Quy định về định mức thiết bị của tìm kiếm nguồn phóng xạ trong việc ứng phó và xử lý sự cố bức xạ ra sao?
Nội dung chính
Quy định về định mức thiết bị của tìm kiếm nguồn phóng xạ trong việc ứng phó và xử lý sự cố bức xạ ra sao?
Theo Tiểu mục 2 Mục II Phụ lục I.4 ban hành kèm theo Thông tư 08/2022/TT-BKHCN (có hiệu lực từ 22/7/2022) định mức thiết bị của tìm kiếm nguồn phóng xạ trong việc ứng phó và xử lý sự cố bức xạ được quy định:
STT | Loại thiết bị | Yêu cầu kỹ thuật | Đơn vị tính | Định mức |
1 | Liều kế cá nhân | Loại thông dụng | Ca | 0,75 |
2 | Thiết bị nhận diện nguồn phóng xạ | Dải năng lượng đo (gamma): 20 keV - 3MeV; Dải liều: 0,000 mSv - 1 mSv | Ca | 0,25 |
3 | Thiết bị khảo sát bức xạ suất liều cao | Dải suất liều 0,1 µSv/h - 1000 mSv/h | Ca | 0,25 |
4 | Thiết bị kiểm soát nhiễm bẩn phóng xạ | Đo nhiễm bẩn phóng xạ alpha, beta, gamma, neutron | Ca | 0,25 |
5 | Liều kế có báo động (đo suất liều tức thời và liều tích lũy) | Thiết bị sẽ đo liều cá nhân tổng cộng gamma và nơtron | Ca | 0,25 |
6 | Máy định vị cầm tay | Loại thông dụng | Ca | 0,25 |
7 | Bộ đàm | Loại thông dụng | Ca | 0,25 |
8 | Thước laser | Loại thông dụng | Ca | 0,25 |
9 | Tấm chì 1m2 x 0,5cm | Loại thông dụng | Ca | 1 |
10 | Túi đựng hạt chì 5kg | Loại thông dụng | Ca | 1 |
Định mức vật tư của tìm kiếm phóng xạ trong việc ứng phó và xử lý sự cố bức xạ được quy định như nào?
Tại Tiểu mục 3 Mục II Phụ lục I.4 ban hành kèm theo Thông tư 08/2022/TT-BKHCN (có hiệu lực từ 22/7/2022) quy định định mức vật tư của tìm kiếm nguồn phóng xạ trong việc ứng phó và xử lý sự cố bức xạ:
STT | Loại vật tư | Đơn vị tính | Định mức |
1 | Quần áo không thấm nước (che kín hoàn toàn da và đầu tóc) | Bộ | 3 |
2 | Mặt nạ bảo vệ hô hấp nửa mặt | Cái | 3 |
3 | Găng tay không thấm nước và chống ăn mòn. | Đôi | 3 |
4 | Giầy hoặc ủng không thấm nước | Đôi | 0,18 |
5 | Áo có mầu sắc dễ nhận diện | Cái | 0,18 |
6 | Mũ bảo hiểm an toàn | Cái | 0,18 |
7 | Biển cảnh báo phóng xạ | Cái | 20 |
8 | Decal cảnh báo phóng xạ (loại dính) | Cái | 20 |
9 | Dây chăng 0,08 m x 100m | Cuộn | 1 |
10 | Bạt 20m2 | Cái | 0,06 |
11 | Loa cầm tay | Cái | 0,06 |
12 | Sổ ghi chép | Cái | 1 |
13 | Túi nhựa bọc giầy | Đôi | 3 |
14 | Khăn giấy, khăn lau dùng 1 lần. | Hộp | 1 |
15 | Túi nhựa (loại nhỏ cho đồ dùng cá nhân và loại lớn cho chất thải nhiễm bẩn phóng xạ). | Cái | 3 |
16 | Nhãn dính | Cái | 10 |
17 | Pin theo thiết bị đo bức xạ | Đôi | 10 |