Danh sách 25 tội danh có thể bị truy cứu trách nhiệm hình sự khi chuẩn bị phạm tội hiện nay là gì?

Chuẩn bị phạm tội ở các tội nào thì sẽ phải chịu trách nhiệm hình sự? Hy vọng anh/chị giải đáp giúp tôi trong thời gian sớm nhất.

Nội dung chính

    Chuẩn bị phạm tội ở các tội nào thì sẽ phải chịu trách nhiệm hình sự?

    Theo quy định tại Điều 14 Bộ luật Hình sự 2015 được sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017 thì các tội phải chịu trách nhiệm hình sự khi chuẩn bị phạm tội gồm:

    Điều 108: Tội phản bội Tổ quốc - phạt tù từ 01 năm đến 05 năm;

    Điều 109: Tội hoạt động nhằm lật đổ chính quyền nhân dân - phạt tù từ 01 năm đến 05 năm;

    Điều 110: Tội gián điệp - phạt tù từ 01 năm đến 05 năm;

    Điều 111: Tội xâm phạm an ninh lãnh thổ - phạt tù từ 01 năm đến 05 năm;

    Điều 112: Tội bạo loạn - phạt tù từ 01 năm đến 05 năm;

    Điều 113: Tội khủng bố nhằm chống chính quyền nhân dân - phạt tù từ 01 năm đến 05 năm;

    Điều 114: Tội phá hoại cơ sở vật chất - kỹ thuật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam - phạt tù từ 01 năm đến 05 năm;

    Điều 115: Tội phá hoại việc thực hiện các chính sách kinh tế - xã hội - phạt tù từ 01 năm đến 05 năm;

    Điều 116: Tội phá hoại chính sách đoàn kết - phạt tù từ 01 năm đến 05 năm;

    Điều 117: Tội làm, tàng trữ, phát tán hoặc tuyên truyền thông tin, tài liệu, vật phẩm nhằm chống Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam - phạt tù từ 01 năm đến 05 năm;

    Điều 118: Tội phá rối an ninh - phạt tù từ 01 năm đến 05 năm;

    Điều 119: Tội chống phá cơ sở giam giữ - phạt tù từ 01 năm đến 05 năm;

    Điều 120: Tội tổ chức, cưỡng ép, xúi giục người khác trốn đi nước ngoài hoặc trốn ở lại nước ngoài nhằm chống chính quyền nhân dân - phạt tù từ 01 năm đến 05 năm;

    Điều 121: Tội trốn đi nước ngoài hoặc trốn ở lại nước ngoài nhằm chống chính quyền nhân dân - phạt tù từ 01 năm đến 05 năm;

    Điều 123: Tội giết người - phạt tù từ 01 năm đến 05 năm;

    Điều 134: Tội cố ý gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của người khác - Cải tạo không giam giữ đến 02 năm hoặc phạt tù từ 03 tháng đến 02 năm;

    Điều 168: Tội cướp tài sản - phạt tù từ 01 năm đến 05 năm;

    Điều 169: Tội bắt cóc nhằm chiếm đoạt tài sản - phạt tù từ 01 năm đến 05 năm;

    Điều 207: Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành tiền giả - cải tạo không giam giữ đến 03 năm hoặc phạt tù từ 01 năm đến 03 năm;

    Điều 299: Tội khủng bố - phạt tù từ 01 năm đến 05 năm;

    Điều 300: Tội tài trợ khủng bố - phạt tù từ 01 năm đến 05 năm;

    Điều 301: Tội bắt cóc con tin - phạt tù từ 06 tháng đến 03 năm;

    Điều 302: Tội cướp biển - phạt tù từ 01 năm đến 05 năm;

    Điều 303: Tội phá hủy công trình, cơ sở, phương tiện quan trọng về an ninh quốc gia - phạt tù từ 01 năm đến 05 năm;

    Điều 324: Tội rửa tiền - phạt tù từ 06 tháng đến 03 năm.

    1