Bảng coi sao 2025 cho 12 con giáp? Bảng cúng sao 2025 chi tiết
Nội dung chính
Bảng coi sao 2025 cho 12 con giáp? Bảng cúng sao 2025 chi tiết
(1) Bảng coi sao 2025 cho 12 con giáp?
BẢNG SAO 2025 CHO TUỔI TÝ
Tuổi | Năm sinh | Sao 2025 cho nam mạng | Sao 2025 cho nữ mạng |
Mậu Tý | 1948 | S. Vân Hớn | S. La Hầu |
Canh Tý | 1960 | S. Thủy Diệu | S. Mộc Đức |
Nhâm Tý | 1972 | S. Mộc Đức | S. Thủy Diệu |
Giáp Tý | 1984 | S. Vân Hớn | S. La Hầu |
Bính Tý | 1996 | S. Thủy Diệu | S. Mộc Đức |
Mậu Tý | 2008 | S. Mộc Đức | S. Thủy Diệu |
BẢNG SAO 2025 CHO TUỔI SỬU
Tuổi | Năm sinh | Sao 2025 cho nam mạng | Sao 2025 cho nữ mạng |
Kỷ Sửu | 1949 | S. Thái Dương | S. Thổ Tú |
Tân Sửu | 1961 | S. Thổ Tú | S. Vân Hớn |
Quý Sửu | 1973 | S. Thái Âm | S. Thái Bạch |
Ất Sửu | 1985 | S. Thái Dương | S. Thổ Tú |
Đinh Sửu | 1997 | S. Thổ Tú | S. Vân Hớn |
Kỷ Sửu | 2009 | S. Thái Âm | S. Thái Bạch |
BẢNG SAO 2025 CHO TUỔI DẦN
Tuổi | Năm sinh | Sao 2025 cho nam mạng | Sao 2025 cho nữ mạng |
Canh Dần | 1950 | S. Thái Bạch | S. Thái Âm |
Nhâm Dần | 1962 | S. La Hầu | S. Kế Đô |
Giáp Dần | 1974 | S. Kế Đô | S. Thái Dương |
Bính Dần | 1986 | S. Thái Bạch | S. Thái Âm |
Mậu Dần | 1998 | S. La Hầu | S. Kế Đô |
Canh Dần | 2010 | S. Kế Đô | S. Thái Dương |
BẢNG SAO 2025 CHO TUỔI MÃO
Tuổi | Năm sinh | Sao 2025 cho nam mạng | Sao 2025 cho nữ mạng |
Tân Mão | 1951 | S. Thủy Diệu | S. Mộc Đức |
Quý Mão | 1963 | S. Mộc Đức | S. Thủy Diệu |
Ất Mão | 1975 | S. Vân Hớn | S. La Hầu |
Đinh Mão | 1987 | S. Thủy Diệu | S. Mộc Đức |
Kỷ Mão | 1999 | S. Mộc Đức | S. Thủy Diệu |
Tân Mão | 2011 | S. Vân Hớn | S. La Hầu |
BẢNG SAO NĂM 2025 CHO TUỔI THÌN
Tuổi | Năm sinh | Sao 2025 cho nam mạng | Sao 2025 cho nữ mạng |
Nhâm Thìn | 1952 | S. Thổ Tú | S. Vân Hớn |
Giáp Thìn | 1964 | S. Thái Âm | S. Thái Bạch |
Bính Thìn | 1976 | S. Thái Dương | S. Thổ Tú |
Mậu Thìn | 1988 | S. Thổ Tú | S. Vân Hớn |
Canh Thìn | 2000 | S. Thái Âm | S. Thái Bạch |
Nhâm Thìn | 2012 | S. Thái Dương | S. Thổ Tú |
BẢNG SAO 2025 CHO TUỔI TỴ
Tuổi | Năm sinh | Sao 2025 cho nam mạng | Sao 2025 cho nữ mạng |
Quý Tỵ | 1953 | S. La Hầu | S. Kế Đô |
Ất Tỵ | 1965 | S. Kế Đô | S. Thái Dương |
Đinh Tỵ | 1977 | S. Thái Bạch | S. Thái Âm |
Kỷ Tỵ | 1989 | S. La Hầu | S. Kế Đô |
Tân Tỵ | 2001 | S. Kế Đô | S. Thái Dương |
Quý Tỵ | 2013 | S. Thái Bạch | S. Thái Âm |
BẢNG SAO 2025 CHO TUỔI NGỌ
Tuổi | Năm sinh | Sao 2025 cho nam mạng | Sao 2025 cho nữ mạng |
Giáp Ngọ | 1954 | S. Mộc Đức | S. Thủy Diệu |
Bính Ngọ | 1966 | S. Vân Hớn | S. La Hầu |
Mậu Ngọ | 1978 | S. Thủy Diệu | S. Mộc Đức |
Canh Ngọ | 1990 | S. Mộc Đức | S. Thủy Diệu |
Nhâm Ngọ | 2002 | S. Vân Hớn | S. La Hầu |
Giáp Ngọ | 2014 | S. Thủy Diệu - | S. Mộc Đức |
BẢNG SAO 2025 CHO TUỔI MÙI
Tuổi | Năm sinh | Sao 2025 cho nam mạng | Sao 2025 cho nữ mạng |
Ất Mùi | 1955 | S. Thái Âm | S. Thái Bạch |
Đinh Mùi | 1967 | S. Thái Dương | S. Thổ Tú |
Kỷ Mùi | 1979 | S. Thổ Tú | S. Vân Hớn |
Tân Mùi | 1991 | S. Thái Âm | S. Thái Bạch |
Quý Mùi | 2003 | S. Thái Dương | S. Thổ Tú |
BẢNG SAO 2025 CHO TUỔI THÂN
Tuổi | Năm sinh | Sao 2025 cho nam mạng | Sao 2025 cho nữ mạng |
Giáp Thân | 1944 | S. La Hầu | S. Kế Đô |
Bính Thân | 1956 | S. Kế Đô - H. Địa Võng | S. Thái Dương |
Mậu Thân | 1968 | S. Thái Bạch | S. Thái Âm |
Canh Thân | 1980 | S. La Hầu | S. Kế Đô |
Nhâm Thân | 1992 | S. Kế Đô | S. Thái Dương |
Giáp Thân | 2004 | S. Thái Bạch | S. Thái Âm |
BẢNG SAO 2025 CHO TUỔI DẬU
Tuổi | Năm sinh | Sao 2025 cho nam mạng | Sao 2025 cho nữ mạng |
Ất Dậu | 1945 | S. Mộc Đức | S. Thủy Diệu |
Đinh Dậu | 1957 | S. Vân Hớn | S. La Hầu |
Kỷ Dậu | 1969 | S. Thủy Diệu | S. Mộc Đức |
Tân Dậu | 1981 | S. Mộc Đức | S. Thủy Diệu |
Quý Dậu | 1993 | S. Vân Hớn | S. La Hầu |
Ất Dậu | 2005 | S. Thủy Diệu | S. Mộc Đức |
BẢNG SAO 2025 CHO TUỔI TUẤT
Tuổi | Năm sinh | Sao 2025 cho nam mạng | Sao 2025 cho nữ mạng |
Bính Tuất | 1946 | S. Thái Âm | S. Thái Bạch |
Mậu Tuất | 1958 | S. Thái Dương | S. Thổ Tú |
Canh Tuất | 1970 | S. Thổ Tú | S. Vân Hớn |
Nhâm Tuất | 1982 | S. Thái Âm | S. Thái Bạch |
Giáp Tuất | 1994 | S. Thái Dương | S. Thổ Tú - H. Huỳnh Tuyền |
Bính Tuất | 2006 | S. Thổ Tú | S. Vân Hớn |
BẢNG SAO 2025 CHO TUỔI HỢI
Tuổi | Năm sinh | Sao 2025 cho nam mạng | Sao 2025 cho nữ mạng |
Đinh Hợi | 1947 | S. Kế Đô | S. Thái Dương |
Kỷ Hợi | 1959 | S. Thái Bạch | S. Thái Âm |
Tân Hợi | 1971 | S. La Hầu | S. Kế Đô |
Quý Hợi | 1983 | S. Kế Đô | S. Thái Dương |
Ất Hợi | 1995 | S. Thái Bạch | S. Thái Âm |
Đinh Hợi | 2007 | S. La Hầu | S. Kế Đô |
(2) Bảng cúng sao 2025 chi tiết
Sao | Tính chất | Ngày cúng | Hướng lạy | Lễ vật |
---|---|---|---|---|
La Hầu | Xấu (Nam nặng hơn Nữ) | Rằm tháng Giêng | Bắc | 9 đèn, bài vị màu vàng, hương hoa, rượu, trầu, bánh trái |
Kế Đô | Xấu (Nữ nặng hơn Nam) | Rằm tháng Giêng | Tây | 21 đèn, bài vị màu vàng, hương hoa, rượu, trầu, bánh trái |
Thái Bạch | Xấu (Hao tài, sức khỏe) | Rằm tháng Giêng | Tây | 8 đèn, bài vị màu trắng, hương hoa, rượu, trầu, bánh trái |
Thái Dương | Tốt (Nam tốt, nữ bình thường) | Rằm tháng Giêng | Đông | 12 đèn, bài vị màu vàng, hương hoa, rượu, trầu, bánh trái |
Thái Âm | Tốt (Nữ tốt, nam bình thường) | Rằm tháng Giêng | Tây | 7 đèn, bài vị màu vàng, hương hoa, rượu, trầu, bánh trái |
Mộc Đức | Tốt (Hỷ sự, tài lộc) | Rằm tháng Giêng | Đông | 20 đèn, bài vị màu xanh, hương hoa, rượu, trầu, bánh trái |
Vân Hớn | Trung bình (Cẩn thận lời nói) | Rằm tháng Giêng | Nam | 15 đèn, bài vị màu đỏ, hương hoa, rượu, trầu, bánh trái |
Thổ Tú | Trung bình (Kỵ tiểu nhân) | Rằm tháng Giêng | Tây | 5 đèn, bài vị màu vàng, hương hoa, rượu, trầu, bánh trái |
Thủy Diệu | Tốt (Tài lộc, kỵ sông nước) | Rằm tháng Giêng | Bắc | 7 đèn, bài vị màu đen, hương hoa, rượu, trầu, bánh trái |
Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo thêm
Bảng coi sao 2025 cho 12 con giáp? Bảng cúng sao 2025 chi tiết (Hình ảnh từ Internet)
Tổ chức hoạt động mê tín dị đoan bị xử phạt hành chính bao nhiêu?
Căn cứ quy định tại khoản 7, khoản 8 Điều 14 Nghị định 38/2021/NĐ-CP quy định như sau:
Vi phạm quy định về tổ chức lễ hội
…
7. Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối với một trong các hành vi sau đây:
a) Tổ chức lễ hội theo quy định phải đăng ký mà không có văn bản chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền;
b) Tổ chức lễ hội truyền thống không đúng với bản chất, ý nghĩa lịch sử, văn hóa;
c) Thực hiện nghi lễ có tính bạo lực, phản cảm, trái với truyền thống yêu hòa bình, nhân đạo của dân tộc Việt Nam;
d) Không tạm dừng tổ chức lễ hội theo yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền;
đ) Tổ chức hoạt động mê tín dị đoan.
8. Biện pháp khắc phục hậu quả:
a) Buộc nộp lại số lợi bất hợp pháp có được do thực hiện hành vi quy định tại điểm b khoản 3, điểm a khoản 4 và điểm đ khoản 7 Điều này;
b) Buộc hoàn lại số tiền có được do thực hiện hành vi quy định tại điểm b khoản 5 Điều này.
…
Theo đó, tổ chức hoạt động mê tín dị đoan có thể bị phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng. Đồng thời, buộc nộp lại số lợi bất hợp pháp có được do thực hiện hành vi tổ chức hoạt động mê tín dị đoan.
Lưu ý: Đây là mức phạt tiền áp dụng đối với cá nhân. Đối với cùng một hành vi vi phạm hành chính mức phạt tiền đối với tổ chức gấp 02 lần mức phạt tiền đối với cá nhân. (khoản 2, khoản 3 Điều 5 Nghị định 38/2021/NĐ-CP)