Mẫu báo báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình xây dựng thuộc quản lý của Bộ Quốc Phòng
Nội dung chính
Mẫu thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình xây dựng thuộc quản lý BQP
Tại Mẫu 5 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư 174/2021/TT-BQP (Có hiệu lực từ 12/02/2022) quy định về mẫu thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình xây dựng thuộc quản lý BQP như sau:
........(1)…….. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……/TB-… | ………, ngày … tháng … năm …. |
THÔNG BÁO
Kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành Hạng mục công trình, công trình xây dựng...
Căn cứ Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 10/2021/TT-BXD ngày 25/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; Thông tư số .. /202 /TT-BQP ngày .../... /202 của Bộ Quốc phòng; Căn cứ giấy phép xây dựng (nếu có);
Căn cứ vào hồ sơ thiết kế được thẩm định tại văn bản số....;
Căn cứ báo cáo hoàn thành thi công xây dựng của chủ đầu tư số..ngày...; Căn cứ báo cáo khắc phục tồn tại của chủ đầu tư số...ngày... (nếu có);
Căn cứ văn bản chấp thuận nghiệm thu về PCCC (nếu có);
Căn cứ văn bản xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường (nếu có);
Căn cứ các văn bản có liên quan theo quy định của pháp luật chuyên ngành (nếu có);
Căn cứ kết quả kiểm tra đối với công trình ngày...;
……..(2)... chấp thuận kết quả nghiệm thu của …….(3)... đưa vào sử dụng (khai thác tạm) đối với hạng mục công trình/công trình như sau:
1. Thông tin về công trình
a) Tên công trình/hạng mục công trình: ……………………….
b) Địa điểm xây dựng: …………………………………………..
c) Loại và cấp công trình: …………………………………….
d) Mô tả các thông số chính của công trình: ………………………
2. Yêu cầu đối với Chủ đầu tư
- Khắc phục các tồn tại (nếu có).
- Chịu trách nhiệm về kết quả khắc phục (nếu có) và kết quả nghiệm thu.
- Lưu trữ hồ sơ công trình theo quy định.
- Yêu cầu về giới hạn phạm vi sử dụng (nếu có);
- Quản lý, khai thác, vận hành công trình theo công năng thiết kế được duyệt
- Các yêu cầu khác (nếu có) (bổ sung hồ sơ, thủ tục pháp lý...)
| ……….(2)………. |
___________________
Ghi chú:
(1) Tên của cấp trên cơ quan chuyên môn về xây dựng.
(2) Tên cơ quan chuyên môn về xây dựng theo phân cấp.
(3) Tên của chủ đầu tư.
(4) Cơ quan chuyên môn về xây dựng của cơ quan, đơn vị đối với dự án Bộ quyết định đầu tư.
Mẫu báo cáo về tình hình chất lượng, an toàn lao động và công tác quản lý chất lượng xây dựng công trình thuộc BQP quản lý
Theo Mẫu 6 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư 174/2021/TT-BQP (Có hiệu lực từ 12/02/2022) quy định về Mẫu báo cáo về tình hình chất lượng, an toàn lao động và công tác quản lý chất lượng xây dựng công trình thuộc BQP quản lý như sau:
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……./BC-…….. | ………….., ngày …. tháng ….. năm 20…… |
BÁO CÁO
Về tình hình chất lượng, an toàn lao động và công tác quản lý chất lượng công trình xây dựng năm 20...
Kính gửi: Cục Doanh trại/Tổng cục Hậu cần.
1. Số lượng công trình xây dựng trong kỳ báo cáo
TT | Danh mục | Đang thi công | Đã hoàn thành | ||||||||
Cấp công trình | Cấp công trình | ||||||||||
Đặc biệt | I | II | III | IV | Đặc biệt | I | II | III | IV | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Dự án Bộ duyệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Dự án ủy quyền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Ghi tên từng dự án và số lượng công trình thuộc dự án.
- Cấp công trình ghi theo Quyết định phê duyệt trường hợp trong Quyết định phê duyệt không ghi rõ, thì xác định theo Thông tư số 06/2021/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Xây dựng và Phụ lục II Thông tư này.
2. Tổng hợp về công tác thẩm định dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình đã thực hiện thẩm định theo thẩm quyền
Danh mục | Dự án | Thiết kế xây dựng sau thiết kế cơ sở, dự toán xây dựng (Báo cáo cáo kinh tế-kỹ thuật) | ||||||||
Tổng số dự án thẩm định | Tổng mức đầu tư (triệu đồng) | Tổng số hồ sơ đã thẩm định | Giá trị dự toán xây dựng (triệu đồng) | |||||||
Trước thẩm định | Sau thẩm định | Tăng/ giảm (+/-) | Tỷ lệ % | Trước thẩm định | Sau thẩm định | Tăng/ giảm (+/-) | Tỷ lệ % | |||
Dự án Bộ duyệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án ủy quyền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Số lượng công trình được kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng theo thẩm quyền
TT | Danh mục | Đang tổ chức kiểm tra | Đã chấp thuận nghiệm thu | Không chấp thuận nghiệm thu | ||||||||||||
Cấp công trình | Cấp công trình | Cấp công trình | ||||||||||||||
Đặc biệt | I | II | III | IV | Đặc biệt | I | II | III | IV | Đặc biệt | I | II | III | IV | ||
| Dự án Bộ duyệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án ủy quyền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Ghi tên từng dự án và tổng số công trình được kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng thuộc dự án.
4. Tình hình chất lượng và quản lý chất lượng công trình xây dựng
- Tình hình chất lượng và quản lý chất lượng công trình xây dựng trong phạm vi quản lý:
- Năng lực của các chủ thể tham gia hoạt động đầu tư xây dựng công trình;
+ Chất lượng công tác khảo sát, thiết kế, sự tuân thủ các Quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn áp dụng;
+ Chất lượng thi công xây dựng và công tác quản lý chất lượng;
+ Đánh giá về việc thực hiện các quy định khác của pháp luật có liên quan (pháp luật về phòng cháy chữa cháy, pháp luật về môi trường, ...);
Kết quả kiểm tra công trình xây dựng; đánh giá chung về chất lượng và công tác quản lý chất lượng các công trình xây dựng trong phạm vi quản lý.
- Các giải thưởng về chất lượng công trình:
+ Số lượng công trình đạt giải thưởng quốc gia về chất lượng.
+ Số lượng công trình đạt giải thưởng chất lượng cao.
+ Số lượng các nhà thầu được tôn vinh thông qua các giải thưởng.
- Số lượng các tổ chức, cá nhân hoạt động xây dựng vi phạm về quản lý chất lượng bị xử lý vi phạm hành chính và được đăng tải trên trang thông tin điện tử của cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng tại địa phương.
- Số lượng các công trình bị đình chỉ thi công xây dựng do vi phạm các quy định về quản lý chất lượng.
- Tình hình thực hiện công tác bảo trì công trình xây dựng trong phạm vi quản lý.
5. Tình hình quản lý an toàn lao động trong thi công xây dựng và sự cố công trình xây dựng
- Thống kê, mô tả sự cố công trình xây dựng; sự cố về máy, thiết bị; tai nạn lao động trong thi công xây dựng, (tên công trình, địa điểm xây dựng, chủ đầu tư, nhà thầu: thiết kế, thi công, giám sát, thiệt hại về người, công trình và vật chất); nguyên nhân và kết quả giải quyết sự cố (nếu có).
- Kết quả kiểm tra an toàn lao động trong thi công xây dựng của cơ quan chuyên môn về xây dựng.
- Đánh giá về tình hình tổ chức thực hiện công tác an toàn lao động trong thi công xây dựng của các chủ thể tham gia hoạt động đầu tư xây dựng thuộc phạm vi quản lý.
6. Các nội dung báo cáo khác và kiến nghị
| THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN BÁO CÁO |