Luật Đất đai 2024

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 14:2025/BTNMT về Nước thải sinh hoạt và nước thải đô thị, khu dân cư tập trung

Số hiệu QCVN14:2025/BTNMT
Cơ quan ban hành Bộ Tài nguyên và Môi trường
Ngày ban hành 28/02/2025
Ngày công báo Đã biết
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường
Loại văn bản Quy chuẩn
Người ký ***
Ngày có hiệu lực Đã biết
Số công báo Đã biết
Tình trạng Đã biết

QCVN 14:2025/BTNMT

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ NƯỚC THẢI SINH HOẠT VÀ NƯỚC THẢI ĐÔ THỊ, KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

National Technical Regulation on Domestic and Municipal Wastewater

Lời nói đầu

QCVN 14:2025/BTNMT do Cục Kiểm soát ô nhiễm môi trường biên soạn, Vụ Khoa học và Công nghệ trình duyệt; Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định, Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành theo Thông tư số ……/2025/TT-BTNMT ngày……tháng……năm 2025.

QCVN 14:2025/BTNMT thay thế QCVN 14:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt.

 

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ NƯỚC THẢI SINH HOẠT VÀ NƯỚC THẢI ĐÔ THỊ, KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

National Technical Regulation on Domestic and Municipal Wastewater

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

1.1. Phạm vi điều chỉnh

Quy chuẩn này quy định giá trị giới hạn cho phép của các thông số ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt và nước thải đô thị, khu dân cư tập trung khi xả thải ra nguồn nước tiếp nhận.

1.2. Đối tượng áp dụng

1.2.1. Quy chuẩn này áp dụng đối với các cơ quan nhà nước, tổ chức, cá nhân (sau đây gọi chung là tổ chức, cá nhân) có hoạt động xả nước thải sinh hoạt, nước thải đô thị, khu dân cư tập trung ra nguồn nước tiếp nhận.

1.2.2. Quy chuẩn này không áp dụng đối với đối tượng được sử dụng công trình xử lý nước thải tại chỗ theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường.

1.3. Giải thích thuật ngữ

Trong Quy chuẩn này, các thuật ngữ dưới đây được hiểu như sau:

1.3.1. Nước thải sinh hoạt là nước thải phát sinh từ các hoạt động sinh hoạt của con người, bao gồm ăn uống, tắm, giặt, vệ sinh cá nhân. Nước thải phát sinh từ dự án đầu tư, cơ sở kinh doanh, dịch vụ quy định tại Phụ lục 1 Quy chuẩn này được quản lý như nước thải sinh hoạt tại Quy chuẩn này.

1.3.2. Nước thải đô thị, khu dân cư tập trung là nước thải phát sinh từ đô thị, khu dân cư tập trung.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

1.3.3.1. Cột A quy định giá trị giới hạn cho phép của thông số ô nhiễm trong nước thải khi xả nước thải ra nguồn nước tiếp nhận có chức năng cấp nước cho mục đích sinh hoạt hoặc có mục đích quản lý, cải thiện chất lượng môi trường nước như Mức A Bảng 2, Bảng 3 QCVN 08:2023/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt hoặc theo quy định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

1.3.3.2. Cột B quy định giá trị giới hạn cho phép của thông số ô nhiễm trong nước thải khi xả nước thải ra nguồn nước tiếp nhận có mục đích quản lý, cải thiện chất lượng môi trường nước như Mức B Bảng 2, Bảng 3 QCVN 08:2023/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt hoặc theo quy định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

1.3.3.3. Cột C quy định giá trị giới hạn cho phép của thông số ô nhiễm trong nước thải khi xả nước thải ra nguồn nước tiếp nhận không thuộc các trường hợp quy định tại Mục 1.3.3.1 và Mục 1.3.3.2 Quy chuẩn này.

2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT

2.1. Giá trị giới hạn cho phép của các thông số ô nhiễm trong nước thải đô thị, khu dân cư tập trung

Căn cứ quy định tại Mục 1.3.3 Quy chuẩn này và lưu lượng xả thải, giá trị giới hạn cho phép của các thông số ô nhiễm trong nước thải đô thị, khu dân cư tập trung khi xả thải ra nguồn nước tiếp nhận được quy định tại Bảng 1.

Bảng 1. Giá trị giới hạn cho phép của các thông số ô nhiễm trong nước thải đô thị, khu dân cư tập trung

TT

Thông số ô nhiễm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

Lưu lượng xả thải (F, m3/ngày)

F ≤ 2 000

2 000 < F ≤ 20 000

F > 20 000

A

B

C

A

B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

A

B

C

1

pH

-

6 - 9

6 - 9

6 - 9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

6 - 9

6 - 9

6 - 9

6 - 9

6 - 9

2

Nhu cầu ôxy sinh hóa (BOD5 ở 20 oC)

mg/L

≤ 30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

≤ 50

≤ 25

≤ 30

≤ 35

≤ 20

≤ 25

≤ 30

3

Nhu cầu ôxy hóa học (COD)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

≤ 80

≤ 90

≤ 110

≤ 60

≤ 80

≤ 90

≤ 50

≤ 60

≤ 80

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

mg/L

≤ 40

≤ 45

≤ 55

≤ 30

≤ 40

≤ 45

≤ 25

≤ 30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

4

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

mg/L

≤ 50

≤ 60

≤ 70

≤ 40

≤ 50

≤ 60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

≤ 40

≤ 50

5

Amoni (N- NH4+), tính theo N

mg/L

≤ 4,0

≤ 8,0

≤ 10

≤ 4,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

≤ 10

≤ 4,0

≤ 8,0

≤ 8,0

6

Tổng Nitơ (T- N)

mg/L

≤ 25

≤ 30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

≤ 25

≤ 30

≤ 30

≤ 20

≤ 25

≤ 25

7

Tổng Phốt pho (T-P)

mg/L

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

 

 

 

 

 

 

 

 

Nguồn nước tiếp nhận là hồ, ao, đầm (gọi chung là hồ)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

≤ 2,5

≤ 3,0

≤ 2,0

≤ 2,5

≤ 3,0

≤ 1,5

≤ 2,5

≤ 3,0

Nguồn nước tiếp nhận khác (bao gồm: sông, suối, khe, kênh, mương, rạch (gọi chung là sông), vùng nước biển)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

≤ 6,0

≤ 10

≤ 3,0

≤ 5,0

≤ 7,0

≤ 2,0

≤ 4,0

≤ 6,0

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

MPN hoặc CFU/100 mL

≤ 3 000

≤ 5 000

≤ 5 000

≤ 3 000

≤ 5 000

≤ 5 000

≤ 3 000

≤ 5 000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

9

Sunfua (S2-)

mg/L

≤ 0,2

≤ 0,5

≤ 0,5

≤ 0,2

≤ 0,5

≤ 0,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

≤ 0,5

≤ 0,5

10

Dầu mỡ động, thực vật

mg/L

≤ 10

≤ 15

≤ 20

≤ 5,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

≤ 20

≤ 5,0

≤ 10

≤ 15

11

Chất hoạt động bề mặt anion

mg/L

≤ 3,0

≤ 5,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

≤ 3,0

≤ 5,0

≤ 5,0

≤ 3,0

≤ 5,0

≤ 5,0

Chú thích: Tổ chức, cá nhân được lựa chọn áp dụng TOC hoặc COD.

2.2. Giá trị giới hạn cho phép của các thông số ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt của dự án đầu tư, cơ sở

Căn cứ quy định tại Mục 1.3.3 Quy chuẩn này, giá trị giới hạn cho phép của các thông số ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt khi xả thải ra nguồn nước tiếp nhận được quy định tại Bảng 2.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

TT

Thông s ô nhiễm

Đơn v tính

A

B

C

1

pH

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

5 - 9

5 - 9

2

Nhu cầu ôxy sinh hóa (BOD5 ở 20 oC)

mg/L

≤ 30

≤ 35

≤ 40

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

mg/L

≤ 80

≤ 90

≤ 100

hoặc Tổng Cacbon hữu (TOC)

mg/L

≤ 40

≤ 45

≤ 50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

Tổng chất rắn lơ lng (TSS)

mg/L

≤ 50

≤ 60

≤ 70

5

Amoni (N- NH4+), tính theo N

mg/L

≤ 6,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

≤ 10

6

Tổng Nitơ (T-N)

mg/L

≤ 25

≤ 30

≤ 40

7

Tổng Pht pho (T-P)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

 

 

 

Ngun nước tiếp nhận là h

≤ 2,0

≤ 2,5

≤ 3,0

Ngun nước tiếp nhận khác

≤ 4,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

≤ 10

8

Tổng Coliform

MPN hoặc CFU/100 mL

≤ 3 000

≤ 5 000

≤ 5 000

9

Sunfua (S2-)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

≤ 0,2

≤ 0,5

≤ 0,5

10

Dầu m động thc vật

mg/L

≤ 10

≤ 15

≤ 20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

Chất hoạt đng bề mặt anion

mg/L

≤ 3,0

≤ 5,0

≤ 10

Chú thích: T chức, cá nhân đưc la chọn áp dụng TOC hoặc COD.

3. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH

3.1. Phương pháp, kỹ thuật lấy mẫu nước thải và xác định các thông số ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt, nước thải đô thị, khu dân cư tập trung được thực hiện theo quy định tại Phụ lục 2 Quy chuẩn này. Phương pháp xác định các thông số ô nhiễm khác được thực hiện theo quy định tại Phụ lục 1 QCVN 40:2025/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp.

Trường hợp một thông số ô nhiễm cho phép sử dụng nhiều phương pháp thử nghiệm (phân tích) khác nhau và cần phương pháp trọng tài để xử lý khi xảy ra tranh chấp, khiếu nại, khiếu kiện thì sử dụng phương pháp thử nghiệm xếp đầu tiên tại Cột 3 Phụ lục 2 Quy chuẩn này hoặc Cột 3 Phụ lục 1 QCVN 40:2025/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

4. QUY ĐỊNH QUẢN LÝ

4.1. Thông số ô nhiễm và giá trị giới hạn cho phép của thông số ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt, nước thải đô thị, khu dân cư tập trung của dự án đầu tư, cơ sở xả nước thải phải được nêu trong Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, Giấy phép môi trường, văn bản đăng ký môi trường.

4.2. Thông số ô nhiễm phải kiểm soát trong nước thải sinh hoạt hoặc nước thải đô thị, khu dân cư tập trung của dự án đầu tư, cơ sở xả nước thải phải được quy định trong Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, Giấy phép môi trường bao gồm:

4.2.1. Các thông số ô nhiễm quy định tại Bảng 1 Quy chuẩn này đối với nước thải đô thị, khu dân cư tập trung hoặc Bảng 2 Quy chuẩn này đối với nước thải sinh hoạt.

4.2.2. Các thông số ô nhiễm: Chloroform, Clo trong trường hợp hệ thống xử lý nước thải có sử dụng Clo hoặc hóa chất khử trùng gốc Clo.

4.2.3. Thông số ô nhiễm đặc trưng khác (ngoài các thông số ô nhiễm đã quy định tại Mục 4.2.1 và Mục 4.2.2 Quy chuẩn này) theo loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ (quy định tại Cột 4 và Cột 5 Phụ lục 2 QCVN 40:2025/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp) trong trường hợp hệ thống thu gom, xử lý nước thải đô thị, khu dân cư tập trung có đấu nối, tiếp nhận nước thải công nghiệp.

4.3. Việc xả nước thải ra nguồn nước tiếp nhận được đánh giá là tuân thủ và phù hợp với Quy chuẩn này khi:

4.3.1. Kết quả quan trắc, phân tích của thông số ô nhiễm trong nước thải đô thị, khu dân cư tập trung không vượt quá giá trị giới hạn cho phép quy định tại Bảng 1 Quy chuẩn này và Bảng 2 (với phân vùng xả nước thải (Cột) tương ứng) QCVN 40:2025/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp, trong trường hợp có phát sinh thông số ô nhiễm khác quy định tại Mục 4.2.2, Mục 4.2.3 Quy chuẩn này.

4.3.2. Kết quả quan trắc, phân tích của thông số ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt không vượt quá giá trị giới hạn cho phép quy định tại Bảng 2 Quy chuẩn này hoặc Bảng 2 (với phân vùng xả nước thải (Cột) tương ứng) QCVN 40:2025/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp, trong trường hợp có phát sinh thông số ô nhiễm khác quy định tại Mục 4.2.2 Quy chuẩn này.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

4.5. Việc quan trắc, phân tích thông số ô nhiễm quy định tại Bảng 1, Bảng 2 Quy chuẩn này và các thông số ô nhiễm khác quy định tại Bảng 2 QCVN 40:2025/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp để cung cấp thông tin, số liệu cho cơ quan quản lý nhà nước phải được thực hiện bởi tổ chức đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường theo quy định của pháp luật. Việc sử dụng kết quả quan trắc nước thải tự động, liên tục được thực hiện theo quy định của pháp luật.

4.6. Kết quả đánh giá sự tuân thủ và phù hợp so với Quy chuẩn này là căn cứ để cơ quan quản lý nhà nước xem xét, xử lý theo quy định của pháp luật.

4.7. Nước thải sinh hoạt phát sinh từ hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trong đô thị, khu dân cư tập trung khi đấu nối vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải đô thị, khu dân cư tập trung phải đáp ứng quy định của chủ đầu tư, quản lý, vận hành hệ thống xử lý nước thải đô thị, khu dân cư tập trung hoặc quy định của chính quyền địa phương.

4.8. Nước thải sinh hoạt của cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trong khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp khi đấu nối vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải công nghiệp phải đáp ứng theo yêu cầu của chủ đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp.

4.9. Nước thải sinh hoạt của cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ nếu được thu gom, xử lý riêng với nước thải công nghiệp thì được quản lý như nước thải sinh hoạt quy định tại Quy chuẩn này.

4.10. Đối tượng được sử dụng công trình xử lý nước thải tại chỗ theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường nhưng không xây dựng, lắp đặt công trình xử lý nước thải tại chỗ được lựa chọn áp dụng quy định tại Bảng 2 Quy chuẩn này.

5. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN

5.1. Chủ dự án đầu tư, cơ sở xả nước thải có trách nhiệm bảo đảm:

5.1.1. Giá trị giới hạn các thông số ô nhiễm trong nước thải đô thị, khu dân cư tập trung không vượt quá giá trị giới hạn cho phép quy định tại Bảng 1 Quy chuẩn này và Bảng 2 (với phân vùng xả nước thải (Cột) tương ứng) QCVN 40:2025/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp, trong trường hợp có phát sinh thông số ô nhiễm khác quy định tại Mục 4.2.2, Mục 4.2.3 Quy chuẩn này.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

5.2. Chủ dự án đầu tư, cơ sở chịu trách nhiệm xác định thông số ô nhiễm trong nước thải theo nguyên tắc quy định tại Mục 4.2 Quy chuẩn này theo các căn cứ sau: Nguyên liệu, vật liệu, nhiên liệu, hóa chất sử dụng và công nghệ xử lý chất thải; thông tin về loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nước thải công nghiệp đấu nối vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải đô thị, khu dân cư tập trung và danh mục các thông số ô nhiễm có khả năng phát sinh (được đề xuất trong Hồ sơ đề nghị thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, Hồ sơ đề nghị cấp, cấp điều chỉnh, cấp lại giấy phép môi trường).

5.3. Cơ quan có thẩm quyền thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, cấp giấy phép môi trường xác định cụ thể thông số ô nhiễm phải kiểm soát trên căn cứ đề xuất của chủ dự án đầu tư, cơ sở trong Hồ sơ đề nghị thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, Hồ sơ đề nghị cấp, cấp điều chỉnh, cấp lại giấy phép môi trường. Trường hợp phát hiện thông số ô nhiễm khác vượt giá trị giới hạn cho phép quy định tại Bảng 2 QCVN 40:2025/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp thì phải kiểm soát bổ sung theo quy định.

6. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

6.1. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm rà soát, điều chỉnh quy chuẩn kỹ thuật môi trường địa phương đã ban hành về nước thải sinh hoạt phù hợp quy định của pháp luật, tình hình phát triển kinh tế - xã hội địa phương và Quy chuẩn này.

6.2. Cơ quan quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quy chuẩn này.

6.3. Trường hợp các văn bản, quy định được viện dẫn trong Quy chuẩn này sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo văn bản, quy định mới./.

 

Phụ lục 1

Danh mục các loại hình kinh doanh, dịch vụ phát sinh nước thải được quản lý như nước thải sinh hoạt

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

Loại hình kinh doanh, dịch vụ (a)

Mã ngành kinh tế

(1)

(2)

(3)

I

Dịch vụ lưu trú và ăn uống

I

1.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

I 55101

2.

Biệt thự hoặc căn hộ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày

I 55102

3.

Nhà khách, nhà nghỉ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày

I 55103

4.

Nhà trọ, phòng trọ và các cơ sở lưu trú ngắn ngày tương tự

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

5.

Ký túc xá học sinh, sinh viên

I 55901

6.

Cơ sở lưu trú khác

I 55909

7.

Dịch vụ ăn uống

I 56

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội

Q

8.

Hoạt động của các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng

Q 871

9.

Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người bị thiểu năng, tâm thần và người nghiện

Q 872

10.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

Q 873

11.

Hoạt động chăm sóc tập trung khác

Q 879

III

Hoạt động dịch vụ khác

S

12.

Dịch vụ tắm hơi, massage và các dịch vụ tăng cường sức khoẻ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

13.

Giặt là

S 96200

14.

Cắt tóc, làm đầu, gội đầu

S 96310

15.

Hoạt động dịch vụ phục vụ tang lễ

S 96320

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

Hoạt động dịch vụ phục vụ hôn lễ

S 96330

17.

Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác

S 96390

IV

Loại hình khác (không thuộc Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg)

 

18.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

-

19.

Doanh trại lực lượng vũ trang

-

20.

Khu chung cư, nhà tập thể

-

21.

Cửa hàng bách hóa, siêu thị; cửa hàng thực phẩm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

22.

Công viên, khu vui chơi, giải trí, khu kinh doanh, dịch vụ tập trung, chợ, nhà ga, bến xe, bến tàu, bến cảng, bến phà và khu vực công cộng khác

 

23.

Các loại hình khác (có tính chất tương tự từ số thứ tự số 01 đến 22 Phụ lục này)

-

Chú thích:

(a) Loại hình kinh doanh, dịch vụ được phân loại theo Mã ngành kinh tế quy định tại Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg ngày 06/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành hệ thống ngành kinh tế Việt Nam.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

Phương pháp, kỹ thuật lấy mẫu nước thải và xác định các thông số ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt và nước thải đô thị, khu dân cư tập trung

TT

Ly mẫu, thông s ô nhim

Phương pháp th nghim và s hiệu tiêu chuẩn

(1)

(2)

(3)

1

Ly mẫu, bảo quản mẫu và vận chuyển mẫu nước thải

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

TCVN 5999:1995

TCVN 6663-3:2016

2

Ly mẫu nước thải đ phân tích vi sinh vật

TCVN 8880:2011

3

pH

TCVN 6492:2011

SMEWW 4500 H+.B:2023

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

Nhu cầu ôxy sinh hóa (BOD5 ở 20 oC)

TCVN 6001-1:2008

TCVN 6001-2:2008

SMEWW 5210B:2023

5

Nhu cầu ôxy hóa học (COD)

TCVN 6491:1999

SMEWW 5220B:2023

SMEWW 5220C:2023

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

6

Tổng Cacbon hu (TOC)

TCVN 6634:2000

SMEWW 5310B:2023

SMEWW 5310C:2023

SMEWW 5310D:2023

7

Tổng chất rắn lơ lng (TSS)

TCVN 6625:2000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

8

Amoni (N-NH4+), tính theo N

TCVN 5988-1995

TCVN 9242:2012

TCVN 6179-1:1997

TCVN 6660:2000

SMEWW 4500-NH3.B&D:2023

SMEWW 4500-NH3.B&F:2023

SMEWW 4500-NH3.B&H:2023

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

9

Tổng Nitơ (T-N)

TCVN 6638:2000

TCVN 6624:1-2000

TCVN 6624:2-2000

10

Tổng Phốt pho (T-P)

TCVN 6202:2008

SMEWW 4500-P.B&D:2023

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

ISO 11885:2007

11

Tổng Coliform

SMEWW 9221B:2023

TCVN 6187-2:2020

TCVN 6187-1:2019

TCVN 8775:2011

12

Sunfua (S2-)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

TCVN 6659:2000

SMEWW 4500 S2-.B&D:2023

13

Dầu m động, thc vật

SMEWW 5520B&F:2023

SMEWW 5520D&F:2023

US EPA Method 1664

14

Chất hoạt động bề mặt anion

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

TCVN 6336-1998

SMEWW 5540 B&C:2023

ISO 16265:2009

Chú thích:

- TCVN: Tiêu chuẩn quốc gia của Việt Nam.

- US EPA Method: Phương pháp của Cơ quan bảo vệ môi trường Hoa Kỳ.

- SMEWW: Phương pháp chuẩn thử nghiệm nước và nước thải.

- ISO: Tiêu chuẩn của Tổ chức tiêu chuẩn quốc tế.

 

161
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tải về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 14:2025/BTNMT về Nước thải sinh hoạt và nước thải đô thị, khu dân cư tập trung
Tải văn bản gốc Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 14:2025/BTNMT về Nước thải sinh hoạt và nước thải đô thị, khu dân cư tập trung

No.

Pollution parameter

Unit

Discharge flow (F, m3/day)

F ≤ 2 000

2 000 < F ≤ 20 000

F > 20 000

A

B

C

A

B

C

A

B

C

1

pH

-

6 - 9

6 - 9

6 - 9

6 - 9

6 - 9

6 - 9

6 - 9

6 - 9

6 - 9

2

Biochemical oxygen demand (BOD5 at 20oC)

mg/L

≤ 30

≤ 40

≤ 50

≤ 25

≤ 30

≤ 35

≤ 20

≤ 25

≤ 30

3

Chemical oxygen demand (COD)

mg/L

≤ 80

≤ 90

≤ 110

≤ 60

≤ 80

≤ 90

≤ 50

≤ 60

≤ 80

or Total Organic Carbon (TOC)

mg/L

≤ 40

≤ 45

≤ 55

≤ 30

≤ 40

≤ 45

≤ 25

≤ 30

≤ 40

4

Total Suspended Solids (TSS)

mg/L

≤ 50

≤ 60

≤ 70

≤ 40

≤ 50

≤ 60

≤ 30

≤ 40

≤ 50

5

Ammonium (N- NH4+), expressed as N

mg/L

≤ 4,0

≤ 8,0

≤ 10

≤ 4,0

≤ 8,0

≤ 10

≤ 4,0

≤ 8,0

≤ 8,0

6

Total Nitrogen (T-N)

mg/L

≤ 25

≤ 30

≤ 30

≤ 25

≤ 30

≤ 30

≤ 20

≤ 25

≤ 25

7

Total Phosphorus (T-P)

mg/L

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Receiving bodies being lakes, ponds, lagoons (collectively called as “lakes”)

≤ 2,0

≤ 2,5

≤ 3,0

≤ 2,0

≤ 2,5

≤ 3,0

≤ 1,5

≤ 2,5

≤ 3,0

Other receiving bodies (including rivers, streams, creeks, canals, ditches (collectively called as “rivers”), seawater areas)

≤ 4,0

≤ 6,0

≤ 10

≤ 3,0

≤ 5,0

≤ 7,0

≤ 2,0

≤ 4,0

≤ 6,0

8

Total Coliforms

MPN or CFU/100 mL

≤ 3 000

≤ 5 000

≤ 5 000

≤ 3 000

≤ 5 000

≤ 5 000

≤ 3 000

≤ 5 000

≤ 5 000

9

Sulfide (S2-)

mg/L

≤ 0,2

≤ 0,5

≤ 0,5

≤ 0,2

≤ 0,5

≤ 0,5

≤ 0,2

≤ 0,5

≤ 0,5

10

Animal and vegetable oils and fats

mg/L

≤ 10

≤ 15

≤ 20

≤ 5,0

≤ 15

≤ 20

≤ 5,0

≤ 10

≤ 15

11

Anionic surfactants

mg/L

≤ 3,0

≤ 5,0

≤ 10

≤ 3,0

≤ 5,0

≤ 5,0

≤ 3,0

≤ 5,0

≤ 5,0

Notes: Organizations and individuals may choose to apply TOC or COD.

2.2. Permissible limit values of pollution parameters in domestic wastewater of investment projects and establishments

According to the regulations in 1.3.3 of this Regulation and discharge flow, permissible limit values of pollution parameters in domestic wastewater when discharged into water receiving bodies are specified in Table 2.

Table 2. Permissible limit values of pollution parameters in domestic wastewater of investment projects and establishments

No.

Pollution parameter

Unit

A

B

C

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

pH

-

5 - 9

5 - 9

5 - 9

2

Biochemical oxygen demand (BOD5 at 20oC)

mg/L

≤ 30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

≤ 40

3

Chemical oxygen demand (COD)

mg/L

≤ 80

≤ 90

≤ 100

or Total Organic Carbon (TOC)

mg/L

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

≤ 45

≤ 50

4

Total Suspended Solids (TSS)

mg/L

≤ 50

≤ 60

≤ 70

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

mg/L

≤ 6,0

≤ 8,0

≤ 10

6

Total Nitrogen (T-N)

mg/L

≤ 25

≤ 30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

7

Total Phosphorus (T-P)

mg/L

 

 

 

Receiving bodies being lakes

≤ 2,0

≤ 2,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Other receiving bodies

≤ 4,0

≤ 6,0

≤ 10

8

Total Coliforms

MPN or CFU/100 mL

≤ 3 000

≤ 5 000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

9

Sulfide (S2-)

mg/L

≤ 0,2

≤ 0,5

≤ 0,5

10

Animal and vegetable oils and fats

mg/L

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

≤ 15

≤ 20

11

Anionic surfactants

mg/L

≤ 3,0

≤ 5,0

≤ 10

Notes: Organizations and individuals may choose to apply TOC or COD.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3.1. Methods and techniques for sampling wastewater and determining pollution parameters in domestic and municipal wastewater are specified in the Appendix 2 to this Regulation. Other methods for determining pollution parameters are specified in the Appendix 1 to QCVN 40:2025/BTNMT - National technical regulation on industrial effluent.

In case multiple different test (analysis) methods are used to test a pollution parameter and an arbitration method is needed to handle a dispute, complaint or lawsuit, the test method first listed in Column 3 of the Appendix 2 to this Regulation or Column 3 of the Appendix 1 to QCVN 40:2025/BTNMT - National technical regulation on industrial effluent shall be used.

3.2. Other test methods (not referred to in Column 3 in the Appendix 2 to this Regulation), including: newly promulgated TCVN; national standard methods of one of the countries in the Group of Seven (G7), European Committee for Standardization (CEN/EN), Standards of the American Society for Testing and Materials (ASTM), member countries of the European Union, South Korea or the International Organization for Standardization (ISO) or Standard Methods for the Examination of Water and Wastewater (SMEWW) may be accepted.

4. MANAGERIAL REQUIREMENTS

4.1. Pollution parameters and permissible limit values of pollution parameters in domestic and municipal wastewater of investment projects and establishments discharging wastewater must be indicated in the Decision on approval for result of environmental impact assessment report appraisal, environmental license and environmental protection document.

4.2. Pollution parameters to be controlled in domestic or municipal wastewater of investment projects and establishments discharging wastewater must be specified in the Decision on approval for result of environmental impact assessment report appraisal and environmental license, including:

4.2.1. Pollution parameters specified in Table 1 of this Regulation with regard to municipal wastewater or Table 2 of this Regulation with regard to domestic wastewater.

4.2.2. Pollution parameters: Chloroform, Chlorine in case the wastewater treatment system uses Chlorine or Chlorine-based disinfectants.

4.2.3. Other typical pollution parameters (in addition to the pollution parameters specified in 4.2.1 and 4.2.2 of this Regulation) by types of production, business, and services (specified in Column 4 and Column 5 of Appendix 2 QCVN 40:2025/BTNMT - National technical regulation on industrial effluent) in case the municipal wastewater collection and treatment system is connected with and receives industrial effluent.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

4.3.1. Results of monitoring and analysis of pollution parameters in municipal waste do not exceed the permissible limit values ​​specified in Table 1 of this Regulation and Table 2 (corresponding to the wastewater discharge zones (Columns)) of QCVN 40:2025/BTNMT - National technical regulation on industrial effluent if there are other pollution parameters specified in 4.2.2 and 4.2.3 of this Regulation.

4.3.2. Results of monitoring and analysis of pollution parameters in domestic waste do not exceed the permissible limit values ​​specified in Table 2 of this Regulation or Table 2 (corresponding to the wastewater discharge zones (Columns)) of QCVN 40:2025/BTNMT - National technical regulation on industrial effluent if there are other pollution parameters specified in 4.2.2 of this Regulation.

4.4. The method for assessing the compliance and conformance with this Regulation shall involve monitoring and analyzing samples of wastewater before being discharged into water receiving bodies.

4.5. The monitoring of pollution parameters specified in Table 1 and Table 2 of this Regulation and other pollution parameters specified in Table 2 of  for the purpose of QCVN 40:2025/BTNMT - National technical regulation on industrial effluent for the purpose of providing information and data to regulatory agencies must be carried out by an organization granted a Certificate of eligibility to provide environmental monitoring services in accordance with the law. The use of automatic and continuous wastewater monitoring results shall be subject to regulations of law.

4.6. The results of assessment of compliance and conformance with this Regulation shall serve as the basis for regulatory bodies to consider taking actions as prescribed by law.

4.7. When connecting domestic wastewater generated from production, business and service activities in urban areas and high density residential areas to the municipal wastewater collection and treatment system, the regulations laid down by the investor, manager or operator of such system or by the local government must be satisfied.

4.8. When connecting domestic wastewater of production, business and service establishments in a concentrated production, business and service area or industrial cluster to the industrial effluent collection and treatment system, the regulations laid down by the investor in construction and commercial operation of infrastructure of the concentrated production, business and service area or industrial cluster must be satisfied.

4.9. If domestic wastewater of production, business and service establishments is collected and treated separately from industrial effluent, it shall be managed in the same manner as domestic waste prescribed in this Regulation.

4.10. Any entity that is entitled to use a situ waste treatment work as per the law on environmental protection but does not build and install such work may choose to apply the regulations set out in Table 2 of this Regulation.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

5.1. Each owner of the investment project or establishment discharging wastewater shall ensure that:

5.1.1. Limit values of pollution parameters in municipal wastewater do not exceed the permissible limit values ​​specified in Table 1 of this Regulation and Table 2 (corresponding to the wastewater discharge zones (Columns)) of QCVN 40:2025/BTNMT - National technical regulation on industrial effluent if there are other pollution parameters specified in 4.2.2 and 4.2.3 of this Regulation.

5.1.2. Limit values of pollution parameters in domestic waste do not exceed the permissible limit values ​​specified in Table 2 of this Regulation or Table 2 (corresponding to the wastewater discharge zones (Columns)) of QCVN 40:2025/BTNMT - National technical regulation on industrial effluent if there are other pollution parameters specified in 4.2.2 of this Regulation.

5.2. Each investment owner or establishment owner shall determine pollution parameters according to the principles set out under 4.2 of this Regulation by relying on the following bases: raw materials, materials, fuels, chemicals used and technology for waste treatment; information on the types of production, business and services with industrial effluent connected to the municipal wastewater collection and treatment system and the list of potential pollution parameters (proposed in the application for appraisal of environmental impact assessment report, application for issuance, adjustment or re-issuance of environmental license).

5.3. The authority competent to appraise the environmental impact assessment report or issue the environmental license shall determine specific pollution parameters to be controlled on the basis of the proposal of the investment project owner or establishment owner in the application for appraisal of environmental impact assessment report or application for issuance, adjustment or re-issuance of environmental license. In case it is detected that other pollution parameters exceed the permissible limit values specified in Table 2 of QCVN 40:2025/BTNMT - National technical regulation on industrial effluent, additional control is required as prescribed.

6. ORGANIZING IMPLEMENTATION

6.1. Each provincial People’s Committee shall review and adjust its promulgated local environmental technical regulations on domestic wastewater in line with law, situation of local socio-economic development and this Regulation.

6.2. Environmental protection authorities shall provide guidance on and inspect the implementation of this Regulation.

6.3. In the cases where any of the documents and regulations referred to in this Regulation is amended or replaced, the newest one shall apply./.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Appendix 1

List of types of business and services that generate wastewater managed in the same manner as domestic wastewater

No.

Type of business/service (a)

Industrial classification code

(1)

(2)

(3)

I

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

I

1.

Hotels

I 55101

2.

Villas or apartments providing short-term accommodation

I 55102

3.

Guesthouses and hostels providing short-term accommodation

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

4.

Motels, rooms for rent and similar lodging establishments

I 55104

5.

Student residences

I 55901

6.

Other accommodation

I 55909

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Food and beverage service activities

I 56

II

Residential care and nursing activities

Q

8.

Nursing care facilities

Q 871

9.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Q 872

10.

Health care activities for the persons having rendered meritorious services, the elderly and disabled not capable of self-care

Q 873

11.

Other residential care activities

Q 879

III

Other personal service activities

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

12.

Steambath, massage and health improvement services

S 96100

13.

Washing

S 96200

14.

Hairdressing and shampooing

S 96310

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Funeral service activities

S 96320

16.

Wedding service activities

S 96330

17.

Other remaining personal service activities

S 96390

IV

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

18.

Premises of agencies, offices, schools

-

19.

Armed forces barracks

-

20.

Condominiums, public housing

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

21.

Department stores, supermarkets; food stores

-

22.

Parks, amusement parks, recreational areas, concentrated business and service areas, markets, train stations, bus stations, wharves, ports, ferry terminals and other public areas

 

23.

Other types (similar to those listed in 01 to 22 of this Appendix)

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

(a) Based on the industrial classification specified in the Prime Minister’s Decision No. 27/2018/QD-TTg dated July 06, 2018 promulgating Vietnam Standard Industrial Classification.

 

Appendix 2

Methods and techniques for sampling wastewater and determining pollution parameters in domestic and municipal wastewater

No.

Sampling, pollution parameters

Test method and standard code

(1)

(2)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1

Sampling wastewater, storage and transport of wastewater samples

TCVN 6663-1:2011

TCVN 5999:1995

TCVN 6663-3:2016

2

Wastewater sampling for microbiological analysis

TCVN 8880:2011

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

TCVN 6492:2011

SMEWW 4500 H+.B:2023

4

Biochemical oxygen demand (BOD5 at 20oC)

TCVN 6001-1:2008

TCVN 6001-2:2008

SMEWW 5210B:2023

5

Chemical oxygen demand (COD)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

SMEWW 5220B:2023

SMEWW 5220C:2023

SMEWW 5220D:2023

6

Total Organic Carbon (TOC)

TCVN 6634:2000

SMEWW 5310B:2023

SMEWW 5310C:2023

SMEWW 5310D:2023

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Total Suspended Solids (TSS)

TCVN 6625:2000

SMEWW 2540D:2023

8

Ammonium (N- N-NH4+), expressed as N

TCVN 5988-1995

TCVN 9242:2012

TCVN 6179-1:1997

TCVN 6660:2000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

SMEWW 4500-NH3.B&F:2023

SMEWW 4500-NH3.B&H:2023

USEPA Method 350.2

9

Total Nitrogen (T-N)

TCVN 6638:2000

TCVN 6624:1-2000

TCVN 6624:2-2000

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

TCVN 6202:2008

SMEWW 4500-P.B&D:2023

SMEWW 4500-P.B&E:2023

ISO 11885:2007

11

Total Coliforms

SMEWW 9221B:2023

TCVN 6187-2:2020

TCVN 6187-1:2019

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

12

Sulfide (S2-)

TCVN 6637:2000

TCVN 6659:2000

SMEWW 4500 S2-.B&D:2023

13

Animal and vegetable oils and fats

SMEWW 5520B&F:2023

SMEWW 5520D&F:2023

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

14

Anionic surfactants

TCVN 6622-1:2009

TCVN 6336-1998

SMEWW 5540 B&C:2023

ISO 16265:2009

Notes:

- TCVN: National Standard of Vietnam.

- US EPA Method: Method of the United States Environmental Protection Agency.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

- ISO: International Organization for Standardization.

 

Văn bản được hướng dẫn - [0]
[...]
Văn bản được hợp nhất - [0]
[...]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
[...]
Văn bản bị đính chính - [0]
[...]
Văn bản bị thay thế - [0]
[...]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
[...]
Văn bản được căn cứ - [0]
[...]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [1]
[...]
Văn bản đang xem
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 14:2025/BTNMT về Nước thải sinh hoạt và nước thải đô thị, khu dân cư tập trung
Số hiệu: QCVN14:2025/BTNMT
Loại văn bản: Quy chuẩn
Lĩnh vực, ngành: Tài nguyên - Môi trường
Nơi ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường
Người ký: ***
Ngày ban hành: 28/02/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày đăng: Đã biết
Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản liên quan cùng nội dung - [0]
[...]
Văn bản hướng dẫn - [0]
[...]
Văn bản hợp nhất - [0]
[...]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
[...]
Văn bản đính chính - [0]
[...]
Văn bản thay thế - [0]
[...]
[...] Đăng nhập tài khoản TVPL Basic hoặc TVPL Pro để xem toàn bộ lược đồ văn bản