Định mức phụ cấp công tác cho cán bộ, công chức, viên chức đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài được quy định như thế nào?

Định mức phụ cấp công tác cho cán bộ, công chức, viên chức đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài được quy định như thế nào? Văn bản pháp luật hiện hành nào quy định về nội dung này?

Nội dung chính

    Định mức phụ cấp công tác cho cán bộ, công chức, viên chức đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 102/2012/TT-BTC quy định chế độ công tác phí cho cán bộ, công chức Nhà nước đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài do ngân sách Nhà nước bảo đảm kinh phí của Bộ Tài chính ban hành, theo đó: 

    Định mức phụ cấp công tác cho cán bộ, công chức, viên chức đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài được quy định như sau:

    Số TT

    Nhóm

    TÊN NƯỚC

    Tiền thuê phòng nghỉ (USD/người/ngày)

    Tiền ăn và tiêu vặt (USD/người/ngày)

    Tiền thuê phương tiện từ sân bay, ga tàu, bến xe, cửa khẩu khi nhập/xuất cảnh (USD/1 lượt xuất và nhập cảnh/người).

    Mức A

    Mức B

    Mức A

    Mức B

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    1

    AIRƠLEN

    85

    80

    80

    75

    110

    2

    1

    ANH VÀ BẮC AILEN

    85

    80

    80

    75

    110

    3

    1

    ÁO

    85

    80

    80

    75

    110

    4

    1

    BỈ

    85

    80

    80

    75

    110

    5

    1

    BỒ ĐÀO NHA

    85

    80

    80

    75

    110

    6

    1

    CANAĐA

    85

    80

    80

    75

    110

    7

    1

    CHLB ĐỨC

    85

    80

    80

    75

    110

    8

    1

    ĐÀI LOAN

    85

    80

    80

    75

    110

    9

    1

    ĐAN MẠCH

    85

    80

    80

    75

    110

    10

    1

    HÀ LAN

    85

    80

    80

    75

    110

    11

    1

    HÀN QUỐC

    85

    80

    80

    75

    110

    12

    1

    ITALY

    85

    80

    80

    75

    110

    13

    1

    LUCXĂMBUA

    85

    80

    80

    75

    110

    14

    1

    MỸ

    85

    80

    80

    75

    110

    15

    1

    NAUY

    85

    80

    80

    75

    110

    16

    1

    NHẬT BẢN

    85

    80

    80

    75

    110

    17

    1

    PHẦN LAN

    85

    80

    80

    75

    110

    18

    1

    PHÁP

    85

    80

    80

    75

    110

    19

    1

    TÂY BAN NHA

    85

    80

    80

    75

    110

    20

    1

    THỤY ĐIỂN

    85

    80

    80

    75

    110

    21

    1

    THỤY SĨ

    85

    80

    80

    75

    110

    22

    1

    LIÊN BANG NGA

    85

    80

    80

    75

    110

    23

    1

    THỔ NHĨ KỲ

    85

    80

    80

    75

    110

    24

    1

    UKRAINA

    85

    80

    80

    75

    110

     

     

     

     

     

     

     

     

    25

    2

    ACHENTINA

    80

    75

    75

    70

    100

    26

    2

    AI CẬP

    80

    75

    75

    70

    100

    27

    2

    ARAP XÊ ÚT

    80

    75

    75

    70

    100

    28

    2

    BALAN

    80

    75

    75

    70

    100

    29

    2

    BAREN

    80

    75

    75

    70

    100

    30

    2

    BELARUS

    80

    75

    75

    70

    100

    31

    2

    BOLIVIA

    80

    75

    75

    70

    100

    32

    2

    BOSNIA AND HECXEGOVINA

    80

    75

    75

    70

    100

    33

    2

    BRAXIN

    80

    75

    75

    70

    100

    34

    2

    BRU NÂY

    80

    75

    75

    70

    100

    35

    2

    BUNGARI

    80

    75

    75

    70

    100

    36

    2

    Các tiểu vương quốc A rập thống nhất (UAE)

    80

    75

    75

    70

    100

    37

    2

    CH SEC

    80

    75

    75

    70

    100

    38

    2

    CH SLOVAKIA

    80

    75

    75

    70

    100

    39

    2

    CHILÊ

    80

    75

    75

    70

    100

    40

    2

    CÔ OÉT

    80

    75

    75

    70

    100

    41

    2

    CÔLÔMBIA

    80

    75

    75

    70

    100

    42

    2

    CROATIA

    80

    75

    75

    70

    100

    43

    2

    ESTONIA

    80

    75

    75

    70

    100

    44

    2

    GIOOC ĐA NI

    80

    75

    75

    70

    100

    45

    2

    HÔNGKÔNG

    80

    75

    75

    70

    100

    46

    2

    HUNGARI

    80

    75

    75

    70

    100

    47

    2

    ISRAEL

    80

    75

    75

    70

    100

    48

    2

    LATVIA

    80

    75

    75

    70

    100

    49

    2

    LI BĂNG

    80

    75

    75

    70

    100

    50

    2

    ẤN ĐỘ

    80

    75

    75

    70

    100

    51

    2

    LITHUANA

    80

    75

    75

    70

    100

    52

    2

    MA CAO

    80

    75

    75

    70

    100

    53

    2

    MACEDONIA

    80

    75

    75

    70

    100

    54

    2

    MALTA

    80

    75

    75

    70

    100

    55

    2

    MÊ HI CÔ

    80

    75

    75

    70

    100

    56

    2

    MOLDOVIA

    80

    75

    75

    70

    100

    57

    2

    NAM PHI

    80

    75

    75

    70

    100

    58

    2

    SECBIA MONGTENEGRO

    80

    75

    75

    70

    100

    59

    2

    NEW ZEALAND

    80

    75

    75

    70

    100

    60

    2

    ÔXRÂYLIA

    80

    75

    75

    70

    100

    61

    2

    PANAMA

    80

    75

    75

    70

    100

    62

    2

    PÊ RU

    80

    75

    75

    70

    100

    63

    2

    QUATA

    80

    75

    75

    70

    100

    64

    2

    RUMANI

    80

    75

    75

    70

    100

    65

    2

    SAMOA

    80

    75

    75

    70

    100

    66

    2

    SINGGAPO

    80

    75

    75

    70

    100

    67

    2

    SLOVENIA

    80

    75

    75

    70

    100

    68

    2

    TRUNG QUỐC

    80

    75

    75

    70

    100

    69

    2

    URUGUAY

    80

    75

    75

    70

    100

     

     

     

     

     

     

     

     

    70

    3

     DOMINICA

    70

    60

    55

    50

    75

    71

    3

    ÁC MENIA

    70

    60

    55

    50

    75

    72

    3

    AN GIÊ RI

    70

    60

    55

    50

    75

    73

    3

    ĂNG GÔ LA

    70

    60

    55

    50

    75

    74

    3

    APGANIXTĂNG

    70

    60

    55

    50

    75

    75

    3

    AZECS BAI ZAN

    70

    60

    55

    50

    75

    76

    3

    BĂNG LA DÉT

    70

    60

    55

    50

    75

    77

    3

    CAMPUCHIA

    70

    60

    55

    50

    75

    78

    3

    CH DCND TRIỀU TIÊN

    70

    60

    55

    50

    75

    79

    3

    CH GHI NÊ

    70

    60

    55

    50

    75

    80

    3

    CH YÊMEN

    70

    60

    55

    50

    75

    81

    3

    CÔNG GÔ

    70

    60

    55

    50

    75

    82

    3

    COSTARICA

    70

    60

    55

    50

    75

    83

    3

    CUBA

    70

    60

    55

    50

    75

    84

    3

    ĐÔNG SAHARA

    70

    60

    55

    50

    75

    85

    3

    ĐÔNG TIMO

    70

    60

    55

    50

    75

    86

    3

    Ê CUA DO

    70

    60

    55

    50

    75

    87

    3

    Ê TYOPIA

    70

    60

    55

    50

    75

    88

    3

    ELSALVADO

    70

    60

    55

    50

    75

    89

    3

    ERITRE

    70

    60

    55

    50

    75

    90

    3

    FIJI

    70

    60

    55

    50

    75

    91

    3

    GHANA

    70

    60

    55

    50

    75

    92

    3

    GRENADA

    70

    60

    55

    50

    75

    93

    3

    GRUZIA

    70

    60

    55

    50

    75

    94

    3

    GUATEMALA

    70

    60

    55

    50

    75

    95

    3

    HAITY

    70

    60

    55

    50

    75

    96

    3

    HÔNĐUARAT

    70

    60

    55

    50

    75

    97

    3

    I RAN

    70

    60

    55

    50

    75

    98

    3

    INĐÔNÊXIA

    70

    60

    55

    50

    75

    99

    3

    JAMAICA

    70

    60

    55

    50

    75

    100

    3

    KA ZẮC STAN

    70

    60

    55

    50

    75

    101

    3

    KÊNIA

    70

    60

    55

    50

    75

    102

    3

    KYRGYZSTAN

    70

    60

    55

    50

    75

    103

    3

    LÀO

    70

    60

    55

    50

    75

    104

    3

    LIBI

    70

    60

    55

    50

    75

    105

    3

    MADAGASCAR

    70

    60

    55

    50

    75

    106

    3

    MALAYSIA

    70

    60

    55

    50

    75

    107

    3

    MALI

    70

    60

    55

    50

    75

    108

    3

    MARITUS

    70

    60

    55

    50

    75

    109

    3

    MARỐC

    70

    60

    55

    50

    75

    110

    3

    MÔNGCỔ

    70

    60

    55

    50

    75

    111

    3

    MYANMAR

    70

    60

    55

    50

    75

    112

    3

    NEPAL

    70

    60

    55

    50

    75

    113

    3

    NICARAGOA

    70

    60

    55

    50

    75

    114

    3

    PAKITXTAN

    70

    60

    55

    50

    75

    115

    3

    PHILIPIN

    70

    60

    55

    50

    75

    116

    3

    SHIP

    70

    60

    55

    50

    75

    117

    3

    SRILANCA

    70

    60

    55

    50

    75

    118

    3

    TAJIKISTAN

    70

    60

    55

    50

    75

    119

    3

    TANZANIA

    70

    60

    55

    50

    75

    120

    3

    THÁI LAN

    70

    60

    55

    50

    75

    121

    3

    TURKMENSTAN

    70

    60

    55

    50

    75

    122

    3

    UZBEKISTAN

    70

    60

    55

    50

    75

    123

    3

    VENEZUELA

    70

    60

    55

    50

    75

    124

    3

    XÔ MA LI

    70

    60

    55

    50

    75

    125

    3

    XY RI

    70

    60

    55

    50

    75

    126

    3

    Các nước khác không thuộc các nhóm trên

    70

    65

    55

    50

    75

     Trên đây là tư vấn về định mức phụ cấp công tác cho cán bộ, công chức, viên chức đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài. Để biết thêm thông tin chi tiết bạn nên tham khảo tại Thông tư 102/2012/TT-BTC. Mong rằng những tư vấn của chúng tôi sẽ giúp giải đáp được những vướng mắc của bạn. 

    Chào thân ái và chúc sức khỏe! 

    8