Danh mục sản phẩm thực phẩm thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế
Nội dung chính
Danh mục sản phẩm thực phẩm thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế
Danh mục sản phẩm nhóm sản phẩm thực phẩm thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế Phụ lục II Nghị định 15/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật an toàn thực phẩm, cụ thể như sau:
TT | Tên sản phẩm/nhóm sản phẩm | Ghi chú |
1 | Nước uống đóng chai, nước khoáng thiên nhiên, đá thực phẩm (nước đá dùng liền và nước đá dùng để chế biến thực phẩm) | Trừ nước đá sử dụng để bảo quản, chế biến sản phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 | Thực phẩm chức năng |
|
3 | Các vi chất bổ sung vào thực phẩm |
|
4 | Phụ gia, hương liệu, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm |
|
5 | Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm | Trừ những dụng cụ, vật liệu bao gói chứa đựng tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Công Thương được sản xuất trong cùng một cơ sở và chỉ để dùng cho các sản phẩm thực phẩm của cơ sở đó |
6 | Các sản phẩm khác không được quy định tại danh mục của Bộ Công Thương và Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
Ban biên tập phản hồi thông tin đến bạn.