forms furnished in Chapter IV - Bidding Forms.

12. Documents Establishing the Qualifications of the Bidder

The Bidder shall fill essential information in the forms mentioned in Chapter IV – Bidding Forms to establish the Bidder’s qualifications to perform the contract in accordance with Chapter III - Evaluation and Qualification Criteria. The Bidder shall prepare original documents for verification at the request of the Employer. In case of application of the prequalification, if there is any change to the information about the Bidder’s qualification between the Bid and the application for prequalification, the new information shall be updated; if not, the Bidder shall issue a commitment to satisfy all the package’s criteria.

13. Technical Proposal

The Bidder shall furnish a Technical Proposal including a statement of work methods, equipment, personnel, schedule and any other information as stipulated in Chapter IV - Bidding Forms, in sufficient detail to demonstrate the adequacy of the Bidder’s proposal to meet the work requirements and the completion time.

14. Bid Prices and Discounts

14.1. Bid price means the price to be quoted in the Letter of Financial Bid, including the total price of the bid (excluding any discounts offered) to perform the package, in accordance with Part 2 – Employer’s requirements.

14.2. The Bidder shall submit the Bid with all lots and items specified in ITB Section 1.1 and the Bid unit price and amount of all lots and items shall be stated in columns "Description" in the Grand Summary and Bill of Quantities for each item or component prescribed in Forms No. 20, 21, 22, 23, 24 Chapter IV - Bidding Forms. In case the Bidder insert no value or insert “0” in the columns “Unit Price” and “Total Price”, the Bidder shall be considered allocating the price of this work item to another work item of the package, the Bidder shall be responsible for performing these work items in conformity with the Bidding Documents’ requirements without any payment from the Investor during the contract performance, except for total price quoted by item or component.

14.3. Discount offered by the Bidder shall be written directly on the Letter of Financial Bid or on a separate Letter of Discount. The Bidder shall specify the discounting method and discounted items mentioned in Columns “List of Goods” and “Description”. If discounting method is not specified, it will be understood all items mentioned in the columns “Description” receive equal discounts. The Letter of Discount may be submitted separately or together with the Financial Proposal as long as it is received by the Employer before the deadline for submission of Bid. Any Letter of Discount separately submitted shall comply with ITB Sections 20.2 and 20.3. The Letter of Discount shall be preserved as part of the Financial Proposal and opened together with the Bid.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

The Bid Price quoted by the Bidder shall include all taxes, fees and charges (if any) determined at 28 days prior the deadline for submission of Bid. In case the Bid Price is not inclusive of taxes, fees and charges (if any), the Bid of the Bidder shall be rejected.

14.5. Bid Price of the Bidder is fixed. If price adjustment is permitted during the contract execution time as specified in Conditions of Contract, the Bidder must propose the price adjustment using the Form No. 25 of Chapter IV – Bidding Forms according to Escalation Formula prescribed in Chapter X – Special Conditions of Contract.

15. Alternative Bids

15.1. Unless otherwise indicated in the BDS, alternative bids shall not be considered.

15.2. The Alternative Bids shall only be considered if it satisfies requirements and the Bidder is ranked the first. In this event, the Bidder must provide all essential information about: description, drawings, technical specifications, delivery schedule and other relevant information. The evaluation of Alternative Bids shall comply with Section 6 Chapter III – Evaluation and Qualification Criteria.

16. Bid currency and Payment currency payment

The Bid currency and Payment currency are prescribed in BDS.

17. Period of Validity of Bids

17.1. The Bid including Technical Proposal and Financial Proposal shall remain valid for the period which is not shorter than the period specified in the BDS. The Technical Proposal or Financial Proposal valid for a shorter period shall be rejected by the Employer as non responsive.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

18. Bid Security

18.1. When submitting a bid, the Bidder shall furnish a Bid Security before the deadline for submission of Bid in the form of either a letter of credit or a bank guarantee from a bank a credit institution lawfully operating in Vietnam using Form No. 04 Chapter IV – Bidding Forms or in another form provided that it contains essential contents. In the event that the validity period of the bid is extended as prescribed in ITB Section 17.2, the Bid Security is also extended with the same validity period.

If a joint venture make a bid, it may perform the Bid Security following one of two methods below:

a) Every JV’s Party may perform separate Bid Security provided that total value of the Bid Security is not lower than that mentioned in ITB Section 18.2; if the Bid Security is not valid, the Bid of the joint venture shall be rejected as non-responsive. If any JV’s Party violates law on bidding leading its Bid Security is not returned as prescribed in ITB Section 18.5, and the Bid Security shall not be returned.

b) If all JV’s Parties conclude an agreement in which one Party will be responsible for its Bid Security or for Bid Security of other Parties in the joint venture. The Bid Security shall be in the name of the joint venture or the JV’s Party in charge provided that the total value is not lower than that mentioned in ITB Section 18.2. If any JV’s Party violates law on bidding leading its Bid Security is not returned as prescribed in ITB Section 18.5, and the Bid Security shall not be returned.

18.2. Value, currency and validity period of the Bid Security shall be specified in the BDS.

18.3. A Bid Security shall be not considered valid in one of the following cases: it has lower value, shorter validity period as required in ITB Section 18.2, inaccurate Employer’s name (beneficiary), non-original paper and invalid signature and accompanying of disadvantaged conditions to the Employer.

18.4. The unsuccessful Bidder shall be either returned or released the Bid Security within the period as prescribed in the BDS, from the date on which the notification of the Bidder selection is sent.

With regard to the successful Bidder, the Bid Security shall be returned or released after the Bidder performs Performance Security.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

a) The Bidder withdraws its Bid (including Technical Proposal or Financial Proposal) after the deadline for submission of Bid and during the period of bid validity;

b) The Bidder violates law on bidding which leads to be cancelled bid as prescribed in ITB Section 39.1;

c) The Bidder fails to furnish the Performance Security as prescribed in ITB Section 41;

d) The Bidder fails to or refuses to negotiate and finalize the contract, within a period of 05 days from the date of receipt of notification of contract negotiation except for force majeure cases;

dd) The Bidder fails or refuses to finalize and sign the contract, within a period as mentioned in the notification of contract award sent by the Employer except for force majeure cases.

19. Format and Signing of Bid

19.1. The Bidder shall prepare the documents comprising the Bid consisting of: 1 original copy of Technical Proposal and 1 original copy of Financial Proposal as described in ITB Section 10 and a number of photocopies of the Technical Proposal, Financial Proposal as prescribed in the BDS. The cover of the documents comprising the Bid shall be clearly marked “TECHNICAL PROPOSAL ORIGINAL”, “FINANCIAL PROPOSAL ORIGINAL”, “TECHNICAL PROPOSAL PHOTOCOPY”, “FINANCIAL PROPOSAL PHOTOCOPY”.

If there any amendments to or replacement for Technical Proposal or Financial Proposal, the Bidder shall prepare one original and a number of photocopies of the Bid as prescribed in the BDS. The cover of documents shall be clearly marked “MODIFIED TECHNICAL PROPOSAL ORIGINAL”, “MODIFIED TECHNICAL PROPOSAL PHOTOCOPY”, “MODIFIED FINANCIAL PROPOSAL ORIGINAL”, “MODIFIED FINANCIAL PROPOSAL PHOTOCOPY”, “SUBSTITUED TECHNICAL PROPOSAL ORIGINAL”, “SUBSTITUEDSUBSTITUTE TECHNICAL PROPOSAL PHOTOCOPY”, “SUBSTITUEDSUBSTITUTE FINANCIAL PROPOSAL ORIGINAL”, “SUBSTITUEDSUBSTITUTE FINANCIAL PROPOSAL PHOTOCOPY”.

If there is an Alternative Bid as prescribed in ITB Section 15, the Bidder shall prepare one original and a number of photocopies of documents as prescribed in the BDS. The cover of documents shall be clearly marked “ORIGINAL OF ALTERNATIVE BID”, “PHOTOCOPY OF ALTERNATIVE BID”.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

19.3. The original of Technical Proposal and Financial Proposal shall be typed or written in indelible ink and have page numbers. Letter of Bid, Letter of Discount (if any), additional documents, clarifying documents, Price Schedule and other forms prescribed in Chapter IV  - Bidding Forms must bear the signature and seal of the Bidder’s legal representative or authorized representative  (if any). The authorized representative must obtain a Power of Attorney using form 02 of Chapter IV – Bidding Forms or a copy of the Company Charter, a certified Decision on Establishment of branch or other documents proving the competence of the authorized representative, and it shall be submitted together with the Bid.

19.4. If the Bidder is a joint venture, the Bid must bear the signatures of legal representatives or all JV’s Parties or the Party that represents the joint venture according to the joint venture agreement. In order to ensure that all JV’s Parties are legally bound, the joint venture agreement must bear the signatures of legal representatives of all JV’s Parties.

19.5. Any interlineations, erasures, or overwriting shall be valid only if they are signed or initialed by the person signing the Bid.

20. Sealing and Marking of Bids

20.1. The Technical Proposal envelope contains the original and the copies and clearly marks it “TECHNICAL PROPOSAL”. The Financial Proposal envelope contains the original and the copies and clearly marks it “FINANCIAL PROPOSAL”.

If there is any revision or replacement of Technical Proposal or Financial Proposal, the modified or alternative documents (including the original and the copies) shall be put into separate envelopes and clearly mark it “MODIFIED TECHNICAL PROPOSAL”, “SUBSTITUTE TECHNICAL PROPOSAL”, “MODIFIED FINANCIAL PROPOSAL”, “SUBSTITUTE FINANCIAL PROPOSAL”.

If the Bidder has an Alternative Bid which concludes Technical Proposal and Financial Proposal, it shall be put into a separate envelope and clearly mark it “ALTERNATIVE TECHINICAL PROPOSAL”.

These envelopes: including Technical Proposal, Financial Proposal, Modified Technical Proposal, Modified Financial Proposal, Substitute Technical Proposal, Substitute Financial Proposal (if any); Alternative Bid (if any), shall be sealed. The sealing of envelopes shall comply with regulations provided by the Bidder.

20.2. The outer envelopes shall:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

b) be addressed to the Employer in accordance with ITB Section 21.1;

c) bear the name of the procurement in accordance with ITB Section 1.2; and

d) bear a warning:  “not to open before the time and date for Technical Proposal opening” regarding envelopes of Technical Proposal, Modified Technical Proposal, or Substitute Technical Proposal (if any); bear a warning “Do not to open before the time and date of Financial Proposal opening” regarding envelopes of Financial Proposal, Modified Financial Proposal, or Substitute Financial Proposal (if any).

20.3. If the envelopes are not sealed or the seals thereof are lost during the process they are transferred to the Employer, or they are not marked as required in ITB Sections 20.1. and 20.2, the Bidder shall be responsible for those violations. The Employer will assume no responsibility for the confidentiality of the bid if the Bidder fails to comply with above regulations.

21. Deadline for the submission of bids

21.1. Bids must be received by the Employer at the address and no later than the deadline for submission of Bid specified in the BDS. The Employer shall receive Bids of all Bidders submitted before the deadline for submission of Bid, including those who have bought or received the Bidding Documents from the Employer. Any Bidder that has not bought the Bidding Documents must pay the Employer an amount equal to the selling price for a set of Bidding Documents before their Bid envelopes are received.

21.2. The Employer may extend the deadline for submission of Bid by amending the Bidding Documents in accordance with ITB Section 7, in which case all rights and obligations of the Employer and Bidders previously subject to the deadline shall thereafter be subject to the deadline as extended.

22. Late Bids

The Employer shall not consider any bid that arrives after the deadline for submission of bids. Any bid received by the Employer after the deadline for submission of bids shall be declared late, rejected and returned unopened to the Bidder.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

23.1. A Bidder may withdraw, substitute, or modify its Bid after it has been submitted by sending a written notice in accordance with ITB Clause 10, duly signed by a legal representative or an authorized representative, and shall include a copy of the Power of Attorney in accordance with ITB Section 19.3. The corresponding substitution or modification of the bid must accompany the respective written notice. All notices must be:

a) submitted in accordance with ITB Sections 19 and 20, and in addition, the respective envelopes shall be clearly marked “MODIFIED TECHNICAL PROPOSAL” OR “MODIFIED FINANCIAL PROPOSAL” or “SUBSTITUTED TECHNICAL PROPOSAL” or “SUBSTITUED FINANCIAL PROPOSAL”, or “WITHDRAWAL”; and

b) received by the Employer prior to the deadline prescribed for submission of bids, in accordance with ITB Section 21.1.

23.2. Bids requested to be withdrawn in accordance with ITB Section 23.1 shall be returned unopened to the Bidders.

23.3. No bid may be withdrawn, substituted, or modified in the interval between the deadline for submission of bids and the expiration of the period of bid validity specified by the Bidder on the Letter of Bid or any extension thereof.

24. Confidentiality

24.1. Information relating to the evaluation of bids, and recommendation of contract award, shall not be disclosed to bidders or any other persons not officially concerned with such process until publication of the Contract Award. No information mentioned in the bid of the successful Bidder is disclosed to any other bidders, except for information disclosed at the Technical Proposal and Financial Proposal opening.

24.2. Except for case of the bid clarification prescribed in  ITB Section 25 and the negotiation of contract, the Bidder is not permitted to contact to the Employer on any matter related to its bid and the package from the bid opening time until the publication of Contract Award.

25. Clarification of Bids

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

25.2. The Clarification of Bids between the Bidder and the Employer shall be in writing.

25.3. During the period prescribed in the BDS, in the event that there is no documentary evidence establishing the Bidder’s qualifications in the Bidding Documents, the Bidder may supplement that documentary evidence. The Employer shall receive the Clarification of Bids sent by the Bidder; documentary evidence establishing the Bidder’s qualifications shall be an integral part of the Bid. The Employer shall notify of receipt of Clarification of Bids in writing in writing, by post, by fax or email.

25.4. The Clarification of Bids shall only be made between the Bidder and the Employer having the bid that needs clarifying. The contents of the Clarification of Bids shall be treated as an integral part of the Bid by the Employer. Regarding clarification in terms of the Bidder’s qualification, technical requirements or financial requirements, if the deadline for clarification expires, but the Bidder fails to send any clarification or the clarification does not satisfy requirements of the Employer, the Employer shall evaluate the Bid sent prior to the deadline for submission of Bid by the Bidder.

25.5. If necessary, the Employer shall request possibly successful Bidders to clarify their Bids. The Clarification of Bids shall be kept record. The Clarification of Bids shall be provided objectively and transparently .

26. Deviations, Reservations, and Omissions

During the evaluation of Bids, the following definitions apply:

26.1. “Deviation” means a departure from the requirements specified in the Bidding Documents;

26.2. “Reservation” means the setting of limiting conditions or withholding from complete acceptance of the requirements specified in the Bidding Documents;

26.3. “Omissions” means the failure to submit part or all of the information or documentation required in the Bidding Documents.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

27.1. The Employer shall determine a bid’s responsiveness as prescribed in ITB Section 11.

27.2. A substantially responsive bid means one that meets all the requirements of the Bidding Documents  without material deviation, reservation, or omission. A material deviation, reservation, or omission is one that:

a) if accepted, would affect in any substantial way the scope, quality, or performance of the work; or limit in any substantial way, inconsistent with the Bidding Documents, the Investor's rights or the Bidder’s obligations under the proposed Contracts; or

b) if rectified, would unfairly affect the competitive position of other Bidders presenting substantially responsive Bids.

28.3. The Employer shall examine all technical aspects of the Bid submitted in accordance with ITB Sections 13, in particular, to confirm that all criteria prescribed in Part 2 – Employer’s requirements, have been met without any material deviation, reservation or omission.

27.4. If a bid is not substantially responsive to the requirements of the Bidding Documents, it shall be rejected and may not subsequently be made responsive by correction of the material deviation, reservation, or omission.

28. Nonmaterial Nonconformities

28.1. Provided that a Bid is substantially responsive, the Employer may waive any nonconformities in the bid that do not constitute a material deviation, reservation or omission.

28.2. Provided that a bid is substantially responsive, the Employer may request that the Bidder submit the necessary information or documentation, within a reasonable period of time, to rectify nonmaterial nonconformities in the bid related to documentation requirements. Requesting information and documentation on such nonconformities shall not be related to any aspect of the price of the Bid. Failure of the Bidder to comply with the request may result in the rejection of its Bid.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

29. Subcontractor

29.1. The Contractor is entitled to enter into agreements with subcontractors mentioned in the list as prescribed in Form 18(a) of Chapter IV – Bidding Forms. There is no change to the responsibilities of the primary Contractor in spite of employment of any subcontractor. The Contractor shall be responsible for quantity, quality, schedule and other responsibilities performed by the subcontractor. The subcontractor’s qualifications shall not be considered during the contractor’s bid evaluation (excluding special subcontractors). The Contractor is required to meet all qualification requirements (not considering qualification of subcontractors).

If the Contractor does not propose any subcontractor for any task, the whole package shall under responsibilities of the Contractor. If any subcontractor is employed during the performance of the contract, the Contractor shall be accused of conducting “Contract transfer” as prescribed in ITB Section 3.

29.2. The Contractor may employ subcontractors to perform works may not exceed the given percentage in the Bid Price as specified in BDS.

29.3. The Contractor may not subcontract other tasks mentioned in the Bid; any subcontractor other than those mentioned in the Bid shall not be replaced or added or subcontractors may not perform tasks with a value greater than the value given in ITB 29.2 without a reasonable and legitimate reasons and the Investor’s consent; if not, the Contractor shall be accused of conducting “Contract transfer”.

29.4. The Investor may permit the Contractor to employ special subcontractor as prescribed in the BDS. The Contractor shall make a list of special subcontractors with qualifications and work experience using form 18(b) of Chapter IV – Bidding Forms. The Bidder shall evaluate the special subcontractor’s qualifications according to the criteria prescribed in Clause 2.3 Section 2 - Qualification Criteria in Chapter III - Evaluation and Qualification Criteria If the subcontractor and the Contractor fail to satisfy the criteria of the Bidding Documents, the bid shall be considered as non responsive.

30. Incentives in bidder selection

30.1. Rules for incentives:

a) After incentives are determined, if prospective Bids are equally ranked, the Bidder has proposed the highest domestic costs or has employed more local labor (over total amount of wages payable prescribed in the Bid) shall be given incentives;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

c) The incentives shall be determined according to all Bidder’s proposals of consultancy, procurement of goods, and construction.

30.2. Entities eligible for incentives and determination of incentives are set out in BDS.

31. Technical Proposal  Opening T

31.1.Except for cases prescribed in ITB Sections 22 and 23, all Technical Proposals received prior to the deadline for submission of Bid shall be opened and read out information prescribed in ITB Section 31.3 the Employer.   The Technical Proposal opening shall be held in public at the address, date and time specified in the BDS in the witness of participants being Bidders’ representatives and relevant agencies and organizations. The Technical Proposal opening shall be conducted regardless of the absence of any Bidder’s representative.

31.2. First, envelopes marked “WITHDRAWAL” shall be opened and read out and the corresponding bid shall not be opened, but returned to the Bidder. No bid withdrawal shall be permitted unless the corresponding withdrawal notice contains a valid authorization to request the withdrawal.

Next, envelopes marked “SUBSTITUTED TECHNICAL PROPOSAL” shall be opened and read out and exchanged with the corresponding Technical Proposal being substituted; the initial Technical Proposal envelope shall not be opened and returned to the Bidder as is. No Technical Proposal Substitution shall be permitted unless the corresponding substitution notice contains a valid authorization to request the substitution and is read out at the bid opening.

Envelopes marked “MODIFIED TECHNICAL PROPOSAL” be opened and read out with the corresponding Technical Proposal. No Modified Technical Proposal shall be permitted unless the corresponding modification notice contains a valid authorization to request the modification and is read out at the bid opening. Only envelopes that are opened and read out at the Technical Proposal opening shall be considered further.

31.3. The bid opening shall be conducted to every Technical Proposal or Alternative Substitute Technical Proposal according to the alphabet order of the Bidders’ names and following procedures:

a) The seals shall be checked and the envelopes marked “TECHNICAL PROPOSAL”, “MODIFIED TECHNICAL PROPOSAL” (if any) or “SUBSTITUTE TECHNICAL PROPOSAL” (if any) shall be opened;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

c) Number of photocopies of Technical Proposal and relevant information, including Alternative Bid (if any) shall be read out;

d) The representative of the Employer shall countersign original copy of Letter of Bid of Technical Proposal, Power of attorney (if any), Joint Venture Agreement (if any), Bid Security. No Bid shall be rejected at Bid opening except for late bids, in accordance with ITB Section 22.

dd) The Employer and bidders shall reach a consensus on sealing how to seal the envelopes marked “FINANCIAL PROPOSAL”, “MODIFIED FINANCIAL PROPOSAL”, “SUBSTITUTE FINANCIAL PROPOSAL”. After sealing, the Employer shall preserve envelopes in conformity with management regime of confidential document until Financial Proposals are opened as prescribed in ITB Section 33.

31.4. The Employer shall prepare a record of the Bid opening that shall include prescribed in ITB Section 31.3. The record of Technical Proposal opening shall be countersigned by the representative of the Bidders participating in the Technical Proposal opening. The omission of a Bidder’s signature on the record shall not invalidate the contents and effect of the record. A copy of the record shall be distributed to all Bidders who participate in the bid opening.

32. Technical Proposal  Evaluation

32.1. The Employer shall apply criteria mentioned in this Section and method for evaluation prescribed in BDS to evaluate the Technical Proposals. Any other criterion or method other than those mentioned above shall not be permitted to apply.

32.2. Inspection and evaluation the eligibility of the Technical Proposal:

a) The inspection and evaluation of the eligibility of the Technical Proposal shall comply with Section 1 of Chapter III - Evaluation and Qualification Criteria;

b) The bidders having eligible Technical Proposal shall be considered further.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

a) The evaluation of Bidder’s qualification shall comply with Section 2 of Chapter III - Evaluation and Qualification Criteria;

b) The bidders satisfying qualification requirements shall be considered further.

32.4. Technical evaluation:

a) The Technical evaluation shall comply with Section 3 of Chapter III - Evaluation and Qualification Criteria;

b) The bidders satisfying technical evaluation shall be considered further as prescribed in Section 4, 5 of Chapter III - Evaluation and Qualification Criteria.

32.5. List of bidders satisfying technical requirements shall be approved in writing. The Employer shall send the List of bidders satisfying technical requirements to all bidders, which contains invitations of bidders satisfying technical requirements to open Financial Proposal, together with time and location of opening Financial Proposal.

33. Financial Proposal Opening

33.1. The Financial Proposal opening shall be held in public at the address, date and time specified in the Notification of List of bidders satisfying technical requirements, in the witness of participants being Bidders’ representatives and relevant agencies and organizations. The Financial Proposal opening shall be conducted regardless of the absence of any Bidder’s representative.

33.2. At the Financial Proposal opening, the Employer shall announce List of bidders satisfying technical requirements and then check seals of the envelopes marked “FINANCIAL PROPOSAL”, “MODIFIED FINANCIAL PROPOSAL”, “SUBSTITUTE FINANCIAL PROPOSAL”.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Envelopes marked  “MODIFIED FINANCIAL PROPOSAL” shall be opened and read out with the corresponding Financial Proposals. No Financial Proposal modification shall be permitted unless the corresponding modification notice contains a valid authorization to request the modification. Only envelopes that are opened and read out at the Financial Proposal opening shall be considered further.

33.4. The Financial Proposal opening shall be conducted to every Financial Proposal according to the alphabet order of the Bidders’ names and following procedures:

a) All other envelopes, including original, modified or substitute (if any) shall be opened and reading out: the name of the Bidder, validity period of Financial Proposal, Bid Prices of Letter of Financial Bid, the Bid Prices mentioned in the Grand Summary, value of discounts (if any), validity period of Financial Proposal and other details as the Employer may consider appropriate. Only discounts read out at the Financial Proposal opening shall be considered further;

b) Quantity of photocopies of Financial Proposal and other details shall be read out;

c) Representative of the Employer shall countersign original copy of Financial Proposal and Letter of Discount (if any). No Financial Proposal of a bidder whose name mentioned in the List of bidders satisfying technical requirements shall be rejected at Financial Proposal opening.

33.5. The Employer shall prepare a record of the Financial Proposal opening that shall include information prescribed in ITB 33.2, 33.3 and 33.4. The record of Technical Proposal opening shall be countersigned by the representative of the Bidders participating in the Technical Proposal opening. If any signature of the Bidder is left in the record, it shall be ineligible. A copy of the record shall be distributed to all Bidders who satisfy technical requirements.

34. Financial Proposal Evaluation and Ranking of bidders

34.1. The Employer shall apply criteria mentioned in this Section and method for evaluation prescribed in BDS to evaluate the Financial Proposals. Any other criterion or method other than those mentioned above shall not be permitted to apply.

34.2. Inspection and evaluation the eligibility of the Financial Proposals:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

b) The bidders having eligible Financial Proposals shall be considered further and ranked.

34.3. Detailed evaluation of Financial Proposal and ranking of bidders:

a) Detailed evaluation of Financial Proposals shall comply with Section 5 Chapter III - Evaluation and Qualification Criteria.

b) After carrying out detailed evaluation of Financial Proposal, the Employer shall submit a List of ranking of bidders for the Investor’s approval. The first-ranking bidder shall be invited to enter into negotiation. The ranking of bidders shall comply with the BDS.

35. Negotiation

35.1. According to the decision on approval for the List of ranking of bidders, the Employer shall invite the first-ranking bidder to enter into negotiation.  The contract negotiation is based on:

a) Bid evaluation report;

b) The Bid and Clarification of Bids (if any) submitted by the Bidder;

c) Bidding Documents.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

a) Negotiating nonclarification or nonconformities between the Bidding Documents and the Technical Proposal, Financial Proposal, between different contents in the Technical Proposal or Financial Proposal possibly leading dispute or affecting the duties of contracting parties during the performance of the contract;

b) Negotiating amendments or alternative bids if permitted by the Employer;

c) Negotiating personnel:

In the negotiation process, the Bidder may not replace key employees proposed in the Technical Proposal to hold positions of design manager, survey manager, construction site commander, unless Bid evaluation period lasts longer than prescribed period or a force majeure event occurs leading key employees proposed fail to participate in the contract execution. In this event, the Bidder is entitled to replace other personnel provided that be expected personnel satisfies at least qualification requirements acquired by the proposed personnel and the Bid price does not change;

d) Negotiating issues incurring from the bidder selection (if any) to complete the detailed contents of the package;

dd) Negotiating nonmaterial nonconformities prescribed in ITB Section 28;

e) Negotiating other essential contents.

35.3. During the contract negotiations, both parties shall make a draft contract; terms and conditions, and contract appendices, including detailed lists of Scope of Supply, Price Schedule and Performance Schedule.

35.4. If the negotiation is not successful, the Employer shall request the Investor to invite the bidder ranked next to contract negotiation; if the negotiation with the next bidder is not successful, the Employer shall request the Investor to consider canceling the bidding as prescribed in ITB Section 39.1.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

A bidder shall be proposed for contract award when following conditions are satisfied:

36.1. The bidder has a valid Bid;

36.2. The bidder is qualified as required in Section 2 of Chapter III - Evaluation and Qualification Criteria;

36.3. The bidder has a satisfactory technical proposal as prescribed in Section 3 of Chapter III - Evaluation and Qualification Criteria;

36.4. The deviation is not more than 10% of the Bid Price;

36.5. The bidder meets requirements as prescribed in the BDS;

36.6. The successful bid does not exceed the approved package price. If the successful bid exceeds the approved package price, Clause 7, 8 Article 117 of Decree No. 63/CP shall apply.

37.  Publishing of bidder selection result

37.1. Before the deadlines prescribed in the BDS, the Employer shall send notifications of bidder selection result to related bidders by post or fax and post it on national bidding network or the Vietnam Public Procurement Review Journal as prescribed. Contents of the notification of bidder selection result:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

b) Name of the successful bidder;

c) Address of the successful bidder;

d) Successful bid;

dd) Type of contract;

e) Contract duration;

g) List of unsuccessful bidders and brief explanation for each of them.

37.2. Regarding bidding cancellation prescribed in Point a ITB Section 39.1, the explanation for the bidding cancellation shall be provided in the notification of bidder selection result.

37.3. Upon the receipt of notification of the bidder selection result prescribed in ITB Section 37.1, if any unsuccessful bidder requests explanation, the Employer shall, within 05 working days from the date on which the notification of bidder selection result is published, give explanation.

38. Letter of Acceptance and Notification of Award

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

39. Bidding cancellation

39.1. The Employer shall notify the bidding cancellation in the following cases:

a) All Bids fail to meet requirements mentioned in the Bidding Documents;

b) The Employer changes objectives and scope of investment specified in the Bidding Documents;

c) Bidding Documents fail to comply with law on bidding or other regulations of relevant law provisions leading the nonsatisfaction of the successful bidder.

d) There is any evidence for corrupt, fraudulent or conclusive practice, or taking advantage of positions, powers aiming to interfere illegally in a bidding process to falsify results of bidder selection.

39.2. Any organization or individual violating law on bidding leading bidding cancellation (as prescribed in Point c and Point d of ITB Section 39.1) must compensate relevant contracting parties and face penalties as prescribed.

39.3. Regarding bidding cancellation prescribed in ITB Section 39.1, within 5 working days, the Employer shall return or release Bid Security to bidders, excluding bidding cancellation prescribed in Point d of ITB Section 39.1.

40. Conditions for signing of contract

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

40.2. At the time of signing of contract, the successful Bidder shall be determined to have technical and financial qualification to perform the contract. In case the Bidder is no longer qualified as prescribed in the Bidding Documents, the Investor shall refuse to conclude the contract with the Bidder. Then, the Investor shall cancel the decision on approval for bidder selection result and send Letter of Acceptance and Contract Award to the next ranked bidder.

40.3. The Investor shall ensure condition related to advance and payment capital, site and other essential conditions to perform the contract on schedule.

41. Performance Security

41.1. Before the effective date of the contract, the successful bidder shall furnish the Performance Security in the form of a Bank Guarantee issued by a bank or a credit institution lawfully operating in Vietnam as prescribed in Chapter X - Special Conditions of Contract. The Bidder shall, if applicable, use the Bank Guarantee form prescribed in form 28 of Chapter VIII - Contract Forms or another form which is approved by the Investor.

41.2. The Bidder shall be not returned the Performance Security in one of the following cases:

a) Refuse to perform the contract on the effective date of the contract.

b) Violate terms and conditions of the contract;

c) Perform the contract behind the schedule and refuse to extend the validity period of the Performance Security.

42. Handling complaints in bidding

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

43. Monitoring bidder selection progress

When any act or content unaccordant with law on bidding is detected, the Bidder shall notify organizations or individuals of monitoring bidder selection progress as prescribed in the BDS.

Chapter II

BID DATA SHEET (BDS)

ITB 1.1

The Employer is:  [insert complete name].

ITB 1.2

The package’s name: [insert name according to the approved plan for selection of bidder] of [insert project’s name according to the approved decision on investment].

ITB 1.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

ITB2

Sources of Funds (or capital-raising methods): _____[insert Sources of Funds or capital-raising methods to pay for the Bidder; if the package is funded by ODA, name of donors and proportion of Sources of Funds (overseas or domestic)].

ITB 4.1 (d)

 Assurance of competitiveness in bidding shall be prescribed as follows:

- The Bidder and ____[insert name and address of the Investor, the Employer]  do not hold more than 30% of shares or stakes of each other,  unless the Investor, the Employer and the Bidder are in the same state-owned economic corporation and the product of the package is the input of the Investor and the Employer and the output of the Bidder and the primary business line of the corporation.

- The Bidder and the solicitation consulting units documents not hold stake of each other; the Bidder and another organization or individual do not hold more than 20% stake of each other. In particular:

+ Consulting unit on making and evaluating feasibility study report, Front End Engineering Design (FEED) for such package: ____[insert complete name and address (if any)];

+ Consulting unit on making and evaluating the Bidding Documents: ____[insert complete name and address of consultancy unit (if any)];

+ Consulting unit on evaluating the Bid; evaluating results of bidder selection: ____[insert complete name and address (if any)];

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

ITB 4.1 (g)

Regarding foreign bidders: ___[if the Employer determines that the package tasks may be performed by domestic bidders, then insert: “If a foreign bidder wishes to make a bid, it is required to enter into a joint venture with a domestic bidder and employ a domestic subcontractor. If the Bidder decides to employ subcontractors, the proposed scope and volume of task with subcontractors' names may be specified in the Bid or only the expected scope and volume of tasks may be specified in the Bid without the subcontractors’ names; the Bidder shall submit a commitment to employ Vietnamese subcontractors in case of successful bidding together with the Bid”. If the Investor/Employer determines that domestic bidders are incapable of performing any task of the package, this regulation shall be annulled].

ITB 6.1

For clarification purposes only, the Employer’s address is:

Attention: [insert complete name].

Recipient: ___[insert complete name (if any)]

Street: ___[insert street, No.]

Floor/Room No.: ___[insert number of floor, room (if any)]

City: ___[insert city’s or town's name]

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Telephone: ___[insert telephone number, including country and city code]

Fax: ___[insert facsimile number, including country and city code]

Email address: ___[insert email address (if any)]

The Employer shall receive the request for Clarification of Bidding Documents not later than 05 working days before the deadline for submission of Bid.

ITB 6.3

The Employer [insert “will” or “will not"] conduct a site visit

[If the Employer instructs the Bidder to a site visit, time and place shall be specified].

ITB 6.4

A Pre-Bid meeting [insert “will” or “will not”] take place. [If yes, date, time, and place shall be specified].

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

The Employer shall send Amendment of Bidding Documents to all bidders received the Bidding Documents from the Employer before the deadline for submission of Bid at least _____ days (insert specific number of days, provided that there is enough time for the Bidder to complete the Bid and not sooner than 15 working days].

In case the time for sending Amendment of Bidding Documents does not comply with above regulations, the Employer shall extend the corresponding deadline for the submission of bids.

ITB9

The Bid, as well as all correspondence and documents related to the Bid exchanged by the Bidder and the Employer shall be written in: ____[insert a specific language]

[if the Bidding Documents are in English then insert “English”; if the Bidding Documents are in both English and Vietnamese, then insert “the Bidder may chose either English or Vietnamese to prepare a Bid”]. Supporting documents and printed literature that are part of the Bid may be in another language provided they are accompanied by an accurate translation of the relevant passages into _____[Vietnamese (if both English and Vietnamese are permitted as specified Bidding Documents) or English (if only English is permitted in Bidding as specified in Bidding Documents)]. In case of absence of the translation, the Employer may request the Bidder to supplement when necessary.

ITB 10.4

The Bidder shall submit the following documents in conjunction with the Bid: ___[insert other documents in conjunction with the Bid other than regulations in ITB Sections 10.1, 10.2, 10,3 as required by the scope and nature of the package without any restriction on participation of the Bidder. If there is no requirement, clearly mark it “no requirement”].

ITB 15.1

Alternative Bid ______[insert “shall be” or “shall not be”] considered.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

- The currency(ies) of the bid shall be: _________

[the Bidder may, subject to Employer’s requirements, indicate in its Bid up to three foreign currencies of their choice in accordance with conditions for use, for example:   VND, USD, EUR. If foreign currencies are allowed in the Bid, the Bidder must demonstrate the works using foreign currencies attached to schedule of work items and equivalent foreign currency portion, provided that each work item is quoted in only one currency, domestic costs shall be quoted in VND, costs incurred outside the Employer’s country related to the package shall be quoted in foreign currency(ies)].

- Currency of payment of a work item must correspond to the Currency of Bid of such work item. Domestic costs are only paid in VND.

If two or three currencies are allowed, the following regulations shall be added:

- The single currency to which different currencies of all bid prices are converted (target currency) for the purposes of evaluation and comparison of Bidding Documents is: ___[insert the currency, VND shall be given the priority) according to the selling rate of a reputable commercial bank ___[commercial bank’s name] and the exchange rate announced by such bank for conversion] published on ___[date].

- Intermediary currency: _________________[insert the intermediary currency which offset position is taken on target currency with other currencies if there is no direct exchange rate between those currencies and the target currency. In this case, a formula to determine the exchange rate through an intermediary currency (selling rate, buying rate, etc.) must be set out

ITB 17.1

The bid validity period (Technical Proposal and Financial Proposal) shall be: ≥ ____days [insert number of days which is not later than 180 days], from the deadline for submission of Bid.

ITB 18.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

- Value and currency of the Bid Security: ______[insert amount and currency The Bid Security shall be between 1% and 3% of the price of the package according to the package requirements];

- The validity period of the Bid Security: ≥____days [insert number of days, which equals the validity period of the Bid prescribed in ITB Section 17.1 plus 30 days], from the deadline for submission of Bid.

ITB 18.4

The unsuccessful bidders may be either returned or released their Bid Security within ____ days [insert number of days, which is not later than 20 days], from the date on which the results of bidder selection are announced.

ITB 19.1

The number of copies of the Bid is: ____[insert number]. The number of copies of the Bid and the number of copies of modified or substitute Bid are the same.

ITB 21.1

For bid submission purposes, the Employer’s address is:

Attention: [insert complete name].

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Street: ___[insert street’s name, house number]

Floor/Room No.: ___[insert number of floor, room (if any)]

City: ___[insert city’s or town's name]

Post code: ___[insert post code (if any)]

Telephone: ___[insert telephone number, including country and city code]

Fax: ___[insert fax number, including country and city code]

Email address: ___[insert email address (if any)]

The deadline for submission of Bid is: ________[time, insert hour and minute],____________[date, insert day, month, and year

[the deadline for submission of Bid shall be specified according to the scope and nature of the package provided that period of time from the first day on which the Bidding Documents are issued to the deadline is at least 40 days and the deadline shall not fall to the early hour of a working day which may restrict the submission of bids by bidders].

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

The Bidder may send an addendum to the Bid to the Employer within: ____days, from the deadline for submission of Bid.

[the period of time for sending request shall be specified by the Employer to ensure the successful bidder is qualified and experienced, and has feasible solutions for the package].

ITB 29.2

Maximum value for subcontractor: ___of bid price of the Bidder [depending on scope and nature of package, the Employer shall insert the appropriate percentage].

ITB 29.4

Special subcontractor: ____[insert “permitted” or “ not permitted” according to the scope and nature of the package. If permitted, the Employer shall list the works and items performed by the subcontractor].

ITB 30.2

a) Entities eligible for incentives are local bidders, foreign bidders in joint venture with local bidders and at least 25% amount of works is performed by the local bidder, in which such amount only includes domestic costs, excluding expenditures on imported equipment and other outward expenditures, and bidders that propose at least 25% amount of domestic costs (consultancy, procurement, and construction costs) according to the amount of works.

b) Determining incentives:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

- If the Tech- and Cost-based selection is applied, then insert:  “the Bidder eligible for incentives shall be added 7.5% to the collective score for the purpose of comparison and ranking”

ITB 31.1

The Technical Proposal opening shall take place at: ____[time, insert hour, minute],___[date, insert day, month, year], at___:

[insert date, time and place of Technical Proposal opening, provided that the Technical Proposal is opened within 01 hour from the deadline for submission of Bid].

ITB 32.1

Method for evaluating Technical Proposal:

a) Qualification evaluation: pass/fail;

b) Technical evaluation: ___[insert detailed technical-based evaluation methods]. The Employer shall, according to scope and nature of the package, apply evaluation method either using Pass/Fail Criteria or Weighted Scoring Method that is  conformable with evaluation criteria as prescribed in Section 3 of Chapter III - Evaluation and Qualification Criteria];

ITB 34.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

ITB 34.3

b) Ranking of bidders:

[- If the Evaluated price method is applied, then insert: “the Bidder having the lowest evaluated price shall be ranked first”;

- If the Tech- and Cost-based selection is applied, then insert:  “the Bidder having the highest collective price shall be ranked first”].

ITB 36.5

[- If the Evaluated price method is applied, then insert: “the Bidder having the lowest evaluated Bid price”;

- If the Tech- and Cost-based selection is applied, then insert:  “the Bidder having the highest collective price”].

ITB 37.1

Time limit for sending notification of results of bidder selection is _________working days, from the date on which the bidder selection result is approved by the Investor___[insert number of days not later than 05 working days].

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

- Mailing address of the competent person: ____[insert complete name, address, telephone number, fax];

- Mailing address of the Advisory board: ____[insert complete name, address, telephone number, fax].

ITB 43

Address of the organization or individual in charge of the monitoring task: [insert complete name, address, telephone number, fax of the organization or individual in charge of monitoring the bidder selection progress which is assigned by the competent person (if any)].

Chapter III

EVALUATION AND QUALIFICATION CRITERIA

Section 1. Inspecting and evaluating the eligibility of the Technical Proposal

1.1. Inspecting the Technical Proposal:

a) Inspect the quantity of photocopies of the Technical Proposal;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

c) Inspect the consistency between the original copy and photocopies to serve the thorough evaluation of the Technical Proposal.

1.2. Evaluating the eligibility of the Technical Proposal :

A Technical Proposal is considered eligible when all of the conditions below are satisfied:

a) There is original of Technical Proposal;

b) There is a Letter of Technical Bid bearing the signature and seal (if any) by of the legal representative of the Bidder. Regarding joint venture, Letter of Bid shall bear the signature and seal (if any) of the legal representative of every JV’s Party or the head of the joint venture authorized to sign the Letter of Bid according to the regarding joint venture agreement;

c) The duration of the contract mentioned in the Letter of Bid shall conform to the Technical Proposal and the requirements in the Bidding Documents;

d) The validity period of the Technical Proposal satisfies requirements as prescribed in ITB Section 17.1;

dd) There is a Bid Security of which value and validity period, the Employer’s name (beneficiary) complies with ITB Section 18.2 and not complies with ITB Section 18.3.

e) The Bidder shall not have its name included in multiple Technical Proposal as a Contractor (an individual Bidder or a JV’s Party) for the same package.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

h) The Bidder’s status is valid as prescribed in ITB Section 4.1.

Any Bidder having eligible Technical Proposal shall be considered further. Any Bidder having ineligible Technical Proposal shall have its Bid rejected without further consideration.

Section 2. Qualification criteria

Qualification of a joint venture shall be total qualifications of all JV’s Parties, provided that each JV's Party is qualified to perform their tasks in the joint venture (except for the revenue as specified in Section 2.1); if any JV's Party is not qualified to perform their tasks in the joint venture, the joint venture shall be considered not qualified.

The subcontractors’ qualifications shall not be evaluated when the Technical Proposal of the Contractor is evaluated (unless the special subcontractor is employed). The Contractor is required to satisfy all qualification criteria (regardless of the subcontractor’s qualification).

In case of application of the prequalification, if there is any change to the information about the Bidder’s qualification between the Bid and the application for prequalification, the new information shall be updated; if not, the Bidder shall issue a commitment to satisfy all the package’s criteria.

In case of non-application of the prequalification, the Bidder’s qualification shall be evaluated as specified in Clauses 2.1, 2.2 and 2.3 of this Section. The qualified Bidder is the one satisfying all criteria specified in Clauses 2.1, 2.2, and 2.3 of this Section.

Non-qualified Bidder's Bid shall be rejected without further consideration.

2.1. Qualification criteria:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

TABLE OF QUALIFICATION CRITERIA

Criteria

Compliance requirements

Required document

No.

Description

Requirement

Individual Bidder

Joint Venture

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Each JV's Party

At least one JV's Party

1

Previous Contract Non-fulfillment Records

From January 1, ___(1) [year] to the deadline for submission of Bid, the Bidder did not fail to perform any contract(2).

Must meet requirement

Not applicable

Must meet requirement

Not applicable

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2

Pending litigation(3)

All pending litigation shall be treated as resolved against the Bidder and so shall in total not represent more than ___% (4) of the Bidder’s net worth.

(Net asset value = Total assets – Liabilities).

Must meet requirement

Not applicable

Must meet requirement

Not applicable

Form No. 08

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Financial requirements

3.1

Historical Financial Performance

Submission of financial statements from ___to ____(5) [year] to demonstrate the current soundness of the Bidder’s financial position.

The net asset value of the Bidder in the latest year shall be positive.

Must meet requirement

Not applicable

Must meet requirement

Not applicable

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3.2

Average Annual Turnover from consultancy, procurement of goods and construction

Minimum average annual turnover from consultancy, procurement of goods, and construction of ___(6), within the last___(7)years.

The annual turnover shall be calculated as total payments received for contracts of consultancy, procurement of goods, and construction within the year.

Must meet requirement

Must meet requirement

Not applicable (*)

Not applicable

Form No. 10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Financial Resources

The Bidder must demonstrate access to, or availability of, financial resources such as liquid assets, lines of credit, and other financial means (other than any contractual advance payments) to meet financial resources of ____ [package's value](9)

Must meet requirement

Must meet requirement

Must meet requirement (equivalent to their tasks performed)

Not applicable

Forms No. 11 and 12

4

Experience in performing EPC package

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Must meet requirement

Must meet requirement

Not applicable

Must meet requirement

Form No. 13

Notes:

(1) Insert number of years, usually between 3 and 5 years prior the year of the deadline for submission of Bid.

(2) Non-fulfillment contracts include:

- Contracts that are considered as non-fulfilled by the Investor without objection of the Bidder;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Non-fulfilled contracts shall not include the contracts that the Investor’s decisions are rejected by settlement of disputes. Non-fulfilled contracts shall be determined according to all information about the dispute or litigation that is settled in conformity with the terms of settlement of disputes as mentioned in the corresponding contracts and the Bidder could not file any complaint.

(3) The Employer may either apply this criterion or not. If not applicable, then insert “not applicable” and eliminate Form No. 08 from the Chapter IV – Bidding Forms. If applicable, then insert “applicable”.

(4) If applicable, the Employer shall specify the value of between 50% and 100% of net asset value of the Bidder.

(5) Insert required number of years, usually 3 to 5 years (For example: From 2013 to 2015. In this event, the Bidder must submit financial statements of 2013, 2014, 2015).

(6) Common formula of average annual turnover:

a) Minimum average annual turnover = (Package price/annual contract duration) x k.

“k” is often between 1.5 and 2.

b) If the contract duration is below 1 year, the turnover shall be determined as follows:

Minimum average annual turnover = Package price x k

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

The Bidder must submit the following documents to demonstrate the turnover:  An audited financial statement or a payment receipt certified by the Investor for contracts of consultancy, procurement of goods and construction or a tax return or any of other legal documents.

c) (*) Regarding a joint venture, the turnover of each JV's Party shall be evaluated according to the value and volume of tasks that it performs or the total turnover of Parties shall be compared with the total turnover that the Bidder is required to satisfy.

(7) insert number of years appropriate to the number of years required for submitting financial statements as prescribed in criterion 3.1 of this Table.

(8) Liquid assets mean cash and equivalent, short-term financial instruments, available-for-sale securities, marketable securities, trade receivables, short-term financial receivables and other assets that can easily be changed into cash within 1 year.

(9) Financial resource for the package:

a) With regard to a package with the contract duration of at least 12 months, the financial source shall be determined as follows:

Financial resource for the package =  t x (package price/contract duration (monthly)).

t is often 3.

b) With regard to a package with the contract duration of less than 12 months, the financial source shall be determined as follows:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

(10) Similar contract is a contract that is completed wholly, including:

+ Similar in nature and complexity of the package;

+ Similar in scope of work: The value of the work is no less than 70% of the value of the considered package;

+ The number of similar contracts must be fallen into one of two following cases (assume N x V = X):

(i) number of contracts is N, minimum value of each contract is V or

(ii) number of contracts different from N, minimum value of each contract is V and total value of all contracts ≥ X. For example: If the Bidding Documents require the Bidder to perform at least three similar contracts, the Bidder must satisfy at least one EPC contract with the scope and nature similar to the considered package. The scope of similar contracts shall be determined by adding EPC contracts with smaller scope provided that those contracts are similar to the considered package or by adding single contract E, P, and C provided that those contracts are similar to the considered package.

With regard to a joint venture, at least one JV's Party must satisfy the requirements for similar contracts.

(11) Mainly completed means completing at least 80% of the task volume of the contract.

(12) With regard to contracts that the Bidder makes a bid as a JV’s Party or subcontractor, only their task value is determined.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

(14) Insert required number of years, usually 3 to 5 years

2.2. Qualification criteria for technical capacity(1):

a) Personnel for key positions:

The Bidder must demonstrate that it has sufficient personnel for the  key positions that meet the following requirements:

No.

Position(2)

Total Work Experience (at least ___years) (3)

Experience in Similar Work (at least ____years) (4)

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

2

 

 

 

...

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

The Bidder shall provide details of the proposed key personnel and their experience records using forms 14, 15 and 16 of Chapter IV – Bidding Forms.

b) Equipment to perform the package (5):

The Bidder must demonstrate that it has the key equipment to perform the package listed hereafter:

No.

Equipment Type and Characteristics

Min. Number required

1

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

3

 

 

...

 

 

The Bidder shall provide further details of proposed items of equipment to perform the package using the Form No. 17 of Chapter IV - Bidding Forms.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

(1) If the Bidder is a parent company (namely a corporation), it must declare specific tasks assigned to subsidiary companies using the Form No. 06 of Chapter IV -  Bidding Forms. The qualification of the Bidder shall be evaluated according to the value and volume of work performed by the parent company and subsidiary companies.

(2), (3), (4) The Employer shall, according to the scope and nature of the package and pursuant to the law and regulations on construction, lay down requirements for personnel for key positions such as design manager, technical supervisor, quality supervisor, project management consultant, EPC contract manager or consultants of other fields in conformity with the package, site commander, and minimum years’ experience of personnel for key positions.

(5) The Employer shall, according to the scope and nature of the package, lay down requirements for equipment and number thereof.

2.3. Special subcontractors (if any):

The Employer shall consider and evaluate qualification of a special subcontractors as specified in ITB Section 29.4 (for example the Bidder in charge of design). Specific experience and financial resources of special subcontractors shall not be included in the experience and financial resource of the Contractor. Proposed special subcontractors must have adequate experience and technical qualification to perform work items and conform the following criteria:

[insert criteria applied to special subcontractors].

Section 3. Technical evaluation criteria

Technical evaluation criteria shall be established on Pass/Fail Criteria or Weight Scoring System of 100 or 1.000, in which the Pass/Fail Criteria shall prevail.  The technical evaluation criteria shall be established according to the conformities to requirements pertaining to design, procurement of goods, construction, and reputation of the Bidder through performance of similar contracts and other requirements mentioned in the Bidding Documents. According to the nature of each specific package, the Employer shall detail criteria used as bases for technical evaluation, including:

- Engineering solutions, plans for initiating engineering objectives;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

- Quality standards of goods, equipment; equipment installation capacity; good supply progress;

- The rationality and feasibility of technical solutions, construction measures a such manner as to the proposed work schedule;

- Work schedule;

- Quality assurance measures;

- Assurance of environmental hygiene condition and other conditions such as fire safety and occupational safety;

- Responsiveness of requirements for warranty, maintenance; provision of technical services such as after-sale services, training, technology transfer, etc.

- Reputation of bidders according to their fulfillment of previous similar contracts;

- Other necessary factors.

3.1. Evaluation using Weighted Scoring Method:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

The example of Technical Evaluation Criteria using Weighted Scoring Method shall be prescribed in Example 1 Appendix 2 of this Bidding Document.

3.2. Evaluation on Pass/Fail Criteria:

According to the scope and nature of the package, each criterion shall be given a requirement level. Regarding general criteria, only Pass/Fail Criteria is applied. Regarding essential and detailed criteria in general criteria, only Pass/Fail Criteria is applied; regarding non-essential and detailed criteria in general criteria, the accepted system is applied besides the Pass/Fail Criteria provided that not more than 30% of detailed criteria in the general criteria are applied the accepted system.

A general criterion shall be considered passed when all essential and detailed criteria are considered passed and all non-essential and detailed criteria are considered passed or accepted.

The Technical Proposal shall be considered satisfying technical requirements where all general criteria are considered passed. The Technical Proposal considered passed shall be considered further in terms of Financial Proposal.

The example of Technical Evaluation Criteria on Pass/Fail Criteria shall be prescribed in Example 2 Appendix 2 of this Bidding Document.

Section 4. Inspecting and evaluating the eligibility of the Financial Proposal

4.1. Inspecting the Financial Proposal:

a) Inspect quantity of photocopies of Financial Proposal;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

c) Inspect the uniformity of contents between original copy and photocopies to serve the detailed evaluation of Financial Proposal.

4.2. Evaluating the eligibility of the Financial Proposal:

A Financial Proposal is considered eligible when all of the conditions below are satisfied:

a) There is any original copy of Financial Proposal;

b) There is a Letter of Financial Bid bearing signature and seal (if any) of the legal representative of the Bidder. Regarding joint venture, Letter of Bid shall bear the signature and seal (if any) of the legal representative of every JV’s Party or the head of the joint venture authorized to sign the Letter of Bid according to the regarding joint venture agreement;

c) The Bid Price mentioned in the Letter of Bid must be detailed, specified in both number and words, and in conformity with the total Bid Price mentioned in the Grand Summary. There is must be only one Bid Price which does not cause any disadvantage condition to the Investor or the Employer;

d) The validity period of Financial Proposal satisfies requirements as prescribed in ITB Section 17.1.

The Bidder having eligible Financial Proposal shall be considered Financial Proposal. Any Bidder having ineligible Financial Proposal shall be rejected without further consideration.

Section 5. Financial evaluation criteria

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

5.1. Evaluated price method:

Step 1. Determine bid price;

Step 2. Correct errors (comply with Notes (1));

Step 3. Adjust deviation (comply with Notes (2));

Step 4. Determine the bid price after error correction and adjustment of deviation, and minus (-) discount (if any), and convert the bid price to a single currency (if any);

Step 5. Determine evaluated price:

The evaluated price shall be determined by the formula below:

GĐG = G ± ∆G + ∆ƯĐ

Where:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

- ∆G means value of factors considered in the same condition for a life cycle of a work, including:

+ Costs of operation and maintenance;

+ Costs of loan interests (if any);

+ Schedule;

+ Quality;

+ Other factors (if any).

- ∆ƯĐ means an extra value given to an entity not eligible for incentives

Step 6. Rank bidders:

The Bid having the lowest evaluated price shall be ranked first.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

When this method is applied, technical evaluation criteria shall use Weighted Scoring Method. The scoring system of 100 or 1,000 shall be based to establish technical evaluation criteria.

The collective evaluation criteria shall be established according to the combination between technical- and cost-based criteria. According to the scope and nature of each package, technical-score rate and cost-score rate shall be determined appropriately.

Step 1. Determine bid price;

Step 2. Correct errors (comply with Notes (1));

Step 3. Adjust deviation (comply with Notes (2));

Step 4. Determine bid price after error correction and adjustment of deviation and minus discount (if any);

Step 5. Determine price score:

The price score shall be determined according to bid price after error correction and adjustment of deviation and discount minus (if any). In particular:

Considered price score = [Lowest price x (100 or 1,000)]/Considered price

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

- Considered price score: score of the price of the considered Financial Proposal;

- Lowest price: lowest bid price after error correction and adjustment of deviation and discount minus (if any) of a Financial Proposal;

- Considered price:  lowest bid price after error correction and adjustment of deviation and discount minus (if any) of a Financial Proposal;

Step 6. Determine collective score:

Considered collective score = (K x considered technical score + G x considered price score) + ΔUD

Where:

- Considered technical price:  score determined at the technical evaluation step;

- Considered price score:  score determined at the cost evaluation step;

- K:  percentage of technical-score  mentioned in the collective scale system;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

- K + G = 100%. Technical-score rate (K) and cost-score rate (G) shall be determined in the Bidding Documents;

- ΔƯĐ : an extra score given to an entity eligible for incentives prescribed in ITB Section 31 (if any).

Step 7. Rank bidders:

The Bid having the highest collective price shall be ranked first.

Notes:

(1) Error correction

Provided that the bid is substantially responsive, the arithmetical errors and other errors shall be corrected on the following basis:

a) Arithmetical errors include errors due to incorrect addition, subtraction, multiplication and division when calculating bid price. If there is a discrepancy between the unit price and the total price, the unit price shall prevail and the total price shall be corrected; if there is an obvious misplacement of the decimal point in the unit price (10 times, 100 times, 1,000 times), the total price shall prevail and the unit price shall be corrected. In case the Bidder insert no value or insert “0” in the columns “unit price” and “total price”, the Bidder shall be considered allocating the price of this work item to another work item of the package, the Bidder shall be responsible for performing these work items in conformity with the Bidding Documents’ requirements without any payment from the Investor during the contract performance.

b) Other errors:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

- Physical unit errors: correct units in conformity with the Bidding Documents’ requirements;

- Unit errors: replace “.” (stop) with “,”(comma) and vice versa in conformity with the Vietnamese unit. If the Employer believes that the stops and commas in the unit price are put in wrong position, the total price shall prevail and the unit price shall be corrected;

- If there is an error in a total corresponding to the addition of subtotals, the subtotals shall prevail and the total shall be corrected;

- If there is a discrepancy between words and figures, the amount in words shall prevail, and the amount in figures shall be corrected. If the amount in words is related to arithmetic error, the amount in figures prescribed in this Section shall prevail.

- Nonmaterial Nonconformities:  Provided that a bid is substantially responsive, the Employer may request that the Bidder submit the necessary information or documentation, within a reasonable period of time, to rectify nonmaterial nonconformities in the bid related to documentation requirements (but not related to any of aspects of bid price). These nonconformities may be negotiated in the Negotiation of Contract phase if necessary.

(2) Adjustment of deviation:

a) If there is a deviation from Scope of Supply, the deficiency shall be added and the redundancy shall be subtracted according to the equivalent unit price in the Financial Proposal;

If there is a deviation in a work item of Financial Proposal of a bidder without unit price, the highest equivalent unit price among those of other bidders considered further after technical evaluation;

If only one bidder is considered further after technical evaluation, the adjustment of deviation shall be carried out according to the equivalent unit price in the Financial Proposal of such bidder.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

(3) Notes of selection of evaluation methods:

3.1. With regard to a complex and large-scale package, after quantifying and adjusting technical elements and put them on the single ground, if it still fails to quantify some technical elements that may affect the effectiveness of the project, an integrated method shall apply to those technical elements. This method may be deemed a mixed or additional method for the “Preliminary Evaluated Price” and adjustments of elements cannot being determined in the previous step.

This method should apply only if it is difficult or absent of scientific data to determine specific costs of technical elements of the EPC package.

3.2. With regard to above cost-based evaluation methods, it should not differentiate their limits inflexibly. Irrespective of any circumstances, if the technical elements have been studied and may be evaluated according to cost-based method according to management science and recognized, those technical elements should be quantified on the single ground before applying scoring method for remaining elements.

Section 6. Alternative Bid (if any)

Pursuant to ITB Section 15, the Bid then shall be evaluated as follows: _______ [insert criteria for evaluation of Alternative Bid].

 

Chapter IV

BIDDING FORMS

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Form No. 01. Letter of Technical Bid

Form No. 02. Power of Attorney

Form No. 03. Joint Venture Agreement

Form No. 04. Bid Security

Form No. 05 (a).  Bidder's information

Form No. 05 (b). JV’s Parties

Form No. 06. List of companies in charge of work items

Form No. 07. Previous Contract Non-Fulfillment Records

Form No. 08. Pending litigation

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Form No. 10. Average Annual Turnover

Form No. 11. Financial resources

Form No. 12. Monthly financial resources

Form No. 13. Similar contracts

Form No. 14. Table of propose personnel for key positions

Form No. 15. Curriculum Vitae of personnel for key positions

Form No. 16. Working experience

Form No. 17. Equipment

Form No. 18 (a). Scope of work items performed by subcontractors

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

B. Bidding Forms of Financial Proposal 

Form No. 19 (a). Letter of Financial Bid (applicable to the Bidder who has no discount offer or has discount offer submitted in a separate Letter of Discount)

Form No. 19 (b). Letter of Bid (applicable to the Bidder who has no discount offer in the Letter of Bid)

Form No. 20. Grand Summary

Form No. 21. Schedule of Payment currencies

Form No. 22. Bill of Quantities

Form No. 23. Daywork Schedule

Form No. 24. Summary of Specified Provisional Sums

Form No. 25. Schedule of Adjustment Data

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

BIDDING FORMS OF TECHNICAL PROPOSAL

Form No. 01

LETTER OF TECHNICAL BID(1)

Date:________ [insert date of signing of Letter of Bid]

The package’s name: [insert the package’s name specified in BDS Section 1.2]

Project’s name: [insert the project’s name specified in BDS Section 1.2]

Invitation to Bid No.: ___[insert the number of the Invitation to Bid regarding selective bidding]

To: ___[insert the complete and accurate name of the Employer as specified in ITB Section 1.1. of Chapter II. Bid Data Sheet].

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

We hereby declare that:

1. We only participate in this Bid as the Contractor.

2. We are not undergoing dissolution process, are not thrown into bankruptcy, and do not incur bad debts as prescribed by law.

3. We do not commit violations against regulations on assurance of competitiveness in bidding.

4. We are not involved in corrupt, fraudulent or conclusive practice and other violations against law on bidding. 5.

5. Every information provided herein is truthful to be the best of our knowledge.

If the our Bid is accepted, we shall provide the Performance Security as prescribed in Section 41 - Instructions to Bidders of the Bidding Documents.

This Letter of Technical Bid takes effect within ____ (3)days, from __________[date] (4).

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Legal representative of Bidder(5)
[Full name, position, signature and seal(6)]

Notes:

(1) Bidder must provide sufficient and accurate information including names of the Employer and the Bidder, effective period of the Bid, which bears the signature and seal (if any) and of the bidder’s legal representative.

(3) The contract duration mentioned in the Letter of Bid must conform to the Technical Proposal and Schedule of Construction in the Bid.

(3) Insert number of validity days as prescribed in Section 17.1 of the BDS. Effective period of the Bid is from the deadline for submission of Bid to its expiration date as prescribed in the Bidding Documents. The period of time from the deadline for submission of Bid to 24:00 of the bid closing date is considered 01 day.

(4) Insert the bid closing date as prescribed in Section 21.1 of the BDS.

(5) If the bidder’s legal representative authorizes his/her subordinate to sign the Letter of Bid, a Power of Attorney (Form 02 provided in this Chapter) must be enclosed. If the company’s charter or another document permits such subordinate to sign the Letter of Bid, such document shall be enclosed (In this case, the Power of Attorney is not required). Regarding joint venture, the Letter of Bid shall be signed by legal representative of every JV’s Party, unless the head of the joint venture may sign the Letter of Bid according to the joint venture agreement as mentioned in Form 03 of this Chapter. Each JV's Party may give authorization similarly to an individual Bidder.  If the successful bidder must present certified true copies of these documents to the Investor before contract conclusion. If information provided is found inaccurate, the bidder will be considered fraudulent as prescribed in ITB Section 3.

(6) If a foreign bidder has no seal, it must furnish the there must be a certification issued by a competent agency that the signature in the Letter of Bid and any other documents of the Bid belongs to its legal representative.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

POWER OF ATTORNEY(1)

[Location and date]_______________

I am __________[insert name, ID/passport number, position of bidder’s legal representative], the legal representative of _______ [insert name of bidder] at _____________ [insert address of bidder] hereby authorizes _____________ [insert name, ID/passport number, position of authorized person] to perform the following tasks during the participation in the process of bidding for ____________ [insert name of the package] of _____________ [insert name of the project] held by ____________ [insert name of the Employer]:

[-Sign the Letter of Technical Bid and Letter of Financial Bid;

- Sign the Joint venture agreement (if any);

- Sign documents with the Employer during the shortlisting processing, including the request for Clarification of Bidding Documents and Bids; sign requests for withdrawal, modification or substitutions of Technical Proposal and Financial Proposal;

- Participate in contract negotiation and finalization;

- Sign complaint letter (if any);

- Sign contract with the Investor if it is successful] (2)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

The Power of Attorney is effective from __________ [date] to _________ [date] (3) and is made into _______ copies with equal value. _____ copies are kept by the authorizer, and _______ copies are kept by the authorized person.

 

Authorized person
[Full name, position, signature and seal]

Authorizer
[Full name, position, signature and seal of the legal representative]

Notes:

(1) The original copy of the Power of Attorney shall be sent to the Employer in conjunction with the Letter of Bid as prescribed in ITB Section 19.3. The Bidder’s legal representative may authorize their deputies, subordinates, directors of branches, heads of representative offices of the Bidder to perform the tasks on behalf of the Bidder. The authorized person may use the seal of the Bidder or their seal. The authorized person may not authorize another person.

(2) Area of authorization includes one or multiple tasks above.

(3) Insert the effective date and expiration date of the Power of Attorney in conformity with the bidding process.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

JOINT VENTURE AGREEMENT(1)

                                                            [Location and date]___________________

 Package:  [insert name of the package]

Project’s name: _________[insert the project's name]

Pursuant to(2) ____[the Law on Investment No. 43/2013/QH13 dated November 26, 2013];

Pursuant to(2)____ [the Government's Decree No. 63/2014/ND-CP dated June 26, 2014 on implementation of some Articles on contractor selection of the Law on Bidding];

In response to Bidding Documents for _______________ [insert name of package] dated __________ [insert date written on the Bidding Documents];

Representatives of signatories to the joint venture agreement include:

Name of JV’s Party ____[insert name of each JV’s Party]

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Position: ____________________________________________________

Address: _____________________________________________________

Phone number: ___________________________________________________

Fax: ________________________________________________________

Email: ______________________________________________________

Account: ___________________________________________________

TIN: ___________________________________________________

Power of Attorney No. ___________ dated ___________ (in case of authorization).

The Parties have reached a consensus on entering into a joint venture agreement with the following contents:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1. Parties voluntarily establish this joint venture to participate in the process of bidding for __________ [insert name of package] of _______________ [insert name of project].

2. Official name of the joint venture used in every transaction related to the package with the consent of all Parties: ______________ [insert the agreed name of the joint venture].

3. Every JV's Party is committed not to unilaterally participate or establish a joint venture with another JV's Party to participate in this package. If awarded the contract, no JV's Party is entitled to refuse to fulfill the duties and obligations prescribed in the contract except for a written consent of other Parties. Any JV's Party of the joint venture that refuses to perform their duties as agreed must:

- Pay damages to other parties in the joint venture;

- Pay damages to the Investor as prescribed by the contract;

- Incur other disciplinary actions __________ [specify the action].

Article 2. Assignment of duties

All Parties unanimously to undertake joint and separate responsibility to execute __________ [insert name of package] of _______________ [insert name of project] as follows:

1. Leading JV's Party of the joint venture

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

[- Sign the Letter of Technical Bid and Letter of Financial Bid].

- Sign documents with the Employer during the shortlisting processing, including the request for Clarification of Bidding Documents and Bids; sign requests for Bid withdrawal, Technical and Financial Proposal modification or substitution;

- Provide Bid Security for the joint venture;

- Participate in contract negotiation and finalization;

- Sign complaint letter (if any);

- Perform other tasks except for contract conclusion: _______________ [specify other tasks (if any)].

2. Tasks of JV’s Parties with the consent of all Parties are specified in the table below(4):

No.

Name

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Proportion of value to bid price)

1

Name of leading JV's Party

-___

-___

-___%

-___%

2

Name of second JV's Party

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

-___

-___%

-___%

....

....

....

....

Total

All tasks of the package

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Article 3. Effect of Joint venture agreement

1. The Joint venture agreement takes effect from the day on which it is signed.

2. The Joint venture agreement expires in the following cases:

- All parties have fulfilled their duties and finalize the contract;

- The agreement is unanimously terminated by all parties;

- The joint venture is not awarded the contract;

- The bidding for ____________ [insert name of the package] of ___________ [insert name of the project] is cancelled as notified by the Employer.

The joint venture agreement is made into _______ copies with equal legal value, each party keeps _________ copies.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

[full name, position, signature and seal]

 

LEGAL REPRESENTATIVE OF JV’S PARTY

[Full name, position, signature and seal of each JV's Party]

 

Notes:

(1) According to the scope and nature of the package, this Joint venture agreement may be amended. The project’s name and package’s name must be clarified accurately and sufficiently as prescribed in BDS Section 1.2.

(2) Update legislative documents in force.

(3) Area of authorization includes one or multiple tasks above.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

Form No. 04

BID SECURITY(1)

 

Beneficiary: ___[insert name and address of the Employer]

Date of issue: [insert date of issue]

 

BID SECURITY NO.  [insert number of the Bid Security]

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

We have been informed that __________________________ [name of the Bidder](2) (hereinafter called "the Bidder") has submitted to participate in the bid for the execution of ________________ [name of package] of _____[name of project] under Invitation to Bid No. ___ [insert number of Invitation to Bid].

We hereby act as a guarantee for the Bidder to participate in the bid for this package with an amount of _________[amount in figures, in words and currency].

This Guarantee takes effect within ____(2) days, from __________[date] (4).

At the request of the Bidder, we, as the Guarantor, hereby undertake to pay you any sum or sums not exceeding in total an amount of ___________ [amount in figures] (____________) [amount in words] upon receipt by us of your first demand in writing accompanied by a written statement stating that the Bidder is in breach of its obligation(s), because the Bidder:

1. has withdrawn its Bid after the deadline for submission of Bid and during the period of bid validity;

2. has violated law on bidding leading bid cancellation as prescribed in Point d of Section 39.1 – Instruction to Bidder of the Bidding Documents;

3. fails or refuses to execute the contract within 05 working days, from the date on which the notification of contract negotiation sent by the Employer is received, excluding force majeure events;

4. fails or refuses to complete the contract within 20 working days, from the date on which the notification of bid acceptance sent by the Employer is received, or refuses to conclude the contract after the contract completion excluding force majeure events;

5. fails to furnish the Performance Security as prescribed in Section 41.1- - Instructions to Bidders of the Bidding Documents.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

If the Bidder has option: this Guarantee shall expire when the Bidder conclude the contract and furnish the Performance Security to the beneficiary as agreed.

If the Bidder has no option: If the Bidder has no option: this Guarantee shall expire when the Bidder receives the photocopy of notification of bidder selection result sent by the beneficiary; within 30 days after the expiration date of the Bid.

Consequently, any demand for payment under this guarantee must be received by us at the address on or before that date.

 

 

Legal representative of Ban
[Full name, position, signature and seal]

Notes:

(1) Applicable to Bid Security in the form of Bid Guarantee issued by a credit institution or a branch of foreign bank established under Vietnamese law. This Form is encouraged to be used, if another form that is not accordant with ITB Section 18.3 is used, the Bid security shall be considered invalid.

(2) The Bidder may have one of the following names:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

- Name of the Party in charge of the Bid Security for the joint venture or another Party in the joint venture, for example, A + B + C joint venture makes a bid, if their joint venture agreement assign A bidder to furnish Bid Security for the joint venture, the joint venture’s name shall be “nhà thầu A (thay mặt cho nhà thầu liên danh A + B +C)”, (“A bidder (on behalf of A + B + C joint venture)”);

- Name of every joint venture Party separately furnishing the Bid Security.

(3) Insert as prescribed in Section 18.2 of the BDS.

(4) Insert the deadline date as prescribed in Section 21.1 of the BDS.

(5) Application to joint venture.

 

BIDDER QUALIFICATION

In order to prove the qualification to perform the contract as specified in Section 2 Chapter III - Evaluation and Qualification Criteria, the Bidder must provide the necessary information using the following forms:

Form 05(a)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Date:_______________

Number and name of package: __________

Bidder’s name: _______________

In case of joint venture, name of each Party: __

Place of business registration and operation:

____[insert province/city where the Bidder registers and operate business]

Year of establishment:

 

Bidder’s legal address: ____[insert the registered address]

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 Bidder’s legal representative information

Name ___________________________________

Address: _________________________________

Phone number/Fax: _________________________

Email address: ____________________________

1. Attached are photocopies of one of the following documents: 4.1. The Bidder has been granted a Certificate of Enterprise registration, a Establishment Decision or equivalent document issued by a competent authority of the country in which the Bidder is operating.

2. Diagram of organizational structure of the Bidder.

 

Form 05(b)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Date:_______________

Number and name of package: __________ _____________

 

Bidder’s name:

JV's Party name:

JV's Party Country of Registration:

JV's Party Year of Establishment:

JV's Party Legal Address in Country of Registration:

 JV's  legal representative information

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Address: _________________________________

Phone number/Fax: _________________________

Email address: ____________________________

1. Attached are photocopies of one of the following documents: The Bidder has been granted a Certificate of Enterprise registration, a Establishment Decision or equivalent document issued by a competent authority of the country in which the Bidder is operating.

2. Diagram of organizational structure.

Notes:

(1) Regarding joint venture, each joint venture member shall declare information using this Form.

 

Form No. 06

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

No.

Name of subsidiary company, associate company(2)

Work performed in the package (3)

Proportion of value to bid price(4)

Notes

1

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2

 

 

 

 

3

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

4

 

 

 

 

5

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

...

 

 

 

 

Notes

(1) If the Bidder is a parent company (namely a corporation), it must declare specific tasks assigned to subsidiary companies, associate companies. The qualification of the Bidder shall be evaluated according to the value and volume of work performed by the parent company, subsidiary companies, associate companies. If the Bidder is not a parent company, this Form shall not be used.

(2) Insert name of the subsidiary companies, associate companies.

(3) Insert work performed by the subsidiary companies, associate companies.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

Form No. 07

PREVIOUS CONTRACT NON-FULFILMENT RECORDS(1)

Bidder’s name:__________

Date:________ ____________

JV's Party name (if any) : ____________

 

Previous contract non-fulfillment records prescribed in Section 2.1 of Chapter III - Evaluation and Qualification Criteria

□ No concluded contract without fulfillment from January 1, ___[year] prescribed in criterion 1 in the Financial Qualification Criteria in Section 2.1 of Chapter III - Evaluation and Qualification Criteria.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Year

Unfinished tasks in the contract

Description of contract

Total value of contract (current value, currency unit, exchange rate, equivalent value in VND)

 

 

Description of contract

Investor’s name:

Address:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

Notes:

(1) The Bidder must declare accurately and truthfully history of unfinished contracts; any unfinished contract being not declared shall be considered “fraudulent” and rejected.

Regarding joint venture, each joint venture member shall declare information using this Form.

 

Form No. 08

PENDING LITIGATION(1)

Bidder’s name:__________

Date:________ ____________

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

Pending litigation

Choose one of two information below:

□ No pending litigation.

□ Description of pending litigation in which the Bidder is a litigant (or each JV' Party is a litigant regarding JV).

Year

Matter in Dispute

Value of Pending Claim

Value of Pending Claim as a Percentage of Net Worth

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

(1) The Bidder must declare accurately and truthfully involved lawsuits; any involved lawsuit being not declared shall be considered “fraudulent” and rejected.

Regarding joint venture, each JV' Party shall declare information using this Form.

 

Form No. 09

FINANCICAL SITUATION OF BIDDER(1)

Bidder’s name: ___________

Date:________ ___________

JV's Party name (if any) : ___________

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Year 1:

Year 2:

Year __:

 

Information from Balance Sheet

Total Assets

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

Net Worth

 

 

 

Current Assets

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

Current Liabilities

 

 

 

Working Capital

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Total Revenues

 

 

 

Profits Before Taxes

 

 

 

Profits After Taxes

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

Attached are copies of financial statements (balance sheets including all related notes, and income statements) for last 3 years(3), as indicated above, complying with the following conditions:

1. All such documents reflect the financial situation of the Bidder or JV's Party, and not sister or parent companies.

2. Historic financial statements must be complete, including all notes to the financial statements as prescribed.

3. Historic financial statements must correspond to accounting periods already completed, attached are certified true copies of one of the following documents:

- Inspection record of tax declaration;

- Tax statement (VAT and enterprise income tax) whose time of submitting certified by tax authority;

- Documentary evidence on electronic tax declaration by the Bidder;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

- Auditor's report (if any);

- Other documents;

Notes:

(1) Regarding joint venture, each JV' Party shall declare information using this Form.

(2) The number of columns in the Table must correspond to the period of time prescribed in criterion 3.1 Financial Qualification Criteria Section 2.1 Chapter III - Evaluation and Qualification Criteria.

(3) The period of time above must correspond to the period of time prescribed in criterion 3.1 Financial Qualification Criteria Section 2.1 Chapter III - Evaluation and Qualification Criteria.

 

Form No. 10

AVERAGE ANNUAL TURNOVER(1)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Each Bidder or a JV's Party must fill in this form.

Information supplied should be the Annual Turnover of the Bidder or each JV's Party in terms of the consultancy, procurement of goods, and construction for each year for contracts in progress or completed.

Annual Turnover Data for the Last ___Years(2)

Year

Amount

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

Average Annual Turnover(3)

 

Notes:

(1) Regarding joint venture, each JV' Party must fill in this form.

(2) The Employer shall insert the period of time prescribed in criterion 3.2 Financial Qualification Criteria Section 2.1 Chapter III - Evaluation and Qualification Criteria.

(3) Average Annual Turnover shall be determined by dividing total turnover by number of years according the information supplied.

 

Form No. 11

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Specify proposed sources of financing, such as liquid assets(2), credit limit and other financial means (other than advance payments of the contract), available to meet the financial resources requirements prescribed in Form No. 12 of this Chapter.

Financial Resources of Bidder

No.

Source of financing

Amount

1

 

 

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

3

 

 

4

 

 

5

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

...

 

 

Total financial resources of Bidder

 

Notes:

(1) Every Bidder or JV's Party shall provide information about their financial resources, enclosed with documentary evidence.

Expected financial resources shall be determined by the following formula:

NLTC= TNL-ĐTH

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

- NLTC is the proposed sources of financing to perform the contract:

- TNL is total financial resources of the Bidder (specified in this form);

- DTH is total monthly financial resources required for contracts in progress (specified in Form No. 12).

A Bidder shall be considered responsive to financial resources requirements if its mobilized proposed financial resources are no less than the value of financial resources required prescribed criterion 3.3. Financial Qualification Criteria Section 2.1 of Chapter III - Evaluation and Qualification Criteria.

If the Bidder encloses a credit commitment issued by a credit institution lawfully operating in Vietnam in the Bid, which promises to lend to the commitment holder (the Bidder) to perform the considered package with minimum amount equivalent to the required value prescribed in criterion 3.3 Financial Qualification Criteria Section 2.1. Chapter III – Evaluation and Qualification Criteria during the contract duration, the Bidder shall be considered satisfying financial requirements for the package and not required to declare information using this Form and Form No. 12.

(2) Liquid assets mean cash and equivalent, short-term financial instruments, available-for-sale securities, marketable securities, trade receivables, short-term financial receivables and other assets that can easily be changed into cash within 1 year.

 

Form No. 12

MONTHLY FINANCIAL RESOURCES FOR CONTRACTS IN PROGRESS(1)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Contract’s name

Contact person of the Investor (address, phone number, fax)

Finish date of contract

Number of remaining months of contract (A) )(2)

Unpaid contract value, including taxes (B) (3)

Monthly financial resources required (B/A)

1

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

2

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

 

 

 

 

 

 

4

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

 

...

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

Total monthly financial resources required for contracts in progress (DTH)

 

Notes:

(1) Each Bidder or JV's Party shall provide information below to calculate all required financial resources, which is all value of: (i) current commitments of the Bidder (or each joint venture member) in all contracts being executed or to be executed; (ii) required financial resources of the considered contract by the Investor. In addition, the Bidder shall provide information about any other financial obligation likely substantially affecting the execution of the considered contract if the Bidder is awarded the contract.

(2) Number of remaining months of contract at 28 days prior to the deadline for submission of Bid.

(3) Unpaid value of contract at 28 days prior to the deadline for submission of Bid.

 

Form No. 13

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Similar Contracts

The Contract Agreement No._____dated______

Information:

Date of Award of Contract: _________

Finish date: _________

Total Contract Price

________________

For JV's Party or subcontractor, insert its contribution in total contract price

Value as a percentage of total contract price

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Investor’s name:

Address:

Phone number/Fax:

Email:

 

Description of similar characteristics prescribed in criterion 4 Financial Qualification Criteria Section 2.1 of Chapter III(2) - Evaluation and Qualification Criteria.

Similar characteristics required(1)

Similar characteristics of completed contracts(2)

Notes:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

(2) The Bidder must specify similar characteristics of the similar contracts to demonstrate their responsiveness.

 

Form No. 14

TABLE OF PROPOSED PERSONNEL FOR KEY POSITIONS

Regarding every position prescribed in this Form, the Bidder shall declare detailed information according to Forms 13 and 14 of this Chapter.

The Bidder shall propose personnel for key positions having qualifications satisfying requirements prescribed in Point a Section 2.2 of Chapter III - Evaluation and Qualification Criteria and be available to perform the package; no personnel being in charge of another package with the same working time is proposed in this Table. If the declaration is not truthful, the Bidder shall be considered fraudulent.

1

Position: [insert detailed position in charge]

Name [insert the employee’s name for key position]

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Position: [insert detailed position in charge]

Name [insert the employee’s name for key position]

3

Position:

Name

4

Position:

Name

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Name

....

Position:

Name

 

Form No. 15

CURRICULUM VITAE OF PERSONNEL FOR KEY POSITION

The Bidder shall provide adequate information required below and enclose certified true photocopies of relevant degrees, certificates.

Position

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Personnel information

Name

Date of birth:

Professional qualifications

 

Present work

Employer’s name

 

Employer’s address

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Phone number:

Contact person (manager/personnel officer)

 

Fax:

 

Email:

 

Job title

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

Form No. 16

PROFESSIONAL QUALIFICATIONS OF PERSONNEL

Summarize professional experience in reverse chronological order. Indicate particular technical and managerial experience relevant to the package.

From

To

Company/Project/Position/Relevant technical and management experience

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Form No. 17

EQUIPMENT

The Bidder shall provide adequate information to demonstrate clearly that it has the capacity to meet the requirements for the major equipment listed in Point b Section 2.2 of Chapter III - Evaluation and Qualification Criteria and be available to perform the project. No equipment being proposed of another project with the same schedule is proposed in this Table. If the declaration is not truthful, the Bidder shall be considered fraudulent.

The equipment must be owned by the Bidder or may be rented provided that the Bidder may demonstrate clearly that it has the capacity to meeting the requirements of the project. If an item of equipment is rented, a lease of equipment and documents proving the ownership of the lessor are required. A separate from shall be prepared for each item of equipment as follows:

Item of equipment

 

Equipment information

Name of manufacturer

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Capacity

Year of manufacture

Functions

Origin

Current status

Current location

 

Details of current commitments

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Indicate source of the equipment

□ Owned    □ Rented    □ Leased    □ Specially manufactured

Add the following information for the equipment not owned by the Bidder:

Owner

Name of owner

Address of owner

 

Telephone:

Contact name and title

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Telex

Agreements

Details of rental/lease/manufacture agreements specific to the project

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Form 18 (a)

WORK ITEMS PERFORMED BY SUBCONTRACTORS(1)

No.

Subcontractor’s name(2)

Work items(3)

Volume(4)

Estimated value(5)

Contract/agreement concluded with subcontractor(6)

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

 

2

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

 

 

 

 

 

4

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

...

 

 

 

 

 

Notes:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

(2) Indicate name of subcontractor(s). In case names of subcontractors are not determined, this column may be leaved blank and only the column “Work items” is filled. If the Bidder is selected, it may employ subcontractors with the work items as indicated in the table only with the consent of the Investor.

(3) Indicate name of work items for subcontractor(s).

(4) Indicate volume of work items for subcontractor(s).

(5) Indicate value of work items performed by subcontractor(s) as percentage of the bid price.

(6) Indicate number of contract/agreement, enclosed with the original or certified true copy of such document.

 

Form 18 (b).

LIST OF SPECIAL SUBCONTRACTORS(1)

The Bidder must provide adequate information to demonstrate clearly that it has the capacity to meet the requirements prescribed in Clause 2.3 Section 2 Chapter III - Evaluation and Qualification Criteria.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Name of special subcontractor(2)

Work items(3)

Volume(4)

Estimated value(5)

Contract/agreement concluded with special subcontractor(6)

1

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

2

 

 

 

 

 

3

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

4

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

 

 

Notes:

(1) In case of employment of special subcontractor, then fill in this form.

(2) Indicate name of special subcontractor(s).

(3) Indicate name of work items for special subcontractor(s).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

(5) Indicate value of work items performed by special subcontractor(s) as percentage of the bid price.

(6) Indicate number of contract/agreement, enclosed with the original or certified true copy of such document.

 

B. BIDDING FORMS OF FINANCIAL PROPOSAL

Form 19 (a)

LETTER OF FINANCIAL BID(1)

 

 (applicable to the Bidder who has no discount offer or has discount offer submitted in a separate Letter of Discount)

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

The package’s name: [insert the package’s name specified in BDS Section 1.2]

Project’s name: [insert the project’s name specified in BDS Section 1.2]

Invitation to Bid No.: ___[insert the number of the Invitation to Bid regarding selective bidding]

 

To:  [insert the complete and accurate name of the Employer]

After carefully studying the Bidding Documents and revisions thereof number ____[insert the number of the revisions (if any)], we, ____[insert the Bidder’s name], pledge ourselves to perform _____[insert the package’s name] in accordance with the Bidding Documents. In conjunction with Technical Proposal, we hereby enclose Financial Proposal with the total amount ____[insert the amount in figures, in words, and currency] (2) together with the Table of bid price.

This Bid takes effect within ____(3) days, from __________[date] (4).

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Legal representative of bidder(5)
[Full name, position, signature and seal] (6)

Notes:

(1) Bidder must provide sufficient and accurate information including names of the Employer and the Bidder, effective period of the Financial Proposal, which bears the signature and seal (if any) and of the bidder’s legal representative.

(2) The Bid Price mentioned in the Letter of Bid must be detailed, specified in both number and words, and in conformity with the total Bid Price mentioned in the Grand Summary. There is must be only one Bid Price which does not cause any disadvantage condition to the Investor or the Employer. If permitted, the Bidder may offer the Bid price in other currencies and clarify the price in words and figures in respect of each currency.

(3) Insert number of validity days as prescribed in Section 17.1 of the BDS. Effective period of the Financial Proposal is from the deadline for submission of Bid to its expiration date as prescribed in the Bidding Documents. The period of time from the deadline for submission of Bid to 24:00 of the bid closing date is considered 01 day.

(4) Insert the bid closing date as prescribed in Section 21.1 of the BDS.

(5) If the bidder’s legal representative authorizes his/her subordinate to sign the Letter of Bid, a Power of Attorney (Form 02 provided in this Chapter) must be enclosed. If the company’s charter or another document permits such subordinate to sign the Letter of Bid, such document shall be enclosed (In this case, the Power of Attorney is not required). Regarding joint venture, the Letter of Bid shall be signed by legal representative of every JV's Party, unless the leading Party may sign the Letter of Bid according to the joint venture agreement as mentioned in Form 03 of this Chapter. Each JV's Party may give authorization similarly to an individual Bidder.  If the successful bidder must present certified true copies of these documents to the Investor before contract conclusion. If information provided is found inaccurate, the bidder will be considered fraudulent as prescribed in ITB Section 3.

(6) If a foreign bidder has no seal, it must furnish the there must be a certification issued by a competent agency that the signature in the Letter of Bid and any other documents of the Bid belongs to its legal representative.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

LETTER OF FINANCIAL BID (1)

  (applicable to the Bidder who has no discount offer in the Letter of Bid)

 

Date:________ [insert date of signing of Letter of Bid]

 

The package’s name: [insert the package’s name specified in BDS Section 1.2]

Project’s name: [insert the project’s name specified in BDS Section 1.2]

Invitation to Bid No.: ___[insert the number of the Invitation to Bid regarding selective bidding]

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

After carefully studying the Bidding Documents and revisions thereof number ____[insert the number of the revisions (if any)], we, ____[insert the Bidder’s name], pledge ourselves to perform _____[insert the package’s name] in accordance with the Bidding Documents. In conjunction with Technical Proposal, we hereby enclose Financial Proposal with the total amount ____[insert the amount in figures, in words, and currency] (2) together with the Table of bid price.

In addition, we voluntarily offer a discount of bid price with an amount ____[insert the discount amount in figures, in words and in currency].

The bid price after deducting discount is: ________[insert the amount in figures, in words and in currency].This Financial Proposal takes effect within ____ (4) days, from __________[date] (5).

 

 

Legal representative of bidder(6)
[Full name, position, signature and seal] (7)

Notes:

(1) Bidder must provide sufficient and accurate information including names of the Employer and the Bidder, effective period of the Financial Proposal, which bears the signature and seal (if any) and of the bidder’s legal representative.

(2) The Bid Price mentioned in the Letter of Bid must be detailed, specified in both number and words, and in conformity with the total Bid Price mentioned in the Grand Summary. There is must be only one Bid Price which does not cause any disadvantage condition to the Investor or the Employer. If permitted, the Bidder may offer the Bid price in other currencies and clarify the price in words and figures in respect of each currency.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

(4) Insert number of validity days as prescribed in Section 17.1 of the BDS. Effective period of the Financial Proposal is from the deadline for submission of Bid to its expiration date as prescribed in the Bidding Documents. The period of time from the deadline for submission of Bid to 24:00 of the bid closing date is considered 01 day.

(5) Insert the bid closing date as prescribed in Section 21.1 of the BDS.

(6) If the bidder’s legal representative authorizes his/her subordinate to sign the Letter of Bid, a Power of Attorney (Form 02 provided in this Chapter) must be enclosed. If the company’s charter or another document permits such subordinate to sign the Letter of Bid, such document shall be enclosed (In this case, the Power of Attorney is not required). Regarding joint venture, the Letter of Bid shall be signed by legal representative of every JV's Party, unless the leading Party may sign the Letter of Bid according to the joint venture agreement as mentioned in Form 03 of this Chapter. Each JV's Party may give authorization similarly to an individual Bidder.  If the successful bidder must present certified true copies of these documents to the Investor before contract conclusion. If information provided is found inaccurate, the bidder will be considered fraudulent as prescribed in ITB Section 3.

(7) If a foreign bidder has no seal, there must be a certification issued by a competent agency that the signature in the Letter of Bid and any other documents of the Bid belongs to its legal representative.

 

Form No. 20

GRAND SUMMARY

Project’s name:

The package’s name:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Technical Criteria, Technical Instructions

Page

Amount

Local currency

Foreign currency

Bill No.1: General Items

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Bill No.2: Design Services

 

 

 

 

Bill No. 3: Imported Supply and Equipment

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Bill No. 4: Domestic supply and equipment

 

 

 

 

Bill No. 5: Construction

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Bill No. 6: Contingencies (if any)

 

 

 

 

.............

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Total work value

 

(A)

 

 

Contingency costs (*)

 

(B)

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Bid Price Before Taxes (=Total work value and contingency costs (A+B)

 

(C)

 

 

Equipment import tax

 

(D)

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Corporate income tax (CIT)

 

(E)

 

 

Value Added Tax (VAT)

 

(G)

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Total tax value (D+E+G)

 

(H)

 

 

Bid Price After Taxes (C+H)

 

(I)

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

 

 

Notes:

- (*) If the lump sum contract is applied, this item is deleted, the Bid Price shall include taxes, fees, and charges and the Bidder shall determine and allocate the Contingency costs in the Bid Price. With regard to Unit rate contract, the Bidding Documents must provide data in order for the Bidder to propose daywork price and other provisional amounts. For the purposes of bidding, the Bidding Documents must clearly indicate the contingency rate for additional quantity under fixed unit rate contract; indicate the contingency rate for additional quantity inflation under adjustable rate contract.

- Bill of Quantities (Price Schedule 1, 2, …n) shall be made and completed according to Forms 22 through 24 and bill of quantities.

1. Purposes:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

- Provide sufficient information about quantities of works to be performed to enable Bids to be prepared efficiently and accurately.

- Provide detailed prices for works to be performed according to the concluded contract.

In order to achieve the aforesaid purposes, the above works shall be specified in the items in the Bill of Quantities so clear that they may be classified by the type of work or between the works with same nature but performed in different places resulting to material deviation of costs in consideration of technical instructions to perform the corresponding work in Chapter VII of the Bidding Documents. The format and contents of the Bill of Quantities must be simple and short.

2. Contents and layout:

The Bill of Quantities shall be divided into the following parts:

a) Price Schedule for General Work

b) Price Schedule for Detailed Works (classified in groups)

c) Price Schedule for Daily Employment (contingency cost in case of daywork including labor, material, Contractor’s equipment).

d) Contingency Cost Schedule (if any)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

e) Taxes

g) Bid Price After Taxes.

3. Price Schedule for General Work

The Price Schedule for General Work must clearly indicate the components of the Price Schedule, methods of calculating quantities of works to be used in this Schedule and in service of measurement, taking over and payment of the works specified in this Schedule.

4. Unit Price Schedule for Detailed Works

Sections of Works in the Bill of Quantities should be classified into groups according to their nature, places, times and other characteristics leading discrepancies in costs. The formulation of detailed works of the Bill of Quantities is often made according to each item or component of the work and closely integrates with the layout in the description of technical instructions and other design requirements.

The general works need to be performed for support of other works in this Schedule shall be grouped as one or some separate items of this Bill of Quantities. When apply Price adjustments according to detailed works, Price adjustment factors often relate to respective items in the Bill of Quantities.

5. Bill of quantities and calculation method

- Ordinary quantity needs to be calculated from drawings (otherwise instructed).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

- Regarding items having quantities need to be adjusted, bases of formulation and determination must be clarified for the purposes of inspection, quotation and payment.

- If there is a design package, all work items in the design phase should be shortened and given the list of criteria needed to control, supervision and taking over instead of being structured as bill of quantities. Regarding quantities of works related to construction measures to be improved for increase of capacity and effectiveness by the Bidder should not be specified.

- The list and quantities of works must conform to rules for payment management hereafter (lump sum/ taking over according to construction drawings; or reality, etc.)

- When making bill of quantities for large-scale package, it should be classified into similar groups of works, such as preparation, soil work, underground, concrete work, steel structure work, etc.

Example: With respect to concrete work, it is often divided into mortar work, pour measures manually or by pumps, and formwork but they should be classified in only one item of concrete in the bill of quantities. In this case, the information below may be indicated in the Column "Notes": “Description in Section …in Chapter of Technical Specifications” or “Scope of works including total costs of mortar, construction measures, formwork costs for the completed products according to the Technical Instructions”

Examples of bill of quantities and price offer are provided in Example 4 Appendix 2 – Examples and Guidelines for Bidding Documents.

6. Units of measurement

The following units of measurement and abbreviations are recommended for use. Example:

Unit

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Unit

Abbreviation

Cubic meter

m3

metric ton

T

hectare

ha

millimeter

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

hour

h

square meter

m2

kilogram

kg

square millimeter

mm2

meter

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

7. Daywork Schedule

A Daywork Schedule should be included if the probability of unforeseen work, outside the items included in the Bill of Quantities, is relatively high. To facilitate checking by the Employer of the realism of rates quoted by the bidders, the Daywork Schedule should normally comprise:

- a list of various classes of labor, materials, and Contractor's equipment for which basic Daywork rates or prices are to be inserted by the bidder, together with a statement of conditions under which the Contractor will be paid for work executed on a Daywork basis; and

- a percentage to be entered by the bidder against each basic Daywork Subtotal amount for labor, materials, and Contractor’s profit, overheads, supervision, and other charges.

8. Provisional Quantities and Sums

- If the lump sum contract is applied, this item is deleted, the Bid Price shall include taxes, fees, and charges (if any) and the Bidder shall determine and allocate the Contingency costs in the Bid Price.

- If the Unit rate contract is applied, the Contingency costs are the value indicated in the contract reserved for payment of adjusted items in the contract to avoid the cost adjustment leading the contract price excess or avoid approving other additional costs incurring thereafter that cause the delay to the subsequent procedures.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

The aforementioned contingencies shall be determined and fixed in the Bidding Documents by the Employer and not be provided in the Bid Evaluation.

9. Grand Summary and notes of taxes

- The Grand Summary is a schedule consisting of separate parts of Bill of Quantities completed, including contingency costs of daywork, quantity, price, and taxes. 

- Taxes: The Bid Price and the Contract Price must include the taxes mentioned in the Bid Price Schedule and relevant taxes.

+ Taxes and fees at the Bidder’s expenses may be included in the detailed price. For example: personal income tax, procedures' fees of the Bidder, etc.

+ Taxes and fees that are likely to fluctuate in accordance with regulations of law during the contract execution or those that are impossible to be determined due to lack of rules for determination prior to the time of concluding contract by the parties should be divided into separate items and rules for management and payment in the contract must be clearly indicated. For example: import duties on primary goods (equipment), VAT, etc. The above taxes shall not be offered in the Bid Evaluation but they must be included in the Contract Price to ensure the payment sources.

 

Form No. 21

Form No. 21. SCHEDULES OF PAYMENT CURRENCIES

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

[To be used with the price converted to local currency]

Item or component: ......................................... [insert name of Section of the Work]

 

A

B

C

D

Currency’s Name

Amount

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

(to Local Currency)

Local Currency Equivalent

C=A x B

Percentage of Net Bid Price (NBP)

100xC

NBP

Local Currency

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

Foreign Currency #1

 

 

 

 

 

Foreign Currency #2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

 

Net Bid Price (NBP)

 

 

 

100.00

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

[to be inserted by the Employer]

 

[to be inserted by the Employer]

 

BID PRICE

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Schedule B: Plan B

[To be used with price not converted to local currency]

Item or component: .........……………………[insert name of Section of the Work]

Name of Currency

Amount

Local Currency: ____________________

 

 

Foreign currency #1: _________________

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

Foreign currency #2: _________________

 

 

 

Form No. 22

BILL OF QUANTITIES

 

Bill No. 1: General Items

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Description

Unit

Quantity

Local Currency

Foreign Currency

Unit Price

Amount

Unit Price

Amount

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

 

 

 

 

102

Warranty

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

 

 

103

Insurance of Equipment

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

104

Third-Party Insurance

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

105

Allow for maintenance of Works for 12 months after completion

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

... ... ....

 

 

 

 

 

 

112

Provide and equip Engineers' offices

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

 

 

113

Maintain Engineer’s offices

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

114

... ...

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

Total for Bill No. 1

(carried forward to Grand Summary, p.___)

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Item No.*

Description

Unit*

Quantity*

Local Currency

Foreign Currency

Unit Price

Amount

Unit Price

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

... ...

...

... ...

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

Total for Bill No. 2

(carried forward to Grand Summary, p.___)

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Bill No. 3:

Item No.*

Description

Unit*

Quantity*

Local Currency

Foreign currency

Unit Price

Amount

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Amount

...

...

...

...

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

 

Total for Bill No. 3

(carried forward to Grand Summary, p.___)

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Notes:

1. Each Section of Work should be made in 01 equivalent Schedule. The italics in the table are examples. Each Unit Price shall be indicated in the Grand Summary.

2.*: To be inserted by the Employer.

3. Unit Prices of Work Items in the Schedule include costs of labor, equipment, taxes incurring outside the Vietnam’s territory, overhead charges, profits, etc for the for those items.

4. Description of costs must be clarified so as to avoid possible dispute thereafter (for example definition of soil, rock, etc.).

 

Form No. 23

DAYWORK SCHEDULE

1. General provisions

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

If a Daywork Schedule should be included in the Bidding Documents, nominal quantities of work items likely to be used on a daywork basis shall be specified for the purpose of quotation.. The Bid Price for the Daywork shall be carried forward as a Provisional Sum to the Grand Summary. Provisional Sum, including Daywork costs shall be separated without consideration during the Bid Evaluation for the purpose of comparison of Bids.

b) Successful Bid and Contract Price shall include Provisional Sum quoted in the Bid by the Contractor. During the Contract execution, if work items on the daywork or provisional sum basis arise, the Employer shall pay the funding for Provisional Sum to the Contractor.

c) Work shall not be executed on a daywork basis except by written order of the Employer. Bidders shall enter basis rates and amount for daywork items in the Schedule of labor, materials and equipment. Basis rates shall apply to any quantity of daywork ordered by the Employer. Unless otherwise prescribed in the Contract, payments for daywork shall be subject to price adjustment in accordance with provisions in the Conditions of Contract.

2. Daywork Labor

a) In calculating payments due to the Contractor for the execution of daywork, the hours for labor will be reckoned from the time of arrival of the labor at the job site to execute the particular item of daywork to the time of return to the original place of departure, but excluding meal breaks and rest periods. Only the time of classes of labor directly doing work ordered by the Employer and for which they are competent to perform will be measured.  The time of gangers (charge hands) actually doing work with the gangs will also be measured but not the time of foremen or other supervisory personnel.

b) The Contractor shall be entitled to payment in respect of the total time that labor is employed on daywork. The payment is calculated at the basic rates entered by him in the Schedule of Daywork Rates: 1. Labor. The basic rates for labor shall cover all costs payable to the Contractor, including:

- The amount of wages paid to such labor;

- Transportation time, overtime, subsistence allowances;

- Relevant social welfare costs;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

- Power, water, security, stationery, communications, administration and relevant costs.

3. Daywork Materials

The Contractor shall be entitled to payment in respect of materials used for daywork, at the basic rates entered by him in the Schedule of Daywork Rates:  2. Materials. The basic rates shall cover overhead charges and profit, as follows:

a) The basic rates for materials shall be calculated on the basis of the invoiced price, freight, insurance, handling expenses, damage, losses, etc., and shall provide for delivery to store at the Site;

b) The cost of hauling materials for use on work ordered to be carried out as daywork from the store or stockpile on the Site to the place where it is to be used will be paid in accordance with the terms for Labor and Construction in this schedule.

4. Daywork Contractor’s Equipment

a) The Contractor shall be entitled to payments in respect of Contractor’s Equipment already on Site and employed on daywork at the basic rental rates entered by him in the Schedule of Daywork Rates: 3. Contractor’s Equipment The basis rates shall cover all of the following costs:

- Profit and overhead charges in connection with the use of equipment;

- Depreciation;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

The cost of drivers, operators, and assistants will be paid for separately as described under the section on Daywork Labor.

b) Only the actual number of working hours will be eligible for payment, the travelling time from the part of the Site where the Contractor’s Equipment was located when ordered by the Engineer to be employed on daywork and the time for return journey thereto shall be included for payment.

 

1. Labor

Item No.*

Description*

Unit*
(hour/day/month)

Quantity

Local Currency

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Unit Price

Amount

Unit Price

Amount

D100

Bricklayer

hour

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

D101

Laborer

hour

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

D102

... ...

 

 

 

 

 

 

D103

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

Subtotal

(carried forward to Daywork Summary, p.___)

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1. *: To be inserted by the Employer.

 

2. Materials

Item No.*

Description*

Unit*

Quantity*

Local Currency

Foreign Currency

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Amount

Unit Price

Amount

D201

Cement, ordinary Portland, or equivalent in bags

T

200

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

D202

Mild steel reinforcing bar up to 16mm diameter

T

100

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Fine aggregate for concrete as specified in Section…

m3

1,000

 

 

 

 

D204

………

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

 

 

 

Subtotal (carried forward to Daywork Summary, p.___)

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

Notes:

1. *: To be inserted by the Employer.

 

3. Contractor’s Equipment

Item No.*

Description*

Nominal quantity (hour)*

Local Currency

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Unit Price

Amount

Unit Price

Amount

D301

Excavator

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

.1

Under 1 m3

500

 

 

 

 

.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

400

 

 

 

 

.3

Over 2 m3

100

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

D302

Grader

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Under 150 kW

500

 

 

 

 

.2

From 150kW to 200kW

400

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

.3

From 200kW to 250kW

200

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

D303

... ... ... ...

 

 

 

 

 

.1

... ... ...

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

Subtotal (carried forward to Daywork Summary, p.___)

 

 

 

 

Notes:

1.*: To be inserted by the Employer.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

4. Total for Daywork Provision Sum

(Daywork Summary)

 

Local Currency

Foreign Currency

1. Total for Daywork: Labor

 

 

2. Total for Daywork: Materials

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

3. Total for Daywork: Contractor’s Equipment

 

 

Total for Daywork (carried forward to Grand Summary, p.___)

 

 

 

Form No. 24

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

(for Sections of Works in Bill of Quantities)

Bill No.

Item No.

Description

Local Currency

Foreign Currency

Unit Price

Amount

Unit Price

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1

 

 

 

 

 

 

2

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

 

 

Form No. 25

SCHEDULE OF ADJUSTMENT DATA

(to be used only for adjustable price contracts)

In Tables A and B below, the Bidder shall insert: Its amount of local currency payment, indicate its proposed source and base value of indices for the foreign currency elements of cost, derive its proposed weightings for the local and foreign currency payment , and list the exchange rates used in the currency conversion. In the case of very large and/or complex works contracts, it may be necessary to specify several families of price adjustment formulae corresponding to the different works involved.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Index code

Index description*

Source of index*

Base value and date*

Bidder’s related currency amount

Bidder’s proposed weighting

A

B

C

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

E

 

Nonadjustable

a*:

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

 

 

 

 

b:

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

 

 

 

 

 

c:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

e:

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

.....

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Total

 

1.00

 

 

 

 

 

Notes:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2. The sources of the price adjustment index are taken according to "Price Index" released by the General Department of Statistics monthly or issued by competent authorities.

3. “a” is a fixed coefficient, stated in the relevant table of adjustment data, representing the nonadjustable portion in the contractual payments.

4. “b”, “c”, “d”,...are coefficients representing the estimated proportion of each cost element related to the execution of the Works; for cost elements that are adjustable (namely labor, materials, etc.)

 

Table B. Foreign Currency

State Type: _________[If the Bidder is allowed to quote in more than one foreign currency, this table should be repeated for each foreign currency].

Index code

Index description*

Source of index*

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Bidder’s related source currency in [type/amount]

Bidder’s proposed weighting

A

B

C

D

E

 

Nonadjustable

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

__

__

a*:

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

b:

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

 

c:

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

 

 

d:

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

 

 

 

e:

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

 

 

 

 

.....

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

 

 

 

 

Total

1.00

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

 

Notes:

1. (*) to be inserted by the Employer.

2. “a” is a fixed coefficient, stated in the relevant table of adjustment data, representing the nonadjustable portion in the contractual payments “b”, “c”, “d”,...are coefficients representing the estimated proportion of each cost element related to the execution of the Works; for cost elements that are adjustable (namely labor, materials, etc.)  (for example “b” is a coefficient of labor cost, “c” is a coefficient of fuel cost, etc.)

3. A, B, C, D, E..: Work items subject to Price adjustments (E.g. A: Over ground earthwork, B: Underground earthwork, C: All concrete work including steel processing, D: All metal works, E: Other works, etc.)

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

DOMESTICALLY-PRODUCED COSTS OF GOODS ELIGIBLE FOR INCENTIVES(1)

No.

Good’s name

Amount

1

Name of good 1

 

 

Price in the Bid

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

Amounts of taxes (including imported duty on spare parts and equipment comprising the imported good, VAT and other taxes payable)

(II)

 

Import-related costs in the good, including fees and charges (if any)

(III)

 

Domestic production costs

G* = (I) - (II) - (III)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Percentage of domestic production costs

D (%) = G*/G (%)

Where G = (I) - (II)

2

Name of good 2

 

 

...

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Name of good n

 

 

 

Legal representative of bidder
[Full name, position, signature and seal]

Notes:

(1) To be used only when the good is eligible for incentives.

 

Part 2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Chapter V

PROJECT AND PACKAGE INTRODUCTION

This Chapter provides general information about the project and the procurement, including location, size, requirements for procurement of Goods, time for procurement and other information about the nature and requirements of the procurement.

1. Project general information

a) Project:

- Project’s name:

- Employer:

- Sources of Funds:

- Investment decision:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

b) Location:

- Position:

- Premises current conditions: Existing ground and underground works;

- Existing infrastructure: Water supply, drainage, electricity supply, traffic system, etc.

c) Scale:

- Type of work and functions:

- Scale and other characteristics.

2. Package general information

a) Scope of works;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

Chapter VI

TIME SCHEDULE

This Chapter indicates the period of time (e.g., dates, weeks, or months) from the effective date of EPC contract to the completion time.

Apart from time for completion of the entire work, if time for completion of each work item is also required, a completion schedule shall be made.

1. Time Schedule of Project

The bidders shall be provided with the Time Schedule of Project with detailed time scheduled in the latest design, including bar charts on the progress of the project components related to the package.

2. Time Schedule of Package and Milestones

The bidders shall be provided with detailed time schedule for this EPC package with various activities and significant milestones in connection with taking over, forwarding and synchronization with the other project activities and timelines as the basis for determining the schedule-related reward and punishment in the contract.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

No.

Work item

Start

Finish

1

 

 

 

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

...

 

 

 

Chapter VII

TECHNICAL SPECIFICATIONS

1. Technical Specifications

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

The Technical Specifications should be structured closely, systematically numbered to ensure consistency and logic in management. The Technical Specifications should consist of requirements, including rules for taking over and payment for references from Bill of quantities and quotations.

The Technical Specifications shall contain the following requirements:

1. Design;

2. Procurement and installation of goods; procurement of services;

3. Procedures and regulations on construction and taking over of work;

4. Technical organization of construction, supervision;

5. Order of construction or installation;

6. Commissioning and safety;

7. Fire safety (if any);

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

9. Labor safety;

10. Measures for mobilizing labor and equipment;

11. Measures for execution of work and work items;

12. System of inspection and monitoring of quality of the Contractor;

13. Other requirements depending on the nature of the package: compatibility with the system existing equipment/ facilities, use of typical fuels and materials...

The Technical Specifications shall not set out conditions that restrict the participation of bidders or bring advantage for one or some bidders, which creates unfair competition, or not require information about trademarks, origins of supply and equipment, including names of countries, country groups and territories, for instance, as a discriminatory practice.

In case it is impossible to give the detailed description of technical features, performance, technical standards, technology standards in the Bidding Documents, trademarks and catalogues of specific products should be shown as a reference or illustration of technical requirements of these supply and equipment, but the remark "or equivalents” should be printed at the back side of these trademarks and catalogues, and contents of technical features, operational functions, technological standards equivalent to those of these products as well as other information (if any) should be clearly stated, except for information about origin of goods.

An example of components, layout of typical technical specifications of a hydropower construction package outlined in Example 4 Appendix 2 – Example and guidelines for Bidding Documents.

2. Functional guarantees

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

No.

Guarantee

Minimum guarantee

Proposed guarantee of Contractor

 

 Major equipment

 

 

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

2

......................................

 

 

 

Other equipment

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1

 

 

 

2

 

 

 

A Bid with proposed functional guarantees not satisfying minimum requirements shall be rejected without further consideration. Each proposed guarantee item in a Bid will be evaluated according to the principles on the same condition and the evaluation criteria specified in Chapter III of the Bidding Documents.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

Chapter VIII

DRAWINGS

This Chapter lists drawings enclosed with the Bidding Documents(*).

No.

Symbol

Name

Version/Published date

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

2

 

 

 

3

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

...

 

 

 

Notes:

(*): The Employer shall provide drawings available for approval (if any) with the following criteria:

- Ensure the legality and security needed;

- Provide as much information about the project for the bidders as possible to their best understanding for preparing bids.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

CONDITIONS OF CONTRACT

Chapter IX

GENERAL CONDITION OF CONTRACT

The General Condition of Contract shall be those the "Conditions of Contract for EPC/Turnkey Project", edition 1999, published by Federation International des Ignenieurs-Conseils (FIDIC) (if General Conditions of Contract in Vietnamese is required, it is recommended to use the Vietnamese translation published by Vietnam Engineering Consultant Association).

 

Chapter X

SPECIAL CONDITIONS OF CONTRACT

Reference examples of Special Conditions of Contract are published on the national bidding network at website muasamcong.mpi.gov.vn.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

A NUMBER OF EXAMPLES OF SPECIAL CONDITIONS OF CONTRACT

Attached Appendices are examples and guidelines for Special Conditions of Contract enclosed with the Bidding Documents that are finalized before the conclusion of Contract.

 

Appendix 1.1

INSURANCE REQUIREMENTS

The Contract shall at its expense take out and maintain in effect, during the period from the effective date of Contract to the expiration date of Defect Liability Period, the insurances set forth below.

(a) Construction all risks Insurance;

(b) Third party liability insurance;

(c) Workers’ compensation, with minimum value in accordance with statutory requirements of labor law of Vietnam;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

(e) Investor’s liability insurance;

(f) Motor vehicle liability insurance;

The Contractor must pay for any loss or damage not covered by insurance or not compensated (due to liability limit, exclusion, deductible limit or excess).

The following contents may be modified, subject to instructions or request of the Investor.

(a) Covering physical loss or damages to the Facilities at the Site, occurring prior to completion of the Facilities, with an extended maintenance coverage for the Contractor’s liability in respect of any loss or damage occurring during the warranty period (defect liability period) while the Contractor is on the Site for the purpose of performing its obligations during the defect liability period.

Details:

Amount

[in currency(ies)]

Deductible limits

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Parties insured

[names]

From

[place]

To

[place]

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

 

 

 

(b) Covering bodily injury or death suffered by third parties (including the Investor’s personnel) and loss of damage to property (including the Investor's property and any parts of the Facilities that have been accepted by the Investor) occurring in connection with the supply and installation of the Facilities.

or

[The Contractor is required to take out and maintain at its own cost the following insurances as prescribed in Vietnamese laws and terms and conditions below:]  

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Construction all risks insurance and Third party liability insurance

Requested by

Contractor

Parties insured

The Employer, the Contractor, Subcontractors and other parties with interests involved in the project and tangible works at site thereof are insured

Beneficiary

Contractor

Insured project

[insert project’s name]

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

[insert project's location]

Scope of work

All works

Insurance term

[insert insurance’s term]

Benefits

Part 1 – All risks in construction

Including but not limited to the following:

a) Works of Contract (long-term and temporary works including all supply and equipment or any of work items provided by the Contractor);

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

c) c) The cost of cleanup and the cost for the movement, clearance or demolition debris, materials, property (including but not limited to the removal, release or demolition of any benefits under this insurance that are no longer appropriate to expected purposes), including the implementation of temporary repairs, rehabilitation, continuing the original working condition.

Part 2 – Third Party Liability

Covering bodily injury or death suffered by third parties and loss of damage to property occurring in connection with the insured project.

Insured value

Part 1 – Installation All Risks Insurance

Notes: Insured value shall be determined before the signing of Contract.

Part 2 – Third Party Liability

Liability limitation: Bodily injury and damage to property indemnity: [amount] for any one occurrence with an unlimited number of occurrences occurring in the insurance term

Deductible Limits

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

- For major equipment: [amount/case in connection with testing, commissioning, reliable operation; risks and maintenance of manufacturer

- [amount]/case in connection with force majeure events

- For other work items: [amount]/case in connection with commissioning, taking over, reliable operation; risks and maintenance of manufacturer

- [amount]/case in connection with other occurrences.

Part 2 – Third Party Liability

- [amount]/case in connection with cases of damage to property only

Terms and Conditions

According to terms and conditions of Munich Re standard in terms of Erection All Risks Insurance Policy and amendments as follows:

1) Cover for loss or damage due to Strike, Riot and Civil Commotion (Limit of Indemnity: [amount] for any one occurrence) (001)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3) Extended maintenance cover ([…months]) (004)

4) Construction and/or erection time schedule ([… days] (005)

5) Cover for extra charges for overtime, night work, work on public holidays and express freight (Limit of Indemnity: […%] over repairs costs, a maximum of [amount] for any one occurrence) (006)

6) Cover for extra charges for airfreight (Limit of Indemnity: […%] over repairs costs, a maximum of [amount] for any one occurrence) (007)

7) Property in off-site storage (Limit of Indemnity: amount] for any one occurrence, location to be notified) (013)

8) Existing property or property belonging to or held in care, custody or control by the insured (Limit of Indemnity: amount] for any one occurrence) (119)

9) Cover for testing of machinery and installations ([…months], in which testing time of each work item is […weeks]) (100)

10) Cover for designer’s risk (only for construction/erection) (115)

11) Vibration, removal or weakening of support (Deductible limits = 20% over the loss, limit of indemnity [amount] for any one occurrence) (120)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

12) Manufacturer's risk (200)

*** LEG 3 Designer’s risk (to be used for machinery and equipment)

14) Fire-fighting facilities (206)

15) Camps and stores (207)

16) Underground cables and pipes (Deductible limits = 20% over the loss, limit of indemnity [amount] for any one occurrence) (208)

17) Safety measures with respect to flood (221)

(Limit of indemnity: [amount] for any one occurrence)

19) Removal of debris (Limit of indemnity: [amount] for any one occurrence)

20) Weather aggregate (72 hours)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

22) Automatic reinstatement of sum insured

23) Marine Fifty/Fifty

24) Price variation (15%)

25) Costs of reducing losses (Limit of indemnity: [amount] for any one occurrence; to be limited for actual losses)

26) Plans and documents (Limit of indemnity: [amount] for any one occurrence)

27) Independent loss adjusters (Crawford, Cunningham, Mclarens)

28) Payment on account ([...])%)

29) Total asbestos exclusions

30) Industrial pollution and dust exclusions

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

32) Risk survey EPI65

3) Adjustments of insurance premiums at the expiry time

34) Disclosure of statement and auto repair (Limit of indemnity: [amount] for any one occurrence)

35) Cover for Facilities after taking over and being put into operation

36) Wet Facilities

Insurance premium rate

________%

Payment terms

[to be discussed]

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Appendix 1.2

TERMS AND PROCEDURES OF PAYMENT

According to the fulfillment of obligations mentioned in the Contract and sufficient documents as required by the Contractor, the Employer shall pay the Contractor in the following manner. Payments will be made in the currencies quoted by the Bidder:

I.  Means of payment

The Contract payment shall be made through Telegraphic Transfer (T/T) [or by Letter of Credit (L/C) opened by the Employer].

Notes: For the Employer’s benefits, the mean of payment in the Bidding Documents should be T/T. However, the mean of payment may change in the Negotiation of Contract phase if the Bidder may clarify deviation in the Bid and demonstrate the reasons for conversion of mean of payment to L/C. The Employer should, in case of opening a L/C, clearly determine costs/fees for opening the L/C at expenses of the Employer or Contractor (Employer is often) and the Contractor may be required to make a deposit of total value of the Contractor.

II. Payment procedures

1. Advance payment

The Employer shall make an advance payment equivalent to […]% of Contract Price that is treated as the advance without interests so as to the Contractor mobilize resources and perform design services within [..] days from the date on which the following sufficient documents are submitted by the Contractor:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

(b) Bank Guarantee for Advance Payment in accordance with GCC Article […] equivalent to […] of Contract Price; (c) Performance Security in accordance with GCC Article […] [Performance Security].

The amount of bank guarantee for advance payment may be reduced in installments in proportion to the recovery of advance payment from the Contractor.

A bank guarantee shall be issued in the form of an unconditional and irrevocable bank guarantee and paid as specified in the Contract by a credit institution or a branch of foreign bank lawfully operating in Vietnam and approved by the Employer. Other forms of bank guarantee may be accepted with the consent of the Employer.

The Bank Guarantee for Advance Payment shall remain valid until recovery of total advance payment. The bank guarantee may, notwithstanding, be reduced in installments equivalent to the recovery amount from the Contractor. If the expiration date of bank guarantee is clearly indicated, the Contractor shall extend the period of validity of the bank guarantee until total advance payment is recovered.

The Employer shall refund Bank Guarantee for Advance Payment to the Contractor within […] days from the issue date of Taking Over Certificate.

2. Payment in installments

Payment documents in installments shall consist of documents required by the Employer. All documents above must meet the conditions for quantity, contents, and quality required by the Employer. The Employer may retain the payment in the case where the Contractor fails to meet the above conditions.

2.1 Lump sum payment:

Import

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

(a) […] percent (…%) of the “CIP to Installation Sites” amount for equivalent plant and equipment specified in the column “CIP to Installation Site” – Price Schedules shall be paid upon receipt of invoice and shipping documents prescribed in GCC Article […] [Shipping]. The advance payment guarantee may be reduced in proportion to such payment.

(b) […] percent (…%) of CIP to “Installation Sites” amount for equivalent plant and equipment specified in the column "CIP to Installation Sites” – Price Schedules shall be paid upon receipt of documents certifying that the plant and equipment are delivered to the site. The advance payment guarantee may be reduced in proportion to such payment.

Delivery schedule must be suitable and reasonable for installation schedule and performance schedule of other services within the scope of works. The Employer may reserve the right to keep payment of a shipping that is considered as an unreasonably early delivery according to the performance schedule specified in [Schedule] of the contract. The reservation of this payment shall not be treated as delayed payment and the GCC Article […] shall not apply.

Installation and other Services within the Scope of Works

Every month, […] percent (…%) of measured value of work performed by the Contractor, as identified in the said Program of Performance in the installation and other services within the Scope of Works, will be made, as evidenced by the Employer’s authorization of the Contractor’s completion of work. The advance payment guarantee may be reduced in proportion to such payment;

Domestic

Plant and Equipment Supplied from within the Employer’s Country including shipping

[...] percent (…%) of the value of work items specified in the Price Schedule to be paid upon certificates of delivery of equipment at construction site.  The bank guarantee for advance payment shall be reduced in proportion to payment concerned;

The cost of construction, installation and other services within the scope of work

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2.2 Payment of unit rate contract (if applicable)

 (Note: this provision applies in cases where a contract has a part of the application of the type of contract under "fixed unit" or " adjustment unit price”. In case of adjustment, the contract will specify the formula to calculate the unit price at each time of payment)

Value of work [......] specified in Annex [Price Schedule] of the Contract containing estimated quantity and stating [fixed unit price or formula of unit price adjustment].

[...] [...] percent (...%) of the value of the work accomplished by the method of assessment specified in this Agreement will be paid when the Contractor submitted request for payment in installments including together with the proof of payment include:

(a) A (01) original and two (02) copies of certificate of completion work;

(b) One (01) original and two (02) copies of the invoices signed by the Contractor.

The bank guarantee for advance payment shall be reduced in proportion to payment concerned;

Certificate of completion work for part of the work carried out according to the unit will include the following:

The quantity of completed works is determined by the method of [...]submitted by the contractor monthly.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3. Payment of amounts retained

 a) [...] percent ([...]%) of the Contract Price will be paid when the Contractor submitted the Taking Over Certificate issued by the Employer.

 (b) [...] percent ([...]%) of the Contract Price will be paid when the Contractor submitted the Completion Certificate issued by the Employer .

III. Payment procedures

Procedures for submitting Certificates for payment request as specified below:

a) Within [...] days from the effective date of the Contract, the Contractor will prepare a Payment Schedule, including a Bill of Quantities. Quarterly or biannually, the Contractor will update this Payment Schedule hereafter.

b) The Contractor shall submit a request for payment as defined in this Annex and GCC Article [...], according to the form agreed by both parties in the meeting of project initiation.

c) The Employer shall pay to the Contractor within [...] days from the date of receipt of full valid payment vouchers for the proposal for advance payment or request payment in installments for the agreed payments.

After receiving the investor's proposal for the payments that have not been mutually agreed, the Contractor, within a reasonable period of time, shall reintroduce the corresponding payment proposal.  The Employer shall consider this proposal within [...] days from the date of receipt.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

When submitting the last request for payment, the Contractor shall attach to a request for finalization in writing, clearly stating the final payment request representing payments for contract finalization, including:

- The remaining amount held by the Employer from the Contractor under this Contract;

- The breach of contract penalties;

- The penalties for civil liability violation;

- The reimbursement prescribed; and

- Other legal expenses.

Stating that the finalization shall be effective when the Contractor has received the Performance Guarantee and remaining difference amounts.

e) The payments not including in the Contract Price will be made as follows:

- Payment for damages as set out in GCC Article [...] [Performance Guarantee] in the currencies and rates mentioned in this Article;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

- If the value of the payment made by the Contractor for the Employer with a specific currency exceeds the value that the Employer paid to the Contractor by the type of currency, the Employer will receive the difference from other funds that the Employer must pay to the Contractor by another kind of currency.

g) Other conditions of this Agreement will apply unless otherwise specified in the Annex.

Summary table below can be used to describe the Progress of the Regular Payment for the Fixed-price contract:

Milestones

%

% Accrual

Description

Advance

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

...%

To be reduced upon each payment period

When the Contractor submits bank guarantee for advance payment and Performance Security

Payment in installments

 

(i) Payment of imported supplies and equipment

 

...%

...%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

...%

...%

Upon delivery to the site

(ii) Payment of domestic supplies and equipment

 

...%

...%

Upon delivery to the site

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

...%

...%

Upon certificates of completion of construction, installation and other services

Withhold payment

 

 

...%

...%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

...%

100%

When the Contractor submit a Completion Certificate

 

Appendix 1.3

MANAGEMENT OF TAXES, FEES, AND CHARGES

The Contractor and its subcontractors shall bear and pay all taxes, fees and charges in connection with the execution of Contract in accordance with Vietnamese laws.

1. Taxes, fees and charges outside Vietnam’s territory

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2. Taxes, fees and charges inside Vietnam’s territory

2.1. VAT and corporate income tax (CIT)

Tax liabilities, tax accounting methods and payment of VAT, CIT shall be carried out in accordance with relevant law provisions.

The Contractor must make tax registration, file tax return and remit payment as prescribed. Valid VAT invoices issued by the Contractor must be made in accordance with regulations of Vietnamese law in force for the purpose of payment.

- CIT

The Contractor must pay CIT and may be refunded by the Employer within […] days upon receipt of tax receipt and payment order of the Contractor thereafter.

However, the Contractor must bear and pay CIT incurred by domestic subcontractors that it directly employs as well as indirect suppliers.

- VAT

VAT invoices shall be issued upon the payment order according to the Contract.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2.2. Personal Income Tax (PIT)

The Contractor shall bear and pay PIT incurred by its personnel. The aforesaid tax is included in the Contract Price.

2.3. Import duties/customs clearance fees and charges and import-related VAT

The Contractor shall, with the support of the Employer, follow necessary procedures for import duty exemption and customs clearance in accordance with regulations of Government of Vietnam and competent authorities.

The Contractor shall bear and pay all kinds of taxes on the goods imported even though similar those are possibly produced in Vietnam according the list of those goods published by regulatory agencies.

- Duties on imported equipment

The Contractor must pay all kinds of duties on imported equipment in advance, and be refunded within […] days by the Employer thereafter upon receipt of tax receipts and payment order and other documents below:

(i) 01 original and 02 copies of customs declaration;

(ii) 01 original and 02 copies of certifications of customs declaration;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

- Taxes/duties on imported supply and temporarily imported goods

The Contractor shall bear and pay all kind of taxes/duties on imported supply and temporarily imported goods in accordance with regulations of law in force of tax authorities.

2.4 Other taxes, fees, and charges

The Contractor shall also bear and pay all of other taxes, fees, and charges (if applicable), in connection with the Contract performed in Vietnam. The aforesaid taxes, fees and charges are included in the Contract Price.

3. Compliance with regulations on taxation

Contractor and foreign sub-contractors shall fulfill tax liabilities in accordance with regulations in force.

 

Appendix 1.4

FUNCTIONAL GUARANTEES

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

This Appendix sets out:

(a) The functional guarantees and the minimum level thereof referred to in GCC Article […];

(b) The Contractor’s commitment and preconditions to the validity of the functional guarantees [either in production and/or consumption] set forth below;

(c) the formula for calculation of liquidated damages for failure to attain the functional guarantees.

1. Preconditions

The Contractor shall give the functional guarantees (specified herein) for the facilities, subject to the following preconditions being fully satisfied:

- Conditions at Construction Sites (compared with design conditions) specified in Schedule __;

- Operation conditions specified in Schedule__;

- Fuel types specified in Schedule ___;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

- Applicable criteria and regulations approved;

- Other conditions (should be clearly stated).

[Notes: List all conditions to be satisfied for the purpose of carrying out the "Guarantee test” as provided in GCC Article […]2. Performance guarantees

According to the observance of preconditions, the Contractor shall guarantee as follows:

Item No.

Description

Performance guarantee

Notes

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

1

 

 

 

2

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 Major equipment

 

 

1

 

 

 

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

[Notes: The description must be accurate and consistent to avoid misunderstanding for being used in the Contract. The above Schedule may be replaced with other texts to indicate the Employer’s request for guarantee (the Investor and the Contractor shall reach a consensus thereafter)]

The Form No. 3 shall be used.

3. Power plants

[Notes: With regard to a power plant, the Contractor may be bound, in some methods, to perform the Facilities in the perspective of the entire system or particular equipment/parts, with due account for fuel production and consumption].

According to the preconditions, the Contractor shall guarantee as follows:

Item No.

Description

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Notes

 

For system/plant

 

 

1

Capacity (kW)

 

[and/or capacity only]

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Heat consumption rate ((kJ/kWh)

 

 

 

For major equipment

 

 

1

Boiler Efficiency % (HHV)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

2

Capacity of steam turbines (kW)

 

 

3

Heat consumption rate of steam turbines (kJ/kWh)

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Transformer losses in the generator (kW)

 

 

5

Auxiliary power consumption (kW)

 

[excluding transformer losses and auxiliary loads]

6

Gas emissions (mg/Nm3)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

[Maximum emissions]

7

Noise emissions dB(A)

 

[Sound pressure level]

8

Emissions

 

[Emissions of pollutants]

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

4.1. Non-responsiveness of guarantee output

If the output of the Facilities during test run, in accordance with Article [...], is lower than the guaranteed value as stated in paragraph 3.1 above, but not less than the minimum value in paragraph 4.3 below, and the Contractor choose to incur a penalty instead of adjusting systems and equipment to achieve such functional guarantees referred to in Article [...], the Contractor shall incur a penalty of ___for each 1% of deficiency, or a penalty amount corresponding reduction rate for any deficiency lower than 1%.

4.2 Consumption of direct material and fuel exceeding amount guaranteed

If the actual measurement value of the direct material and fuel consumption for one unit (or average consumption expenses) during test run, in accordance with Article [...] exceeds the guarantee but not higher than the maximum value in paragraph 4.3 below, and the Contractor choose to incur a penalty instead of adjusting systems and equipment as specified in Article [...], the Contractors shall incur a penalty of ___ [in the currency of the Contract] for each 1% of the consumption excess, or a penalty amount in proportion to the excess rate, if the excess has not reached 1%.

4.3 Minimum Value

If after the test, the results showed that the Contractor does not attain the minimum functional guarantees (and consumption) hereinafter, the Contractor shall remedy deficiencies at its expenses until the Facilities attains the minimum functional guarantees in accordance with Article [...]

 (a) The output of the work achieving during the test: 95% of the guaranteed output (the value offered in the Contractor's Bid indicates 100%).

and/or

 (b) The total cost of the average consumption of all kinds of direct materials and fuel: 105% of guarantees (the value offered in the Contractor's bid indicates 100%).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Pursuant to Section 4.3 above, the Contractor shall be responsible and liable for penalties due to  failure to meet the functional guarantees but not beyond (...%) of the total contract value. (This value is usually 100% of the contract value).

 

Chapter XI

CONTRACT FORMS

Form No. 26

LETTER OF ACCEPTANCE AND NOTIFICATION OF AWARD

[Location and date]___________________

To:  ______[insert name and address of the successful Bidder, hereinafter referred to as “the Contractor”]

Re: Letter of Acceptance and Notification of Award.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Pursuant to Decision No._____ dated _________of the Investor [insert the Investor’s name], (hereinafter referred to as “the Investor”] in terms of approval for result of selection of contractor for ________[insert name of package],  the Employer notifies you that the Investor has accepted your Bid and award the contract for execution of the [name and number of package] with the contract price of ___[insert successful bid price specified in the decision on approval for results of bidder selection] with the contract duration of ____[insert the contract duration].

Request the legal representative of the Contractor to enter into the Contract with the Investor, Employer according to the following plan:

- Contract finalization time:  _________, in/at __________;

- Contract conclusion time: ________in/at_________, enclosed with the Contract Agreement Draft.

Request the Contractor to carry out the Performance Security as prescribed in form No. 28 of Chapter XI - Contract Forms included in the Bidding Documents with an amount of _______and validity period of _____________[as specified in SCC Section 6.1 of the Bidding Documents].

This Notification is an integral part of the Contract. Upon the receipt of this Notification, the Contractor must send us a Notification of acceptance of the Contract completion and carry out the Performance Security as required at the current capacity of the Supplier as specified in the Bidding Documents. The Investor shall reject the Contract conclusion with the Contractor if the capacity of the Contractor fails to satisfy the requirements of the package.

If the Contractor fails to conclude or refuse to conclude the Contract or carry out the Performance Security in conformity with the above requirements [according to scope and nature of the package to stipulate deadline for Performance Security, contract finalization and conclusion not later than 28 days, from the date of letter of acceptance and notification of award], the Contractor shall be rejected and returned the bid security.

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

Attachments: Contract Agreement Draft

 

Form No. 27

CONTRACT AGREEMENT

 

THIS AGREEMENT made on ____________________[date]

Between

(1) [Investor], a corporation incorporated under the laws of […] And having its headquarters at […] (hereinafter referred to as the Investor)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

(2) [the Contractor], a corporation incorporated under the laws of […] And having its headquarters at […] (hereinafter referred to as the Contractor)

WHEREAS the Investor desires to engage the Contractor to design, manufacture, procure, deliver, guarantee at construction site, construct, install, test, complete, take over, and provide defect liability period for Facilities/supply and equipment for the [project] as specified in the Contract Documents and other documents (hereinafter referred to as Facilities) according to the EPC contract and the Contractor have agreed to such engagement upon and subject to the terms and conditions hereinafter appearing.

Now we hereby agree as follows:

Article 1

Contract Documents

1.1. Contract Documents (GCC Article […] )

The following documents shall constitute the Contract between the Investor and the Contractor, and each shall be read and construed as an integral part of the Contract.

(a) This Contract Agreement and the Appendices hereto;

(b) Contract Finalization Record;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

(d) General Conditions of Contract;

(dd) Letter of Acceptance and Notification of Award;

(e) Bidding Documents;

(g) Bid;

(h) [Any other documents, if any].

1.2. Order of Precedence (GCC Article […])In the event of any ambiguity or conflict between the Contract Documents listed above, the order of precedence shall be the order in which the Contract Documents are listed in Article 1.1 (Contract Documents) above.

1.3. Definitions (GCC Article […])Capitalized words and phrases used herein shall have the same meanings as are ascribed to them in the GCC[…].

Article 2

Contract Price and Terms of Payment

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

The Investor hereby agrees to pay to the Contractor the Contract Price in consideration of the performance by the Contractor of its obligations hereunder. The Contract Price shall be the aggregate of __ [amounts of foreign currency in words], [amounts of foreign currency in figures], [amounts of local currency in words], [amounts of local currency in figures] or such other sums as may be determined in accordance with the terms and conditions of the Contract.

2.2. Terms of Payment (GCC Article [..])The terms and procedures of payment according to the enclosed Appendix (refer to the example in Appendix 1.2 of Appendix 1 of the Bidding Documents).

Article 3

Effective Date

Effective Date (GCC Article […] The Effective Date upon which the period until the Time for Completion of the Facilities shall be counted from is the date when all of the following conditions have been fulfilled:

(a) This Contract Agreement has been duly concluded between the Investor and the Contractor;

(b) The Contractor has been submitted the Performance Security and Bank guarantee for advance payment in accordance with the Contract; and

(c) [Any of other conditions, if any]

Each party shall use its best efforts to fulfill the above conditions for which it is responsible as soon as practicable.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Communications

4.1. The address of the Investor for notice purposes, pursuant to GCC Article […] is ___ [the Investor’s address]4.2. The address of the Contractor for notice purposes, pursuant to GCC Article […] is ___ [the Contractor’s address]

Article 5

Appendices

5.1. The Appendices listed in the attached List of Appendices shall be deemed to form any integral part of this Contract Agreement.

5.2. Reference in the Contract to any Appendix shall mean the Appendices attached hereto, and the Contract shall be read and construed accordingly.

In witness whereof the Investor and the Contractor have caused this Agreement to be duly executed by their duly authorized representatives:

 

Signed by, for and on behalf of the Investor

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

[Signature]

[Title]

 

Signed by, for and on behalf of the Contractor

 

 

[Signature]

[Title]

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Form No. 28

PERFORMANCE SECURITY(1)

[Location and date]___________________

To: _______________ [insert the Investor’s name]

(hereinafter referred to as the Investor)

At the request of the Contractor [insert name of Contractor] (hereinafter referred to as Contractor) has been the successful Bidder of the package _____[the package’s name] and commit to enter into contract of construction for the aforesaid package (hereinafter referred to as contract); (2)

According to the Bidding Documents (or contract), the Contractor must give a Performance Guarantee issued by a bank with a given amount to ensure the their duties and obligations in the performance of the contract;

We, _____[insert name of the bank], locates in _______[insert name of country or territory], have registered headquarters at _________[the bank’s address(3)] (hereinafter referred to as “Bank”), to undertake to guarantee the performance of the contract by the Contractor with an amount of ________[insert equivalent value in number, in words and currency as specified in SCC Article […]. We hereby unconditionally and irrevocably under take to pay you any sum(s) not exceeding ___________[insert amount(s) in figures and words] upon receipt by us of your first demand in writing declaring the Investor to be in default within the valid term of the performance security.

This guarantee comes into effect from the issue date until ____________[date] (4)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

Legal representative of Bank
[Full name, position, signature and seal]

Notes:

(1) Only applicable if the performance security is issued by a bank or a financial institution.

(2) If the bank (guarantor) requests the signed Contract before issuing the Performance Security, the Employer shall notify the Investor. In this case, the corresponding paragraph may be corrected as follows:

At the request of the Contractor [insert name of Contractor] (hereinafter referred to as Contractor) that has been the successful Bidder of the package _____[the package’s name] and commit to enter into contract No. [insert contract’ number] dated____________(hereinafter referred to as Contract)."

(3) Address of bank: specifying address, phone number, fax, email address.

(4) Time limit in conformity with SCC Article […].

Form No. 29

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

[Location and date]_______________

To: _______________ [insert the Investor’s name]

(hereinafter referred to as the Investor)

[The name and number of the Contract Agreement]

According to conditions of SCC in the Contract, ___________[insert name and address of the Contractor] (hereinafter referred to as the Contractor] is required a Bank Guarantee for advance payment to ensure the proper use of an advance of _________ [insert amount(s) in figures and numbers and currency) by the Contractor;

We, _____[insert name of the bank], locates in _______[insert name of country or territory], have registered headquarters at _________[the bank’s address](2) (hereinafter referred to as “Bank”), at the request of the Investor, hereby unconditionally and irrevocably to pay you any sum or sums not exceeding in total an amount of ________[insert amount(s) in figures and words as specified in GCC and SCC Article […].In addition, we hereby agree that any change, supplement or adjustment to the conditions of the Contract or any relevant document entered into between the Contractor and the Investor shall not change any our duty or obligation under this guarantee.

The value of this guarantee shall gradually decrease in proportion to the advance that the Investor recovers through payment periods prescribed in GCC and SCC Article […] of the Contract together with the certification of advance recovery issued by the Investor.

This Guarantee shall remain valid and in full effect from the date of the advance payment received by the Contractor under the Contract until ______[insert date] (3) or upon the full recovery of the advance, whichever is sooner.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Legal representative of Bank
[Full name, position, signature and seal]

Notes:

(1) According to specific requirements of the package and in accordance with GCC and SCC Article […].

(2) Address of bank: specifying address, phone number, fax, email address.

(3) Prescribed date in GCC and SCC Article […]

Form No. 30

OPERATIONAL ACCEPTANCE CERTIFICATE

 

Date:________ ________________

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

[Contract’s name]

To: [Contractor’s name and address]

 

Pursuant to the Contract being entered into between yourselves and the Employer dated […], relating to the [brief description of the Facilities], we hereby notify you that the Functional Guarantees of the following parts/Facilities were satisfactorily attained on the date specified below:

1. Description of Facilities or parts thereof: [description]

2. Date of Taking Over: [    ]

 

This letter does not relieve you of obligation to complete the execution of the Facilities in accordance with the Contract nor of your obligations during the Defect Liability Period.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

_______________________________________________

Position

(Project manager)

 

Form No. 31

COMPLETION CERTIFICATE

Date:________ ______________

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

[Contract’s name]

To: [Contractor’s name and address]

 

Pursuant to the Contract entered into between yourselves and the Employer dated […], relating to the [brief description of the Facilities], we hereby notify you that the Facilities was (were) complete on the date specified below, and that, in accordance with the terms of the Contract, The Employer hereby take over the said part(s) of the Facilities, together with the responsibility for care and custody and the risk of loss thereof on the date mentioned below.

1. Description of the Facilities or part(s) thereof: [description]

2. Date of completion: [    ]

However, you are required to complete the outstanding items listed in the attachment hereto as soon as practicable.

This letter does not relieve you of your obligations to complete the execution of the Facilities in accordance with the Contract or nor of your obligations during the Defect Liability Period.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

_____________________________________________________

Position

(Project manager)

 

Form No. 32

CHANGE ORDERS

 

Date:________ _________________

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

DESCRIPTION

 

1. General

2.  Change Order Log

3. References for Changes

 

APPENDICES

- Request for Change (Form No. 33)

- Proposal for Change (Form No. 34)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

- Acceptance of Estimate (Form No. 36)

-  Change Order(Form No. 37)

- Contract Appendix of Change (Form No. 38)

 

Change Orders

1. General

This Section provides samples of procedures and forms for implementing changes in the Facilities during the performance of the Contract in accordance with the Contract.

Procedures for implementing changes in the Facilities shall be followed in 5 steps below:

Step 1: The Employer issues a Request for Change using Form No. 33.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Step 3: The Contractor makes an Estimate for Change Proposal using Form No. 35;

Step 4: The Employer makes an Acceptance of Estimate using Form No. 36;

Step 5:

a) If the parts of Facilities to be changed has basis rates or price adjustments specified in the GCC:

The Employer shall issue a document approving the Change Order for the work specified in the Change Proposal of the Contractor (Form No. 37);

b) If additional parts of Facilities have no basis rates or price adjustments specified in the GCC, they shall negotiate and reach a consensus on the Change. The Change must be made with the consent of both parties in the form of Contract Appendix and in accordance with regulations of law (Form No. 38).

2. Change Order Log

The Contract shall keep an up-to-date Change Order Log to show the current status of Requests for Change, and authorization of parties, as specified in the Appendix. Entries of the Changes in the Change Order Log shall be made to ensure that the log is up-to-date. The Contractor shall attach a copy of the current Change Order Log in the monthly progress report to be submitted to the Employer.

3. References for Changes

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Form No. 33

Request for Change Proposal Form

(Employer’s Letterhead)

 

To: [Contractor’s name and address]

Recipient: [Name and title]

Contract’s name: [Contract’s name]

Contract number: [Contract number]

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1. Title of Change: [    ]

2. Change Request No./Rev.: [    ]

3. Brief Description of Change: [description]

4. Facilities and/or Item No. of equipment related the requested Change:

5. Reference drawings and/or technical documents:

Drawing No./Document No.                               Description

 

 

6. Detailed conditions and special requirements on the requested Change: [description]

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

(a) Please submit your estimate of increase/decrease to the Contract Price (if any) resulting from the requested Change.

(b) Your estimate shall include your claim for additional time (if any) for completion of the request Change.

(c) If you have any critical opinion regarding the adoption of the request Change in connection with the conformability to the other provisions of the Contract or the safety of the Facilities, please inform us of your opinion in your proposal of revised provisions.

(d) Any increase or decrease in the work of the Contractor related to the services of its personnel shall be calculated.

(e) You shall not proceed with the execution of the work for the request Change until we have accepted and confirmed the amount and nature in writing.

 

 

Legal representative of Employer
[Full name, position, signature and seal]

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Change Proposal Form

(The Contractor’s Letterhead)

 

To: [Employer’s name and address]

Contract’s name: [Contract’s name]

Contract number: [Contract number]

 

In response to your Request for Change Proposal No. [  ], we hereby submit our proposal as follows:

1. Title of Change: [name]

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3. Brief Description of Change: [description]

4. Reasons for Change: [Reason]

5. Facilities and/or Item No. of equipment related the requested Change: [    ]

6. Reference drawings and/or technical documents for the request Change:

 

Drawing No./Document No.                               Description

 

 

7. Estimate of increase/decrease to the Contract Price resulting from the Change Proposal:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

(Amount)

 (a) Direct material

__________________

(b) Major construction equipment

__________________

(c) Direct field labor (Total hours __)

__________________

(d) Subcontracts

__________________

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

__________________

(f) Site supervision

__________________

(g) Head office technical staff salaries

Process engineer

______________________

____hour______rate/hr

Project engineer

______________________

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Equipment engineer

______________________

____hour______rate/hr

Procurement

______________________

____hour______rate/hr

Drafts person

______________________

____hour______rate/hr

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

______________________

_____hrs

(h) Extraordinary costs (computer, travel, etc.)                            _____________

(i) Fee for general administration, ___% of Items _____________

(j) Taxes and customs duties                                         _______________

Total lump sum cost of Change Proposal

 

[Sum of items (a) to (j)]

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

10. Effect on Functional Guarantees

11. Effect on the other terms and conditions of the Contract

12. Validity of this Proposal: within [   ] days after receipt of this Proposal by the Employer

13. Other terms and conditions:

(a) You are requested to notify us of your acceptance, comments or rejections of this detailed Change Proposal within [   ] days from your receipt of this Proposal.

(b) The amount of any increase and/or decrease shall be taken into account in the

 

 

Legal representative of bidder
[Full name, position, signature and seal]

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Form No. 35

Estimate for Change Proposal Form

 

(The Contractor’s Letterhead)

 

To: [Employer’s name and address]                    Date:________ _____________

 

Recipient: [Name and title]

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Contract number: [Contract number]

 

With reference to your Request for Change Proposal as well as terms and conditions of the Contract, we are pleased to notify you of the approximate cost of preparing the below-referenced Change Proposal.

 

1. Title of Change: [name]

2. Change Proposal No./Rev.: [Reference number of this Proposal]

3. Brief Description of Change: [description]

4. Cost for Preparation of Change Proposal: [    ]

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Legal representative of Employer
[Full name, position, signature and seal]

 

Form No. 36

Acceptance of Estimate Form

(Employer’s Letterhead)

 

To: [Contractor’s name and address]                               Date:________ _____________

Contract’s name: [Contract’s name]

Contract number: [Contract number]

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

We hereby accept your Estimate for Change Proposal and agree that you should proceed

 

1. Title of Change: [name]

 

2. Change Proposal No./Rev.: [Reference number of this Proposal]

 

3. Estimate for Change Proposal attached with Letter No.: [    ]

 

4. Estimate amount: [    ]

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

5. Brief Description of Change: [description]

 

 

Legal representative of Employer
[Full name, position, signature and seal]

 

Form No. 37

Change Order Form

(Employer’s Letterhead)

                                                                   Date:_______________

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

To: [Contractor’s name and address]

Contract’s name: [Contract’s name]

Contract number: [Contract number]

We approve the Change Order for the work specified in the Change Proposal

1. Title of Change: [   ]

 

2. Change Request No.: [   ]

 

3. Change Order No./Rev.: [   ]

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

4. Authorized Price:

 

Ref. No.: [number]                                 Date:________ [date]

Foreign currency portion [value] plus Local currency portion [Amount]

 

5. Adjustment of Time for Completion:

 

None                Increase [   ] days                      Decrease [   ] days

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

Employer: ___________________________

 

Form No. 38

Contract Appendix on Change

Date:________ _____________

Contract’s name: [Contract’s name]

Contract number: [Contract number]

Contract Appendix No.:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

We are:

 

Employer:

 

Contractor:

 

We reach a consensus on the Change Order for the work specified in the Change Proposal and agree to adjust the Contract Price, Time for Completion and/or other conditions of the

 

1. Title of Change: [    ]

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2. Change Request No.: [    ]

 

3. Change Order No./Rev.: [    ]

 

4. Authorized Price:

 

Ref. No.: [number]                                 Date:________ [date]

Foreign currency portion [value] plus Local currency portion [Amount]

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

None                Increase [   ] days                      Decrease [   ] days

 

6. Other effects, if any

 

_______________ [insert the Investor’s name]

Contractor’s name:__________

 

Form No. 39

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

Generally, the Employer will make a request for Time Schedule to be followed by the Bidder  during Contract Performance.  Time Schedule  is a part of the "Employer’s Requirements" in this Appendix. All completion milestones shall be inserted in accordance with the information concerning the Time for Completion specified in  "Employer’s Requirements".  Except for particular circumstances, the Time Schedule should indicate periods of time (e.g. weeks or months) and not specify calendar dates. All periods should be shown from the Effective Date of the Contract.

Before signing Contract Agreement, if it is necessary to amend the Time Schedule before negotiation with the Contractor, the amended Time Schedule will replace the original.

If the Time Schedule is not specified in “Employer’s Requirements”, the Bidder shall submit with its Bid a detailed program, normally in the form of bar chart, showing how and the order in which it intends to perform the Contract and showing the key events requiring action or decision by the Employer. In preparing this program, the Bidder shall adhere to the Time(s) for Completion given in the “Employer’s Requirements” or give its reasons for not adhering thereto. The Time Schedule submitted by the selected Bidder and amended as necessary shall be included as Appendix to the Contract Agreement before the Contract is signed.

[The following contents show the different levels of the Time Schedule submitted by the Bidder during the performance of the Contract (if the Employer had requested). In any case, the Time Schedule level 1 must be specified in the Annex. Forms will be decided by the Employer.]

Time Schedule Level 1. Major works in the engineering, procurement, manufacturing, installation, testing and acceptance should be indicated.  In addition, the Time Schedule must identify development milestones taking commitments in terms of contractual obligations.

Time Schedule Level 2. To be structured in the manner as conformable with the Detailed Work Schedule.  The level of detail should be achieved so as to all of the elements in the Technical Specifications of the project can be monitored compared to the basis progress of the Contract.  Typical work activities should include but not limited to the following:

- Major milestones

- Connection time

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

- Submission of documents (quality assessment plan, training guideline documents)

- Engineering initiation (input parameters for detailed engineering, drawings for the construction work)

- Procurement (to be made for major equipment)

- Manufacturing

- Testing

- Delivery

- (ready to launch, reliable operation, guarantee test), etc.

Time Schedule level 3. The Bidder must submit the Time Schedule level 3 within 6 months from the Effective Date of the Contract.  The Time Schedule Level 3 needs to be structured so that the information can run compatible with the Time Schedule Level 2. Most of the work activities in the Time Schedule level 3 should not exceed one month compared with the Time Schedule Level 2.

Time Schedule Level 4. A Time Schedule for consecutive 2 weeks shall be published weekly with respect to construction,  acceptance and the major tasks during the engineering and procurement of work. Originally scheduled time of each work activity should not exceed 7 days.  Professional human resources and equipment requirements with a table comparing the expected progress and actual progress needs to be clear.  Determine delayed segments incurred in the previous week and the forecast completion date for each activity.  The basic information of following 2 works is expected to run compatibly with the Time Schedule Level 3.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Form No. 40

LIST OF DOCUMENTS FOR APPROVAL OR REVIEW

 

Pursuant to GCC Article […], the Contractor shall prepare, or cause its Subcontractor to prepare, and present to the Project Manager in accordance with the requirements of GCC Article […], the following documents for requirements prescribed in GCC Article […] and relevant provisions for approval or review by the Employer.

The example hereunder, which is editable, is subject to the Employer's decision and consensus between parties.

Description

Type and quantity(1)

Duration(2)

Purpose(3)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

...P/...E

1 month

A

2. Machinery ground layout diagram

...P/...E

According to time schedule for submission of  Bidder’s documents

A

3. Time schedule for submission of Bidder’s documents

...P/...E

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

A

4. Documents, drawings, specifications on items of electromechanical equipment

...P/...E

According to time schedule for submission of  Bidder’s documents

A

5. Documents, drawings, specifications in construction phase

...P/...E

According to time schedule for submission of  Bidder’s document

A

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

...P/...E

3 months

A

7. Approved drawings

...P/...R/...E

Upon Employer’s approval

A

8. As-built drawings

...P/...R/...E

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

A

9. Critical Path Method and Bar Chart

...P/...E

2 months

A

10. Quality control plan

...P/...E

3 months

I

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

...P/...E

3 months

I

12. General inspection test plan

...P/...E

6 months

A

13. Detailed inspection test plan

...P/...E

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

A

14. Taking over progress and procedure

...P/...E

5 months before test

A

15. Test result report

...P/...E

After test

I

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

...P/...E

5 months before test

A

17. Interpret test results upon completion

...P/...E

After test

I

18. Reliable operating report

...P/...E

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

A

19. Preliminary Guarantee test report

...P/...E

2 weeks after test

A

20. Final Guarantee test report

...P/...E

60 weeks after test

A

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

...P/...E

2 months

A

22. Execution environment management

...P/...E

2 months

A

23. Procedures on site

...P/...E

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

A

24. Licensing system (draft)

...P/...E

1 month before being applied

A

25. Training progress, program and subjects

...P/...E

5 months before training

A

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

...P/...E

3 months before being applied

A

27. Project technical standards

...P/...E

Within 4 months and according to time schedule for submission of  Bidder’s documents

A

28. Inauguration and maintenance manual - draft

...P/...E

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

I

29. Inauguration and maintenance manual - final

...P/...E

Before reliable operation

I

30. List of subcontracts and orders

...P/...E

According to time schedule for submission of  Bidder’s document

I

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

...P/...E

According to time schedule for submission of  Bidder’s document

A

32. Connection progress

...P/...E

1 months and every month

I

33. Work schedule

...P/...E

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

A

34. Monthly progress report

...P/...E

Every month

I

35. On-site progress summary (weekly progress report)

...P/...E

Every week

I

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

...P/...E

Every month and for taking over (provisional acceptance)

I

37. Construction procedures

...P/...E

3 months

A

38. Head office area of Contractor (location only)

...P/...E

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

A

39. Site office (direct material progress and drawings)

...P/...E

1 month

I

40. Sets of criteria and regulations

...P/...E

2 months after the list of criteria and regulations being approved

I

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

...P/...E

1 month

I

42. Optimization of coolant system report

...P/...E

12 months

A

43. Quarterly environmental monitoring report

...P/...E

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

I

Notes:

(1) P = original (physical); R = copy (reproduced), E = electronic (electronic); quantity means the necessary quantity of each document.

(2): A month will begin from the effective date of the Contract;

The Parties reach a consensus that the said time schedule for submission of documents shall be completed in a meeting.

(3): A = for approval/review/suggestion; I – for information exchange/reference.

 

Form No. 41

LIST OF SUBCONTRACTORS

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Item

Subcontractor’s name

Nationality

Notes

Major equipment

 

1

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

 

 

 

 

2

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

 

 

 

 

 

Other equipment

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

2

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

Construction

 

1

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

 

 

2

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

Installation

 

1

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

 

 

 

2

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

 

 

 

 

3

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

 

 

 

 

 

Other

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1

Design

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

2

Insurance

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

3

Transportation

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

4

Other

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

Notes:

1. “Major equipment” is determined according to the typical characteristics of each project and subject to the request of the Employer.

2. “Construction” includes suppliers of building materials, construction contractors(subcontractors).

 

APPENDIX 2

EXAMPLE AND GUIDELINES FOR BIDDING DOCUMENTS
(Detailed Evaluation, Bill of Quantities and Technical Specifications)

 

Example 1. Technically Criteria Evaluation

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

No.

Criteria

Specific requirements

Maximum score

I

 Technical consultancy and project management: (E)

 

10

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

- Number of specialists:

o (more than...)

o less than

- Organizational chart and number of specialists to be employed as required by the package

o Highly responsive

o

- Evaluation of specialists:

o Project manager

o Eligible engineers

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

4

1

 

 

2

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2

Experience in technical consultancy and project management:

- Number of projects comprising design (engineering or drawings design) or construction supervision consultants

o Number of ordinary projects:

o Number of projects equivalent or more complicated.

- Number of projects acquiring EPC management or EPC general contractor

o Number of ordinary projects :

o Number of projects equivalent or more complicated.

- Special requirements pertaining to design and management software.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6

2

 

 


3

 

 

1

II

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

30

1

Capacity of the Contractor for major equipment:

a. Producer A:

- Scale of plant(s) according to  annual production capacity equivalent or greater:

- Production lines and major technology:

- Capacity and types of special equipment, in the production line, testing:

b. Producer B:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

For each kind of major equipment

2

Experience:

a. Producer A:

- Number of similar devices designed and produced put into operation in the nearest 10 years:

b. Producer B:

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

3

Supply of major direct materials:

Declaring and proposing direct materials as required together with commitments and confirmation from supplier:

- Only declaring without clarifying origin and technical specifications of materials:

- Declaring clearly without confirmation from supplier:

- Fully declaring and confirming:

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

4

Major technical specifications:

a. Equipment A:

- Mandatory technical specifications:

- Origin:

- Other specifications:

- If two of more than two manufacturers are proposed, only 3 best manufacturers are chosen:

b. Equipment B:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

III

Construction (C)

 

60

1

Experience:

- Experience in similar package:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

7

2

Common contract execution measures

- Organizational chart of EPC contractor.

- Site organization measures.

 

10

3

Key personnel on site:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

- Number of type A.

- Number of type B.

- …

 

10

4

Equipment:

- Type and quantity:

- Ownership, rental:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

8

5

Quality supervision and management (measures, experiment equipment, etc.):

 

5

6

Fire safety:

 

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Construction progress including progress of engineering and synchronized equipment as required by EPC:

- Detailed progress:

- Proven feasibility:

- Compared with progress required in the technical requirements:

 

10

IV

Historical situation of the Bidder in the nearest 5 years

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1

Tax liabilities and financial situation

Specific criteria

 

2

Pending litigation:

 

3

Previous Contract Fulfillment Records:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

Total (maximum)

 

100

 

Example 2. Technically Criteria Evaluation on Pass/Fail Criteria

No.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Required criterion

Notes

I

Technical consultancy and project management  (E)

 

The evaluation is made according to pass/fail criteria and not included in Price Adjustments

1

Labor:

- Number of specialists:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

- Evaluation of specialists:

o Project manager

o Consultant 1

o …

 

2

Experience in technical consultancy and project management:

- Number of projects comprising design (engineering or drawings design) or construction supervision consultants

o Number of ordinary projects:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

- Number of projects acquiring EPC management or EPC general contractor

o General number:

o Number of projects equivalent or more complicated.

- Special requirements pertaining to design and management software.

 

II

Procurement (P)

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Capacity of the Contractor for major equipment:

a. Producer A:

- Scale of plant(s) according to  annual production capacity equivalent or greater:

- Production lines and major technology:

- Capacity and types of special equipment, in the production line, testing:

b. Producer B:

 

For each kind of major equipment

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Experience:

a. Producer A:

- Number of similar devices designed and produced put into operation in the nearest 10 years:

b. Producer B:

 

 

 

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

- Declaring and offering essential direct materials as required together with commitments and confirmation from the supplier:

- Only declaring without clarifying origin and technical specifications of materials:

- Declaring clearly without confirmation from supplier:

- Fully declaring and confirming:

 

 

 

4

Major technical specifications:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

- Mandatory technical specifications:

- Origin:

- Other specifications:

- If two of more than two manufacturers are proposed, only 3 best manufacturers are chosen:

b. Equipment B:

This Section is evaluated according to the criteria mentioned in Technical Specifications. The evaluation should indicate the level of responsiveness and adjustment calculation if any discrepancy occurs leading price adjustments.

III

Construction (C)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

1

Experience:

- Experience in similar package:

 

 

2

Common contract execution measures

- Organizational chart of EPC contractor.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

3

Key personnel on site:

- Site commander.

- Engineer A:

- Engineer B:

- …

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

4

Equipment:

- Type and quantity:

-  Ownership, rental:

Adjustable in case of additional rental of equipment

5

Quality supervision and control:

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Fire safety:

 

 

7

Construction progress including progress of engineering and synchronized equipment as required by EPC:

- Detailed progress:

- Proven feasibility:

- Compared with progress required in the technical requirements:

Adjustable according to the progress fines prescribed in Terms of Contract.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Historical situation of the Bidder in the last 5 years

 

 

1

Tax liabilities and financial situation

Specific criteria

 

2

Pending litigation:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

Previous Contract Fulfillment Records:

 

 

 

 

 

Example 3. CALCULATION OF FINES FOR EFFICIENCY AND LOSSES IN THERMAL POWER PROJECTS

I. Basis quantities to be taken into account:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

QB: Thermal energy produced by boilers during the combustion of fuel (coal) (J/h);

QT: Thermal energy supplied for turbine (J/h)

ηB: Steam Generator Efficiency ηB = QT/QB. Steam Generator Efficiency supplied by manufacturer;

HT: Turbine Heat Rate: value of Turbine Heat Rate supplied by turbine manufacturer; ηT: Turbine Efficiency. Turbine Efficiency is determined by the formula ηT = 3.598/HT;

Thermoelectric Technical Specifications has a corresponding list of basic concepts and methods of calculation of the criteria as follows:

Basic concept

Symbol, formula

Plant load factor (PLF)

Tpt= Tvh/ 8760

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Nominal generating capacity of Unit of 100% and 75% of capacity (RO100; RO75)

P100; P75 (kW)

Turbine Efficiency

ηT (%)

Steam Generator Efficiency (SGE)

ηB (%)

Plant Loss (PL)

Plant (%)

Automatic Coefficient

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Station Heat Rate (SHR)

HT= 3,598 x 100/ ηT (kJ/kWh)

 

Plant Heat Rate

 

HP = 3,598/[( ηB x 3,598/HT)x(1 - ∆Plant)x(1(kJ/

Fuel Unit Price

Ufuel (USD/106kJ)

Energy produced by a thermoelectric generating station in 1 year

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Fuel price of a thermoelectric generating station in 1 year

G = 8760x P100(P75)xTpt x Ufuel xHPx10-6(USD)

   = WxUfuel xHPx10-6(USD)

Project life (n)

30 years

Interest rates payable annually (R)

10%

Discount Coefficient (CF)

Kck= [(1+R)n-1]/ Rx(1+R)n

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

PTtbgq = (3xP100 + P75)/4

Investment rate

N (USD/kW)

Unit price of electricity for losses in the plant (automatic, MBA losses, ..)

C = 0.06 USD/kWh

II. Basic criteria and method for calculating fines and adjusting.

According to the above quantities, money of (losses) for the Functional Guarantees that are lower than those required for the life of the project shall be calculated:

(i) Between the Bidding Documents and the Bid;

(ii) Between the Functional Guarantees in the Contract with the actual measured values ​​when taking over;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Adjust according to investment rate of similar plants and multiply by the increase coefficient (if  compensated capacity is needed for shortage)

2. Value of fines for of weighted average heat rate of turbine:  this value is calculated based on the increase of fuel costs due to the increase of weighted average heat rate

U100 = 4.186 x8760xP100xTptx  UfuelxKck xHP/HT (kcal/kUSD) = 4.186xG100xKck /HT

U75 = 4.186 x8760xP75xTptx  UfuelxKck xHP/HT (kcal/kUSD) = 4.186xG75xKck /HT

UTtbgq = (3x U100 + U75)/4

3. Value of fines for steam generator efficiency: this value is calculated based on the increase of fuel costs due to the decrease of steam generator efficiency.

B= GxKck/10xηB (USD/0,1%)

4. Value of fines for automatic-capacity losses, increase transformer losses:  this value is calculated on the basis of increased energy costs due to increased self-capacity and transformer losses.

Ztd= Cx8760xTptx Kck (USD/kW)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

With a thermal power plant, two stations, each station with a capacity of 600.000kW with the following parameters:

Definition

Symbol, formula

Plant load factor (PLF) with

Tvh= 6.500h

Tpt = Tvh/ 8760 = 0.742 (74,2%)

Nominal generating capacity of station of 100% and 75% of capacity (RO100; RO75)

P100 = 600,000kW;

P75 = 450,000kW

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

ηT100= 89%; ηT75= 88%

Steam Generator Efficiency (SGE)

ηB100= 47%; ηB75= 46,5%

Plant Loss (PL)

Plant 100(75)(%) = 0.5%

Automatic coefficient

Ktd100 (%) = 8%; Ktd75 (%) = 8.5%

Station Heat Rate (SHR)

HT100 = 3,598 x 100/ηT100 (kJ/kWh)= 7,660kJ/kWh

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Plant Heat Rate

HP100 = 3,598/[(ηB100  x 3,598/HT100)x(1 - ∆Plant)x(1 - Ktd100)]

        = 9,455(kJ/kWh)

HP75 = 3,598/[(ηB75  x 3,598/HT75)x(1 - ∆Plant)x(1 - Ktd75)]

        = 9,455(kJ/kWh)

Fuel Unit Price

Ufuel (USD/106kJ)= 2,57USD/ 106kJ

Energy produced by a thermoelectric generating station in 1 year

W = 8760x P100(P75)xTpt (kWh)=

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

G = 8760x P100(P75)xTptx UfuelxHPx10-6(USD)

   = Wx UfuelxHPx10-6(USD) = 94,718,083 USD

                                             (73,019,864 USD)

Project life (n)

30 years

Interest rates payable annually (R)

10%

Discount Coefficient (CF)

Kck= [(1+R)n-1]/ Rx(1+R)n

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

PTtbgq= (3xP100 + P75)/4

Investment rate

N (USD/kW) = 1,200USD/kW

Unit price of electricity for losses in the plant (automatic, MBA losses, ..)

C = 0.06 USD/kWh

Applying the formula in Section B above, we get:

(1) A fine for a decline in generating capacity compared to the guaranteed value of station N = 1,200USD / kW

(2) A fine for an increase in turbine heat rate compared to the guaranteed value

U100 = 4.186 x8760xP100xTptx UfuelxKck xHP/HT (kcal/kUSD)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

U75  = 4.186 x8760xP75xTptx UfuelxKck xHP/HT (kcal/kUSD)

       = 4.186xG75xKck/HT =  296,492 USD/kcal

UTtbgq= (3xU100 + U75)/4= 370,615 USD/ kcal, which is rounded up to 370,600 USD/kcal

(3) A fine for a decline in steam generator efficiency compared to the guaranteed value

B100 = GxKck/10xηB100= 1,008,926 (USD/0,1%)

B75 = GxKck/10xηB75= 786,668 (USD/0,1%)

Btbgq = (3x VηB100 + VηB75)/4= 953,366 (USD/0,1%), which is rounded up to 953,300 USD/0,1%

(4) A fine for an increase in losses compared to the guaranteed value

Ztd= Cx8760xTptx Kck (USD/kW)= 3,676 USD/kW, which is rounded up to 3,700 USD/kW

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Example 4: NOTES FOR PREPARING A BILL OF QUANTITIES

1. General requirements

The contents and list of works shall be prepared on the basis of design and survey collected up to the present time and depending on the quantity control method for specified number of categories, plan for dividing the work lists and value ​​in the corresponding workload column.

The unit price to be inserted in each item in the Bill of Quantities by the Bidder will be understood as the Bidder will have to perform all the work necessary to complete and handover to the Employer a workload unit specified in this line and including not limited to the following:

- Bidder’s responsibility to be fulfilled, overhead charges, profits and the general costs of the Bidder, cost and social responsibility of the Bidder in maintaining and promoting activities to fulfill the obligations of this Contract.

- Taxes and fees, in addition to contents that are listed separately in this Bill of Quantities.

- Costs of labor safety, environmental protection without being separated in this Bill of Quantities.

- Prepare designs, conduct construction methods as well as experimental and adjustment in accordance with regulations to hand over the product to the Employer as required.

- Adjust and repair defects, if any.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

- All other tasks that arise in the implementation process as well as the cost of maintaining the products’ state to be transferred to the Employer in good operation as stipulated in the Conditions of Contract.

The payment will be made only for the quantity of completed works accepted by categories set forth in this Bill of Quantities.  The Employer is not responsible for paying for the works not included in the Bill that are understood as responsibility fall on the Bidder with costs having been allocated to the categories named respectively.

2.  Measurement of acceptance of works completed for payment

Except as specified in other method of measurement of quantity acceptance, the method of measurement of quantity acceptance in this Bill is to measure value of completed work sizes on the basis of the provisions of the approved design drawings .

3. Fill the unit price for each item

Unit price and the corresponding value of each item shall be filled completely.  If the Bill of Quantities of the Bidder is filled without unit prices, the value of the items will be adjusted according to the provisions and methodology indicated in the Bidding Documents and can be eliminated if a significant number of unit prices are left blank exceeding the deviation limit as stipulated in the Bidding Documents.

4. Using alternative materials

For items in which alternative materials are allowed for use, the unit price to be filled will be  understood as costs necessary to use appropriate materials to meet the prescribed criteria.

5. Monthly measurement of acceptance

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

EXAMPLE OF PREPARING BILL OF QUANTITIES FOR CONSTRUCTION CONTRACT X UNDER HYDROPOWER PROJECT A

GRAND SUMMARY

 

 

Foreign Currency

Local Currency

Total

USD

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

103 VND

Schedule A

General Items

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Intake gate and weir

 

 

 

 

 

 

Schedule C

Pressure pipelines

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

 

 

Schedule D

Surge tank

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

Schedule E

Valve house

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

Schedule G

Plant

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Outtake gate

 

 

 

 

 

 

Schedule I

Power distribution station

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

 

 

Schedule K

Operation house

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

Schedule L

Downstream flow prevention

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

Schedule M

Operation route

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Daywork costs

 

 

 

 

 

 

------

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

 

 

 

Bid Price

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

Signature of Contractor

 

A. General Items

No.

Payment conditions

Description

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Quantity

Foreign Currency

Local Currency

Total

Unit Price

Amount

Unit Price

Amount

Number specified in Part II

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

USD

USD

103 VND

103 VND

103 VND

 

 

Insurance

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

 

 

20

110.1

Insurance of Equipment

Section

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

 

 

30

 

Life and disability insurance

Section

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

40

 

Third party liability insurance

Section

1

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

50

 

Occupational accident insurance

Section

1

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

Import of equipment

Section

1

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

60

110.2

Customs procedures and duties

Section

1

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

70

 

Guarantee fee for imported equipment

Section

1

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

80

 

Import services

Section

1

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

Accommodation and work establishments

Section

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

90

110.3

Office

Section

1

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

100

 

Store

Section

1

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

110

 

Houses at job site

Section

1

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

120

 

Health station

Section

1

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

130

 

Services and temporary installations

Section

1

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

Experimental facilities

Section

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

180

110.5

Instruments

Section

1

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

190

 

Equipment

Section

1

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

200

 

Operating Expenses

Month

47

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

210

 

Other equipment

Section

1

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

220

 

Experiment facility demolition

Section

1

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

Office

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

480

120.2 (a)

Mobile cabin

m2xmonth

2.000

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

500

120.2 (b)

Additional power supply at Facilities

kWh

2.000

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

Other facilities

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

Staff and support staff

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

120.4

Technical worker

monthly wage

100

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

510

 

Ordinary worker

monthly wage

150

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

520

 

Staff

monthly wage

200

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

530

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

B. Intake gate and weir

B1 Earthwork, rock reinforcement:

No.

Payment conditions

Description

Unit

Quantity

Foreign Currency

Local Currency

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Unit Price

Amount

Unit Price

Amount

 

USD

USD

103 VND

103 VND

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

Site preparation

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

water supply and drainage

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

211.11

Canal diversion and protection works

LS

1

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

Roofing

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

Dig

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

220.11

Excavation

m3

735,300

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

220.13

 Excavation on rock

m3

59,600

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

Rock anchorage

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

251.11

Screw

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

(a) of 25 mm in diameter and 3m in length

u

25

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

251.12

Fastener

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

(a) of 20 mm in diameter

m

100

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

(b) of 25 mm in diameter

m

30

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

After anchorage

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

252.11

(a) Installation of equipment

u

20

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

(b) drilling and cable

m

280

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

(c) Anchor head

u

20

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

510.13

Vertical steel pipes

kg

3.400

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

252.12

Tensile Testing

u

1

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

Roof coating

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

431.11

Mortar coating of 500 mm in thickness

m2

200

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

420.13

Welded wire mesh

kg

300

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

Grafting and finishing

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

320.22

Selective rock compaction

m3

1.170

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

320.23

Random rock compaction

m3

210

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

320.24

Gravel

m3

6.920

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

320.26

Sand bet

m3

2.400

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

Testing drill

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

240.11

Equipment installation

u

6

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

240.13

Continuous core drilling

m

180

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

240.21

Water pressure experiment

u

10

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

Drilling to place monitoring equipment

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

240.11

Equipment installation

u

2

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

240.13

Continuous core drilling

m

80

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

No.

References

Description

Unit

Foreign Currency

Local Currency

Total

Unit Price

Unit Price

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

USD

103 VND

103 VND

 

110.71

Labor

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

10

 

Laborer

hour

 

 

 

20

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

hour

 

 

 

30

 

Technical worker level 5 and higher

hour

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

40

 

Electricity operator

hour

 

 

 

50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Crane operator

hour

 

 

 

 

110.72

Equipment

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

60

 

Air compressor 50m3/h

hour

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

Air compressor 100 m3/h

hour

 

 

 

80

 

Crane of 5 metric tons

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

90

 

Mobile crane of 15 metric tons

hour

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

100

 

Mobile crane of 20 metric tons

hour

 

 

 

110

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

hour

 

 

 

120

 

Vibratory compactor 225

hour

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

130

 

Plate compactor 22

hour

 

 

 

180

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Backacter 200/400 hp

hour

 

 

 

350

 

Cat D5 Tractor or similar (tiller blade and dozer blade)

hour

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

360

 

Cat D6 Tractor or similar (tiller blade and dozer blade)

hour

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

Cat D7 Tractor or similar (tiller blade and dozer blade)

hour

 

 

 

380

 

Cat D8 Tractor or similar (tiller blade and dozer blade)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

390

 

Excavator 150 hp

hour

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

400

 

Excavator 270 hp

hour

 

 

 

410

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

hour

 

 

 

420

 

Crusher more than 150 hp

hour

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

430

 

Generator 5 kVA max

hour

 

 

 

440

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Generator 5/25 kVA max

hour

 

 

 

450

 

Generator 25/50 kVA max

hour

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

460

 

Power generator

hour

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

110.73

Material

 

 

 

 

470

 

Sand

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

480

 

Ballast 2x4

m3

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

Other requirements

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

 

 

Example 5. TECHNICAL SPECIFICATIONS AND PACKAGE'S REQUIREMENTS

 

Description

Section 0110: General requirements

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Section 0211: Plumping, surface water supply and drainage

Section 0220: Excavation

Section 0230: Underground excavation (blast hole drill)

Section 0231: Underground excavation (by driller)

Section 0232: Vertical well drill

Section 0240: Anchor drilling

Section 0250: Steel anchor and concrete filling

Section 0251: Rock anchor

Section 0252: Finishing rock anchor

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Section 0320: Landfill and filter

Section 0330: Roof protection by rocks

Section 0410: Finishing roof covering

Section 0420: Reinforced work

Section 0430: Concrete

Section 0431: Spraying mortar

Section 0432: Installation of underground concrete slabs

Section 0440: Installation of joints in tunnels

Section 0510: Fabrication of steel rebars and metal structures

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Section 0610: Fabrication and installation of wood structures

Section 0620: Floor concrete

Section 0622: Ceramic tile

Section 0623: Painting

Section 0630: Installation of hanging panels

Section 0640: Doors and visors

Section 0641: Decorative wood work

Section 0650: Installation of sanitary ware

Section 0661: Essential electrical equipment

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Section 0663: Lighting system and socket

Section 0664: Cables and wires

Section 0665: Air ventilation and condition

Section 0666: Communications system

Section 0667: Fire prevention

Section 0710: Fabrication shop

Section 0810: Construction roads and yards

Section 0820: Reinforcing yards and roads

Section 0910: Other sections

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

0110. GENERAL REQUIREMENTS

Description

1. General

1.1 Guidelines for reading and referring to other Sections ..............................................

1.2 Cooperation with other Contractors .........................................................................

2. General description of Project

3. Scope of work

3.1. Additional survey ..................................................................................................

3.2 Completion ............................................................................................................

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3.4 Other equipment under management and operation of the Contractor  ......................

3.5 Equipment on site not belonging to the Contractor  .................................................

4. Construction ground

4.1 Location ................................................................................................................

4.2 Design and basic data ...........................................................................................

4.3 Entry infrastructure  ................................................................................................

5. Proposals and requirements for upgrade of entries

6. Access to and use of ground

6.1 Ground design .......................................................................................................

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.3 Facilities outside site ground ..................................................................................

6.4 Right to use existing facilities .................................................................................

7. Equipment provided for the Contractor by the Employer

7.1 General rules .........................................................................................................

7.2 Power supply ........................................................................................................

7.3 Entries ..................................................................................................................

8. Facilities provided for consultants and the Employer by the Contractor

8.1 General provisions .................................................................................................

8.2 Site offices  ..........................................................................................................

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

9.1 General provisions .................................................................................................

9.1.1 Lists provided by the Contractor  ...........................................................................

9.1.2 Ground planning and Facilities subject to the Contractor’s approval...........................

9.1.3 Cleaning and maintenance ....................................................................................  

9.2 Residential area of the Contractor  ..........................................................................

9.2.1 General services .................................................................................................

9.2.2 Housing for workers .............................................................................................

9.3 Site experiment facilities ........................................................................................

9.4 Other Facilities on site ground ................................................................................

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

9.6 Travelling on site ....................................................................................................

9.7 Power supply ........................................................................................................

9.7.1 Operation area of the Contractor  ..........................................................................

9.7.2 Power supply for other household consumers .........................................................

9.8 Lighting .................................................................................................................

9.9 Water supply .........................................................................................................

9.9.1 Mobile water supply .............................................................................................

9.9.2 Industrial water supply .........................................................................................

9.10 Communications ..................................................................................................

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

9.12 Signs and directions ............................................................................................

10. Services provided by the Contractor

10.1 Hygiene and environment .....................................................................................

10.1.1 Refusal of waste receipt and cleaning ..................................................................

10.1.2 Road cleaning ....................................................................................................

10.1.3 Grove clearance ................................................................................................

10.2 Health facilities ....................................................................................................

10.2.1 Overview ...........................................................................................................

10.2.2 Emergency evacuation .......................................................................................

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

10.3 Fire safety ...........................................................................................................

10.4 Physical protection ..............................................................................................

10.5 Control of weather and flood ................................................................................

10.5.1 Climate monitoring .............................................................................................

10.5.2 Control of lake water levels .................................................................................

10.6 Photographing current state of construction site ......................................................

10.7 Maintenance and maintenance of Facilities ............................................................

10.7.1 Maintenance of roads .........................................................................................

10.8 Support Facility consultants .................................................................................

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

11. Construction Materials

11.1 The general control program .................................................................................

11.1.1 Overview ...........................................................................................................

11.1.2 The control program ...........................................................................................

11.1.3 The program proposed by the Contractor   ............................................................

11.1.4 The program prescribed in the Contract ................................................................

11.1.5 Periodic meetings for control ...............................................................................

11.2 The general prohibitions for the Contractor  ...........................................................

11.2.1 For materials and methods performed by the Contractor.........................................

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

11.3 Quality Management .............................................................................................

11.3.1 Control system and implementation cycle ............................................................

11.3.2 Procedure for approval .......................................................................................

11.3.3 Regulation on materials and equipment ................................................................

11.3.4 Competence to decide of officials ........................................................................

11.3.5 Evaluation of work .............................................................................................

11.4 Procedure for approval ........................................................................................

11.4.1 Submission of data and program for approval .......................................................

11.4.2 Monitoring at manufacturing plants ......................................................................

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

11.4.4 Fabrication certificate .........................................................................................

11.4.5 Job log ..............................................................................................................

11.4.6 Testing certificate ..............................................................................................

11.4.7 Materials order ...................................................................................................

11.4.8 The procedures for accepting materials ................................................................

11.4.9 Parts of major equipment ....................................................................................

11.5 Return product to the Contractor ...........................................................................

11.5.1 Weekly .............................................................................................................

11.5.2 Monthly .............................................................................................................

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

12. Applicable standards, drawings and written communication

12.1 Applicable standards and regulations  ...................................................................

12.1.1 Symbol system .................................................................................................

12.1.2 Standards applicable at the site ..........................................................................

12.1.3 Applicable standards ..........................................................................................

12.1.4 Other standards not mentioned in the list .............................................................

12.2 Drawings for the Contractor ..................................................................................

12.2.1 Drawings in the Bidding Documents......................................................................

12.2.2 Construction drawing ..........................................................................................

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

12.2.4 Drawings checking .............................................................................................

12.2.5 The electrical and mechanical drawings ...............................................................

12.3 The design and drawings made by the Contractor ..................................................

12.3.1 Overview ...........................................................................................................

12.3.2 Construction work ..............................................................................................

12.3.3 Electronic equipment ..........................................................................................

12.4 Submission and approval .....................................................................................

12.5 Ownership of drawings and data ...........................................................................

12.6 Documents of consultants ....................................................................................

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

13.2 Health and safety policy .......................................................................................

13.3 Rules for implementation of policy ........................................................................

13.4 Safety rooms .......................................................................................................

13.5 Control stations and handling toxic substances, pollution ......................................

13.6 First aid ...............................................................................................................

13.7 Rescuers .............................................................................................................

13.8 Lighting and power supply ....................................................................................

13.9 Transportation of workers .....................................................................................

13.10 Safety for community .........................................................................................

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

13.12 Blasting warning .................................................................................................

13.13 Lighting .............................................................................................................

14.  Environmental Protection

14.1 Overview .............................................................................................................

14.2 Protection and planting fauna ...............................................................................

14.3 Protection of fauna ..............................................................................................

14.4 Storm control and prevention ................................................................................

14.5 Warehousing ........................................................................................................

14.6 Waste management ..............................................................................................

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

14.8 Relations with the surrounding community .............................................................

15. Inspection and testing

15.1 Scope of work .....................................................................................................

15.2 Overview .............................................................................................................

15.3 Landmark navigation system ................................................................................

15.3.1 Major positioning system ....................................................................................

15.3.2 Site positioning system.......................................................................................

15.3.3 Auxiliary landmarks and the frame of reference.....................................................

15.4 Protection and replacement of landmark locator ....................................................

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

15.5.1 Original foundation .............................................................................................

15.5.2 Excavation and underground survey ....................................................................

15.5.3 Trans-digging tunnel ...........................................................................................

15.6 Starting work .......................................................................................................

15.6.1 Overview ...........................................................................................................

15.6.2 Additional requirements before immersion work...................................................

15.7 Cross control .......................................................................................................

15.8 Regulations on limited ground and height for equipment installation........................

16. Surface Water Treatment

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

16.2 Handling of ground ..............................................................................................

16.2.1 Excavation ........................................................................................................

16.2.2 Road .................................................................................................................

16.2.3 Tunnels .............................................................................................................

16.3 Underground work ................................................................................................

16.3.1 Overview ...........................................................................................................

16.3.2 Control of quarry water .......................................................................................

16.3.3 Groundwater Treatment ......................................................................................

16.4 Pumping water from the work site .........................................................................

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

16.6 Water Collection ...................................................................................................

17. Switch line and control river

18. Measurement and Payment

18.1 General rules ........................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

18.1.1 Bill of Quantities and Contract Price.....................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

18.1.2 Payment list and description................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

18.1.3 Price and items included in the Price....................................................................

...................................................................................................................................

18.2 Contract Price Schedule A.....................................................................................

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

18.2.1 Reference for payment of insurance 110.1: lump sum items ..................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

18.2.2 Payment Reference ...........................................................................................

0210. 0210. THE SITE PREPARATION

1. Overview

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1.2 Related works ........................................................................................................

1.2.1 Related parts .......................................................................................................

1.2.2 Related works .....................................................................................................

1.3 Definitions .............................................................................................................

1.4 Standards and regulations  .....................................................................................

1.4.1 The reference documents  ....................................................................................

1.5 Management and Quality Certificates ......................................................................

1.5.1 The deviation and adjustments .............................................................................

1.6 Submission and approval .......................................................................................

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3. Performance ...........................................................................................................

3.1 Fences around Facilities .........................................................................................

3.2 Signboards ...........................................................................................................

3.3 Hygiene and cleaning .............................................................................................

3.4 Clearance of debris ................................................................................................

3.5 Protection of other areas ........................................................................................

3.6 Waste dump ..........................................................................................................

3.7 Construction ground and roads ..............................................................................

4. Measurement and Payment.

Văn bản được hướng dẫn - [0]
[...]
Văn bản được hợp nhất - [0]
[...]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
[...]
Văn bản bị đính chính - [0]
[...]
Văn bản bị thay thế - [0]
[...]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
[...]
Văn bản được căn cứ - [0]
[...]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [1]
[...]
Văn bản đang xem
Thông tư 11/2016/TT-BKHĐT Hướng dẫn lập hồ sơ mời thầu thiết kế, cung cấp hàng hóa và xây lắp (EPC)
Số hiệu: 11/2016/TT-BKHĐT
Loại văn bản: Thông tư
Lĩnh vực, ngành: Đầu tư,Xây dựng - Đô thị
Nơi ban hành: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Người ký: Nguyễn Chí Dũng
Ngày ban hành: 26/07/2016
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày đăng: Đã biết
Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản liên quan cùng nội dung - [0]
[...]
Văn bản hướng dẫn - [0]
[...]
Văn bản hợp nhất - [0]
[...]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
[...]
Văn bản đính chính - [0]
[...]
Văn bản thay thế - [0]
[...]
[...] Đăng nhập tài khoản TVPL Basic hoặc TVPL Pro để xem toàn bộ lược đồ văn bản