Yêu cầu về đặc tính kỹ thuật đối với trạm quan trắc chất lượng không khí xung quanh tự động, liên tục quy định như thế nào?
Nội dung chính
Yêu cầu về đặc tính kỹ thuật đối với trạm quan trắc chất lượng không khí xung quanh tự động, liên tục quy định như thế nào?
Yêu cầu về đặc tính kỹ thuật đối với trạm quan trắc chất lượng không khí xung quanh tự động, liên tục quy định tại Điều 31 Thông tư 10/2021/TT-BTNMT, cụ thể như sau:
1. Trạm quan trắc chất lượng không khí xung quanh tự động, liên tục phải sử dụng các thiết bị đo theo Danh mục các phương pháp và thiết bị quan trắc tương đương do Cơ quan Bảo vệ môi trường Hoa Kỳ (US EPA) công bố hoặc các thiết bị quan trắc đã được chứng nhận bởi các tổ chức quốc tế gồm: Tổ chức chứng nhận Anh (mCERTs), Cơ quan kiểm định kỹ thuật Đức (TÜV).
2. Đặc tính kỹ thuật của các thiết bị quan trắc chất lượng không khí xung quanh tự động, liên tục tối thiểu phải đáp ứng các yêu cầu sau đây:
Bảng 2. Đặc tính kỹ thuật đối với thiết bị quan trắc chất lượng không khí xung quanh tự động, liên tục
STT | Thông số quan trắc | Đơn vị đo | Độ chính xác | Khoảng đo | Độ phân giải | Thời gian đáp ứng | |
(% giá trị đọc) | (% khoảng đo) | ||||||
1 | Nhiệt độ | oC | ± 5% | ± 5% | 0 ÷ 80oC | 0,1 | ≤ 120 giây |
2 | NO2 | µg/Nm3 | ± 5% | ± 5% | 0 ÷ 500 | 0,1 | ≤ 300 giây |
ppb | ± 5% | ± 5% | 0 ÷ 250 | 0,1 | |||
3 | CO | µg/Nm3 | ± 5% | ± 5% | 0 ÷ 100.000 | 0,1 | ≤ 200 giây |
ppb | ± 5% | ± 5% | 0 ÷ 85.000 | 0,1 | |||
4 | SO2 | µg/Nm3 | ± 5% | ± 5% | 0 ÷ 1.000 | 0,1 | ≤ 200 giây |
ppb | ± 5% | ± 5% | 0 ÷ 400 | 0,1 | |||
5 | O3 | µg/Nm3 | ± 5% | ± 5% | 0 ÷ 500 | 0,1 | ≤ 200 giây |
ppb | ± 5% | ± 5% | 0 ÷ 250 | 0,1 | |||
6 | Bụi PM10 | µg/Nm3 | ± 5% | ± 3% | 0 ÷ 500 | 0,1 | ≤ 60 giây |
7 | Bụi PM2,5 | µg/Nm3 | ± 5% | ± 3% | 0 ÷ 150 | 0,1 | ≤ 60 giây |
Trong đó:
- Về yêu cầu độ chính xác của thiết bị quan trắc tại Bảng 2: đặc tính kỹ thuật của thiết bị quan trắc có thể lựa chọn áp dụng độ chính xác theo giá trị đọc hoặc độ chính xác theo khoảng đo;
- Đối với quy định về khoảng đo tại Bảng 2: khoảng đo quy định tại Bảng 2 được sử dụng để tham chiếu. Thiết bị quan trắc tự động phải có khả năng cài đặt được ít nhất 01 khoảng đo có giới hạn đo cận trên của khoảng đo không vượt quá giới hạn đo cận trên của khoảng đo quy định tại Bảng 2 và phù hợp với mục tiêu quan trắc theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí xung quanh. Quy định về khoảng đo không bắt buộc áp dụng đối với các thiết bị sử dụng độ chính xác theo giá trị đọc.
3. Chất chuẩn
a) Chất chuẩn được sử dụng để hiệu chuẩn thiết bị quan trắc tự động chất lượng không khí xung quanh đối với các thông số quy định tại Bảng 2;
b) Chất chuẩn phải còn hạn sử dụng, có độ chính xác tối thiểu ± 5% và phải được liên kết chuẩn theo quy định của pháp luật đo lường.
4. Có khả năng lưu giữ và kết xuất tự động kết quả quan trắc và thông tin trạng thái của thiết bị đo (tối thiểu bao gồm các trạng thái: đang đo, hiệu chuẩn và báo lỗi thiết bị). Thông số nhiệt độ không yêu cầu thông báo trạng thái hiệu chuẩn.