Bảng giá đất tại Huyện Châu Thành, Đồng Tháp: Phân tích giá trị đất và cơ hội đầu tư

Bảng giá đất tại Huyện Châu Thành, Đồng Tháp, được quy định trong Quyết định số 45/2021/QĐ-UBND, ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Huyện này nổi bật với tiềm năng phát triển bất động sản, nhờ vào hạ tầng và các dự án lớn đang triển khai.

Tổng quan về Huyện Châu Thành

Huyện Châu Thành nằm ở phía Đông tỉnh Đồng Tháp, tiếp giáp với các huyện như Lấp Vò, Châu Thành và Thành phố Cao Lãnh. Huyện này có diện tích lớn và dân số đông, là một trong những khu vực trọng điểm phát triển nông nghiệp, đặc biệt là trồng lúa, cây ăn trái và thủy sản.

Đây là khu vực có nền kinh tế vững mạnh nhờ vào ngành nông nghiệp phát triển, đồng thời cũng có tiềm năng lớn trong lĩnh vực công nghiệp chế biến và xuất khẩu nông sản.

Đặc biệt, hạ tầng giao thông tại Huyện Châu Thành đang ngày càng được cải thiện, với các tuyến đường nối liền các huyện trong tỉnh và kết nối với các tỉnh lân cận. Các dự án hạ tầng lớn như cải tạo, mở rộng các tuyến đường quốc lộ, khu công nghiệp và các dự án phát triển đô thị đang được triển khai, góp phần gia tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Huyện Châu Thành có lợi thế lớn nhờ vào vị trí thuận lợi gần Thành phố Cao Lãnh, trung tâm hành chính, kinh tế của tỉnh. Các khu công nghiệp đang phát triển mạnh mẽ, kéo theo nhu cầu nhà ở và các dịch vụ phụ trợ, là yếu tố quan trọng giúp bất động sản tại Huyện Châu Thành có giá trị tiềm năng cao.

Phân tích giá đất tại Huyện Châu Thành

Giá đất tại Huyện Châu Thành hiện tại có sự biến động rõ rệt giữa các khu vực. Tại các khu vực gần trung tâm huyện, đặc biệt là khu vực gần các tuyến đường lớn, khu công nghiệp, giá đất dao động từ 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng/m². Những khu đất nằm gần các khu dân cư, chợ, trường học và các tiện ích công cộng có giá cao hơn, từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng/m².

Ở những khu vực xa trung tâm huyện hoặc khu vực nông thôn, giá đất thấp hơn, dao động từ 800.000 đồng đến 1.500.000 đồng/m².

Tuy nhiên, giá đất tại đây đang có xu hướng tăng trưởng nhờ vào sự phát triển hạ tầng và các dự án quy hoạch lớn. Đặc biệt, các khu đất có tiềm năng chuyển đổi mục đích sử dụng từ đất nông nghiệp sang đất thổ cư hoặc đất thương mại sẽ có mức giá tăng mạnh trong tương lai.

Dự báo trong 3-5 năm tới, giá đất tại Huyện Châu Thành có thể tăng mạnh, nhất là ở những khu vực gần các khu công nghiệp, dự án khu đô thị và các tuyến đường giao thông trọng điểm. Đầu tư vào các khu vực này sẽ mang lại cơ hội sinh lời lớn trong tương lai, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng hoàn thiện và thúc đẩy sự phát triển kinh tế địa phương.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Châu Thành

Một trong những yếu tố làm nổi bật Huyện Châu Thành là tiềm năng phát triển ngành công nghiệp chế biến và xuất khẩu nông sản. Khu vực này có nhiều diện tích đất nông nghiệp màu mỡ, tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển các mô hình nông nghiệp hiện đại.

Các khu công nghiệp chế biến nông sản như khu công nghiệp Láng Linh, khu công nghiệp Mỹ Xuyên đang thu hút nhiều nhà đầu tư, tạo cơ hội phát triển cho bất động sản thương mại và nhà ở.

Ngoài ra, các dự án hạ tầng giao thông, bao gồm việc mở rộng các tuyến đường liên tỉnh và phát triển các khu công nghiệp, đang thúc đẩy sự phát triển kinh tế của huyện.

Việc cải tạo, nâng cấp các tuyến đường quốc lộ, đường tỉnh và các tuyến đường kết nối các khu công nghiệp lớn giúp cho việc di chuyển, giao thương và vận chuyển hàng hóa thuận lợi hơn, từ đó nâng cao giá trị đất đai.

Huyện Châu Thành còn có tiềm năng lớn trong việc phát triển bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch sinh thái nhờ vào các khu vực có cảnh quan thiên nhiên đẹp.

Các khu vực như chợ nổi, hồ nước, khu di tích lịch sử đang thu hút một lượng lớn khách du lịch, tạo cơ hội cho việc phát triển các dự án nghỉ dưỡng và khu sinh thái. Điều này không chỉ tạo ra nguồn thu từ du lịch mà còn thúc đẩy giá trị bất động sản tại khu vực.

Với sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, các dự án hạ tầng giao thông và tiềm năng phát triển du lịch sinh thái, Huyện Châu Thành đang nổi lên là một thị trường bất động sản hấp dẫn. Các nhà đầu tư nên cân nhắc đầu tư vào khu vực này để tận dụng cơ hội phát triển trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Châu Thành là: 4.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Châu Thành là: 40.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Châu Thành là: 587.831 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Tỉnh Trà Vinh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của UBND Tỉnh Trà Vinh
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3666

Mua bán nhà đất tại Trà Vinh

560.00 triệu 111.6 m2
Xem thêm Mua bán nhà đất tại Trà Vinh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Châu Thành Đường đal Giồng Giá - Xã Hòa Minh Đường huyện 30 - Đường đal Giồng Giá 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
302 Huyện Châu Thành Đường đal Giồng Giá - Xã Hòa Minh Trường THPT Hòa Minh - Trụ sở ấp Giồng Giá 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
303 Huyện Châu Thành Đường đá phối Bà Tùng - Xã Hòa Minh Cầu Long Hưng I - Đường đal Giồng Giá 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
304 Huyện Châu Thành Đường đal Chợ Long Hưng - Xã Hòa Minh Đường huyện 30 - Cầu Long Hưng 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
305 Huyện Châu Thành Đường Đê bao (áp dụng chung xã Long Hòa) - Xã Hòa Minh Toàn tuyến 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
306 Huyện Châu Thành Đường nhựa trước UBND xã (phía Tây kênh Đoàn Công Chánh) - Xã Thanh Mỹ Đường tỉnh 912 (thửa 181, tờ bản đồ số 19) - Giáp xã Lương Hòa A (thửa 4, tờ bản đồ số 2) 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
307 Huyện Châu Thành Đường đal (phía đông kênh Cây Dương - Phú Thọ) - Xã Thanh Mỹ Đường tỉnh 912 (thửa 610, tờ bản đồ số 7) - Miếu Bà Chúa Xứ (thửa 323, tờ bản đồ số 7) 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
308 Huyện Châu Thành Đường đal (phía đông kênh Cây Dương - Phú Thọ) - Xã Thanh Mỹ thửa 204, tờ bản đồ số 7 - thửa 95, tờ bản đồ số 1 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
309 Huyện Châu Thành Đường đal Cống 5 Bắc ấp Kinh Xuôi - Xã Thanh Mỹ Đường tỉnh 912 (thửa 457, tờ bản đồ số 9 - Giáp ranh ấp Ô Tre Nhỏ (thửa 863, tờ bản đồ số 5) 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
310 Huyện Châu Thành Đường đal Ô Tre Lớn - Xã Thanh Mỹ Nhà ông Nguyễn Văn Phu - Hợp tác xã Kim Trung 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
311 Huyện Châu Thành Đường đal Ô Tre Lớn - Xã Thanh Mỹ Đoạn giáp ranh ấp Thanh Trì, xã Đa Lộc 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
312 Huyện Châu Thành Đường đal Nhà Dựa - Xã Thanh Mỹ Nhà Bảy Hiền - Ranh ấp Ô Dài, xã Mỹ Chánh 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
313 Huyện Châu Thành Đường nhựa trước UBND xã (phía Đông kênh Đoàn Công Chánh) - Xã Thanh Mỹ Đường tỉnh 912 (thửa 786, tờ bản đồ số 19) - Giáp xã Lương Hòa A (thửa 49, tờ bản đồ số 3) 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
314 Huyện Châu Thành Xã Thanh Mỹ Các đường nhựa, đường đal còn lại 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
315 Huyện Châu Thành Đường GTNT ấp Ô Tre Nhỏ (N10- GD1) - Xã Thanh Mỹ Đường nhựa trước UBND xã (phía Đông kênh Đoàn Công Chánh); thửa đất 1238, tờ bản đồ 3 - kênh (hết ranh thửa đất 1778, tờ bản đồ 3) 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
316 Huyện Châu Thành Đường Bắc Phèn 5 - Xã Thanh Mỹ Đường đanl (thửa đất 278, tờ bản đồ 2 ) - Đường nhựa trước UBND xã (phía Tây kênh Đoàn Công Chánh); thửa đất 2547, tờ bản đồ 3 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
317 Huyện Châu Thành Đường GTNT phía nam kênh Thống Nhất (ấp Cây Dương, Nhà Dựa, Kinh Xuôi) - Xã Thanh Mỹ Giáp ranh xã Mỹ Chánh - Giáp ranh xã Ngãi Hùng, huyện Tiểu Cần 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
318 Huyện Châu Thành Xã Long Hòa Các đường nhựa, đường đal còn lại 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
319 Huyện Châu Thành Đường nhựa (kênh Nhà Thờ) - Xã Phước Hảo Quốc lộ 53 - Kênh Xáng Kim Hòa 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
320 Huyện Châu Thành Đường nhựa - Xã Phước Hảo Đường huyện 15 - Đường đal Đa Hậu - Ngãi Hòa 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
321 Huyện Châu Thành Đường đal Hòa Hảo - Trà Cuôn - Xã Phước Hảo Quốc lộ 53 - Cống Chà Và 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
322 Huyện Châu Thành Xã Phước Hảo Các đường nhựa, đường đal còn lại 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
323 Huyện Châu Thành Chợ Cầu Xây 640.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
324 Huyện Châu Thành Chợ Mỹ Chánh 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
325 Huyện Châu Thành Chợ Hoà Thuận 680.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
326 Huyện Châu Thành Chợ Hoà Lợi 640.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
327 Huyện Châu Thành Chợ Nguyệt Hóa 560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
328 Huyện Châu Thành Chợ Bãi Vàng 560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
329 Huyện Châu Thành Chợ Sâm Bua 680.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
330 Huyện Châu Thành Các Chợ còn lại 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
331 Huyện Châu Thành Quốc lộ 53 Cầu Ba Si - Hết ranh Công ty TM Sabeco Sông Tiền; giáp ranh Công ty Cầu đường 715 1.120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
332 Huyện Châu Thành Quốc lộ 53 Hết ranh Công ty TM Sabeco Sông Tiền; giáp ranh Công ty Cầu đường 715 - Cầu Bến Có 1.280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
333 Huyện Châu Thành Quốc lộ 53 Cầu Bến Có - Giáp ranh Phường 8 1.280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
334 Huyện Châu Thành Đường Hùng Vương (Quốc lộ 53) Từ ranh phường 5 - Hết ranh Trường Chính trị; đối diện hết ranh UBND xã Hòa Thuận 2.240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
335 Huyện Châu Thành Quốc lộ 53 Hết ranh Trường Chính trị; đối diện hết ranh UBND xã Hòa Thuận - Đường Nguyễn Thiện Thành; đối diện hết ranh thửa 156, tờ bản đồ 35, xã Hòa Thuận 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
336 Huyện Châu Thành Quốc lộ 53 Đường Nguyễn Thiện Thành; đối diện hết ranh thửa 156, tờ bản đồ 35, xã Hòa Thuận - Hết ranh Trường cấp II Hoà Lợi; đối diện hết ranh thửa 75, tờ bản đồ 22, xã Hòa Lợi 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
337 Huyện Châu Thành Quốc lộ 53 Hết ranh Trường cấp II Hoà Lợi; đối diện hết ranh thửa 75, tờ bản đồ 22, xã Hòa Lợi - Giáp ranh huyện Cầu Ngang 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
338 Huyện Châu Thành Đường Nguyễn Thiện Thành (Hòa Lợi) Giáp ranh TP Trà Vinh - Quốc lộ 53 2.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
339 Huyện Châu Thành Quốc lộ 54 Ranh thị trấn Châu Thành; đối diện từ hết ranh Trường mẫu giáo Tuổi Xanh - Giáp ranh huyện Trà Cú 960.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
340 Huyện Châu Thành Quốc lộ 60 Giáp Ranh phường 8 - Đường tỉnh 911 (về hướng Huyền Hội); đối diện hết thửa 2007, tờ bản đồ 16 xã Song Lộc 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
341 Huyện Châu Thành Quốc lộ 60 Đường tỉnh 911 (về hướng Huyền Hội); đối diện hết thửa 2007, tờ bản đồ 16 xã Song Lộc - Giáp Tiểu Cần 640.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
342 Huyện Châu Thành Đường tránh Quốc lộ 53 mới (Phước Hảo) Quốc lộ 53 - Giáp ranh huyện Cầu Ngang 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
343 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 911 Đường tỉnh 912 - Quốc lộ 60 560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
344 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 911 Quốc lộ 60 - Kênh V7 640.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
345 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 911 Kênh V7 - Cầu Đập Sen 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
346 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 912 Toàn tuyến 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
347 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 915B Cầu Long Bình 3 - Hết ranh xã Hòa Thuận 960.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
348 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 915B Hết ranh xã Hòa Thuận - Giáp ranh huyện Cầu Ngang 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
349 Huyện Châu Thành Đường huyện 9 (Song Lộc) Quốc lộ 60 - Đường Tập Ngãi 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
350 Huyện Châu Thành Đường huyện 10 Đường Hùng Vương (Quốc lộ 53) - Vĩnh Bảo 1.120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
351 Huyện Châu Thành Đường huyện 13 Đường Lê Văn Tám (Đường huyện 11) - Đường tỉnh 911 560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
352 Huyện Châu Thành Đường huyện 13 nối dài Đường tỉnh 911 - Giáp ranh huyện Tiểu Cần 560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
353 Huyện Châu Thành Đường huyện 14 Quốc lộ 53 (Chợ Hòa Lợi) - Hết ranh xã Hòa Lợi 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
354 Huyện Châu Thành Đường huyện 14 Ranh xã Hòa Lợi - Đê bao Hưng Mỹ 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
355 Huyện Châu Thành Đường huyện 15 Quốc lộ 53 - Sông Bãi Vàng 640.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
356 Huyện Châu Thành Đường huyện 16 Quốc lộ 53 (Bàu Sơn); - Giáp ranh thị trấn Châu Thành 640.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
357 Huyện Châu Thành Đường huyện 16 Giáp ranh thị trấn Châu Thành (Cống Thanh Trì) - Đường huyện 13 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
358 Huyện Châu Thành Đường huyện 30 - Xã Hòa Minh Đầu Mổm - Trường THCS Hòa Minh B 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
359 Huyện Châu Thành Đường huyện 30 - Xã Hòa Minh Trường THCS Hòa Minh B - Giáp ranh ấp Ông Yển và Long Hưng I 560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
360 Huyện Châu Thành Đường huyện 30 - Xã Hòa Minh Giáp ranh ấp Ông Yển và Long Hưng I - Cầu Sắt 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
361 Huyện Châu Thành Đường huyện 30 - Xã Hòa Minh Cầu Sắt - Cầu Cả Bảy 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
362 Huyện Châu Thành Đường huyện 30 - Xã Hòa Minh Nhà Ông Liêu Te (thửa 691 tờ 7) - Hết ranh xã Hòa Minh 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
363 Huyện Châu Thành Đường huyện 30 - Xã Long Hòa Hết ranh xã Hòa Minh - Cầu Rạch Gốc (thửa 340, tờ bản đồ 4) 560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
364 Huyện Châu Thành Đường huyện 30 - Xã Long Hòa Cầu Rạch Gốc (chợ Long Hòa) - Cầu Cổ Bồng (thửa 113, tờ bản đồ 5) 720.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
365 Huyện Châu Thành Đường huyện 30 - Xã Long Hòa Cầu Cổ Bồng (thửa 114, tờ bản đồ 5) - Cầu Bà Chẩn (thửa 104, tờ bản đồ 7) 560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
366 Huyện Châu Thành Đường huyện 30 - Xã Long Hòa Cầu Bà Chẩn (thửa 128, tờ bản đồ 7) - Cầu Bùng Binh (thửa 79, tờ bản đồ 8) 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
367 Huyện Châu Thành Đường huyện 30 - Xã Long Hòa Cầu Bùng Binh (thửa 96, tờ bản đồ 8) - Hết Đường huyện 30 (thửa 591, tờ bản đồ 8) 560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
368 Huyện Châu Thành Đường Lê Văn Tám (Đường huyện 11) - Xã Lương Hòa Giáp Ranh phường 8 (Ngã Tư Sâm Bua) - Hương lộ 13 (Hết ranh xã Lương Hòa) 1.600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
369 Huyện Châu Thành Đường Lê Văn Tám (Đường huyện 11) - Xã Lương Hòa Ranh xã Lương Hòa An toàn thực phẩm - Cầu ô Xây 960.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
370 Huyện Châu Thành Đường Nguyễn Du - Xã Lương Hòa Quốc lộ 53 - Giáp ranh Phường 8 1.600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
371 Huyện Châu Thành Đường Bình La-Bót Chếch - Xã Lương Hòa Đường huyện 11 - Hết ranh Chùa Bình La (thửa 465, tờ bản đồ 39) 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
372 Huyện Châu Thành Đường Bình La-Bót Chếch - Xã Lương Hòa Hết ranh Chùa Bình La (thửa 465, tờ bản đồ 39) - Cầu Bót Chếch (thửa 1218, tờ bản đồ 19) 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
373 Huyện Châu Thành Đường vào Bệnh viện Lao - Xã Lương Hòa Quốc lộ 60 - Bệnh viện Lao 640.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
374 Huyện Châu Thành Đường nhựa Ba Se A - Xã Lương Hòa Quốc lộ 60 (thửa 129, tờ bản đồ 32) - Trường mẫu giáo Ô Chích A (thửa 175, tờ bản đồ 30) 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
375 Huyện Châu Thành Đường nhựa (Nguyễn Du cũ) - Xã Lương Hòa Đường Nguyễn Du (Chùa Phật Quang) (thửa 96, tờ bản đồ 9) - Đường nhựa Ba Se A (thửa 42, tờ bản đồ 8) 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
376 Huyện Châu Thành Đường nhựa - Xã Lương Hòa Đường Nguyễn Du (thửa 33, tờ bản đồ 10) - Đường nhựa Ba Se A (thửa 44, tờ bản đồ 8) 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
377 Huyện Châu Thành Đường vào Chợ Ba Se B - Xã Lương Hòa Đường Nguyễn Du (Chùa Phật Quang) (thửa 127, tờ bản đồ 9) - Hết đường nhựa (giáp đường đal) (thửa 739, tờ bản đồ 32) 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
378 Huyện Châu Thành Đường vào Bãi rác mới - Xã Lương Hòa Quốc lộ 60 (thửa 164, tờ bản đồ 41) - Bãi rác (thửa 70, tờ bản đồ 41) 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
379 Huyện Châu Thành Đường nhựa Lộ ngang - Xã Lương Hòa Quốc lộ 60 (thửa 58, tờ bản đồ 38) - Đường nhựa Ba Se A (thửa 284, tờ bản đồ 32) 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
380 Huyện Châu Thành Đường nhựa Sâm Bua 1 - Xã Lương Hòa Trường Trung học cơ sở Lương Hòa (thửa 104, tờ bản đồ 11) - Đường đal Sâm Bua (thửa 87, tờ bản đồ 39) 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
381 Huyện Châu Thành Đường nhựa Sâm Bua - Xã Lương Hòa Quốc lộ 60 (thửa 59, tờ bản đồ 38) - Chợ Sâm Bua 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
382 Huyện Châu Thành Đường nhựa Bình La Ô2 - Xã Lương Hòa Chùa Bình La - Nhà hỏa táng ấp Bình La (thửa 35, tờ bản đồ 43) 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
383 Huyện Châu Thành Đường đal Ô Chích B6 - Xã Lương Hòa Quốc lộ 60 (thửa 73, tờ bản đồ 40) - Đường đal ấp Ô Chích A (thửa 175, tờ bản đồ 30) 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
384 Huyện Châu Thành Đường đal Ba Se A - Xã Lương Hòa Trụ sở ấp Ba Se A (thửa 257, tờ bản đồ 31) - Chùa Lò Gạch (thửa 95, tờ bản đồ 32) 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
385 Huyện Châu Thành Đường đal Ba Se A - Xã Lương Hòa Đường nhựa Lộ ngang (thửa 307, tờ bản đồ 32) - Giáp ranh Phường 8 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
386 Huyện Châu Thành Đường vào chùa Lò Gạch - Xã Lương Hòa Đường nhựa Ba Se A (thửa đất số 80, tờ bản đồ số 32) - Chùa Lò Gạch (thửa đất số 27, tờ bản đồ số 32) 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
387 Huyện Châu Thành Đường vào Trường TH Tô Thị Huỳnh - Xã Lương Hòa Đường huyện 11 (thửa 77, tờ bản đồ 39) - Chùa Bình La (thửa 597, tờ bản đồ 39) 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
388 Huyện Châu Thành Đường GTNT kênh Sáu Tâm - Xã Lương Hòa Đường huyện 11 (thửa 23, tờ bản đồ 39) - Đường nhựa Sâm Bua (thửa 126, tờ bản đồ 38) 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
389 Huyện Châu Thành Đường GTNT kênh nền thiêu Bình La - Xã Lương Hòa Đường nhựa Ô 2 Bình La (thửa 131, tờ bản đồ 42) - Đường nhựa đê bao Bót Chếch (thửa 794, tờ bản đồ 19) 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
390 Huyện Châu Thành Đường nhựa đê bao Bót Chếch - Xã Lương Hòa Quốc lộ 60 (thửa 361, tờ bản đồ 40) - Giáp ranh xã Lương Hòa A 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
391 Huyện Châu Thành Đường vào Nhà văn hóa Bót Chếch - Xã Lương Hòa Đường nhựa đê bao Bót Chếch (thửa 1079, tờ bản đồ 19) - Nhà văn hóa Bót Chếch (thửa 2797, tờ bản đồ 19) 224.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
392 Huyện Châu Thành Đường GTNT Ô Chích A - Xã Lương Hòa Quốc lộ 53 (thửa 42, tờ bản đồ 23) - Điểm Trường Mẫu giáo Hoa Sen (thửa 175, tờ bản đồ 30) 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
393 Huyện Châu Thành Đường GTNT Ô Chích A 5 - Xã Lương Hòa Đường GTNT Ô Chích A (thửa 225, tờ bản đồ 23) - Cầu Ông Bốn, Ba Se B (thửa 508, tờ bản đồ 26) 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
394 Huyện Châu Thành Xã Lương Hòa Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Lương Hòa 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
395 Huyện Châu Thành Đường GTNT Kênh Sa Lôn - Xã Lương Hòa Đường nhựa Sâm Bua (thửa đất 281, tờ bản đồ 18) - Nhà bà Thạch Thị My Thi (thửa đất 2881, tờ bản đồ 19) 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
396 Huyện Châu Thành Đường nhựa (Cầu Ô Xây) - Xã Lương Hòa A Đường huyện 11 - Đường đal rạch Đai Tèn (thửa 394, tờ bản đồ 28) 560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
397 Huyện Châu Thành Đường nhựa Tầm Phương 2 - Xã Lương Hòa A Kênh Xáng - Kênh Cập Giồng 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
398 Huyện Châu Thành Đường nhựa Tầm Phương 5  - Xã Lương Hòa A Kênh Xáng - Đường huyện 13 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
399 Huyện Châu Thành Đường nhựa Bắc Phèn - Xã Lương Hòa A Đường huyện 16 - Giáp ranh xã Thanh Mỹ 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
400 Huyện Châu Thành Đường nhựa lộ mới Đai Tèn - Xã Lương Hòa A Cống Bắc Phèn 3 - Cầu Xóm Kinh 2 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn