STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Văn Yên | Đường Trần Huy Liệu | Đoạn tiếp theo - Đến đường Ga Nhâm | 600.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | 50.000 | Đất ở đô thị |
102 | Huyện Văn Yên | Đường Khu phố 2 | Đoạn từ đường Ngô Gia Tự - Đến đường rẽ ra Trạm Khuyến nông | 2.200.000 | 660.000 | 440.000 | 220.000 | 176.000 | Đất ở đô thị |
103 | Huyện Văn Yên | Đường Khu phố 2 | Đoạn tiếp theo - Đến ranh giới nhà ông Soạn | 2.000.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | 160.000 | Đất ở đô thị |
104 | Huyện Văn Yên | Đường Khu phố 2 | Các đường ngang còn lại trong khu | 1.600.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | 128.000 | Đất ở đô thị |
105 | Huyện Văn Yên | Đường Tổ 5 đi Tổ 6 khu phố 2 | Đoạn từ đường Lê Hồng Phong - Đến hết ranh giới nhà bà Miện | 1.150.000 | 345.000 | 230.000 | 115.000 | 92.000 | Đất ở đô thị |
106 | Huyện Văn Yên | Đường Tổ 5 đi Tổ 6 khu phố 2 | Đoạn tiếp theo - Đến đường Trần Phú | 1.140.000 | 342.000 | 228.000 | 114.000 | 91.200 | Đất ở đô thị |
107 | Huyện Văn Yên | Đường Tổ 5 đi Tổ 6 khu phố 2 | Đoạn tiếp theo - Đến ranh giới nhà ông Bằng | 750.000 | 225.000 | 150.000 | 75.000 | 60.000 | Đất ở đô thị |
108 | Huyện Văn Yên | Đường thôn Đồng Bưởi | Đoạn từ đường Lý Tự Trọng - Đến ranh giới nhà ông Đán | 400.000 | 120.000 | 80.000 | 50.000 | 50.000 | Đất ở đô thị |
109 | Huyện Văn Yên | Đường thôn Đồng Bưởi | Đoạn tiếp theo - Đến đường Lý Tự Trọng | 360.000 | 108.000 | 72.000 | 50.000 | 50.000 | Đất ở đô thị |
110 | Huyện Văn Yên | Đường Hà Chương | Đoạn từ đường Lý Tự Trọng - Đến hết ranh giới đất ông Thắng | 2.000.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | 160.000 | Đất ở đô thị |
111 | Huyện Văn Yên | Đường Hà Chương | Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới đất ông Hóa | 900.000 | 270.000 | 180.000 | 90.000 | 72.000 | Đất ở đô thị |
112 | Huyện Văn Yên | Đường Hà Chương | Đoạn tiếp theo - Đến đường bê tông rẽ đi Lâm Trường | 600.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | 50.000 | Đất ở đô thị |
113 | Huyện Văn Yên | Đường Hà Chương | Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới đất ông Chiếm | 1.100.000 | 330.000 | 220.000 | 110.000 | 88.000 | Đất ở đô thị |
114 | Huyện Văn Yên | Đường Hà Chương | Đoạn tiếp theo - Đến đường bê tông rẽ phấn trì | 400.000 | 120.000 | 80.000 | 50.000 | 50.000 | Đất ở đô thị |
115 | Huyện Văn Yên | Đường Hà Chương | Đoạn tiếp theo - Đến đường Trần Hưng Đạo | 450.000 | 135.000 | 90.000 | 50.000 | 50.000 | Đất ở đô thị |
116 | Huyện Văn Yên | Các tuyến đường khác còn lại | 250.000 | 75.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | Đất ở đô thị | |
117 | Huyện Văn Yên | Đường Lý Thường Kiệt | Đoạn từ cầu A - Đến đường rẽ Hồng Hà | 3.200.000 | 960.000 | 640.000 | 320.000 | 256.000 | Đất TM-DV đô thị |
118 | Huyện Văn Yên | Đường Lý Thường Kiệt | Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ Huyện đội cũ | 2.800.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | 224.000 | Đất TM-DV đô thị |
119 | Huyện Văn Yên | Đường Lý Thường Kiệt | Đoạn tiếp theo - Đến hết cổng trường THCS thị trấn Mậu A | 3.440.000 | 1.032.000 | 688.000 | 344.000 | 275.200 | Đất TM-DV đô thị |
120 | Huyện Văn Yên | Đường Lý Thường Kiệt | Đoạn tiếp theo - Đến ngõ 182 | 4.080.000 | 1.224.000 | 816.000 | 408.000 | 326.400 | Đất TM-DV đô thị |
121 | Huyện Văn Yên | Đường Lý Thường Kiệt | Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ Nghĩa trang Liệt sỹ | 4.640.000 | 1.392.000 | 928.000 | 464.000 | 371.200 | Đất TM-DV đô thị |
122 | Huyện Văn Yên | Đường Lý Thường Kiệt | Đoạn tiếp theo - Đến ngã tư Công an | 6.400.000 | 1.920.000 | 1.280.000 | 640.000 | 512.000 | Đất TM-DV đô thị |
123 | Huyện Văn Yên | Đường Lý Thường Kiệt | Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ Huyện ủy | 8.640.000 | 2.592.000 | 1.728.000 | 864.000 | 691.200 | Đất TM-DV đô thị |
124 | Huyện Văn Yên | Đường Lý Thường Kiệt | Đoạn tiếp theo - Đến ngã tư Bưu Điện | 11.200.000 | 3.360.000 | 2.240.000 | 1.120.000 | 896.000 | Đất TM-DV đô thị |
125 | Huyện Văn Yên | Đường Trần Hưng Đạo | Đoạn từ Ngã tư Bưu Điện - Đến ngõ 22 | 9.600.000 | 2.880.000 | 1.920.000 | 960.000 | 768.000 | Đất TM-DV đô thị |
126 | Huyện Văn Yên | Đường Trần Hưng Đạo | Đoạn tiếp theo - Đến ngõ 34 | 9.600.000 | 2.880.000 | 1.920.000 | 960.000 | 768.000 | Đất TM-DV đô thị |
127 | Huyện Văn Yên | Đường Trần Hưng Đạo | Đoạn tiếp theo - Đến cống nhà ông Tùng | 9.600.000 | 2.880.000 | 1.920.000 | 960.000 | 768.000 | Đất TM-DV đô thị |
128 | Huyện Văn Yên | Đường Trần Hưng Đạo | Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Dung | 4.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | 320.000 | Đất TM-DV đô thị |
129 | Huyện Văn Yên | Đường Trần Hưng Đạo | Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới Chi nhánh điện Văn Yên | 1.440.000 | 432.000 | 288.000 | 144.000 | 115.200 | Đất TM-DV đô thị |
130 | Huyện Văn Yên | Đường Trần Hưng Đạo | Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới cửa hàng xăng dầu số 11 | 960.000 | 288.000 | 192.000 | 96.000 | 76.800 | Đất TM-DV đô thị |
131 | Huyện Văn Yên | Đường Trần Hưng Đạo | Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Thức | 768.000 | 230.400 | 153.600 | 76.800 | 61.440 | Đất TM-DV đô thị |
132 | Huyện Văn Yên | Đường Trần Hưng Đạo | Đoạn tiếp theo - Đến đường Ngang | 640.000 | 192.000 | 128.000 | 64.000 | 51.200 | Đất TM-DV đô thị |
133 | Huyện Văn Yên | Đường Trần Hưng Đạo | Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Dũng | 560.000 | 168.000 | 112.000 | 56.000 | 44.800 | Đất TM-DV đô thị |
134 | Huyện Văn Yên | Đường Trần Hưng Đạo | Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới xã Yên Thái | 400.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị |
135 | Huyện Văn Yên | Đường Lương Thế Vinh (Đoạn từ đường rẽ Lô Đá đi Huyện đội (cũ) | 2.800.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | 224.000 | Đất TM-DV đô thị | |
136 | Huyện Văn Yên | Đường Tuệ Tĩnh | Đoạn từ ngã tư công an - Đến hết ranh giới nhà bà Phượng | 10.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | Đất TM-DV đô thị |
137 | Huyện Văn Yên | Đường Tuệ Tĩnh | Đoạn tiếp theo - Đến Trung tâm dịch vụ nông nghiệp Văn Yên | 9.200.000 | 2.760.000 | 1.840.000 | 920.000 | 736.000 | Đất TM-DV đô thị |
138 | Huyện Văn Yên | Đường Tuệ Tĩnh | Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới Công ty Việt Trinh | 9.600.000 | 2.880.000 | 1.920.000 | 960.000 | 768.000 | Đất TM-DV đô thị |
139 | Huyện Văn Yên | Đường Tuệ Tĩnh | Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ đi Lô Đá | 9.200.000 | 2.760.000 | 1.840.000 | 920.000 | 736.000 | Đất TM-DV đô thị |
140 | Huyện Văn Yên | Đường Tuệ Tĩnh | Đoạn tiếp theo - Đến ngã 5 cầu Mậu A | 8.800.000 | 2.640.000 | 1.760.000 | 880.000 | 704.000 | Đất TM-DV đô thị |
141 | Huyện Văn Yên | Đường Tuệ Tĩnh | Đoạn tiếp theo - Đến ngõ 228 | 6.800.000 | 2.040.000 | 1.360.000 | 680.000 | 544.000 | Đất TM-DV đô thị |
142 | Huyện Văn Yên | Đường Tuệ Tĩnh | Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới Bệnh viện huyện | 2.800.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | 224.000 | Đất TM-DV đô thị |
143 | Huyện Văn Yên | Đường Tuệ Tĩnh | Đoạn tiếp theo - Đến Bến phà cũ | 1.200.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | 96.000 | Đất TM-DV đô thị |
144 | Huyện Văn Yên | Đường Hoàng Hoa Thám | Đoạn từ bến xe khách - Đến hết ranh giới nhà ông Cảm | 880.000 | 264.000 | 176.000 | 88.000 | 70.400 | Đất TM-DV đô thị |
145 | Huyện Văn Yên | Đường Hoàng Hoa Thám | Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Tiến | 576.000 | 172.800 | 115.200 | 57.600 | 46.080 | Đất TM-DV đô thị |
146 | Huyện Văn Yên | Đường Hoàng Hoa Thám | Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ nhà thờ | 480.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị |
147 | Huyện Văn Yên | Đường Hoàng Hoa Thám | Đoạn tiếp theo - Đến đường Lý Thường Kiệt | 1.760.000 | 528.000 | 352.000 | 176.000 | 140.800 | Đất TM-DV đô thị |
148 | Huyện Văn Yên | Đường Xưởng cơ khí đường sắt đi đường Thanh Niên (Đoạn từ đường Lý Tự Trọng đến đường Thanh Niên ) | 680.000 | 204.000 | 136.000 | 68.000 | 54.400 | Đất TM-DV đô thị | |
149 | Huyện Văn Yên | Đường Lý Tự Trọng | Đoạn từ Ngã tư Công an - Đến ngã tư đường sắt | 13.920.000 | 4.176.000 | 2.784.000 | 1.392.000 | 1.113.600 | Đất TM-DV đô thị |
150 | Huyện Văn Yên | Đường Lý Tự Trọng | Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Doanh | 5.200.000 | 1.560.000 | 1.040.000 | 520.000 | 416.000 | Đất TM-DV đô thị |
151 | Huyện Văn Yên | Đường Lý Tự Trọng | Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới nhà ông Thìn | 8.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | 800.000 | 640.000 | Đất TM-DV đô thị |
152 | Huyện Văn Yên | Đường Lý Tự Trọng | Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà bà Bằng | 2.800.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | 224.000 | Đất TM-DV đô thị |
153 | Huyện Văn Yên | Đường Lý Tự Trọng | Đoạn tiếp theo - Đến ngã ba đường Hà Chương | 2.000.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
154 | Huyện Văn Yên | Đường Lý Tự Trọng | Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Quang | 4.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | 320.000 | Đất TM-DV đô thị |
155 | Huyện Văn Yên | Đường Lý Tự Trọng | Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới xã Ngòi A | 680.000 | 204.000 | 136.000 | 68.000 | 54.400 | Đất TM-DV đô thị |
156 | Huyện Văn Yên | Đường Ngô Gia Tự (Đoạn từ Công ty Việt Trinh đi Thi hành án) | 3.200.000 | 960.000 | 640.000 | 320.000 | 256.000 | Đất TM-DV đô thị | |
157 | Huyện Văn Yên | Đường Trần Quốc Toản | Đoạn từ ga Mậu A - Đến giáp ranh giới nhà ông Phúc | 3.200.000 | 960.000 | 640.000 | 320.000 | 256.000 | Đất TM-DV đô thị |
158 | Huyện Văn Yên | Đường Trần Quốc Toản | Đoạn tiếp theo - Đến Ngã tư Bưu Điện | 4.400.000 | 1.320.000 | 880.000 | 440.000 | 352.000 | Đất TM-DV đô thị |
159 | Huyện Văn Yên | Đường Trần Quốc Toản | Đoạn ngã tư Bưu Điện - Đến cống nhà bà Minh | 4.400.000 | 1.320.000 | 880.000 | 440.000 | 352.000 | Đất TM-DV đô thị |
160 | Huyện Văn Yên | Đường Trần Quốc Toản | Đoạn tiếp theo - Đến ngã ba đường rẽ Võ Thị Sáu | 3.600.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | 288.000 | Đất TM-DV đô thị |
161 | Huyện Văn Yên | Đường Trần Quốc Toản | Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ đi Trường Nội trú | 2.400.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | 192.000 | Đất TM-DV đô thị |
162 | Huyện Văn Yên | Đường Trần Quốc Toản | Đoạn tiếp theo - Đến ngõ 88 | 2.000.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
163 | Huyện Văn Yên | Đường Trần Quốc Toản | Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ đường Nguyễn Du | 1.600.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | 128.000 | Đất TM-DV đô thị |
164 | Huyện Văn Yên | Đường Trần Quốc Toản | Đoạn tiếp theo - Đến đường Hồng Hà | 4.400.000 | 1.320.000 | 880.000 | 440.000 | 352.000 | Đất TM-DV đô thị |
165 | Huyện Văn Yên | Đường Võ Thị Sáu | Đoạn từ ngã ba đường Trần Quốc Toản - Đến giáp ranh giới nhà ông Minh | 2.080.000 | 624.000 | 416.000 | 208.000 | 166.400 | Đất TM-DV đô thị |
166 | Huyện Văn Yên | Đường Võ Thị Sáu | Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ cổng Trường Võ Thị Sáu | 1.280.000 | 384.000 | 256.000 | 128.000 | 102.400 | Đất TM-DV đô thị |
167 | Huyện Văn Yên | Đường Võ Thị Sáu | Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ Nhà văn hoá thôn | 960.000 | 288.000 | 192.000 | 96.000 | 76.800 | Đất TM-DV đô thị |
168 | Huyện Văn Yên | Đường Võ Thị Sáu | Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà bà Trinh | 640.000 | 192.000 | 128.000 | 64.000 | 51.200 | Đất TM-DV đô thị |
169 | Huyện Văn Yên | Đường Võ Thị Sáu | Đoạn tiếp theo - Đến đường Hồng Hà | 1.600.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | 128.000 | Đất TM-DV đô thị |
170 | Huyện Văn Yên | Đường Thanh Niên | Đoạn từ đường Lý Tự Trọng - Đến đường rẽ Sân vận động | 4.800.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | 384.000 | Đất TM-DV đô thị |
171 | Huyện Văn Yên | Đường Thanh Niên | Đoạn tiếp theo - Đến ngã tư đường Trần Quốc Toản | 4.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | 320.000 | Đất TM-DV đô thị |
172 | Huyện Văn Yên | Đường Thanh Niên | Đoạn tiếp theo - Đến ngã tư đường trục T3 | 3.600.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | 288.000 | Đất TM-DV đô thị |
173 | Huyện Văn Yên | Đường Thanh Niên | Đoạn tiếp thep - Đến đường Trần Huy Liệu | 3.200.000 | 960.000 | 640.000 | 320.000 | 256.000 | Đất TM-DV đô thị |
174 | Huyện Văn Yên | Đường trục T1 - Đường trong khu dân cư đường Thanh Niên | Đoạn từ Đường Trần Quốc Toản - Đến ngã tư đường trục T3 | 2.800.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | 224.000 | Đất TM-DV đô thị |
175 | Huyện Văn Yên | Đường trục T1 - Đường trong khu dân cư đường Thanh Niên | Đoạn từ ngã tư đường trục T3 - Đến đường Trần Huy Liệu | 2.400.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | 192.000 | Đất TM-DV đô thị |
176 | Huyện Văn Yên | Đường trục T2 - Đường trong khu dân cư đường Thanh Niên | 2.000.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị | |
177 | Huyện Văn Yên | Đường Gốc Sổ | Đoạn từ H44 - Đến đường rẽ nhà máy nước | 320.000 | 96.000 | 64.000 | 40.000 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị |
178 | Huyện Văn Yên | Đường Gốc Sổ | Đoạn tiếp theo - Đến ngã ba đường rẽ Gốc sổ cũ | 400.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị |
179 | Huyện Văn Yên | Đường Gốc Sổ | Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới đất bà Tơ | 480.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị |
180 | Huyện Văn Yên | Đường Gốc Sổ | Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới nhà ông Bản | 1.200.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | 96.000 | Đất TM-DV đô thị |
181 | Huyện Văn Yên | Đường Gốc Sổ | Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới nhà bà Hiền (Ngã tư đường sắt) | 1.600.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | 128.000 | Đất TM-DV đô thị |
182 | Huyện Văn Yên | Đường Ga Nhâm | Đoạn từ Ngã tư đường sắt - Đến giáp ranh giới ga Mậu A | 1.600.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | 128.000 | Đất TM-DV đô thị |
183 | Huyện Văn Yên | Đường Ga Nhâm | Đoạn tiếp theo - Đến cống Lương thực cũ | 1.200.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | 96.000 | Đất TM-DV đô thị |
184 | Huyện Văn Yên | Đường Ga Nhâm | Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới đất ông Chiến (ông Quy) | 960.000 | 288.000 | 192.000 | 96.000 | 76.800 | Đất TM-DV đô thị |
185 | Huyện Văn Yên | Đường Ga Nhâm | Đoạn tiếp theo - Đến đường sắt (rẽ chè 2) | 800.000 | 240.000 | 160.000 | 80.000 | 64.000 | Đất TM-DV đô thị |
186 | Huyện Văn Yên | Đường Ga Nhâm | Đoạn tiếp theo - Đến ngã tư Lâm trường | 1.280.000 | 384.000 | 256.000 | 128.000 | 102.400 | Đất TM-DV đô thị |
187 | Huyện Văn Yên | Đường Lê Hồng Phong | Đoạn từ Kho bạc - Đến ngõ 25 | 4.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | 320.000 | Đất TM-DV đô thị |
188 | Huyện Văn Yên | Đường Lê Hồng Phong | Đoạn tiếp theo - Đến hết cổng Thi hành án | 3.600.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | 288.000 | Đất TM-DV đô thị |
189 | Huyện Văn Yên | Đường Lê Hồng Phong | Đoạn tiếp theo - Đến Ngõ 69 | 2.800.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | 224.000 | Đất TM-DV đô thị |
190 | Huyện Văn Yên | Đường Lê Hồng Phong | Đoạn tiếp theo - Đến đường Hồng Hà | 3.200.000 | 960.000 | 640.000 | 320.000 | 256.000 | Đất TM-DV đô thị |
191 | Huyện Văn Yên | Đường Chu Văn An | Đoạn từ ngã tư Thư viện - Đến trường Chu Văn An | 5.600.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | 560.000 | 448.000 | Đất TM-DV đô thị |
192 | Huyện Văn Yên | Đường Chu Văn An | Đoạn tiếp theo - Đến đường Thanh Niên | 2.800.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | 224.000 | Đất TM-DV đô thị |
193 | Huyện Văn Yên | Đường Trần Phú | Đoạn từ ngã tư Thư viện - Đến hết ranh giới Huyện uỷ | 3.120.000 | 936.000 | 624.000 | 312.000 | 249.600 | Đất TM-DV đô thị |
194 | Huyện Văn Yên | Đường Trần Phú | Đoạn tiếp theo - Đến đường ngõ 69 | 2.000.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
195 | Huyện Văn Yên | Đường Trần Phú | Đoạn tiếp theo - Đến đường Hồng Hà | 4.480.000 | 1.344.000 | 896.000 | 448.000 | 358.400 | Đất TM-DV đô thị |
196 | Huyện Văn Yên | Đường Hồng Hà | Đoạn từ ngã ba đường Lý Thường Kiệt - Đến giáp ranh giới nhà Văn hoá | 2.800.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | 224.000 | Đất TM-DV đô thị |
197 | Huyện Văn Yên | Đường Hồng Hà | Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới ranh giới đất ông Nam (Tôn Hoa Sen) | 2.800.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | 224.000 | Đất TM-DV đô thị |
198 | Huyện Văn Yên | Đường Hồng Hà | Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Thông | 3.600.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | 288.000 | Đất TM-DV đô thị |
199 | Huyện Văn Yên | Đường Hồng Hà | Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới nhà ông Ngọc | 4.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | 320.000 | Đất TM-DV đô thị |
200 | Huyện Văn Yên | Đường Hồng Hà | Đoạn tiếp theo - Đến ngã 5 cầu Mậu A | 5.200.000 | 1.560.000 | 1.040.000 | 520.000 | 416.000 | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Khu Phố 2, Huyện Văn Yên, Yên Bái Theo Quyết Định Số 28/2019/QĐ-UBND
Theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái, bảng giá đất cho đoạn đường Khu Phố 2 tại Huyện Văn Yên, loại đất ở đô thị đã được công bố. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể từ đường Ngô Gia Tự đến đường rẽ ra Trạm Khuyến nông, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 2.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Khu Phố 2. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng quan trọng, các cơ sở hạ tầng chính hoặc có điều kiện giao thông thuận lợi, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 660.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 660.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, giá trị tại đây vẫn cao trong bối cảnh đất đô thị. Khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông tốt, nhưng không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 440.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 440.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá vừa phải và có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Vị trí 4: 220.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 220.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Khu Phố 2. Giá thấp có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng chính, hoặc điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ hơn về giá trị đất đô thị tại Huyện Văn Yên. Việc nắm bắt thông tin giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đường Tổ 5 Đi Tổ 6 Khu Phố 2, Huyện Văn Yên, Tỉnh Yên Bái Theo Quyết Định Số 28/2019/QĐ-UBND
Bảng giá đất của đoạn đường Tổ 5 đi Tổ 6 khu phố 2, thuộc huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Yên Bái. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất đô thị trên đoạn đường từ đường Lê Hồng Phong đến hết ranh giới nhà bà Miện, giúp người dân và nhà đầu tư đánh giá và quyết định về mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 1.150.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Tổ 5 đi Tổ 6 khu phố 2 có mức giá cao nhất là 1.150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh sự thuận lợi về vị trí, có thể là gần các tiện ích công cộng, trung tâm đô thị hoặc các cơ sở hạ tầng quan trọng. Giá trị đất tại vị trí này cho thấy đây là khu vực có tiềm năng phát triển và giá trị cao nhất.
Vị trí 2: 345.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 345.000 VNĐ/m². Dù thấp hơn so với vị trí 1, giá trị đất tại vị trí này vẫn đáng kể. Khu vực này có thể bao gồm các tiện ích đô thị hoặc hạ tầng tốt nhưng không bằng vị trí 1. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm giá trị đất với mức giá vừa phải.
Vị trí 3: 230.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 230.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Khu vực này có thể có ít tiện ích công cộng hơn hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các khu vực giá cao hơn. Mặc dù vậy, mức giá này vẫn là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn tiết kiệm chi phí.
Vị trí 4: 115.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 115.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Nguyên nhân có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện hạ tầng kém phát triển. Mức giá này phù hợp với những người mua hoặc nhà đầu tư có ngân sách hạn chế và tìm kiếm cơ hội giá rẻ.
Thông tin trong bảng giá đất này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại đoạn đường Tổ 5 đi Tổ 6 khu phố 2, từ đường Lê Hồng Phong đến hết ranh giới nhà bà Miện. Việc nắm bắt giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định chính xác và phù hợp với nhu cầu cũng như khả năng tài chính của mỗi cá nhân.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Thôn Đồng Bưởi, Huyện Văn Yên, Yên Bái Theo Quyết Định 28/2019/QĐ-UBND
Bảng giá đất cho đoạn đường thôn Đồng Bưởi, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Yên Bái. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ đường Lý Tự Trọng đến ranh giới nhà ông Đán, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và ra quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường thôn Đồng Bưởi có mức giá cao nhất là 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường do vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông chính. Khu vực này có thể có sự phát triển hạ tầng và tiện ích tốt nhất trong thôn.
Vị trí 2: 120.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 120.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc vị trí không thuận tiện bằng vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển.
Vị trí 3: 80.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 80.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc có yếu tố môi trường kém thuận lợi hơn, nhưng vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 50.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 50.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn. Khu vực này vẫn có thể phù hợp cho các nhu cầu đầu tư với ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường thôn Đồng Bưởi, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Hà Chương, Huyện Văn Yên, Yên Bái Theo Quyết Định Số 28/2019/QĐ-UBND
Theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái, bảng giá đất cho đoạn đường Hà Chương tại Huyện Văn Yên, loại đất ở đô thị đã được công bố. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể từ đường Lý Tự Trọng đến hết ranh giới đất ông Thắng. Đây là thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Hà Chương. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng quan trọng hoặc có điều kiện giao thông thuận lợi, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, giá trị tại đây vẫn cao trong bối cảnh đất đô thị. Khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng nhưng không phải là khu vực chính hoặc có điều kiện giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 400.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Mức giá này vẫn phản ánh sự quan trọng của khu vực nhưng không cao bằng các vị trí trước đó. Khu vực này có thể vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Vị trí 4: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Hà Chương. Giá thấp có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ hơn về giá trị đất đô thị tại Huyện Văn Yên. Việc nắm bắt thông tin giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Tại Huyện Văn Yên, Tỉnh Yên Bái
Theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái, bảng giá đất cho các tuyến đường còn lại tại huyện Văn Yên, loại đất ở đô thị đã được cập nhật với mức giá chi tiết cho từng vị trí. Dưới đây là thông tin cụ thể về bảng giá đất cho các khu vực này:
Vị trí 1: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong các tuyến đường còn lại, thường nằm ở các khu vực có cơ sở hạ tầng phát triển tốt và gần các tiện ích công cộng, góp phần vào giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 75.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 75.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất cao hơn so với các vị trí thấp hơn nhưng thấp hơn nhiều so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có cơ sở hạ tầng và tiện ích công cộng vừa phải, hoặc giao thông chưa thuận tiện bằng khu vực có giá cao hơn.
Vị trí 3: 50.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 50.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh khu vực với giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể nằm ở các khu vực xa trung tâm hoặc có ít tiện ích công cộng, ảnh hưởng đến giá trị của đất.
Vị trí 4: 50.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 4 cũng là 50.000 VNĐ/m², tương đương với vị trí 3. Đây là khu vực có giá trị đất thấp, có thể do yếu tố vị trí, giao thông kém thuận tiện hoặc thiếu các tiện ích công cộng cần thiết.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức, giúp hiểu rõ về giá trị đất tại huyện Văn Yên, Tỉnh Yên Bái. Việc nắm bắt giá trị tại từng vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo các khu vực cụ thể