Luật Đất đai 2024

Quyết định 30/2025/QĐ-UBND về Bộ đơn giá bồi thường thiệt hại cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Số hiệu 30/2025/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành Tỉnh Hòa Bình
Ngày ban hành 12/03/2025
Ngày công báo Đã biết
Lĩnh vực Bất động sản,Tài chính nhà nước
Loại văn bản Quyết định
Người ký Quách Tất Liêm
Ngày có hiệu lực Đã biết
Số công báo Đã biết
Tình trạng Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 30/2025/QĐ-UBND

Hòa Bình, ngày 12 tháng 3 năm 2025

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI VỀ CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Thuỷ sản ngày 21 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Trồng trọt ngày 19 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Luật Chăn nuôi ngày 19 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 123/TTr-SNNMT ngày 27 tháng 02 năm 2025, Công văn số 835/SNNMT-KHTC ngày 10 tháng 3 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Bộ đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình (có Phụ lục I, Phụ lục II kèm theo), bao gồm:

1. Thuyết minh áp dụng tại Phụ lục I.

2. Bộ đơn giá cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình tại Phụ lục II.

Bộ đơn giá được áp dụng đối với các cơ quan nhà nước thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đất đai; Đơn vị, tổ chức thực hiện nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình; Người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình theo quy định tại Điều 4 Luật Đất đai số 31/2024/QH15 khi nhà nước thu hồi đất bị thiệt hại cây trồng, vật nuôi; Các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc thu hồi đất và bồi thường thiệt hại cho người có đất thu hồi trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.

Điều 2. Quy định chuyển tiếp

1. Đối với những dự án, hạng mục đã phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư hoặc đang thực hiện chi trả bồi thường, hỗ trợ và tái định cư theo phương án đã được phê duyệt trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì không áp dụng, điều chỉnh đơn giá theo Quyết định này.

2. Đơn vị chủ trì xây dựng đơn giá thường xuyên cập nhật báo cáo cơ quan có thẩm được điều chỉnh bổ sung để đảm bảo phù hợp với biến động của thị trường và tình hình thực tiễn.

Điều 3. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 12 tháng 3 năm 2025 và bãi bỏ các quy định tại phụ lục IV, Điều 1 Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc ban hành Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình; khoản 2, khoản 3 Điều 1 Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 47/2019/QĐ UBND ngày 18 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc ban hành Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình; quy định liên quan đến thuyết minh về đơn giá bồi thường đối với cây trồng, vật nuôi quy định tại khoản 1 Điều 1, phụ lục IV quy định tại khoản 2 Điều 1 Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc ban hành Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định thi hành./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL-Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- UB MTTQVN tỉnh Hòa Bình;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Các Sở, Ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Các Đại biểu HĐND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học và Công báo, Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN (PMD).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Quách Tất Liêm

PHỤ LỤC I

THUYẾT MINH ÁP DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 30/2025/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

1. Nguyên tắc bồi thường

a) Đối với vườn cây lâu năm trồng thuần loài (chỉ trồng 01 loại cây): mức tính bồi thường số cây đúng mật độ bằng 100% giá trị theo bảng đơn giá từng giai đoạn của cây; Trường hợp trồng vượt mật độ theo quy trình thì hỗ trợ di dời hoặc bồi thường bằng đơn giá di dời với mật độ tăng thêm tối đa không quá 200% số cây theo quy trình.

b) Trường hợp trong cùng một diện tích đất thu hồi có trồng nhiều loại cây, việc xác định loại cây trồng chính được xác định là cây trồng trước, hoặc cây có giá trị kinh tế cao.

- Đối với diện tích đất có cây trồng chính là cây ăn quả số lượng cây trồng thấp hơn mật độ quy định tại quy trình. Diện tích còn lại được tính cho các cây trồng xen với mật độ theo quy định của cây trồng đó. Những cây trồng xen tiếp theo trồng vượt mật độ so với cây trồng chính thì hỗ trợ di dời hoặc bồi thường bằng đơn giá di dời với mật độ tăng thêm tối đa không quá 200% số cây so với cây trồng chính.

- Đối với diện tích đất có cây trồng chính là cây ăn quả số lượng cây trồng thấp hơn mật độ quy định tại quy trình. Diện tích còn lại được tính cho các cây trồng xen với mật độ theo quy định của cây trồng đó. Những cây trồng xen tiếp theo là cây ưa ánh sáng tán xạ, cây thân thảo, cây dược liệu trồng dưới tán cây... mức bồi thường bằng diện tích đo đạc thực tế nhân giá trị 100% đơn giá bồi thường.

- Trường hợp cây trồng chính là cây Thanh long trồng đúng mật độ (5.555 cây/ha), cây trồng xen là loại cây ăn quả khác thì hỗ trợ di dời hoặc bồi thường bằng đơn giá di dời với mật độ cây tăng thêm tối đa không quá 100% cây trồng đó theo quy trình; Đối với cây Thanh Long vượt mật độ thì hỗ trợ di dời hoặc bồi thường bằng đơn giá di dời trong trường hợp đảm bảo tiêu chuẩn vườn ươm theo quy trình.

- Đối với diện tích đất có cây trồng chính là cây lấy gỗ, cây lâm nghiệp số lượng cây trồng thấp hơn với mật độ quy định tại quy trình, những cây trồng xen còn lại được bồi thường với mật độ theo tỷ lệ quy định theo pháp luật về lâm nghiệp.

c) Đối với diện tích rừng trồng phân tán hoặc trồng cây lâm nghiệp (diện tích nhỏ hơn 0,3 ha) có mật độ cây lâm nghiệp vượt quá mật độ theo quy trình sản xuất thì bồi thường mật độ bằng mật độ rừng trồng tập trung.

2. Xử lý các trường hợp phát sinh

a) Phát sinh về mật độ cây trồng: Cây trồng vượt mật độ theo quy định tại mục 1 Phụ lục này, giao cho Ủy ban nhân dân cấp huyện chỉ đạo tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với chủ đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp xã và các cơ quan liên quan điều tra, khảo sát, tính toán mức giá bồi thường lập thành biên bản có chữ ký của các thành viên, lập danh mục riêng tập hợp vào phương án bồi thường hoặc thuê tổ chức tư vấn lập dự toán xác định giá trị cây trồng, vật nuôi là thủy sản đó theo thực tế, trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt (đối với trường hợp thu hồi đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh), Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt (đối với trường hợp thu hồi đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện hoặc đối với trường hợp được Ủy ban nhân dân tỉnh ủy quyền) đảm bảo theo quy định Điều 103 Luật đất đai năm 2024.

b) Những loại cây trồng, vật nuôi là thủy sản có trong thực tế kiểm kê nhưng chưa có trong danh mục của Phụ lục II thì được phép áp dụng đơn giá quy định đối với loại cây trồng, vật nuôi là thủy sản tương đương; trường hợp không có loài cây trồng, vật nuôi là thủy sản tương đương, giao cho Ủy ban nhân dân cấp huyện chỉ đạo tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với chủ đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp xã và các cơ quan liên quan điều tra, khảo sát, tính toán mức giá bồi thường lập thành biên bản có chữ ký của các thành viên, lập danh mục riêng tập hợp vào phương án bồi thường hoặc thuê tổ chức tư vấn lập dự toán xác định giá trị cây trồng, vật nuôi là thủy sản đó theo thực tế, trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt (đối với trường hợp thu hồi đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh), Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt (đối với trường hợp thu hồi đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện hoặc đối với trường hợp được Ủy ban nhân dân tỉnh ủy quyền).

b) Trong quá trình tổ chức thực hiện Quy định này, nếu có vướng mắc, phát sinh; các cơ quan, đơn vị phản ánh bằng văn bản về Sở Nông nghiệp và Môi trường để được hướng dẫn hoặc tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định.

PHỤ LỤC II

ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 30/2025/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

TT

Danh mục

Đơn vị tính

Đơn giá

Ghi chú

I

CÂY HÀNG NĂM

1

Cây mạ

1.1

Cây mạ lúa lai

đồng/m2

55.000

1.2

Cây mạ lúa thuần

đồng/m2

45.000

2

Cây lúa

2.1

Lúa Đông Xuân

đồng/m2

5.900

2.2

Lúa mùa

đồng/m2

5.600

3

Lúa nương

đồng/m2

3.800

4

Cây ngô

4.1

Cây ngô tẻ

đồng/m2

5.400

4.2

Cây ngô nếp

đồng/m2

8.000

4.3

Ngô ngọt

đồng/m2

9.400

4.4

Ngô sinh khối

đồng/m2

5.000

4.5

Cây Ngô rau (ngô bao tử)

đồng/m2

9.000

5

Khoai lang, khoai sọ, khoai tây, khoai môn, khoai nương…

đồng/m2

18.000

6

Nhóm cây đậu làm rau: Đậu tương, đậu coove, đậu đũa, đậu ván, đậu rồng, đậu hà lan…

đồng/m2

13.200

7

Dưa hấu, dưa lê, dưa bở…

đồng/m2

21.400

8

Các loại rau cao cấp (su hào, cà rốt, củ cải, cà chua, bắp cải, súp lơ, củ kiệu....)

đồng/m2

30.500

9

Các loại rau gia vị hàng năm (húng, mùi tàu, mùi ta, thì là, tía tô, kinh giới, dăm, ngổ, xương xông, lá lốt, lá mơ, ngải cứu, sả, ớt, tỏi, hành, giềng các loại rau thơm khác)

đồng/m2

32.000

10

Cây rau muống, rau cần, rau rút, dọc mùng, rau má, rau ngót, rau đay, rau diếp, xà lách, rau dền, cải các loại, mồng tơi

đồng/m2

25.000

11

Các loại rau thông thường hàng năm còn lại (vụ xuân, hè, thu đông)

đồng/m2

15.000

12

Nhóm cây lấy hạt (lạc, đậu đen, đậu xanh, vừng, kê, đậu đỏ)

đồng/m2

8.400

13

Nhóm cây cà các loại (cà pháo, cà bát, cà tím)

đồng/m2

16.700

14

Cây củ từ, củ lỗ, củ cọc rào, củ đậu, củ mài, khoai sáp và các loại cây lấy củ khác

đồng/m2

20.000

15

Cây Sắn, dong giềng, hoành tinh

đồng/m2

5.100

16

Su Su, bầu, bí đỏ, bí xanh, mướp, mướp đắng, lặc lày, dưa chuột... (trồng khóm hoặc giàn leo)

đồng/m2

38.000

17

Giàn thiên lý, gấc, trầu không....

đồng/m2

45.000

18

Cây mía (mật độ 8.000 m/ha)

18.1

Mía trồng tập trung theo rãnh

đồng/m

22.000

18.2

Mía trồng theo khóm

đồng/m

21.500

18.3

Mía lưu gốc (bằng 70% đơn giá mía trồng tập trung theo rãnh)

đồng/m

15.400

19

Cây bông và đay…

đồng/m2

11.000

20

Cây dong lấy lá

đồng/m2

15.000

21

Dưa lưới, dưa vàng, dưa hoàng kim

đồng/m2

64.500

22

Cỏ voi và các loại cỏ chăn nuôi

đồng/m2

11.300

23

Các loại nấm mộc nhĩ

đồng/bịch

18.900

24

Các loại nấm sò, nấm rơm, nẫm mỡ

đồng/bịch

21.000

II

NHÓM CÂY ĂN QUẢ

1

Cây nhãn (Mật độ 333-400 cây/ha)

a

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

-

Tuổi cây < 1 năm (ĐK thân < 3cm)

đồng/cây

125.000

-

Tuổi cây từ 1-2 năm (3cm ≤ ĐK thân < 8cm)

đồng/cây

204.000

-

Tuổi cây từ 2-3 năm (8cm ≤ ĐK thân < 15cm)

đồng/cây

274.000

-

Tuổi cây từ 3-4 năm (15cm ≤ ĐK thân < 20cm)

đồng/cây

350.000

b

Thời kỳ kinh doanh (bắt đầu sang năm thứ 4 của chu kỳ cây)

-

Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 4 (S tán lá ≤ 10 m2)

đồng/cây

576.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 5 đến năm thứ 8 (10 m2 < S tán lá ≤ 20 m2)

đồng/cây

1.052.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 9 đến năm thứ 12 (20 m2 < S tán lá ≤ 25 m2)

đồng/cây

1.534.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 13 đến năm thứ 16 (S tán lá > 25 m2)

đồng/cây

856.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 17 đến năm thứ 20

đồng/cây

387.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 21 đến năm thứ 25

đồng/cây

250.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 26 trở đi

đồng/cây

105.000

2

Cây vải (Mật độ 330 cây/ha)

a

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

-

Tuổi cây < 1 năm (ĐK thân < 3cm)

đồng/cây

139.000

-

Tuổi cây từ 1-2 năm (3cm ≤ ĐK thân < 8cm)

đồng/cây

237.000

-

Tuổi cây từ 2-3 năm (8cm ≤ ĐK thân < 15cm)

đồng/cây

326.000

-

Tuổi cây từ 3-4 năm (15cm ≤ ĐK thân < 20cm)

đồng/cây

423.000

b

Thời kỳ kinh doanh (bắt đầu sang năm thứ 4 của chu kỳ cây)

-

Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 4 (S tán lá ≤ 10 m2)

đồng/cây

626.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 5 đến năm thứ 8 (10 m2 < S tán lá ≤ 20 m2)

đồng/cây

1.136.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 9 đến năm thứ 12 (20 m2 < S tán lá ≤ 30 m2)

đồng/cây

1.845.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 13 đến năm thứ 16 có S tán > 30 m2

đồng/cây

941.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 17 đến năm thứ 20

đồng/cây

434.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 21 đến năm thứ 25

đồng/cây

244.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 26 trở đi

đồng/cây

100.000

3

Thị, Muỗm, Quéo, Xoài (Mật độ 400 cây/ha)

a

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

-

Tuổi cây < 1 năm (ĐK thân < 3cm)

đồng/cây

121.000

-

Tuổi cây từ 1-2 năm (3cm ≤ ĐK thân < 10cm)

đồng/cây

194.000

-

Tuổi cây từ 2-3 năm (10cm ≤ ĐK thân < 15cm)

đồng/cây

270.000

-

Tuổi cây từ 3-4 năm (15cm ≤ ĐK thân < 20cm)

đồng/cây

371.000

b

Thời kỳ kinh doanh (bắt đầu sang năm thứ 4 của chu kỳ cây)

-

Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 2 (S tán lá ≤ 15 m2)

đồng/cây

650.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 3 đến năm thứ 5 (15 m2 < S tán lá ≤ 25 m2)

đồng/cây

1.060.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 6 đến năm thứ 10 (S tán lá > 25 m2)

đồng/cây

1.532.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 11 đến năm thứ 15

đồng/cây

825.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 16 đến năm thứ 20

đồng/cây

396.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 21 trở đi

đồng/cây

100.000

4

Cây táo (Mật độ 500 cây/ha)

a

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

-

Tuổi cây < 1 năm (ĐK thân < 3cm)

đồng/cây

88.000

-

Tuổi cây từ 1-2 năm (3cm ≤ ĐK thân < 5cm)

đồng/cây

192.000

-

Tuổi cây từ 2-3 năm (5cm ≤ ĐK thân < 10cm)

đồng/cây

251.000

b

Thời kỳ kinh doanh (bắt đầu sang năm thứ 3 của chu kỳ cây)

-

Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 3 có diện tích tán (S tán lá ≤ 10 m2)

đồng/cây

532.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 4 đến năm thứ 5 (10 m2 < S tán lá ≤ 20 m2)

đồng/cây

1.232.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 6 đến năm thứ 7 (S tán lá > 20 m2)

đồng/cây

627.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 8 đến năm thứ 10

đồng/cây

205.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 11 trở đi

đồng/cây

80.000

5

Cây ổi (Mật độ 1.100 cây/ha)

a

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

-

Tuổi cây < 1 năm (ĐK thân < 3cm)

đồng/cây

67.000

-

Tuổi cây từ 1-2 năm (3cm ≤ ĐK thân < 10cm)

đồng/cây

91.000

-

Tuổi cây từ 2-3 năm (10cm ≤ ĐK thân < 15cm)

đồng/cây

124.000

b

Thời kỳ kinh doanh (bắt đầu sang năm thứ 4 của chu kỳ cây)

-

Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 3 (S tán lá ≤ 7 m2 )

đồng/cây

299.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 4 đến năm thứ 8 (7 m2 < S tán lá ≤ 9 m2)

đồng/cây

562.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 9 đến năm thứ 12 (S tán lá > 9 m2 )

đồng/cây

280.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 13 đến năm thứ 15

đồng/cây

162.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 16 trở đi

đồng/cây

85.000

6

Cây mận, mơ, mai (Mật độ 400-500 cây/ha)

a

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

-

Tuổi cây < 1 năm (ĐK thân < 3cm)

đồng/cây

77.000

-

Tuổi cây từ 1-2 năm (3cm ≤ ĐK thân < 10cm)

đồng/cây

117.000

-

Tuổi cây từ 2-3 năm (10cm ≤ ĐK thân < 15cm)

đồng/cây

159.000

-

Tuổi cây từ 3-4 năm (15cm ≤ ĐK thân < 20cm)

đồng/cây

202.000

b

Thời kỳ kinh doanh (bắt đầu sang năm thứ 4 của chu kỳ cây)

-

Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 5 (S tán lá ≤ 15 m2)

đồng/cây

454.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 6 đến năm thứ 10 (15 m2 < S tán lá ≤ 20 m2)

đồng/cây

914.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 11 đến năm thứ 15 (S tán lá > 20 m2)

đồng/cây

658.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 16 đến năm thứ 20

đồng/cây

364.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 21 trở đi

đồng/cây

105.000

7

Cây Hồng, Bồ quân (Nụ quân) (Mật độ 400 cây/ha)

a

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

-

Tuổi cây < 1 năm (ĐK thân < 3cm)

đồng/cây

91.000

-

Tuổi cây từ 1-2 năm (3cm ≤ ĐK thân < 10cm)

đồng/cây

136.000

-

Tuổi cây từ 2-3 năm (10cm ≤ ĐK thân < 15cm)

đồng/cây

196.000

-

Tuổi cây từ 3-4 năm (15cm ≤ ĐK thân < 20cm)

đồng/cây

248.000

b

Thời kỳ kinh doanh (bắt đầu sang năm thứ 4 của chu kỳ cây)

-

Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 5 (S tán ≤ 10 m2)

đồng/cây

453.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 6 đến năm thứ 10 (10 m2 < S tán lá ≤ 20 m2)

đồng/cây

838.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 11 đến năm thứ 15 ( 20 m2 < S tán lá ≤ 25 m2)

đồng/cây

1.138.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 16 đến năm thứ 20 (S tán lá > 25 m2)

đồng/cây

966.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 21 đến năm thứ 25

đồng/cây

480.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 26 trở đi

đồng/cây

150.000

8

Cây Đào lấy quả (Mật độ 500-600 cây/ha)

a

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

-

Tuổi cây < 1 năm (ĐK thân < 3cm)

đồng/cây

91.000

-

Tuổi cây từ 1-2 năm (3cm ≤ ĐK thân < 10cm)

đồng/cây

129.000

-

Tuổi cây từ 2-3 năm (10cm ≤ ĐK thân < 15cm)

đồng/cây

179.000

-

Tuổi cây từ 3-4 năm (15cm ≤ ĐK thân < 20cm)

đồng/cây

236.000

b

Thời kỳ kinh doanh (bắt đầu sang năm thứ 4 của chu kỳ cây)

-

Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 5 (S tán lá ≤ 10 m2

đồng/cây

432.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 5 đến năm thứ 10 (10 m2 < S tán lá ≤ 17 m2)

đồng/cây

727.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 10 đến năm thứ 15 (S tán lá > 17 m2)

đồng/cây

672.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 15 đến năm thứ 20

đồng/cây

449.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 20 trở đi

đồng/cây

150.000

9

Cam (Mật độ 625 cây/ha)

a

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

-

Tuổi cây < 1 năm (ĐK thân < 3cm)

đồng/cây

79.000

-

Tuổi cây từ 1-2 năm (3cm ≤ ĐK thân < 5cm)

đồng/cây

156.000

-

Tuổi cây từ 2-3 năm (5cm ≤ ĐK thân < 10cm)

đồng/cây

212.000

b

Thời kỳ kinh doanh (bắt đầu sang năm thứ 3 của chu kỳ cây)

-

Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 3 (S tán lá ≤ 6 m2)

đồng/cây

704.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 4 đến năm thứ 5 (6 m2 < S tán lá < 11 m2)

đồng/cây

1.637.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 6 đến năm thứ 9 (11 m2 < S tán lá ≤ 16 m2)

đồng/cây

2.251.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 10 đến năm thứ 12 (S tán lá > 16 m2)

đồng/cây

1.111.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 13 đến năm thứ 15

đồng/cây

513.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 16 trở đi

đồng/cây

250.000

10

Cây Quýt (Mật độ 625 cây/ha)

a

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

-

Tuổi cây < 1 năm (ĐK thân < 3cm)

đồng/cây

74.000

-

Tuổi cây từ 1-2 năm (3cm ≤ ĐK thân < 5cm)

đồng/cây

150.000

-

Tuổi cây từ 2-3 năm (5cm ≤ ĐK thân < 10cm)

đồng/cây

206.000

b

Thời kỳ kinh doanh (bắt đầu sang năm thứ 3 của chu kỳ cây)

-

Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 3 (S tán lá ≤ 6 m2)

đồng/cây

758.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 4 đến năm thứ 5 (6 m2 < S tán lá ≤ 11 m2)

đồng/cây

1.520.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 6 đến năm thứ 9 (11 m2 < S tán lá ≤ 15 m2)

đồng/cây

2.254.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 10 đến năm thứ 12 (S tán lá > 15 m2)

đồng/cây

1.256.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 13 đến năm thứ 15

đồng/cây

510.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 16 trở đi

đồng/cây

200.000

11

Cây Bưởi , Phật thủ (Mật độ 400 cây/ha)

a

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

-

Tuổi cây < 1 năm (ĐK thân < 3cm)

đồng/cây

110.000

-

Tuổi cây từ 1-2 năm (3cm ≤ ĐK thân < 10cm)

đồng/cây

222.000

-

Tuổi cây từ 2-3 năm (10cm ≤ ĐK thân < 15cm)

đồng/cây

306.000

-

Tuổi cây từ 3-4 năm (15cm ≤ ĐK thân < 20cm)

đồng/cây

430.000

b

Thời kỳ kinh doanh (bắt đầu sang năm thứ 4 của chu kỳ cây)

-

Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 3 hoặc diện tích tán ≤ 10 m2

đồng/cây

1.518.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 4 đến năm thứ 8 (10 m2 < S tán lá ≤ 18 m2)

đồng/cây

2.436.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 9 đến năm thứ 13 (18 m2 < S tán lá ≤ 26 m2)

đồng/cây

3.549.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 14 đến năm thứ 20 (S tán lá > 26 m2)

đồng/cây

2.061.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 21 đến năm thứ 25

đồng/cây

1.152.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 26 trở đi

đồng/cây

300.000

12

Cây Na (Mật độ 1.100 cây/ha)

a

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

-

Tuổi cây < 1 năm (ĐK thân < 3cm)

đồng/cây

71.000

-

Tuổi cây từ 1-2 năm (3cm ≤ ĐK thân < 5cm)

đồng/cây

96.000

-

Tuổi cây từ 2-3 năm (5cm ≤ ĐK thân < 10cm)

đồng/cây

116.000

-

Tuổi cây từ 3-4 năm (10cm ≤ ĐK thân < 15cm)

đồng/cây

156.000

b

Thời kỳ kinh doanh (bắt đầu sang năm thứ 4 của chu kỳ cây)

-

Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 3 (S tán lá ≤ 5 m2)

đồng/cây

838.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 4 đến năm thứ 7 (5 m2 < S tán lá ≤ 9 m2)

đồng/cây

1.111.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 8 đến năm thứ 10 (S tán lá > 9 m2)

đồng/cây

383.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 11 trở đi

đồng/cây

100.000

13

Chanh, chấp, lựu (Mật độ 833 -1.111 cây/ha)

a

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

-

Tuổi cây < 1 năm (ĐK thân < 2cm)

đồng/cây

70.000

-

Tuổi cây từ 1-2 năm (2cm ≤ ĐK thân < 4cm)

đồng/cây

99.000

-

Tuổi cây từ 2-3 năm (4cm ≤ ĐK thân < 6cm)

đồng/cây

125.000

b

Thời kỳ kinh doanh (bắt đầu sang năm thứ 3 của chu kỳ cây)

-

Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 5 (S tán lá ≤ 4,5 m2)

đồng/cây

565.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 6 đến năm thứ 10 (4,5m2 < S tán lá ≤ 9 m2)

đồng/cây

1.094.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 11 đến năm thứ 15 (S tán lá > 9 m2)

đồng/cây

453.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 16 trở đi

đồng/cây

100.000

14

Hồng bì (Mật độ 400 cây/ha), dâu da đất, trứng gà

a

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

-

Tuổi cây < 1 năm (ĐK thân < 3cm)

đồng/cây

77.000

-

Tuổi cây từ 1-2 năm (3cm ≤ ĐK thân < 10cm)

đồng/cây

117.000

-

Tuổi cây từ 2-3 năm (10cm ≤ ĐK thân < 15cm)

đồng/cây

161.000

-

Tuổi cây từ 3-4 năm (15cm ≤ ĐK thân < 20cm)

đồng/cây

219.000

b

Thời kỳ kinh doanh (bắt đầu sang năm thứ 4 của chu kỳ cây)

-

Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 5 (S tán lá ≤ 10 m2)

đồng/cây

769.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 6 đến năm thứ 8 (10 m2 < S tán lá ≤ 15 m2)

đồng/cây

1.578.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 9 đến năm thứ 12 (15 m2 < S tán lá ≤ 25 m2)

đồng/cây

3.005.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 13 đến năm thứ 16 (S tán lá > 25 m2)

đồng/cây

1.458.000

Kinh doanh từ năm thứ 17 đến năm thứ 20

đồng/cây

652.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 21 trở đi

đồng/cây

150.000

15

Cây lê, măc cọp (Mật độ 400 cây/ha)

a

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

-

Tuổi cây < 1 năm (ĐK thân < 3cm)

đồng/cây

124.000

-

Tuổi cây từ 1-2 năm (3cm ≤ ĐK thân < 5cm)

đồng/cây

200.000

-

Tuổi cây từ 2-3 năm (5cm ≤ ĐK thân < 10cm)

đồng/cây

281.000

-

Tuổi cây từ 3-4 năm (15cm ≤ ĐK thân < 20cm)

đồng/cây

372.000

b

Thời kỳ kinh doanh (bắt đầu sang năm thứ 4 của chu kỳ cây)

-

Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 5 (S tán lá ≤ 10 m2)

đồng/cây

852.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 6 đến năm thứ 8 (10 m2 < S tán lá ≤ 15 m2)

đồng/cây

1.656.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 9 đến năm thứ 12 (15 m2 < S tán lá ≤ 25 m2)

đồng/cây

3.012.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 13 đến năm thứ 16 (S tán lá > 25 m2)

đồng/cây

1.422.000

Kinh doanh từ năm thứ 17 đến năm thứ 20

đồng/cây

526.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 21 trở đi

đồng/cây

150.000

16

Mít (Mật độ 400 cây/ha)

16.1

Cây mít Thái

a

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

-

Tuổi cây < 1 năm (ĐK thân < 3cm)

đồng/cây

108.000

-

Tuổi cây từ 1-2 năm (3cm ≤ ĐK thân < 8cm)

đồng/cây

167.000

-

Tuổi cây từ 2-3 năm (8cm ≤ ĐK thân < 15cm)

đồng/cây

226.000

-

Tuổi cây từ 3-4 năm (15cm ≤ ĐK thân < 20cm)

đồng/cây

309.000

b

Thời kỳ kinh doanh (bắt đầu sang năm thứ 4 của chu kỳ cây)

-

Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 3 (S tán lá ≤ 10 m2)

đồng/cây

703.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 4 đến năm thứ 5 (10 m2 < S tán lá ≤ 18 m2)

đồng/cây

1.464.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 6 đến năm thứ 9 (18 m2 < S tán lá ≤ 25 m2)

đồng/cây

2.680.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 10 đến năm thứ 12 (S tán lá > 25 m2)

đồng/cây

1.447.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 13 đến năm thứ 15

đồng/cây

592.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 16 trở đi

đồng/cây

250.000

16.2

Cây mít khác

a

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

-

Tuổi cây < 1 năm (ĐK thân < 3cm)

đồng/cây

98.000

-

Tuổi cây từ 1-2 năm (3cm ≤ ĐK thân < 8cm)

đồng/cây

157.000

-

Tuổi cây từ 2-3 năm (8cm ≤ ĐK thân < 15cm)

đồng/cây

213.000

-

Tuổi cây từ 3-4 năm (15cm ≤ ĐK thân < 20cm)

đồng/cây

277.000

b

Thời kỳ kinh doanh (bắt đầu sang năm thứ 4 của chu kỳ cây)

-

Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 3 (S tán lá ≤ 10 m2)

đồng/cây

622.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 4 đến năm thứ 5 (10 m2 < S tán lá ≤ 18 m2)

đồng/cây

1.312.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 6 đến năm thứ 9 (18 m2 < S tán lá ≤ 25 m2)

đồng/cây

2.527.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 10 đến năm thứ 12 (S tán lá > 25 m2)

đồng/cây

1.162.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 13 đến năm thứ 15

đồng/cây

476.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 16 trở đi

đồng/cây

250.000

17

Cây hồng xiêm (Mật độ 400 cây/ha)

a

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

-

Tuổi cây < 1 năm (ĐK thân < 3cm)

đồng/cây

75.000

-

Tuổi cây từ 1-2 năm (3cm ≤ ĐK thân < 10cm)

đồng/cây

110.000

-

Tuổi cây từ 2-3 năm (10cm ≤ ĐK thân < 15cm)

đồng/cây

150.000

-

Tuổi cây từ 3-4 năm (15cm ≤ ĐK thân < 20cm)

đồng/cây

200.000

b

Thời kỳ kinh doanh (bắt đầu sang năm thứ 4 của chu kỳ cây)

-

Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 3 (S tán lá ≤ 10m2)

đồng/cây

563.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 4 đến năm thứ 6 (10 m2 < S tán lá ≤ 18 m2)

đồng/cây

1.283.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 7 đến năm thứ 9 (18 m2 < S tán lá ≤ 25 m2)

đồng/cây

2.526.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 10 đến năm thứ 12 (S tán lá > 25 m2)

đồng/cây

1.003.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 13 đến năm thứ 15

đồng/cây

417.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 16 trở đi

đồng/cây

200.000

18

Cây Vú sữa (Mật độ 100 cây/ha)

a

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

-

Tuổi cây < 1 năm (ĐK thân < 3cm)

đồng/cây

168.000

-

Tuổi cây từ 1-2 năm (3cm ≤ ĐK thân < 5cm)

đồng/cây

286.000

-

Tuổi cây từ 2-3 năm (5cm ≤ ĐK thân < 10cm)

đồng/cây

412.000

-

Tuổi cây từ 3-4 năm (10cm ≤ ĐK thân < 15cm)

đồng/cây

620.000

b

Thời kỳ kinh doanh (bắt đầu sang năm thứ 4 của chu kỳ cây)

-

Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 3 (S tán lá ≤ 15 m2)

đồng/cây

2.220.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 4 đến năm thứ 8 (15 m2 < S tán lá ≤ 30 m2)

đồng/cây

4.805.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 8 đến năm thứ 12 (S tán lá > 30 m2)

đồng/cây

2.670.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 12 đến năm thứ 15

đồng/cây

1.285.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 15 trở đi

đồng/cây

500.000

19

Cây Thanh Long (Mật độ 1.000-1.300 trụ/ha tương đương 5.555 cây/ha)

a

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

-

Thanh long mới trồng (cây đã ra rễ, mầm) hoặc cây < 1 năm

đồng/cây

32.000

-

Cây thanh long chưa có quả hoặc 1 năm ≤ tuổi cây < 2 năm

đồng/cây

38.000

-

Cây thanh long có quả bói hoặc 2 năm ≤ tuổi cây < 3 năm

đồng/cây

47.000

b

Thời kỳ kinh doanh (bắt đầu sang năm thứ 3 của chu kỳ cây)

-

Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 5

đồng/cây

61.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 6 đến năm thứ 10

đồng/cây

71.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 11 đến năm thứ 15

đồng/cây

42.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 16 trở đi

đồng/cây

20.000

20

Cây Khế (Mật độ 600 cây/ha), Dọc, Me, Dâu da xoan (Mật độ 500 cây/ha)

a

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

-

Tuổi cây < 1 năm (ĐK thân < 3cm)

đồng/cây

67.000

-

Tuổi cây từ 1-2 năm (3cm ≤ ĐK thân < 5cm)

đồng/cây

97.000

-

Tuổi cây từ 2-3 năm (5cm ≤ ĐK thân < 10cm)

đồng/cây

144.000

b

Thời kỳ kinh doanh (bắt đầu sang năm thứ 3 của chu kỳ cây)

-

Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 5 (S tán lá ≤ 10 m2)

đồng/cây

386.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 6 đến năm thứ 10 (10 m2 < S tán lá ≤ 16 m2)

đồng/cây

781.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 11 đến năm thứ 15 (S tán lá > 16 m2)

đồng/cây

296.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 16 trở đi

đồng/cây

70.000

21

Cây sung, cây vả lấy quả (Mật độ 500 cây/ha)

a

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

-

Tuổi cây < 1 năm (ĐK thân < 3cm)

đồng/cây

75.000

-

Tuổi cây từ 1-2 năm (3cm ≤ ĐK thân < 10cm)

đồng/cây

95.000

-

Tuổi cây từ 2-3 năm (10cm ≤ ĐK thân < 15cm)

đồng/cây

145.000

-

Tuổi cây từ 3-4 năm (15cm ≤ ĐK thân < 20cm)

đồng/cây

220.000

b

Thời kỳ kinh doanh (bắt đầu sang năm thứ 4 của chu kỳ cây)

-

Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 5 (S tán lá ≤ 10 m2)

đồng/cây

491.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 6 đến năm thứ 10 (10 m2 < S tán lá ≤ 20 m2)

đồng/cây

1.149.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 11 đến năm thứ 15 (S tán lá > 20 m2)

đồng/cây

382.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 16 trở đi

đồng/cây

85.000

22

Cây nhót (Mật độ 833 cây/ha)

a

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

-

Tuổi cây < 1 năm (ĐK thân < 3cm)

đồng/cây

57.000

-

Tuổi cây từ 1-2 năm (3cm ≤ ĐK thân < 10cm)

đồng/cây

73.000

-

Tuổi cây từ 2-3 năm (10cm ≤ ĐK thân < 15cm)

đồng/cây

90.000

-

Tuổi cây từ 3-4 năm (15cm ≤ ĐK thân < 20cm)

đồng/cây

117.000

b

Thời kỳ kinh doanh (bắt đầu sang năm thứ 4 của chu kỳ cây)

-

Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 5 (S tán lá ≤ 8 m2)

đồng/cây

356.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 6 đến năm thứ 10 (8 m2 < S tán lá ≤ 12 m2)

đồng/cây

578.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 11 đến năm thứ 15 (S tán lá > 12 m2)

đồng/cây

324.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 16 đến năm thứ 20

đồng/cây

188.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 21 trở đi

đồng/cây

60.000

23

Cây Dâu da đất, Nhâm, Doi (Mật độ 500 cây/ha)

a

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

-

Tuổi cây < 1 năm (ĐK thân < 3cm)

đồng/cây

85.000

-

Tuổi cây từ 1-2 năm (3cm ≤ ĐK thân < 10cm)

đồng/cây

110.000

-

Tuổi cây từ 2-3 năm (10cm ≤ ĐK thân < 15cm)

đồng/cây

142.000

-

Tuổi cây từ 3-4 năm (15cm ≤ ĐK thân < 20cm)

đồng/cây

185.000

b

Thời kỳ kinh doanh (bắt đầu sang năm thứ 4 của chu kỳ cây)

-

Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 5 (S tán lá ≤ 10 m2)

đồng/cây

497.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 6 đến năm thứ 10 (10 m2 < S tán lá ≤ 20 m2)

đồng/cây

906.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 11 đến năm thứ 15 (S tán lá > 20 m2)

đồng/cây

575.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 16 đến năm thứ 20

đồng/cây

279.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 21 trở đi

đồng/cây

100.000

24

Cây Chay ăn quả (Mật độ 500 cây/ha)

a

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

-

Tuổi cây < 1 năm (ĐK thân < 3cm)

đồng/cây

65.000

-

Tuổi cây từ 1-2 năm (3cm ≤ ĐK thân < 5cm)

đồng/cây

89.000

-

Tuổi cây từ 2-3 năm (5cm ≤ ĐK thân < 10cm)

đồng/cây

115.000

-

Tuổi cây từ 3-4 năm (10cm ≤ ĐK thân < 15cm)

đồng/cây

164.000

-

Tuổi cây từ 4-5 năm (15cm ≤ ĐK thân < 20cm)

đồng/cây

207.000

b

Thời kỳ kinh doanh (bắt đầu sang năm thứ 5 của chu kỳ cây)

-

Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 3 (S tán lá ≤ 10 m2)

đồng/cây

483.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 4 đến năm thứ 8 (10 m2 < S tán lá ≤ 20 m2)

đồng/cây

927.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 9 đến năm thứ 12 (S tán lá > 20 m2)

đồng/cây

423.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 13 đến năm thứ 15

đồng/cây

254.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 16 trở đi

đồng/cây

75.000

25

Cây Cau, cọ ăn quả (Mật độ 800 cây/ha)

a

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

-

Tuổi cây < 1 năm (Chiều cao < 1m)

đồng/cây

58.000

-

Tuổi cây từ 1-2 năm (1m ≤ Chiều cao < 2m)

đồng/cây

77.000

-

Tuổi cây từ 2-3 năm (2m ≤ Chiều cao < 3,5m)

đồng/cây

99.000

-

Tuổi cây từ 3-4 năm (3,5m ≤ Chiều cao < 4,5m)

đồng/cây

123.000

b

Thời kỳ kinh doanh (bắt đầu sang năm thứ 4 của chu kỳ cây)

-

Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 5

đồng/cây

251.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 6 đến năm thứ 10

đồng/cây

389.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 11 đến năm thứ 15

đồng/cây

446.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 16 đến năm thứ 20

đồng/cây

215.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 21 đến năm thứ 25

đồng/cây

107.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 26 trở đi

đồng/cây

70.000

26

Cây dừa (Mật độ 333 cây/ha)

a

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

-

Tuổi cây < 1 năm (Chiều cao < 1m)

đồng/cây

94.000

-

Tuổi cây từ 1-2 năm (1m ≤ Chiều cao < 3m)

đồng/cây

143.000

-

Tuổi cây từ 2-3 năm (3m ≤ Chiều cao < 5m)

đồng/cây

202.000

-

Tuổi cây từ 3-4 năm (5m ≤ Chiều cao < 6,5m)

đồng/cây

253.000

b

Thời kỳ kinh doanh (bắt đầu sang năm thứ 4 của chu kỳ cây)

-

Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 5

đồng/cây

526.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 5 đến năm thứ 10

đồng/cây

866.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 10 đến năm thứ 15

đồng/cây

1.061.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 15 đến năm thứ 20

đồng/cây

541.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 20 đến năm thứ 25

đồng/cây

231.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 25 đến năm thứ 30

đồng/cây

180.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 30 trở đi

đồng/cây

105.000

27

Cây đu đủ (Mật độ 2.000 cây/ha)

-

Mới trồng chưa có quả

đồng/cây

65.000

-

Cây có quả, chưa cho thu hoạch

đồng/cây

121.000

-

Cây đang cho thu hoạch (nhưng chưa thu hoạch được)

đồng/cây

163.000

28

Cây chuối (Mật độ 2.000 cây (khóm) /ha)

28.1

Cây chuối đơn (không hình thành khóm)

-

Mới trồng chưa có quả

đồng/cây

48.000

-

Cây có quả, chưa cho thu hoạch

đồng/cây

74.000

-

Cây đang cho thu hoạch (nhưng chưa thu hoạch được)

đồng/cây

98.000

28.1

Cây chuối hình thành khóm

-

Khóm < 5 cây

đồng/khóm

200.000

-

Khóm từ 5 cây đến 10 cây

đồng/khóm

280.000

-

Khóm từ 10 cây đến 15 cây

đồng/khóm

385.000

-

Khóm trên 15 cây

đồng/khóm

525.000

29

Cây Dứa

29.1

Cây dứa CAIEN (Mật độ 45.000 – 55.000 chồi/ha)

-

Mới trồng dưới 1 năm

đồng/m2

20.000

-

Trồng trên 1 năm - chưa cho thu hoạch

đồng/m2

25.000

-

Dứa có quả non sắp thu hoạch

đồng/m2

32.000

29.2

Cây dứa Queen (Mật độ 45.000 – 55.000 chồi/ha)

-

Mới trồng dưới 1 năm

đồng/m2

24.000

-

Trồng trên 1 năm - chưa cho thu hoạch

đồng/m2

27.000

-

Dứa có quả non sắp thu hoạch

đồng/m2

34.000

29.3

Các loại dứa trồng phân tán

đồng/khóm

23.000

30

Quất lấy quả (Mật độ 800 cây/ha)

-

Chiều cao < 0,5m

đồng/cây

55.000

-

0,5m ≤ chiều cao < 1,0 m

đồng/cây

80.000

-

1,0m ≤ chiều cao < 1,5 m

đồng/cây

100.000

-

Chiều cao ≥ 1,5 m

đồng/cây

150.000

31

Cây Sấu lấy quả (Mật độ 500 cây/ha)

a

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

-

Tuổi cây < 1 năm (ĐK thân < 3cm)

đồng/cây

90.000

-

Tuổi cây từ 1-2 năm (3cm ≤ ĐK thân < 8 cm)

đồng/cây

131.000

-

Tuổi cây từ 2-3 năm (8cm ≤ ĐK thân < 15 cm)

đồng/cây

172.000

-

Tuổi cây từ 3-4 năm (15cm ≤ ĐK thân < 20 cm)

đồng/cây

221.000

b

Thời kỳ kinh doanh (bắt đầu sang năm thứ 4 của chu kỳ cây)

-

Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 5 (S tán lá ≤ 10 m2)

đồng/cây

381.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 6 đến năm thứ 15 (10 m2 < S tán lá ≤ 20 m2)

đồng/cây

585.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 16 đến năm thứ 20 (S tán lá > 20 m2)

đồng/cây

373.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 21 đến năm thứ 25

đồng/cây

231.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 26 đến năm thứ 30

đồng/cây

181.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 31 trở đi

đồng/cây

95.000

32

Cây Bơ (Mật độ 200 cây/ha)

-

Tuổi cây < 1 năm (ĐK thân < 3cm)

đồng/cây

141.000

-

Tuổi cây từ 1-2 năm (3cm ≤ ĐK thân < 10cm)

đồng/cây

233.000

-

Tuổi cây từ 2-3 năm (10cm ≤ ĐK thân < 15cm)

đồng/cây

314.000

-

Tuổi cây từ 3-4 năm (15cm ≤ ĐK thân < 20cm)

đồng/cây

414.000

b

Thời kỳ kinh doanh (bắt đầu sang năm thứ 4 của chu kỳ cây)

-

Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 3 (S tán lá ≤ 15 m2)

đồng/cây

1.634.000

Kinh doanh từ năm thứ 4 đến năm thứ 7 (15 m2 < S tán lá ≤ 30 m2)

đồng/cây

2.814.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 8 đến năm thứ 11 (30 m2 < S tán lá ≤ 50 m2)

đồng/cây

5.054.000

Kinh doanh từ năm thứ 12 đến năm thứ 14 (S tán lá > 50 m2)

đồng/cây

2.534.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 15 đến năm thứ 17

đồng/cây

1.552.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 18 đến năm thứ 20

đồng/cây

767.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 21 trở đi

đồng/cây

300.000

33

Cây chanh leo (Mật độ 1.300 cây/ha)

-

Mới trồng

đồng/m2

20.000

-

Mới leo dàn, chưa cho thu hoạch

đồng/m2

27.000

-

Sắp cho thu hoạch

đồng/m2

45.000

-

Cho thu hoạch

đồng/m2

52.000

34

Dâu tây (Mật độ 40.000 cây/ha)

-

Cây mới trồng chưa có quả

đồng/m2

25.000

-

Cây đã có quả nhưng chưa được thu hoạch

đồng/m2

43.000

35

Cây Nho (Mật độ tối đa 2.000 cây/ha)

a

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

-

Tuổi cây < 1 năm

đồng/cây

120.000

-

Tuổi cây từ 1-2 năm

đồng/cây

136.000

-

Tuổi cây từ 2-3 năm

đồng/cây

150.000

-

Tuổi cây từ 3-4 năm

đồng/cây

163.000

b

Thời kỳ kinh doanh (bắt đầu sang năm thứ 4 của chu kỳ cây)

-

Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 3

đồng/cây

356.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 4 đến năm thứ 7

đồng/cây

550.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 8 đến năm thứ 11

đồng/cây

364.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 12 đến năm thứ 15

đồng/cây

177.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 16 trở đi

đồng/cây

60.000

III

NHÓM CÂY CÔNG NGHIỆP DÀI NGÀY

1

Cây chè (Mật độ 18.000 cây/ha, tương đương 7.000 m /ha)

a

Tuổi cây < 1 năm

đồng/m2

25.000

b

Tuổi cây từ 1-2 năm (ĐK tán < 0,5m)

đồng/m2

30.000

c

Tuổi cây từ 2-3 năm (0,5m ≤ ĐK tán < 0,7m)

đồng/m2

35.000

d

Tuổi cây từ 3-4 năm (0,7m ≤ ĐK tán < 1m)

đồng/m2

40.000

e

Tuổi cây ≥ 4 năm (ĐK tán ≥ 1m)

đồng/m2

65.000

2

Cà phê (Mật độ 4.600 cây/ha); Cây ca cao (mật độ 600 cây/ha)

a

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

-

Tuổi cây < 1 năm (ĐK thân < 2cm)

đồng/cây

50.000

-

Tuổi cây từ 1-2 năm (2cm ≤ ĐK thân < 5 cm)

đồng/cây

59.000

-

Tuổi cây từ 2-3 năm (5cm ≤ ĐK thân < 8cm)

đồng/cây

69.000

-

Tuổi cây từ 3-4 năm (8cm ≤ ĐK thân < 12cm)

đồng/cây

78.000

b

Thời kỳ kinh doanh (bắt đầu sang năm thứ 4 của chu kỳ cây)

-

Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 5 (S tán lá ≤ 1,0 m2)

đồng/cây

108.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 6 đến năm thứ 10 (1,0 m2 < S tán lá ≤ 1,5 m2)

đồng/cây

156.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 11 đến năm thứ 15 (1,5 m2 < S tán lá ≤ 2,0 m2)

đồng/cây

187.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 16 đến năm thứ 20 (S tán lá > 2,0 m2)

đồng/cây

165.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 21 đến năm thứ 25

đồng/cây

126.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 26 trở đi

đồng/cây

60.000

3

Cây mắc ca (mật độ 280 cây/ha)

a

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

-

Tuổi cây < 1 năm (ĐK thân < 2cm)

đồng/cây

86.000

-

Tuổi cây từ 1-2 năm (2cm ≤ ĐK thân < 5 cm)

đồng/cây

131.000

-

Tuổi cây từ 2-3 năm (5cm ≤ ĐK thân < 8cm)

đồng/cây

179.000

-

Tuổi cây từ 3-4 năm (8cm ≤ ĐK thân < 12cm)

đồng/cây

227.000

b

Thời kỳ kinh doanh (bắt đầu sang năm thứ 4 của chu kỳ cây)

-

Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 5 (S tán lá ≤ 10 m2)

đồng/cây

334.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 6 đến năm thứ 10 (10 m2 < S tán lá ≤ 25 m2)

đồng/cây

384.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 11 đến năm thứ 15 (25 m2 < S tán lá ≤ 35 m2)

đồng/cây

463.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 16 đến năm thứ 20 (S tán lá > 35 m2)

đồng/cây

221.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 21 đến năm thứ 25

đồng/cây

149.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 26 trở đi

đồng/cây

60.000

4

Bồ kết, bồ hòn (Mật độ 1.111 cây/ha)

a

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

a

Tuổi cây < 1 năm (ĐK thân < 3cm)

đồng/cây

35.000

b

Tuổi cây từ 1-2 năm (3cm ≤ ĐK thân < 5cm)

đồng/cây

46.000

c

Tuổi cây từ 2-3 năm (5cm ≤ ĐK thân < 10cm)

đồng/cây

56.000

d

Tuổi cây từ 3-4 năm (10cm ≤ ĐK thân < 15cm)

đồng/cây

66.000

b

Thời kỳ kinh doanh (bắt đầu sang năm thứ 4 của chu kỳ cây)

-

Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 5 (S tán lá ≤ 5 m2)

đồng/cây

183.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 5 đến năm thứ 10 (5 m2 < S tán lá ≤ 7 m2)

đồng/cây

318.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 10 đến năm thứ 15 (7 m2 < S tán lá ≤ 9 m2)

đồng/cây

579.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 15 đến năm thứ 20 (S tán lá > 9 m2)

đồng/cây

305.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 20 đến năm thứ 25

đồng/cây

152.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 25 đến năm thứ 30

đồng/cây

69.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 30 trở đi

đồng/cây

40.000

5

Cây hoa hòe (Mật độ 500 cây/ha)

a

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

a

Tuổi cây < 1 năm (ĐK thân < 3cm)

đồng/cây

52.000

b

Tuổi cây từ 1-2 năm (3cm ≤ ĐK thân < 5cm)

đồng/cây

85.000

c

Tuổi cây từ 2-3 năm (5cm ≤ ĐK thân < 10cm)

đồng/cây

111.000

b

Thời kỳ kinh doanh (bắt đầu sang năm thứ 4 của chu kỳ cây)

-

Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 5 hoặc (S tán lá ≤ 8 m2)

đồng/cây

284.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 5 đến năm thứ 10 (8 m2 < S tán lá ≤ 12 m2)

đồng/cây

461.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 10 đến năm thứ 15 (12 m2 < S tán lá ≤ 15 m2)

đồng/cây

766.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 15 đến năm thứ 20 (15 m2 < S tán lá ≤ 20 m2)

đồng/cây

1.052.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 20 đến năm thứ 25 (S tán lá > 20 m2)

đồng/cây

620.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 25 đến năm thứ 30

đồng/cây

284.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 30 trở đi

đồng/cây

60.000

6

Cây Vối lấy lá (Mật độ 1.660 cây/ha)

a

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

a

Tuổi cây < 1 năm (ĐK thân < 3cm)

đồng/cây

44.000

b

Tuổi cây từ 1-2 năm (3cm ≤ ĐK thân < 5cm)

đồng/cây

52.000

c

Tuổi cây từ 2-3 năm (5cm ≤ ĐK thân < 10cm)

đồng/cây

64.000

d

Tuổi cây từ 3-4 năm (10cm ≤ ĐK thân < 15cm)

đồng/cây

72.000

b

Thời kỳ kinh doanh (bắt đầu sang năm thứ 4 của chu kỳ cây)

-

Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 5 (S tán lá ≤ 3 m2)

đồng/cây

186.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 6 đến năm thứ 10 (3 m2 < S tán lá ≤ 6 m2)

đồng/cây

385.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 11 đến năm thứ 15 (S tán lá > 6 m2)

đồng/cây

211.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 16 đến năm thứ 20

đồng/cây

90.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 21 trở đi

đồng/cây

50.000

7

Cây vỏ ăn trầu (chay ăn vỏ) (Mật độ 500 cây/ha)

đồng/cây

a

Tuổi cây < 1 năm (ĐK thân < 3cm)

đồng/cây

161.000

b

Tuổi cây từ 1-2 năm (3cm ≤ ĐK thân < 10cm)

đồng/cây

326.000

c

Tuổi cây từ 2-3 năm (10cm ≤ ĐK thân < 15cm)

đồng/cây

486.000

d

Tuổi cây ≥ 4 năm (ĐK thân ≥ 15cm)

đồng/cây

60.000

8

Cây lấy củ: Ráy, Đậu, Ngà

a

Cây trồng ≤ 6 tháng

đồng/bụi

4.000

b

Cây trồng trên 6 tháng đến ≤ 1 năm

đồng/bụi

8.000

c

Cây trồng từ trên 1 năm đến ≤ 2 năm

đồng/bụi

12.000

d

Cây trồng > 2 năm

đồng/bụi

17.000

9

Sắn dây leo cây

a

ĐK thân ≤ 1 cm

đồng/khóm

35.000

b

1 cm < ĐK thân ≤ 2cm

đồng/khóm

50.000

c

2 cm < ĐK thân ≤ 3 cm

đồng/khóm

110.000

d

ĐK thân ≥ 3 cm

đồng/khóm

180.000

10

Sắn dây vườn, sắn dây nam

a

Trồng dưới 3 tháng

đồng/khóm

12.000

b

Trồng từ 3 đến ≤ 6 tháng

đồng/khóm

45.000

c

Trồng trên 6 tháng

đồng/khóm

75.000

11

Cây trầu không

a

Trầu không chưa leo

đồng/bụi

6.500

b

Trầu không đã leo giàn

đồng/m2

20.000

12

Cây Dâu

12.1

Cây Dâu lấy lá cho tằm ăn.

a

Mới gieo trồng

đồng/cây

3.500

b

Cây còn non, chưa cho thu hoạch

đồng/cây

5.500

c

Cây sắp cho thu hoạch

đồng/cây

7.500

d

Cây đang cho thu hoạch

đồng/cây

11.000

12.2

Dâu ăn quả.

a

Cây chưa có quả

đồng/cây

17.000

b

Cây có quả nhưng chưa thu hoạch

đồng/cây

35.000

IV

NHÓM CÂY LÂM NGHIỆP

1

Cây lấy gỗ (trừ lim, lát), cây giáng hương, cây lâm nghiệp (cây dẻ chưa thu hoạch, cây sở, cây bông, cây keo, cây tràm, cây bạch đàn, cây phi lao lấy gỗ) (Mật độ 1.660 cây/ha)

a

ĐK thân < 2 cm

đồng/cây

53.000

b

2 cm ≤ ĐK thân < 3 cm

đồng/cây

76.000

c

3 cm ≤ ĐK thân < 10 cm

đồng/cây

100.000

d

10 cm ≤ ĐK thân < 15 cm

đồng/cây

189.000

e

15 cm ≤ ĐK thân < 20 cm

đồng/cây

95.000

h

ĐK thân ≥ 20cm (chỉ hỗ trợ khai thác cây)

đồng/cây

60.000

2

Cây thông (Mật độ 2.000 cây/ha)

a

Tuổi cây < 1 năm (ĐK thân <2cm)

đồng/cây

47.000

b

Tuổi cây từ 1-2 năm (2 cm ≤ ĐK thân < 3 cm)

đồng/cây

70.000

c

Tuổi cây từ 2-3 năm (3 cm ≤ ĐK thân < 10 cm)

đồng/cây

93.000

d

Tuổi cây từ 3-4 năm (10 cm ≤ ĐK thân < 15 cm)

đồng/cây

194.000

e

Tuổi cây từ 4-5 năm (15 cm ≤ ĐK thân < 20 cm)

đồng/cây

90.000

h

Tuổi cây ≥ 5 năm (ĐK thân ≥ 20cm) (chỉ hỗ trợ khai thác cây)

đồng/cây

60.000

3

Cây lát, Cây giổi lấy gỗ (mật độ 1.000 cây/ha), cây muồng đen (Mật độ 1.111-1.660 cây

a

Tuổi cây < 1 năm (ĐK thân <2cm)

đồng/cây

91.000

b

Tuổi cây từ 1-2 năm (2 cm ≤ ĐK thân < 3 cm)

đồng/cây

134.000

c

Tuổi cây từ 2-3 năm (3 cm ≤ ĐK thân < 10 cm)

đồng/cây

198.000

d

Tuổi cây từ 3-4 năm (10 cm ≤ ĐK thân < 15 cm)

đồng/cây

388.000

e

Tuổi cây từ 4-5 năm (15 cm ≤ ĐK thân < 20 cm)

đồng/cây

188.000

h

Tuổi cây ≥ 5 năm (ĐK thân ≥ 20cm) (chỉ hỗ trợ khai thác cây)

đồng/cây

60.000

4

Cây lim (Mật độ 500 cây/ha)

a

Tuổi cây < 1 năm (ĐK thân <2cm)

đồng/cây

83.000

b

Tuổi cây từ 1-2 năm (2 cm ≤ ĐK thân < 3 cm)

đồng/cây

117.000

c

Tuổi cây từ 2-3 năm (3 cm ≤ ĐK thân < 10 cm)

đồng/cây

191.000

d

Tuổi cây từ 3-4 năm (10 cm ≤ ĐK thân < 15 cm)

đồng/cây

383.000

e

Tuổi cây từ 4-5 năm (15 cm ≤ ĐK thân < 20 cm)

đồng/cây

188.000

h

Tuổi cây ≥ 5 năm (ĐK thân ≥ 20cm) (chỉ hỗ trợ khai thác cây)

đồng/cây

60.000

5

Cây xoan (Mật độ 1.650 cây/ha), cây vông, cây gạo, cây nhội, cọ dầu, cây tếch, cây xà cừ, cây bồ đề, cây đàn hương, cây mỡ, cây hông (Mật độ 1.660 cây/ha)

a

Tuổi cây < 1 năm (ĐK thân <2cm)

đồng/cây

54.000

b

Tuổi cây từ 1-2 năm (2 cm ≤ ĐK thân < 3 cm)

đồng/cây

78.000

c

Tuổi cây từ 2-3 năm (3 cm ≤ ĐK thân < 10 cm)

đồng/cây

101.000

d

Tuổi cây từ 3-4 năm (10 cm ≤ ĐK thân < 15 cm)

đồng/cây

190.000

e

Tuổi cây từ 4-5 năm (15 cm ≤ ĐK thân < 20 cm)

đồng/cây

85.000

f

Tuổi cây ≥ 5 năm (ĐK thân ≥ 20cm) (chỉ hỗ trợ khai thác cây)

đồng/cây

60.000

6

Cây trẩu (Mật độ 300-400 cây/ha)

a

Tuổi cây < 1 năm (ĐK thân <2cm)

đồng/cây

73.000

b

Tuổi cây từ 1-2 năm (2 cm ≤ ĐK thân < 3 cm)

đồng/cây

114.000

c

Tuổi cây từ 2-3 năm (3 cm ≤ ĐK thân < 10 cm)

đồng/cây

138.000

d

Tuổi cây từ 3-4 năm (10 cm ≤ ĐK thân < 15 cm)

đồng/cây

266.000

e

Tuổi cây từ 4-5 năm (15 cm ≤ ĐK thân < 20 cm)

đồng/cây

115.000

f

Tuổi cây ≥ 5 năm (ĐK thân ≥ 20cm) (chỉ hỗ trợ khai thác cây)

đồng/cây

60.000

7

Cây gỗ sưa (mật độ 1.660 cây/ha)

a

Tuổi cây < 1 năm (ĐK thân <2cm)

đồng/cây

78.000

b

Tuổi cây từ 1-2 năm (2 cm ≤ ĐK thân < 3 cm)

đồng/cây

103.000

c

Tuổi cây từ 2-3 năm (3 cm ≤ ĐK thân < 5 cm)

đồng/cây

127.000

d

Tuổi cây từ 3-4 năm (5 cm ≤ ĐK thân < 10 cm)

đồng/cây

176.000

e

Tuổi cây từ 4-5 năm (10 cm ≤ ĐK thân < 15 cm)

đồng/cây

333.000

f

Tuổi cây từ 5-6 năm (15 cm ≤ ĐK thân < 20 cm)

đồng/cây

185.000

h

Tuổi cây ≥ 6 năm (ĐK thân ≥ 20cm) (chỉ hỗ trợ khai thác cây)

đồng/cây

60.000

8

Cây gáo (Mật độ 625 cây/ha)

a

Tuổi cây < 1 năm (ĐK thân <2cm)

đồng/cây

55.000

b

Tuổi cây từ 1-2 năm (2 cm ≤ ĐK thân < 3 cm)

đồng/cây

85.000

c

Tuổi cây từ 2-3 năm (3 cm ≤ ĐK thân < 5 cm)

đồng/cây

111.000

d

Tuổi cây từ 3-4 năm (5 cm ≤ ĐK thân < 10 cm)

đồng/cây

139.000

e

Tuổi cây từ 4-5 năm (10 cm ≤ ĐK thân < 15 cm)

đồng/cây

186.000

f

Tuổi cây từ 5-6 năm (15 cm ≤ ĐK thân < 20 cm)

đồng/cây

91.000

g

Tuổi cây ≥ 6 năm (ĐK thân ≥ 20cm) (chỉ hỗ trợ khai thác cây)

đồng/cây

60.000

9

Cây Dó bầu (Mật độ 1.660 cây/ha)

a

Tuổi cây < 1 năm (ĐK thân <2cm)

đồng/cây

87.000

b

Tuổi cây từ 1-2 năm (2 cm ≤ ĐK thân < 5 cm)

đồng/cây

111.000

c

Tuổi cây từ 2-3 năm (5 cm ≤ ĐK thân < 10 cm)

đồng/cây

136.000

d

Tuổi cây từ 3-4 năm (10 cm ≤ ĐK thân < 15 cm)

đồng/cây

232.000

e

Tuổi cây từ 4-5 năm (15 cm ≤ ĐK thân < 20 cm)

đồng/cây

114.000

f

Tuổi cây ≥ 5 năm (ĐK thân ≥ 20cm) (chỉ hỗ trợ khai thác cây)

đồng/cây

60.000

10

Cây Luồng (mật độ 300 khóm/ha), cây Tre, cây Bương, cây Vầu, cây Trúc, cây Mai (mật độ 400 khóm/ha)

a

Khóm mới trồng có một thân duy nhất, chưa cho thu hoạch măng

đồng/khóm

55.000

b

Khóm từ 2 đến 3 cây

đồng/khóm

97.000

d

Khóm từ 3 đến 5 cây

đồng/khóm

127.000

e

Khóm từ 5 đến 7 cây

đồng/khóm

157.000

g

Khóm lớn hơn 7 cây

đồng/khóm

302.000

11

Cây Giang, cây Nứa, cây Sật, cây Lành hanh, cây Hóp các loại (mật độ 200-300 khóm/ha)

a

Khóm mới trồng có một thân duy nhất, chưa cho thu hoạch măng

đồng/khóm

15.000

b

Khóm từ 2 đến 3 cây

đồng/khóm

39.000

c

Khóm từ 3 đến 5 cây

đồng/khóm

85.000

d

Khóm lớn hơn 5 cây

đồng/khóm

136.000

12

Cây Tre Bát Độ, cây Trúc lấy măng (mật độ 500 khóm/ha)

a

Khóm mới trồng có một thân duy nhất, chưa cho thu hoạch măng

đồng/khóm

111.000

b

Khóm có từ 1 đến 3 cây trưởng thành

đồng/khóm

203.000

c

Khóm có từ 3 đến 5 cây trưởng thành

đồng/khóm

367.000

d

Khóm có từ 5 cây trưởng thành trở lên

đồng/khóm

472.000

13

Cây Song Mây

đồng/m dài

50.000

14

Cây Núc nác, cây Bứa

a

Tuổi cây < 1 năm (ĐK thân <2cm)

đồng/m2

24.000

b

Tuổi cây từ 1-2 năm (2 cm ≤ ĐK thân < 3 cm)

đồng/cây

46.000

c

Tuổi cây từ 2-3 năm (3 cm ≤ ĐK thân < 5 cm)

đồng/cây

85.000

d

Tuổi cây từ 3-4 năm (5 cm ≤ ĐK thân < 10 cm)

đồng/cây

110.000

e

Tuổi cây từ 4-5 năm (10 cm ≤ ĐK thân < 15 cm)

đồng/cây

190.000

f

Tuổi cây từ 5-6 năm (15 cm ≤ ĐK thân < 20 cm)

đồng/cây

95.000

g

Tuổi cây ≥ 6 năm (ĐK thân ≥ 20cm) (chỉ hỗ trợ khai thác cây)

đồng/cây

60.000

15

Cây Trám, cây Bùi, cây ràng ràng, cây tai chua (mật độ 500 cây/ha)

a

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

Tuổi cây < 1 năm (ĐK thân <2cm)

đồng/cây

53.000

Tuổi cây từ 1-2 năm (2 cm ≤ ĐK thân < 5 cm)

đồng/cây

97.000

Tuổi cây từ 2-3 năm (5 cm ≤ ĐK thân < 10 cm)

đồng/cây

142.000

Tuổi cây từ 3-4 năm (10cm ≤ ĐK thân < 15cm)

đồng/cây

204.000

b

Thời kỳ kinh doanh (bắt đầu sang năm thứ 4 của chu kỳ cây)

-

Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 5 (S tán lá ≤ 10 m2)

đồng/cây

297.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 6 đến năm thứ 10 (10 m2 < S tán lá ≤ 15 m2)

đồng/cây

450.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 11 đến năm thứ 15 (15 m2 < S tán lá ≤ 20 m2)

đồng/cây

768.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 16 đến năm thứ 20 (S tán lá > 20 m2)

đồng/cây

444.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 21 đến năm thứ 25

đồng/cây

255.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 26 đến năm thứ 30

đồng/cây

156.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 31 trở đi

đồng/cây

70.000

16

Cây mắc mật (Mật độ tối đa 500 cây/ha)

a

Tuổi cây < 1 năm

đồng/cây

34.000

b

Tuổi cây từ 1-2 năm (ĐK thân < 2 cm)

đồng/cây

59.000

c

Tuổi cây từ 2-3 năm (2 cm ≤ ĐK thân < 3 cm)

đồng/cây

76.000

d

Tuổi cây từ 3-4 năm (3 cm ≤ ĐK thân < 4 cm)

đồng/cây

137.000

e

Tuổi cây ≥ 4 năm (ĐK thân ≥ 4 cm)

đồng/cây

280.000

17

Cây quế (mật độ tối đa 4.444 cây/ha)

a

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

a

Tuổi cây < 1 năm

đồng/cây

30.000

b

Tuổi cây từ 1-2 năm (ĐK thân < 3 cm)

đồng/cây

42.000

c

Tuổi cây từ 2-3 năm (3 cm ≤ ĐK thân < 5 cm)

đồng/cây

53.000

d

Tuổi cây từ 3-4 năm (5 cm ≤ ĐK thân < 10 cm)

đồng/cây

70.000

b

Thời kỳ kinh doanh (bắt đầu sang năm thứ 4 của chu kỳ cây)

-

Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 4

đồng/cây

128.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 5 đến năm thứ 8

đồng/cây

173.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 9 đến năm thứ 12

đồng/cây

113.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 13 đến năm thứ 15

đồng/cây

59.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 16 trở đi

đồng/cây

35.000

18

Cây giổi lấy hạt (Mật độ 500-625cây/ha)

-

Tuổi cây < 1 năm (ĐK thân < 3cm)

đồng/cây

118.000

-

Tuổi cây từ 1-2 năm (3cm ≤ ĐK thân < 10cm)

đồng/cây

177.000

-

Tuổi cây từ 2-3 năm (10cm ≤ ĐK thân < 15cm)

đồng/cây

240.000

-

Tuổi cây từ 3-4 năm (15cm ≤ ĐK thân < 20cm)

đồng/cây

345.000

b

Thời kỳ kinh doanh (bắt đầu sang năm thứ 4 của chu kỳ cây)

-

Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 5 (S tán lá ≤ 8 m2)

đồng/cây

625.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 6 đến năm thứ 10 (8 m2 < S tán lá ≤ 12 m2)

đồng/cây

1.325.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 11 đến năm thứ 15 (12 m2 < S tán lá ≤ 16 m2)

đồng/cây

2.305.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 16 đến năm thứ 20 (S tán lá > 16 m2)

đồng/cây

1.185.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 21 đến năm thứ 25

đồng/cây

625.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 26 đến năm thứ 30

đồng/cây

250.000

-

Kinh doanh từ năm thứ 31 trở đi

đồng/cây

105.000

19

Cây rau sắng (ngót rừng, mật độ 2.500 cây/ha)

a

Chiều cao < 0,5m

đồng/cây

34.000

b

0,5m ≤ Chiều cao < 1m

đồng/cây

44.000

c

1m ≤ Chiều cao < 2m

đồng/cây

52.000

d

Chiều cao ≥ 2m

đồng/cây

66.000

V

CÂY DƯỢC LIỆU

1

Cây Hương nhu (mật độ 30.000 cây/ha), Má đề, bồ công anh, xạ đen, núc nắc

a

Mới gieo trồng

đồng/m2

10.000

b

Cây tốt còn non, chưa cho thu hoạch

đồng/m2

15.000

c

Cây sắp cho thu hoạch

đồng/m2

28.000

d

Cây đang cho thu hoạch

đồng/m2

35.000

2

Cây dược liệu thông thường: ý dĩ, mã tiền, mạch môn, ắc ti sô, xuyên khung, thầu dầu, cối xay, cam thảo, tiết dê, bình vôi, con khỉ, ngọc hoàn, nha đam, hương bài, giảo cổ lam, địa hoàng, diệp hạ châu, bạch truật, cà gai leo (mật độ 50.000 cây/ha), nhân trần

a

Mới gieo trồng

đồng/m2

16.000

b

Cây tốt còn non, chưa cho thu hoạch

đồng/m2

21.000

c

Cây sắp cho thu hoạch

đồng/m2

26.000

d

Cây đang cho thu hoạch

đồng/m2

38.000

3

Cây sả (mật độ 20.000 khóm/ha)

a

Mới gieo trồng

đồng/m2

7.000

b

Cây tốt còn non, chưa cho thu hoạch

đồng/m2

10.500

c

Cây sắp cho thu hoạch

đồng/m2

21.500

d

Cây đang cho thu hoạch

đồng/m2

29.500

4

Cây gừng (mật độ 16.000 cây/khóm/ha), nghệ (mật độ 50.000 củ/ha)

a

Mới gieo trồng

đồng/m2

8.000

b

Cây tốt còn non, chưa cho thu hoạch

đồng/m2

13.000

c

Cây sắp cho thu hoạch

đồng/m2

27.000

d

Cây đang cho thu hoạch

đồng/m2

33.000

5

Cây lá đắng, cây hồ quân

a

Mới gieo trồng

đồng/m2

4.000

b

Cây tốt còn non, chưa cho thu hoạch

đồng/m2

8.500

c

Cây sắp cho thu hoạch

đồng/m2

15.000

d

Cây đang cho thu hoạch

đồng/m2

21.000

6

Lược vàng, trinh nữ hoàng cung

a

Mới gieo trồng

đồng/m2

3.500

b

Cây tốt còn non, chưa cho thu hoạch

đồng/m2

7.500

c

Cây sắp cho thu hoạch

đồng/m2

14.000

d

Cây đang cho thu hoạch (chưa đủ dược chất để thu hoạch toàn bộ)

đồng/m2

19.000

7

Tam thất (mật độ 10.000 cây/ha)

a

Mới gieo trồng

đồng/m2

13.000

b

Cây tốt còn non, chưa cho thu hoạch

đồng/m2

21.000

c

Cây sắp cho thu hoạch

đồng/m2

31.000

d

Cây đang cho thu hoạch (chưa đủ dược chất để thu hoạch toàn bộ)

đồng/m2

43.000

8

Cây trà hoa vàng (mật độ 2.500 cây/ha)

a

Cây mới trồng

đồng/cây

46.000

b

Chiều cao < 30 cm

đồng/cây

58.000

c

30cm ≤ chiều cao < 70cm

đồng/cây

74.000

d

70cm ≤ chiều cao < 100cm (đã có hoa)

đồng/cây

180.000

f

Chiều cao ≥ 100cm

đồng/cây

250.000

9

Đinh lăng, Thổ hào sâm (mật độ 25.000 cây/ha)

a

Mới gieo trồng

đồng/m2

18.000

b

Cây tốt còn non, chưa cho thu hoạch

đồng/m2

21.000

c

Cây sắp cho thu hoạch

đồng/m2

26.000

d

Cây đang cho thu hoạch (chưa đủ dược chất để thu hoạch toàn bộ)

đồng/m2

33.000

10

Cây ba kích (mật độ 2.000 cây/ha), đương quy (mật độ 250.000 cây/ha), sa nhân (mật độ 2.000 cây/ha), đảng sâm (mật độ 84.000 cây/ha)

a

Mới gieo trồng

đồng/m2

8.000

b

Cây tốt còn non, chưa cho thu hoạch

đồng/m2

13.000

c

Cây sắp cho thu hoạch

đồng/m2

21.000

d

Cây đang cho thu hoạch (chưa đủ dược chất để thu hoạch toàn bộ)

đồng/m2

35.000

11

Cây cát cánh (mật độ 200.000 cây/ha), cát sâm (mật độ 5.000 cây/ha), Hà thủ ô (mật độ 20.000 cây/ha)

a

Mới gieo trồng

đồng/m2

12.000

b

Cây tốt còn non, chưa cho thu hoạch

đồng/m2

17.500

c

Cây sắp cho thu hoạch

đồng/m2

24.000

d

Cây đang cho thu hoạch (chưa đủ dược chất để thu hoạch toàn bộ)

đồng/m2

33.000

12

Cây trạch tả

a

Mới gieo trồng

đồng/m2

3.000

b

Cây trồng dưới 3 tháng

đồng/m2

4.000

c

Cây trồng từ 3-5 tháng

đồng/m2

8.000

13

Cây mật gấu

a

Mới gieo trồng

đồng/m2

14.000

b

Cây tốt còn non, chưa cho thu hoạch

đồng/m2

20.000

c

Cây sắp cho thu hoạch

đồng/m2

27.000

d

Cây đang cho thu hoạch (chưa đủ dược chất để thu hoạch toàn bộ)

đồng/m2

35.000

14

Cây xạ đen

a

Mới gieo trồng

đồng/m2

5.000

b

Chiều cao <30cm

đồng/m2

8.000

c

Cây đã cho thu hoạch

đồng/m2

15.000

VI

NHÓM CÂY HOA, CÂY CẢNH

1

Các loại hoa cao cấp: Ly, lay ơn, hồng, huệ, huệ tây, hoa phăng, cúc Đà Lạt, hoa bi, hoa tuylip và các loại hoa nhập khác

a

Mới trồng, còn nhỏ chưa có hoa

đồng/m2

78.000

b

Mới có hoa, sắp cho thu hoạch

đồng/m2

135.000

c

Đã cho thu hoạch

đồng/m2

200.000

2

Các loại hoa mào gà, bóng nước, hoa sói

a

Mới trồng, còn nhỏ chưa có hoa

đồng/m2

39.000

b

Mới có hoa, sắp cho thu hoạch

đồng/m2

65.000

c

Đã cho thu hoạch

đồng/m2

104.000

3

Mẫu đơn, tầm xuân, trà, mộc

a

Mới trồng, còn nhỏ chưa có hoa

đồng/khóm

25.000

b

Mới có hoa, sắp cho thu hoạch

đồng/khóm

45.000

c

Đã cho thu hoạch

đồng/khóm

85.000

4

Tigôn, bìm bịp, hoa chuông, dai vàng, các loại hoa leo giàn khác

a

Mới trồng, còn nhỏ chưa có hoa

đồng/m2

20.000

b

Mới có hoa, sắp cho thu hoạch

đồng/m2

62.000

c

Đã cho thu hoạch

đồng/m2

95.500

5

Hoa loa kèn, ngọc trâm, tú cầu, bách hợp

a

Mới trồng, còn nhỏ chưa có hoa

đồng/m2

55.000

b

Mới có hoa, sắp cho thu hoạch

đồng/m2

110.000

6

Thược dược, mào gà, xương rồng, cẩm chướng, Thạch thảo, lưu ly, dâm bụt, đồng tiền, violet, hoa bướm

a

Mới trồng, còn nhỏ chưa có hoa

đồng/m2

25.000

b

Mới có hoa, sắp cho thu hoạch

đồng/m2

36.000

c

Đã cho thu hoạch

đồng/m2

51.000

7

Hoa mười giờ, sống đời

a

Mới trồng, còn nhỏ chưa có hoa

đồng/m2

9.500

b

Mới có hoa, sắp cho thu hoạch

đồng/m2

11.000

c

Đã cho thu hoạch

đồng/m2

13.000

8

Hoa sen, súng

8.1

Cây lấy hoa

a

Mới trồng, còn nhỏ chưa có hoa

đồng/m2

11.000

b

Mới có hoa, sắp cho thu hoạch

đồng/m2

16.000

c

Đã cho thu hoạch

đồng/m2

23.000

8.2

Cây lấy hạt, ngó, củ

a

Mới trồng, còn nhỏ

đồng/m2

11.000

b

Cây sắp cho thu hoạch

đồng/m2

13.000

c

Đã cho thu hoạch

đồng/m2

20.000

9

Cúc các loại

9.1

Loại 1 bông

a

Mới trồng, còn nhỏ chưa có hoa

đồng/m2

10.500

b

Mới có hoa, sắp cho thu hoạch

đồng/m2

15.000

c

Đã cho thu hoạch

đồng/m2

26.000

9.2

Loại nhiều bông

a

Mới trồng, còn nhỏ chưa có hoa

đồng/m2

10.500

b

Mới có hoa, sắp cho thu hoạch

đồng/m2

18.000

c

Đã cho thu hoạch

đồng/m2

29.000

10

Hoa giấy (leo giàn mật độ 200-300 cây/ha)

a

Cây mới trồng

đồng/cây

9.500

b

Cây trồng dưới 3 tháng

đồng/cây

15.000

c

Cây chưa leo giàn

đồng/cây

25.000

d

Cây có tán < 5m2

đồng/cây

60.000

e

5 m2 ≤ tán cây < 10 m2

đồng/cây

80.000

f

10 m2 ≤ tán cây < 15 m2

đồng/cây

100.000

g

15 m2 ≤ tán cây < 20 m2

đồng/cây

140.000

h

Cây có tán từ 20 m2 trở lên

đồng/cây

160.000

11

Hàng rào cây ô rô, chẻ mạn, hàng rào trúc, hàng rào dâm bụt, cúc tần, găng, vàng anh lá đốm… hàng rào cây xanh

11.1

Hàng rào cắt tỉa

a

Cây trồng dưới 1 năm

đồng/m dài

36.500

b

Trồng từ 1 năm trở lên

đồng/m dài

115.000

11.2

Hàng rào tạp

a

Cây trồng dưới 1 năm

đồng/m dài

18.000

b

Trồng từ 1 năm trở lên

đồng/m dài

65.000

VII

CÂY CẢNH QUAN, BÓNG MÁT

1

Hoa sữa, bằng lăng, tường vi, phượng vĩ, trứng cá, lộc vừng, phượng vĩ, vồng, ngô đồng, bàng, đa, cọ, vông, lúc lắc, trúc đào, cây sanh, si, bách tán, Muồng đen, Sao đen, Sấu, Sang, Bàng, Bàng Đài Loan, Hoàng lan, Ngọc lan, Hoa ban, Duối, Hoa dẻ, Phong linh, Sa la, Hoàng nam, Muồng Hoàng yến, muồm hoa, nhôi, hoa gạo...( trồng làm cảnh quan mật độ 100-200 cây/ha)

a

ĐK thân < 1 cm

đồng/cây

55.000

b

1 cm ≤ ĐK thân < 2 cm

đồng/cây

69.000

c

2 cm ≤ ĐK thân < 3,5 cm

đồng/cây

88.000

d

3,5 cm ≤ ĐK thân < 5 cm

đồng/cây

129.000

e

5 cm ≤ ĐK thân < 7 cm

đồng/cây

218.000

f

7 cm ≤ ĐK thân < 15 cm

đồng/cây

280.000

g

15 cm ≤ ĐK thân < 30 cm

đồng/cây

450.000

h

ĐK thân ≥ 30 cm

đồng/cây

690.000

VIII

HỖ TRỢ DI DỜI CÂY ƯƠM, CÂY TRONG VƯỜN ƯƠM VÀ CÂY CẢNH

1

Hỗ trợ di dời cây ươm, trồng trong bầu

a

ĐK bầu dưới 10 cm

đồng/bầu

200

b

ĐK bầu từ 10 cm đến 20 cm

đồng/bầu

500

c

ĐK bầu trên 20 cm

đồng/bầu

800

2

Hỗ trợ di dời cây ươm, trồng dưới đất

a

ĐK tán < 50cm, chiều cao < 10cm

đồng/cây

200

b

ĐK tán < 50cm, 10cm ≤ chiều cao < 30cm

đồng/cây

2.000

c

ĐK tán < 50cm, 30cm ≤ chiều cao < 60cm

đồng/cây

4.000

d

50 ≤ ĐK tán < 100 cm, 60cm ≤ chiều cao < 100cm

đồng/cây

25.000

e

100 ≤ ĐK tán < 150 cm, 100cm ≤ chiều cao < 150cm

đồng/cây

45.000

f

ĐK tán ≥ 150cm, chiều cao ≥ 150 cm

đồng/cây

55.000

3

Hỗ trợ di dời cây đã đánh bầu hoặc bó bầu ươm, trồng dưới đất

a

ĐK tán < 50cm

đồng/cây

8.000

b

50 ≤ ĐK tán < 100 cm

đồng/cây

13.000

c

100 ≤ ĐK tán < 150 cm

đồng/cây

23.000

d

ĐK tán ≥ 150cm

đồng/cây

28.000

4

Hỗ trợ di dời đối với cây không còn tán

Lấy ĐK gốc x 20 để tính ĐK tán áp dụng theo đơn giá tương ứng tại mục 2, 3

5

Cây cảnh trồng trong chậu

a

ĐK chậu dưới 30 cm

Đồng/chậu

25.000

b

ĐK chậu từ 30cm đến 50 cm

Đồng/chậu

50.000

c

ĐK chậu từ 50cm đến 80 cm

Đồng/chậu

85.000

d

ĐK chậu từ 80cm đến 100 cm

Đồng/chậu

130.000

e

ĐK chậu từ 100cm trở lên

Đồng/chậu

250.000

Ghi chú:

A. Xác định đường kính thân (ĐK thân)

1. Dụng cụ: Thước cặp, thước kẹp, thước dây có đánh số;

2. Đơn vị tính: Centimet (cm);

3. Phương pháp:

- Đường kính thân được đo tại vị trí thân ổn định trên mặt đất ít nhất 20cm. Đối với cây một gốc có nhiều nhánh thì lấy nhánh có đường kính thân lớn nhất để tính cho cây đó.

- Đặt thước vuông góc với trục dọc thân cây, cạnh thước áp sát vào thân cây. Đọc kết quả xong mới được rút thước ra, mỗi cây được đo hai chiều vuông góc (đo theo chiều Đông - Tây và Nam - Bắc) rồi lấy giá trị trung bình.

B. Xác định diện tích tán cây (m2 tán lá)

1. Diện tích tán cây = 3,14 x Bán kính tán cây x Bán kính tán cây (S=π*r2 . Trong đó: S là diện tích tán cây, đơn vị tính là mét vuông (m2); Hệ số π =3,14; r là bán kính tán cây).

2. Bán kính tán cây được xác định bằng 1/2 đường kính tán trung bình của cây: r = D tán (tb)/2. Trong đó đường kính tán cây là đường kính hình chiếu tán theo phương thẳng đứng, được đo theo hai chiều Đông Tây, Nam Bắc.

D tán (tb) = [D (Đông Tây) + D (Nam bắc)]/2, trong đó:

- D tán (tb): đường kính tán của cây.

- D (Đông Tây): Đường kính tán đo theo hướng Đông Tây.

- D (Nam Bắc): Đường kính tán đo theo hướng Nam Bắc.

ĐƠN GIÁ RỪNG TRỒNG TẬP TRUNG

(MẬT ĐỘ LỚN HƠN HOẶC BẰNG MẬT ĐỘ QUY ĐỊNH TẠI QUY TRÌNH)

STT

Loài cây

ĐVT

1 năm tuổi (ĐKT < 2cm)

2 năm tuổi (2≤ĐKT <3cm)

3 năm tuổi (3≤ĐKT<10cm)

4 năm tuổi (10≤ĐKT<15cm)

5 năm tuổi (15≤ĐKT<20cm)

≥ 5 năm tuổi (ĐKT≥ 20cm

1

Cây ly gỗ (trừ lim, lát), cây giáng hương, cây lâm nghip (y dẻ chưa thu hoạch, y sở, y ng, cây keo, y tràm, cây bạch đàn, y phi lao ly gỗ)

đồng/ha

84.800.000

121.600.000

160.000.000

201.600.000

101.333.000

64.000.000

2

Cây thông

đồng/ha

94.000.000

140.000.000

186.000.000

258.667.000

120.000.000

80.000.000

3

Cây lát, Cây giổi ly gỗ, cây muồng đen

đồng/ha

101.101.000

148.874.000

219.978.000

287.379.000

139.245.000

44.440.000

4

Cây lim

đồng/ha

41.500.000

58.500.000

95.500.000

127.667.000

94.000.000

30.000.000

5

Cây xoan, y dương liu, y vông, cây go, cây nhội, cọ du, y tếch, y cừ, y bồ đ, y đàn hương, cây mỡ, y ng

đồng/ha

89.640.000

129.480.000

167.660.000

210.267.000

94.067.000

66.400.000

6

Cây tru

đồng/ha

29.200.000

45.600.000

55.200.000

106.400.000

46.000.000

24.000.000

STT

Loài cây

ĐVT

1 năm tuổi (ĐKT < 2cm)

2 năm tuổi (2≤ĐKT<3cm)

3 năm tuổi (3≤ĐKT<5cm)

4 năm tuổi (5≤ĐKT<10cm)

5 năm tuổi (10≤ĐKT<15cm)

6 năm tuổi (15≤ĐKT<20cm)

≥ 6 năm tuổi (ĐKT≥ 20cm

1

Cây gỗ sưa

đồng/ha

129.480.000

170.980.000

210.820.000

292.160.000

368.520.000

204.733.333

66.400.000

2

Cây gáo

đồng/ha

34.375.000

53.125.000

69.375.000

86.875.000

77.500.000

37.917.000

25.000.000

STT

Loài cây

ĐVT

1 năm tuổi (ĐKT < 2cm)

2 năm tuổi (2≤ĐKT <5cm)

3 năm tuổi (5≤ĐKT<10cm)

4 năm tuổi (10≤ĐKT<15cm)

5 năm tuổi (15≤ĐKT<20cm)

≥ 5 năm tuổi (ĐKT≥ 20cm

1

Cây Dó bầu

đồng/ha

54.375.000

69.375.000

85.000.000

96.667.000

47.500.000

25.000.000

STT

Loài cây

ĐVT

Khóm mới trồng một thân duy nhất

Khóm từ 2-3 cây

Khóm từ 3-5 cây

Khóm ≥ 5 cây

1

Cây Giang, cây Nứa, cây Sật, cây Lành hanh, cây Vầu, cây Hóp các loại

đồng/ha

4.500.000

11.700.000

25.500.000

40.800.000

STT

Loài cây

ĐVT

Khóm mới trồng một thân duy nhất

Khóm từ 2-3 cây

Khóm từ 3-5 cây

Khóm ≥ 5 cây

1

Cây Tre Bát Độ, cây Trúc lấy măng

đồng/ha

55.500.000

101.500.000

183.500.000

236.000.000

STT

Loài cây

ĐVT

Khóm mới trồng một thân duy nhất

Khóm từ 2-3 cây

Khóm từ 3-5 cây

Khóm từ 5-7 cây

Khóm ≥ 7 cây

1

Cây Luồng, cây Tre, cây Bương, cây Vầu, cây Trúc, cây Mai

đồng/ha

16.500.000

34.800.000

45.600.000

56.400.000

90.600.000

STT

Đối tưng

ĐVT

Đơn giá

Thời gian nuôi (tháng)

Ghi chú

IX

VẬT NUÔI THY SẢN

1

Nuôi ghép

1.1

Nuôi thủy sn trong ao, h (nuôi ghép trắm, trôi, mè, rô phi…)

Đơn giá nuôi bán thâm canh bng 50% đơn giá nuôi thâm canh

a

Nuôi thương phm thy sản c loi cá đt trọng lượng dưới 100g

Đồng/m2

6.000

< 2

b

Nuôi thương phm thy sản c loi cá đt trọng lượng từ 100g - 300g

Đồng/m2

7.000

2-3

c

Nuôi thương phm thy sản c loi cá đt trọng lượng từ 300g - 500g

Đồng/m2

9.000

4-5

d

Nuôi thương phm thy sản c loi cá đt trọng lượng từ 500g - 700g

Đồng/m2

6.000

6-8

1.2

Giống thủy sản

a

Ao ương nuôi giống thy sản chưa đến kỳ thu hoạch

Đồng/m2

35.000

≤ 1,5

2

Nuôi đơn

2.1

Cá trắm đen (Mật đ thâm canh: 2,0 con/m2)

Đơn giá nuôi bán thâm canh bng 50% đơn giá nuôi thâm canh

a

Nuôi thương phm cá đt trọng lượng dưới 200g

Đồng/m2

16.000

< 2

b

Nuôi thương phm cá đt trọng lượng từ 200g - 500g

Đồng/m2

35.000

2-5

c

Nuôi thương phm cá đt trọng lượng từ 500g - 1.000g

Đồng/m2

70.000

5-8

d

Nuôi thương phm cá đt trọng lượng từ 1.500g - 2.000g

Đồng/m2

42.000

8-11

2.2

Cá qu (Mật đ thâm canh: 20 con/m2)

Đơn giá nuôi bán thâm canh bng 50% đơn giá nuôi thâm canh

a

Nuôi thương phm cá đt trọng lượng dưới 50g

Đồng/m2

40.000

< 1

b

Nuôi thương phm cá đt trọng lượng từ 50g - 100g

Đồng/m2

70.000

1-2

c

Nuôi thương phm cá đt trọng lượng từ 100g - 250g

Đồng/m2

125.000

2-3

d

Nuôi thương phm cá đt trọng lượng từ 250g - 400g

Đồng/m2

80.000

3-4

2.3

Cá rô đng (Mật đ thâm canh: 40 con/m2)

Đơn giá nuôi bán thâm canh bng 50% đơn giá nuôi thâm canh

a

Nuôi thương phm cá đt trọng lượng dưới 10g

Đồng/m2

12.000

< 1

b

Nuôi thương phm cá đt trọng lượng từ 10g - 30g

Đồng/m2

24.000

1-2

c

Nuôi thương phm cá đt trọng lượng từ 30g - 50g

Đồng/m2

30.000

2-3

d

Nuôi thương phm cá đt trọng lượng từ 50g - 70g

Đồng/m2

28.000

3-5

2.4

Cá rô phi (Mt đthâm canh: 5 con/m2); Cá điêu hng (Mật đ thâm canh: 5 con/m2)

Đơn giá nuôi bán thâm canh

a

Nuôi thương phm cá đt trọng lượng dưới 50g

Đồng/m2

8.000

< 1

bng 50% đơn giá nuôi thâm canh

b

Nuôi thương phm cá đt trọng lượng từ 50g - 100g

Đồng/m2

13.000

1-2

c

Nuôi thương phm cá đt trọng lượng từ 100g - 250g

Đồng/m2

28.000

2-3

d

Nuôi thương phm cá đt trọng lượng từ 250g - 400g

Đồng/m2

20.000

3-5

2.5

Cá trắm c (Mật đ thâm canh: 2,5 con/m2)

Đơn giá nuôi bán thâm canh bng 50% đơn giá nuôi thâm canh

a

Nuôi thương phm cá đt trọng lượng dưới 200g

Đồng/m2

24.000

< 2

b

Nuôi thương phm cá đt trọng lượng từ 200g - 500g

Đồng/m2

53.000

2-5

c

Nuôi thương phm cá đt trọng lượng từ 500g - 1.000g

Đồng/m2

75.000

5-8

d

Nuôi thương phm cá đt trọng lượng từ 1.500g - 2.000g

Đồng/m2

60.000

8-11

2.6

Cá chép (Mật đ thâm canh: 4 con/m2)

Đơn giá nuôi bán thâm canh bng 50% đơn giá nuôi thâm canh

a

Nuôi thương phm cá đt trọng lượng dưới 100g

2

14.000

< 2

b

Nuôi thương phm cá đt trọng lượng từ 100g - 300g

Đồng/m2

38.000

2-3

c

Nuôi thương phm cá đt trọng lượng từ 300g - 500g

Đồng/m2

56.000

4-5

d

Nuôi thương phm cá đt trọng lượng từ 500g - 700g

Đồng/m2

34.000

6-8

2.7

Cá chim trng (Mật đ thâm canh: 3 con/m2)

Đơn giá nuôi bán thâm canh bng 50% đơn giá nuôi thâm canh

a

Nuôi thương phm cá đt trọng lượng dưới 200g

Đồng/m2

9.000

< 2

b

Nuôi thương phm cá đt trọng lượng từ 200g - 700g

Đồng/m2

23.000

2-4

c

Nuôi thương phm cá đt trọng lượng từ 700g - 1.200g

Đồng/m2

36.000

4-6

d

Nuôi thương phm cá đt trọng lượng từ 1.200g - 1.800g

Đồng/m2

27.000

6-8

2.8

Cá bng (Mật độ thả 02 con/m2)

Đơn giá nuôi bán thâm canh bng 50% đơn giá nuôi thâm canh

a

Nuôi thương phm cá đt trọng lượng dưới 200g

Đồng/m2

40.000

< 5

b

Nuôi thương phm cá đt trọng lượng từ 200g - 700g

Đồng/m2

98.000

5-12

c

Nuôi thương phm cá đt trọng lượng từ 700g - 1.200g

Đồng/m2

144.000

12-22

d

Nuôi thương phm cá đt trọng lượng từ 1.200g - 1.800g

Đồng/m2

72.000

22-34

2.9

Cá trê (Mật độ thâm canh: 50 con/m2)

a

Nuôi thương phm cá đt trọng lượng dưới 20g

Đồng/m2

25.000

< 0,5

Đơn giá nuôi bán thâm canh bng 50% đơn giá nuôi thâm canh

b

Nuôi thương phm cá đt trọng lượng từ 20g - 50g

Đồng/m2

50.000

0,5-1,5

c

Nuôi thương phm cá đt trọng lượng từ 50g - 80g

Đồng/m2

60.000

1,5-2,5

d

Nuôi thương phm cá đt trọng lượng từ 80g - 130g

Đồng/m2

33.000

2,5-3

2.10

Cá nheo mỹ (Mật đthâm canh: 2 con/m2)

Đơn giá nuôi bán thâm canh bng 50% đơn giá nuôi thâm canh

a

Nuôi thương phm cá đt trọng lượng dưới 500g

Đồng/m2

50.000

< 3

b

Nuôi thương phm cá đt trọng lượng từ 500g - 1.000g

Đồng/m2

80.000

3-6

c

Nuôi thương phm cá đt trọng lượng từ 1.000g - 1.800g

Đồng/m2

126.000

6-12

d

Nuôi thương phm cá đt trọng lượng từ 1.800g - 2.500g

Đồng/m2

75.000

12-17

2.11

Cá chiên (Mật đ thâm canh: 2 con/m2; bán thâm canh: 1 con/m2)

Đơn giá nuôi bán thâm canh bng 50% đơn giá nuôi thâm canh

a

Nuôi thương phm cá đt trọng lượng dưới 100g

Đồng/m2

40.000

< 2

b

Nuôi thương phm cá đt trọng lượng từ 100g - 300g

Đồng/m2

108.000

2-4

c

Nuôi thương phm cá đt trọng lượng từ 300g - 500g

Đồng/m2

150.000

4-6

d

Nuôi thương phm cá đt trọng lượng từ 500g - 900g

Đồng/m2

90.000

8-11

2.12

Cá chình (Mật độ thả 01 con/m2)

Đơn giá nuôi bán thâm canh bng 50% đơn giá nuôi thâm canh

a

Nuôi thương phm cá đt trọng lượng dưới 200g

Đồng/m2

40.000

< 3

b

Nuôi thương phm cá đt trọng lượng từ 200g - 500g

Đồng/m2

85.000

3-8

c

Nuôi thương phm cá đt trọng lượng từ 500g - 1.000g

Đồng/m2

150.000

8-15

d

Nuôi thương phm cá đt trọng lượng từ 1.000g - 1.500g

Đồng/m2

75.000

15-20

2.13

Cá ngạnh (Mật độ thâm canh: 2 con/m2)

Đơn giá nuôi bán thâm canh bng 50% đơn giá nuôi thâm canh

a

Nuôi thương phm cá đt trọng lượng dưới 50g

Đồng/m2

10.000

< 2

b

Nuôi thương phm cá đt trọng lượng từ 50g - 100g

Đồng/m2

18.000

2-5

c

Nuôi thương phm cá đt trọng lượng từ 100g - 200g

Đồng/m2

32.000

5-8

d

Nuôi thương phm cá đt trọng lượng từ 200g - 350g

Đồng/m2

28.000

8-10

2.14

Cá chạch (Mật độ thâm canh: 45 con/m2)

Đơn giá nuôi bán thâm canh bằng 50% đơn giá nuôi thâm canh

a

Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng dưới 10g

Đồng/m2

23.000

< 1

b

Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng từ 10g - 20g

Đồng/m2

41.000

1-2

c

Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng từ 20g - 30g

Đồng/m2

54.000

2-3

d

Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng từ 30g - 40g

Đồng/m2

27.000

3-4

2.15

Cá tầm nuôi lồng (Mật độ thâm canh: 12 con/m3)

Đơn giá nuôi bán thâm canh bằng 50% đơn giá nuôi thâm canh

a

Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng dưới 300g

Đồng/m3

360.000

< 2

b

Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng từ 300g - 800g

Đồng/m3

768.000

2-5

c

Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng từ 800g - 1.200g

Đồng/m3

720.000

5-8

d

Nuôi thương phẩm cá đạt trọng lượng từ 1.200g - 2.000g

Đồng/m3

480.000

8-11

2.16

Ba ba (Mật độ thâm canh 5 con/m2)

Đơn giá nuôi bán thâm canh bằng 50% đơn giá nuôi thâm canh

a

Cỡ ba ba < 0,3 kg/con

đồng/m2

225.000

b

Cỡ ba ba 0,3 đến < 0,6 kg/con

đồng/m2

360.000

c

Cỡ ba ba 0,6 đến < 1,0 kg/con

đồng/m2

500.000

d

Cỡ ba ba 1,0 đến < 1,2 kg/con

đồng/m2

220.000

2.17

Ếch (Mật độ thâm canh 70 - 100con/m2)

Đơn giá nuôi bán thâm canh bằng 50% đơn giá nuôi thâm canh

a

Cỡ ếch < 50 g/con

đồng/m2

95.000

b

Cỡ ếch 50 đến < 100 g/con

đồng/m2

140.000

c

Cỡ ếch 100 đến < 150 g/con

đồng/m2

90.000

2.18

Lươn trong bể (mật độ 80 con/m2)

a

Từ khi thả đến dưới 02 tháng ( 100 gam)

đồng/m2

320.000

b

Từ 2 tháng đến dưới 4 tháng ( 150 gam)

đồng/m2

420.000

c

Từ 4 tháng đến dưới 6 tháng (200 gam)

đồng/m2

240.000

2.19

Tôm cành xanh (mật độ thâm canh 40 con/m2, mật độ bán thâm canh 10 con/m2)

Đơn giá nuôi bán thâm canh bằng 50% đơn giá nuôi thâm canh

a

Cỡ tôm < 10 g/con

đồng/m2

80.000

b

Cỡ tôm 10 đến < 20 g/con

đồng/m2

104.000

c

Cỡ tôm 20 đến < 30 g/con

đồng/m2

60.000

40
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tải về Quyết định 30/2025/QĐ-UBND về Bộ đơn giá bồi thường thiệt hại cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Tải văn bản gốc Quyết định 30/2025/QĐ-UBND về Bộ đơn giá bồi thường thiệt hại cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Chưa có văn bản song ngữ
Văn bản được hướng dẫn - [0]
[...]
Văn bản được hợp nhất - [0]
[...]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
[...]
Văn bản bị đính chính - [0]
[...]
Văn bản bị thay thế - [0]
[...]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
[...]
Văn bản được căn cứ - [0]
[...]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [1]
[...]
Văn bản đang xem
Quyết định 30/2025/QĐ-UBND về Bộ đơn giá bồi thường thiệt hại cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Số hiệu: 30/2025/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Lĩnh vực, ngành: Bất động sản,Tài chính nhà nước
Nơi ban hành: Tỉnh Hòa Bình
Người ký: Quách Tất Liêm
Ngày ban hành: 12/03/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày đăng: Đã biết
Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản liên quan cùng nội dung - [0]
[...]
Văn bản hướng dẫn - [0]
[...]
Văn bản hợp nhất - [0]
[...]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
[...]
Văn bản đính chính - [0]
[...]
Văn bản thay thế - [0]
[...]
[...] Đăng nhập tài khoản TVPL Basic hoặc TVPL Pro để xem toàn bộ lược đồ văn bản