Bảo quản tài liệu tài chính, kế toán ngành Hải quan có thời hạn là bao lâu theo quy định pháp luật?
Nội dung chính
Bảo quản tài liệu tài chính, kế toán ngành Hải quan có thời hạn là bao lâu theo quy định pháp luật?
Thời hạn bảo quản tài liệu tài chính, kế toán ngành Hải quan quy định tại Quyết định 888/QĐ-TCHQ năm 2014 về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành trong hoạt động của ngành Hải quan do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành, cụ thể như sau:
TT | TÊN LOẠI TÀI LIỆU | THỜI HẠN BẢO QUẢN |
| 6.1. Tài liệu tài chính, kế toán |
|
94. | Tập văn bản về công tác tài chính, kế toán, quản lý ngân sách gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi văn bản hết hiệu lực |
95. | Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ, chính sách, văn bản hướng dẫn về tài chính, kế toán, quản lý ngân sách | Vĩnh viễn |
96. | Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ, chính sách về kiểm tra, kiểm toán nội bộ của Ngành, đơn vị | Vĩnh viễn |
97. | Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ /quy chế về khoán chi từng năm, từng giai đoạn của ngành Hải quan và của từng đơn vị | Vĩnh viễn |
98. | Kế hoạch, báo cáo công tác tài chính, kế toán của Ngành, đơn vị: - Dài hạn, hàng năm - 6 tháng, 9 tháng - Tháng, quý |
Vĩnh viễn 20 năm 05 năm |
99. | Báo cáo thực hiện cơ chế quản lý tài chính - Dài hạn, hàng năm - 6 tháng, 9 tháng - Tháng, quý |
Vĩnh viễn 20 năm 05 năm |
100. | Kế hoạch tài chính trung và dài hạn của Ngành, cơ quan và các đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý | Vĩnh viễn |
101. | Hồ sơ xây dựng dự toán, điều chỉnh, quyết định phê duyệt dự toán ngân sách toàn Ngành: |
|
| - Dài hạn, hàng năm | Vĩnh viễn |
| - 6 tháng, 9 tháng | 20 năm |
| - Tháng, quý | 05 năm |
102. | Hồ sơ lập, phân bổ, phê duyệt, giao dự toán, điều chỉnh dự toán ngân sách nhà nước cho các đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý: |
|
| - Dài hạn, hàng năm | Vĩnh viễn |
| - 6 tháng, 9 tháng | 20 năm |
| - Tháng, quý | 05 năm |
103. | Hồ sơ tổng hợp quyết toán chi ngân sách nhà nước toàn Ngành: - Dài hạn, hàng năm - 6 tháng, 9 tháng - Tháng, quý |
Vĩnh viễn 20 năm 05 năm |
104. | Hồ sơ quyết toán chi ngân sách nhà nước của các đơn vị thuộc quyền quản lý (báo cáo quyết toán, biên bản quyết toán, thông báo xét duyệt quyết toán....) |
|
| - Dài hạn, hàng năm | Vĩnh viễn |
| - 6 tháng, 9 tháng | 20 năm |
| - Tháng, quý | 05 năm |
105. | Báo cáo tổng hợp số liệu, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng kinh phí của các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý | Vĩnh viễn |
106. | Báo cáo công khai dự toán, phân bổ dự toán chi ngân sách cho các đơn vị thuộc quyền quản lý hàng năm | Vĩnh viễn |
107. | Báo cáo công khai quyết toán ngân sách nhà nước và quyết toán chi ngân sách của các cơ quan thuộc quyền quản lý hàng năm, nhiều năm | Vĩnh viễn |
108. | Hồ sơ quản lý cấp phát ngoại tệ cho các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý hàng năm | 20 năm |
109. | Tổng hợp dự toán, báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch chi ngoại tệ của đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý: |
|
| - Hàng năm, nhiều năm | Vĩnh viễn |
| - 6 tháng, 9 tháng | 20 năm |
| - Tháng, quý | 05 năm |
110. | Hồ sơ, báo cáo quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản dự án thuộc nhóm A | Vĩnh viễn |
111. | Sổ theo dõi quản lý tài chính, ngân sách | 20 năm |
112. | Sổ sách kế toán của cơ quan, đơn vị: - Sổ tổng hợp - Sổ chi tiết |
20 năm 10 năm |
113. | Tập lưu chứng từ, hạn mức kinh phí được duyệt cấp cho Tổng cục Hải quan và chứng từ cấp phát các nguồn vốn cho các đơn vị dự toán trong Ngành (chứng từ kế toán cấp II) | 15 năm |
114. | Chứng từ kế toán sử dụng trực tiếp để ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính (chứng từ kế toán cấp III, IV) | 10 năm |
115. | Tài liệu kế toán dùng cho quản lý điều hành của đơn vị kế toán không sử dụng trực tiếp để ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính | 05 năm |
116 | Báo cáo đối chiếu thanh toán công nợ của đơn vị | 20 năm |
117. | Hồ sơ đấu thầu, thực hiện mua sắm tài sản, hàng hóa, dịch vụ của cơ quan |
|
| - Hồ sơ đấu thầu, phê duyệt kết quả đấu thầu, hợp đồng... | 20 năm |
| - Hồ sơ dự thầu không trúng thầu | 05 năm |
118. | Hồ sơ kiểm tra, thanh tra công tác quản lý tài chính, kế toán tại cơ quan và các đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý: |
|
| - Vụ việc nghiêm trọng | Vĩnh viễn |
| - Vụ việc khác | 15 năm |
119. | Hồ sơ kiểm toán của các đơn vị chức năng tại Tổng cục Hải quan và các đơn vị trong Ngành: |
|
| - Vụ việc nghiêm trọng | Vĩnh viễn |
| - Vụ việc khác | 15 năm |
120. | Báo cáo kiểm toán năm | Vĩnh viễn |
121. | Hồ sơ kiểm toán nội bộ: - Vụ việc nghiêm trọng - Vụ việc khác |
Vĩnh viễn 10 năm |
122. | Hồ sơ, công văn trao đổi về công tác tài chính, kế toán | 10 năm |