15:49 - 11/11/2024

Giá dịch vụ xét nghiệm vi rút động vật trên cạn

Giá dịch vụ xét nghiệm vi rút động vật trên cạn được quy định như thế nào? Vấn đề này được quy định cụ thể tại văn bản nào?

Nội dung chính

    Giá dịch vụ xét nghiệm vi rút động vật trên cạn

    Giá dịch vụ xét nghiệm vi rút động vật trên cạn được quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư 283/2016/TT-BTC quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành, theo đó: 

    Danh mục

    Đơn vị

    Khung giá

    (đồng)

    Phát hiện bằng kỹ thuật Real time RT-PCR đối với 01 trong số những vi rút RNA gây bệnh sau:

    Gia cầm: Newcastle (gà); Gumbro (gà); Viêm phế quản (gà); Cúm gia cầm (1 subtype (gene), vd: H5 hoặc N1 hoặc N6)

    Lợn (Heo): Dịch tả lợn; lở mồm long móng; PRRS (dòng Bắc Mỹ/Trung Quốc hoặc Châu Âu); PED; TGE.

    Trâu bò: Lở mồm long móng...

    Khác: Xuất huyết thỏ; Dại và các bệnh do vi rút RNA khác trên động vật.

    (Mẫu xét nghiệm là mẫu nguyên gốc).

    Mẫu/chỉ tiêu

    555.000 - 610.500

    Phát hiện bằng kỹ thuật Real time RT-PCR đối với 01 vi rút RNA gây bệnh.

    (Mẫu đã chiết tách RNA)

    Mẫu/chỉ tiêu

    229.000 - 252.000

    Phát hiện và định type bằng kỹ thuật RT-PCR đối với 01 trong số những vi rút RNA gây bệnh sau:

    Gia cầm: xác định subtype cúm gia cầm (1 subtype (gene), vd: H5 hoặc N1 hoặc N6)

    Lợn (heo): định type vi rút lở mồm long móng (1 serotype O, A hoặc Asia)

    Trâu bò: định type vi rút lở mồm long móng (1 serotype O, A hoặc Asia)

    Khác: Phát hiện vi rút RNA khác gây bệnh trên động vật.

    (Mẫu xét nghiệm là mẫu nguyên gốc).

    Mẫu/chỉ tiêu

    877.000 - 965.000

    Phát hiện và định type bằng kỹ thuật RT-PCR đối với 01 vi rút RNA gây bệnh.

    (Mẫu đã chiết tách RNA)

    Mẫu/chỉ tiêu

    212.000 - 233.000

    Phát hiện bằng kỹ thuật Real time PCR đối với 01 trong số những vi rút DNA gây bệnh sau:

    Gia cầm: Dịch tả vịt, Marek

    Lợn: dịch tả lợn Châu phi, PCV-2, giả dại trên lợn

    Khác: Đậu dê, u nhầy ở thỏ và các bệnh do vi rút DNA khác trên động vật.

    (Mẫu xét nghiệm là mẫu nguyên gốc).

    Mẫu/chỉ tiêu

    495.000 - 544.500

    Phát hiện bằng kỹ thuật Real time PCR đối với 01 vi rút DNA gây bệnh.

    (Mẫu đã chiết tách DNA)

    Mẫu/chỉ tiêu

    208.000 - 229.000

    Phát hiện bằng kỹ thuật PCR đối với 01 vi rút DNA gây bệnh trên động vật.

    (Mẫu xét nghiệm là mẫu nguyên gốc).

    Mẫu/chỉ tiêu

    486.000 - 534.500

    Phát hiện bằng kỹ thuật PCR đối với 01 vi rút DNA gây bệnh trên động vật.

    (Mẫu đã chiết tách DNA)

    Mẫu/chỉ tiêu

    187.000 - 206.000

    Giải trình tự gien cho 24 mẫu (8 đoạn gen/mẫu)

    Mẫu

    4.767.000 - 5.244.000

    Giải trình tự gien cho 12 mẫu (8 đoạn gen/mẫu)

    Mẫu

    8.423.000 - 9.266.000

    Giải trình tự gien cho 24 mẫu (1 đoạn gen/mẫu)

    Mẫu

    2.959.000 - 3.254.000

    Giải trình tự gien cho 12 mẫu (1 đoạn gen/mẫu)

    Mẫu

    4.275.000 - 4.702.000

    Định tính kháng thể PRRS (1 chủng) bằng phương pháp IPMA

    Mẫu

    75.000 - 82.500

    Định lượng kháng thể PRRS (1 chủng) bằng phương pháp IPMA

    Mẫu

    203.000 - 223.000

    Định tính kháng thể dịch tả lợn bằng phương pháp NPLA

    Mẫu

    89.000 - 98.000

    Định lượng kháng thể dịch tả lợn bằng phương pháp NPLA

    Mẫu

    186.000 - 205.000

    Phân lập trên phôi trứng đối với 01 vi rút gây bệnh trên gia cầm, thủy cầm như cúm, Newcastle, dịch tả vịt, viêm gan vịt và các bệnh khác.

    (Chưa tính giá xác chẩn lại bằng phương pháp PCR, Realtime PCR, HA hoặc HI,...)

    Mẫu/chỉ tiêu

    293.000 - 323.000

    Phân lập trên tế bào đối với 01 vi rút như cúm, Newcastle, dịch tả vịt, PRRS, lở mồm long móng, dịch tả lợn và các bệnh khác (Chưa tính giá xác chẩn lại bằng phương pháp PCR, Realtime PCR, HA hoặc HI,...)

    Mẫu/chỉ tiêu

    385.000 - 424.000

    Xác định serotype vi rút lở mồm long móng bằng kỹ thuật AgELISA

    Mẫu

    549.000 - 604.000

    Định tính kháng thể dịch tả vịt bằng phương pháp trung hòa trên tế bào

    Mẫu

    142.000 - 156.000

    Định lượng kháng thể dịch tả vịt bằng phương pháp trung hòa trên tế bào.

    Mẫu

    178.000 - 196.000

    Phát hiện bằng phương pháp ELISA đối với kháng thể kháng 01 trong số những vi rút gây bệnh dịch tả lợn, PRRS, PCV, PED, TGE, giả dại và các bệnh khác.

    Mẫu/chỉ tiêu

    152.000 - 167.000

    Định lượng kháng thể cúm gia cầm bằng phương pháp HI

    Mẫu

    86.000 - 95.000

    Định lượng kháng thể Newcastle bằng phương pháp HI

    Mẫu

    46.000 - 50.600

    Định tính kháng thể Gumboro bằng phương pháp AGP

    Mẫu

    37.000 - 40.700

    Định lượng kháng thể Gumboro bằng phương pháp AGP

    Mẫu

    43.000 - 47.300

    Định lượng kháng thể LMLM bằng phương pháp trung hòa trên tế bào (1 serotype O hoặc A hoặc Asia1)

    Mẫu

    191.000 - 210.000

    Định lượng kháng thể LMLM bằng phương pháp trung hòa trên tế bào (2 serotype trong số 3 serotype O, A và Asia1)

    Mẫu

    313.000 - 344.000

    Định lượng kháng thể LMLM bằng phương pháp trung hòa trên tế bào (3 serotype O, A và Asia1)

    Mẫu

    433.000 - 476.000

    Định tính kháng thể LMLM bằng phương pháp LP ELISA (1 serotype O hoặc A hoặc Asia1)

    Mẫu

    153.000 - 168.000

    Định lượng kháng thể LMLM bằng phương pháp LP ELISA (1 serotype O hoặc A hoặc Asia1)

    Mẫu

    252.000 - 277.000

    Phát hiện bằng phương pháp ELISA 3ABC đối với kháng thể kháng vi rút gây bệnh lở mồm long móng

    Mẫu

    191.000 - 210.000

    Phát hiện bằng phương pháp ELISA đối với kháng thể kháng một trong số những vi rút gây bệnh như Gumboro (gà), viêm phế quản (gà), viêm thanh khí quản (gà), Avialeukosis và các bệnh khác

    Mẫu/chỉ tiêu

    108.000 - 119.000

    Phát hiện bằng phương pháp ELISA đối với kháng thể kháng một vi rút gây bệnh khác

    Mẫu/chỉ tiêu

    108.000 - 119.000

    Phát hiện vi rút dại bằng phương pháp kháng thể huỳnh quang trực tiếp (FAT) hoặc IPX

    Mẫu

    265.000 - 292.000

    Phát hiện kháng nguyên vi rút dịch tả lợn bằng phương pháp ELISA

    Mẫu

    153.000 - 168.000

     

    17