Luật Đất đai 2024

Nghị quyết 60/2019/NQ-HĐND về thông qua Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2020-2024

Số hiệu 60/2019/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Bình
Ngày ban hành 12/12/2019
Ngày công báo Đã biết
Lĩnh vực Bất động sản,Tài chính nhà nước
Loại văn bản Nghị quyết
Người ký Hoàng Đăng Quang
Ngày có hiệu lực Đã biết
Số công báo Đã biết
Tình trạng Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 60/2019/NQ-HĐND

Quảng Bình, ngày 12 tháng 12 năm 2019

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH GIAI ĐOẠN 2020 - 2024

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 12

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Xét Tờ trình số 1894/TTr-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Nghị quyết về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2020 - 2024; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2020 - 2024

1. Giá đất nông nghiệp là đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối tại các huyện, thị xã, thành phố.

(Chi tiết có Phụ lục I kèm theo).

2. Giá các loại đất ở, đất thương mại, dịch vụ, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ, đất nông nghiệp khác, đất phi nông nghiệp còn lại, đất chưa xác định mục đích sử dụng tại các huyện, thị xã, thành phố.

(Chi tiết có Phụ lục II kèm theo).

3. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp trong các khu Công nghiệp, khu Kinh tế Hòn La và Khu kinh tế Cửa khẩu Quốc tế Cha Lo.

(Chi tiết có Phụ lục III kèm theo).

4. Xác định loại đô thị, loại xã, khu vực, vị trí đất tại các huyện, thị xã, thành phố.

(Chi tiết có Phụ lục IV kèm theo).

Bảng giá đất thông qua tại Điều này được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 114 Luật Đất đai 2013.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này ban hành Quyết định quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh và triển khai thực hiện theo đúng quy định của pháp luật; giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình kiểm tra, giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVII, Kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 12 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020./.

 

 

CHỦ TỊCH




Hoàng Đăng Quang

 

 

 

 

6
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tải về Nghị quyết 60/2019/NQ-HĐND về thông qua Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2020-2024
Tải văn bản gốc Nghị quyết 60/2019/NQ-HĐND về thông qua Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2020-2024
Chưa có văn bản song ngữ
Văn bản được hướng dẫn - [0]
[...]
Văn bản được hợp nhất - [0]
[...]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
[...]
Văn bản bị đính chính - [0]
[...]
Văn bản bị thay thế - [0]
[...]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
[...]
Văn bản được căn cứ - [0]
[...]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [1]
[...]
Văn bản đang xem
Nghị quyết 60/2019/NQ-HĐND về thông qua Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2020-2024
Số hiệu: 60/2019/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Lĩnh vực, ngành: Bất động sản,Tài chính nhà nước
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
Người ký: Hoàng Đăng Quang
Ngày ban hành: 12/12/2019
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày đăng: Đã biết
Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản liên quan cùng nội dung - [0]
[...]
Văn bản hướng dẫn - [0]
[...]
Văn bản hợp nhất - [0]
[...]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
[...]
Văn bản đính chính - [0]
[...]
Văn bản thay thế - [0]
[...]
[...] Đăng nhập tài khoản TVPL Basic hoặc TVPL Pro để xem toàn bộ lược đồ văn bản
Bảng giá đất ban hành kèm theo Điều này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 74/2020/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 19/12/2020
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Nghị quyết số 60/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2020 - 2024, cụ thể như sau:

1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Mục II Phụ lục II Bảng giá các loại đất ở; đất thương mại, dịch vụ; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ; đất nông nghiệp khác; đất phi nông nghiệp còn lại; đất chưa xác định mục đích sử dụng tại các huyện, thị xã, thành phố.

(Chi tiết có Phụ lục I kèm theo).

2. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Mục III Phụ lục IV xác định loại đô thị, loại xã, khu vực, vị trí đất tại các huyện, thị xã, thành phố.

(Chi tiết có Phụ lục II kèm theo).
...
PHỤ LỤC I SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI MỤC II PHỤ LỤC II BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT Ở; ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ; ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ; ĐẤT NÔNG NGHIỆP KHÁC; ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÒN LẠI; ĐẤT CHƯA XÁC ĐỊNH MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TẠI CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
...
PHỤ LỤC II SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI MỤC III PHỤ LỤC IV XÁC ĐỊNH LOẠI ĐÔ THỊ, LOẠI XÃ, KHU VỰC, VỊ TRÍ ĐẤT TẠI CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
Điều 1. Thông qua Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2020 - 2024

1. Giá đất nông nghiệp là đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối tại các huyện, thị xã, thành phố.

(Chi tiết có Phụ lục I kèm theo).

2. Giá các loại đất ở, đất thương mại, dịch vụ, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ, đất nông nghiệp khác, đất phi nông nghiệp còn lại, đất chưa xác định mục đích sử dụng tại các huyện, thị xã, thành phố.

(Chi tiết có Phụ lục II kèm theo).

3. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp trong các khu Công nghiệp, khu Kinh tế Hòn La và Khu kinh tế Cửa khẩu Quốc tế Cha Lo.

(Chi tiết có Phụ lục III kèm theo).

4. Xác định loại đô thị, loại xã, khu vực, vị trí đất tại các huyện, thị xã, thành phố.

(Chi tiết có Phụ lục IV kèm theo).

Bảng giá đất thông qua tại Điều này được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 114 Luật Đất đai 2013.
Bảng giá đất ban hành kèm theo Điều này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 74/2020/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 19/12/2020
File này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 74/2020/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 19/12/2020
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Nghị quyết số 60/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2020 - 2024, cụ thể như sau:

1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Mục II Phụ lục II Bảng giá các loại đất ở; đất thương mại, dịch vụ; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ; đất nông nghiệp khác; đất phi nông nghiệp còn lại; đất chưa xác định mục đích sử dụng tại các huyện, thị xã, thành phố.

(Chi tiết có Phụ lục I kèm theo).

2. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Mục III Phụ lục IV xác định loại đô thị, loại xã, khu vực, vị trí đất tại các huyện, thị xã, thành phố.

(Chi tiết có Phụ lục II kèm theo).
...
PHỤ LỤC I SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI MỤC II PHỤ LỤC II BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT Ở; ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ; ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ; ĐẤT NÔNG NGHIỆP KHÁC; ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÒN LẠI; ĐẤT CHƯA XÁC ĐỊNH MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TẠI CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
...
PHỤ LỤC II SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI MỤC III PHỤ LỤC IV XÁC ĐỊNH LOẠI ĐÔ THỊ, LOẠI XÃ, KHU VỰC, VỊ TRÍ ĐẤT TẠI CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
File này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 74/2020/NQ-HĐND có hiệu lực từ ngày 19/12/2020