Bảng giá đất tại Huyện Châu Thành, Đồng Tháp: Phân tích giá trị đất và cơ hội đầu tư

Bảng giá đất tại Huyện Châu Thành, Đồng Tháp, được quy định trong Quyết định số 45/2021/QĐ-UBND, ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Huyện này nổi bật với tiềm năng phát triển bất động sản, nhờ vào hạ tầng và các dự án lớn đang triển khai.

Tổng quan về Huyện Châu Thành

Huyện Châu Thành nằm ở phía Đông tỉnh Đồng Tháp, tiếp giáp với các huyện như Lấp Vò, Châu Thành và Thành phố Cao Lãnh. Huyện này có diện tích lớn và dân số đông, là một trong những khu vực trọng điểm phát triển nông nghiệp, đặc biệt là trồng lúa, cây ăn trái và thủy sản.

Đây là khu vực có nền kinh tế vững mạnh nhờ vào ngành nông nghiệp phát triển, đồng thời cũng có tiềm năng lớn trong lĩnh vực công nghiệp chế biến và xuất khẩu nông sản.

Đặc biệt, hạ tầng giao thông tại Huyện Châu Thành đang ngày càng được cải thiện, với các tuyến đường nối liền các huyện trong tỉnh và kết nối với các tỉnh lân cận. Các dự án hạ tầng lớn như cải tạo, mở rộng các tuyến đường quốc lộ, khu công nghiệp và các dự án phát triển đô thị đang được triển khai, góp phần gia tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Huyện Châu Thành có lợi thế lớn nhờ vào vị trí thuận lợi gần Thành phố Cao Lãnh, trung tâm hành chính, kinh tế của tỉnh. Các khu công nghiệp đang phát triển mạnh mẽ, kéo theo nhu cầu nhà ở và các dịch vụ phụ trợ, là yếu tố quan trọng giúp bất động sản tại Huyện Châu Thành có giá trị tiềm năng cao.

Phân tích giá đất tại Huyện Châu Thành

Giá đất tại Huyện Châu Thành hiện tại có sự biến động rõ rệt giữa các khu vực. Tại các khu vực gần trung tâm huyện, đặc biệt là khu vực gần các tuyến đường lớn, khu công nghiệp, giá đất dao động từ 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng/m². Những khu đất nằm gần các khu dân cư, chợ, trường học và các tiện ích công cộng có giá cao hơn, từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng/m².

Ở những khu vực xa trung tâm huyện hoặc khu vực nông thôn, giá đất thấp hơn, dao động từ 800.000 đồng đến 1.500.000 đồng/m².

Tuy nhiên, giá đất tại đây đang có xu hướng tăng trưởng nhờ vào sự phát triển hạ tầng và các dự án quy hoạch lớn. Đặc biệt, các khu đất có tiềm năng chuyển đổi mục đích sử dụng từ đất nông nghiệp sang đất thổ cư hoặc đất thương mại sẽ có mức giá tăng mạnh trong tương lai.

Dự báo trong 3-5 năm tới, giá đất tại Huyện Châu Thành có thể tăng mạnh, nhất là ở những khu vực gần các khu công nghiệp, dự án khu đô thị và các tuyến đường giao thông trọng điểm. Đầu tư vào các khu vực này sẽ mang lại cơ hội sinh lời lớn trong tương lai, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng hoàn thiện và thúc đẩy sự phát triển kinh tế địa phương.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Châu Thành

Một trong những yếu tố làm nổi bật Huyện Châu Thành là tiềm năng phát triển ngành công nghiệp chế biến và xuất khẩu nông sản. Khu vực này có nhiều diện tích đất nông nghiệp màu mỡ, tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển các mô hình nông nghiệp hiện đại.

Các khu công nghiệp chế biến nông sản như khu công nghiệp Láng Linh, khu công nghiệp Mỹ Xuyên đang thu hút nhiều nhà đầu tư, tạo cơ hội phát triển cho bất động sản thương mại và nhà ở.

Ngoài ra, các dự án hạ tầng giao thông, bao gồm việc mở rộng các tuyến đường liên tỉnh và phát triển các khu công nghiệp, đang thúc đẩy sự phát triển kinh tế của huyện.

Việc cải tạo, nâng cấp các tuyến đường quốc lộ, đường tỉnh và các tuyến đường kết nối các khu công nghiệp lớn giúp cho việc di chuyển, giao thương và vận chuyển hàng hóa thuận lợi hơn, từ đó nâng cao giá trị đất đai.

Huyện Châu Thành còn có tiềm năng lớn trong việc phát triển bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch sinh thái nhờ vào các khu vực có cảnh quan thiên nhiên đẹp.

Các khu vực như chợ nổi, hồ nước, khu di tích lịch sử đang thu hút một lượng lớn khách du lịch, tạo cơ hội cho việc phát triển các dự án nghỉ dưỡng và khu sinh thái. Điều này không chỉ tạo ra nguồn thu từ du lịch mà còn thúc đẩy giá trị bất động sản tại khu vực.

Với sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, các dự án hạ tầng giao thông và tiềm năng phát triển du lịch sinh thái, Huyện Châu Thành đang nổi lên là một thị trường bất động sản hấp dẫn. Các nhà đầu tư nên cân nhắc đầu tư vào khu vực này để tận dụng cơ hội phát triển trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Châu Thành là: 4.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Châu Thành là: 40.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Châu Thành là: 587.831 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Tỉnh Trà Vinh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của UBND Tỉnh Trà Vinh
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3666

Mua bán nhà đất tại Trà Vinh

560.00 triệu 111.6 m2
Xem thêm Mua bán nhà đất tại Trà Vinh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Châu Thành Đường đal ấp Sóc Thát - Xã Nguyệt Hóa Cầu nhà ông Bùi Văn Tùng - Nhà ông Lê Tấn Lợi 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
202 Huyện Châu Thành Đường đal ấp Sóc Thát - Xã Nguyệt Hóa Nhà bà Bùi Thị Huế Thanh (thửa 41, tờ bản đồ số 26) - Đường huyện 3 (Đường Hạ tầng thiết yếu vùng cây ăn trái, thửa 156, tờ bản đồ số 26) 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
203 Huyện Châu Thành Đường đal Sóc Thát- Trà Đét (nhà ông Nguyến Văn Tây) - Xã Nguyệt Hóa  Đường huyện 3 (Đường Hạ tầng thiết yếu vùng cây ăn trái, thửa 139, tờ bản đồ số 26) - Đường nhựa 135 (thửa 135, tờ bản đồ số 23) 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
204 Huyện Châu Thành Đường đal ấp Sóc Thát - Xã Nguyệt Hóa Ngã ba nhà ông Huỳnh Quốc Thanh - Đường huyện 3 (Đường Hạ tầng thiết yếu vùng cây ăn trái) 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
205 Huyện Châu Thành Đường đal ấp Bến Có - Xã Nguyệt Hóa Quốc lộ 53 - Đến nhà ông Huỳnh Văn Ý 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
206 Huyện Châu Thành Đường đal ấp Bến Có - Xã Nguyệt Hóa Quốc lộ 53 - Nhà ông Huỳnh Văn Kỷ 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
207 Huyện Châu Thành Đường nhựa Sóc Thát- Bến Có - Xã Nguyệt Hóa Quốc lộ 53 - Cầu nhà ông Bùi Văn Tùng 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
208 Huyện Châu Thành Đường đal ấp Sóc Thát- Cổ Tháp A, B - Xã Nguyệt Hóa Đường nhựa 135 (nhà ông Huỳnh Văn Hẹ, thửa 465, tờ bản đồ 26) - Đường huyện 3 (Đường Hạ tầng thiết yếu vùng cây ăn trái, thửa 162, tờ bản đồ 32) 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
209 Huyện Châu Thành Đường đal ấp Cổ Tháp B - Xã Nguyệt Hóa Đường nhựa 135 - Nhà ông Trần Văn Cường 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
210 Huyện Châu Thành Đường đal ấp Cổ Tháp B - Xã Nguyệt Hóa Đường nhựa 135 (nhà ông Thạch Mong, thửa 217, tờ bản đồ số 31) - Đường huyện 3 (Đường Hạ tầng thiết yếu vùng cây ăn trái, thửa 87, tờ bản đồ số 31) 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
211 Huyện Châu Thành Đường nhựa ấp Cổ Tháp A-Cổ Tháp B - Xã Nguyệt Hóa Cầu nhà ông Bùi Văn Dân - Giáp ranh phường 7, TPTV 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
212 Huyện Châu Thành Đường đal ấp Cổ Tháp A - Xã Nguyệt Hóa Đường TT xã - Đê bao Phú Hòa 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
213 Huyện Châu Thành Đường đal ấp Cổ Tháp B - Xã Nguyệt Hóa Đường TT xã ngã ba Bưu điện - Kênh số I 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
214 Huyện Châu Thành Đường đal ấp Cổ Tháp B - Xã Nguyệt Hóa Đường TT xã (đối diện UBND xã) - Kênh số I 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
215 Huyện Châu Thành Đường đal ấp Cổ Tháp A - Xã Nguyệt Hóa Đường TT xã (nhà ông Hứa Thuận) - Kênh số I 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
216 Huyện Châu Thành Đường đal ấp Cổ Tháp A - Xã Nguyệt Hóa Đường TT xã (nhà bà sơn Thị Lý) - Kênh số I 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
217 Huyện Châu Thành Đường nhựa Ấp Tháp A - Xã Nguyệt Hóa Đường TT xã (nhà ông Kim Pừng Thone) - Giáp ranh phường 7, TPTV 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
218 Huyện Châu Thành Đường đanl ấp Cổ Tháp A - Xã Nguyệt Hóa Đường nhựa 135 (nhà bà Thạch Thị Duyên, thửa đất 49, tờ bản đồ 18) - Kênh số I (thửa đất 398, tờ bản đồ 37) 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
219 Huyện Châu Thành Đường đanl ấp Trà Đét (M1) - Xã Nguyệt Hóa Đường nhựa 135 (nhà bà Nguyễn Thị Ninh, thửa đất 663, tờ bản đồ 25) - Đường 135 (nhà ông Lê Phước Trượng; thửa đất 698, tờ bản đồ 25) 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
220 Huyện Châu Thành Đường đanl ấp Cổ Tháp B (M17) - Xã Nguyệt Hóa Đường nhựa 135 (cặp hông Trường Tiểu học Nguyệt Hóa A) - Kênh số I (thửa đất 91, tờ bản đồ 36) 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
221 Huyện Châu Thành Đường kết nối Quốc lộ 53 với Đường cây ăn trái (Đường huyện 03) - Xã Nguyệt Hóa Đường huyện 03 - Bệnh viện sản nhi 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
222 Huyện Châu Thành Đường vào Khu xử lý chất thải - Xã Hòa Thuận Đường huyện 10 (Ngã ba chợ Hòa Thuận) - Đường tỉnh 915B 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
223 Huyện Châu Thành Đường nhựa Bích Trì - Xã Hòa Thuận Đường vào Khu xử lý chất thải - Giáp ranh xã Hòa Lợi 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
224 Huyện Châu Thành Đường bờ kè Long Bình - Xã Hòa Thuận Đường huyện 10 (Cầu Long Bình 3) - Giáp ranh Thành phố Trà Vinh 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
225 Huyện Châu Thành Đường bờ kè Long Bình - Xã Hòa Thuận Đường huyện 10 (Cầu Long Bình 3) - Hết đường bờ kè hướng ra Sông Cổ Chiên 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
226 Huyện Châu Thành Đường nhựa Đa Cần (áp dụng chung xã Hòa Lợi) - Xã Hòa Thuận Đường Hùng Vương (Chung cư Kỳ La) - Đường Nguyễn Thiện Thành 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
227 Huyện Châu Thành Đường đal ấp Vĩnh Lợi - Xã Hòa Thuận Đường huyện 10 (bánh xèo) - Đường tỉnh 915B 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
228 Huyện Châu Thành Đường đal (chung cư Kỳ La) - Xã Hòa Thuận Đường Hùng Vương - Giáp ranh ấp Vĩnh Trường 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
229 Huyện Châu Thành Đường đal (sau chùa Giữa) - Xã Hòa Thuận ấp Đa Cần - Giáp ranh xã Hòa Lợi 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
230 Huyện Châu Thành Đường kênh (giáp ranh phường 5) - Xã Hòa Thuận Giáp ranh xã Hòa Lợi - Hết đoạn đường (thửa 42, tờ bản đồ 30) 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
231 Huyện Châu Thành Đường đal Đầu Bờ - Lỳ La - Xã Hòa Thuận ấp Đầu Bờ - ấp Kỳ La 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
232 Huyện Châu Thành Đường đal ấp Đầu Bờ - Xã Hòa Thuận Đường huyện 10 - Đường huyện 10 (thửa 228, tờ bản đồ 28) 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
233 Huyện Châu Thành Đường đal Đầu Bờ - Rạch Kinh - Xã Hòa Thuận Đường huyện 10 (cổng miếu Đầu Bờ) - Cống Rạch Kinh 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
234 Huyện Châu Thành Các tuyến đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Hòa Thuận - Xã Hòa Thuận 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
235 Huyện Châu Thành Đường nhựa (cầu Hòa Thuận phía Đông) - Xã Hòa Lợi Đường Nguyễn Thiện Thành - Cầu dân tộc ấp Kinh Xáng (hết thửa 993, tờ bản đồ 50) 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
236 Huyện Châu Thành Đường đất (cầu Hòa Thuận phía Tây) - Xã Hòa Lợi Đường Nguyễn Thiện Thành - Cầu thứ 1 (kênh thủy lợi, thửa 556, tờ bản đồ 41) 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
237 Huyện Châu Thành Đường vào Chùa Ô - Xã Hòa Lợi Quốc lộ 53 (Đại đội Thiết giáp) - Đường đal (Chùa Ô) 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
238 Huyện Châu Thành Đường nhựa vào Nhà văn hóa - Xã Hòa Lợi Quốc lộ 53 - Nhà văn hóa 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
239 Huyện Châu Thành Đường nhựa vào trụ sở ấp Qui Nông A - Xã Hòa Lợi Quốc lộ 53 - Trụ sở ấp Qui Nông A 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
240 Huyện Châu Thành Đường nhựa vào Chùa Liên Quang - Xã Hòa Lợi Quốc lộ 53 - Chùa Liên Quang 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
241 Huyện Châu Thành Đường đal - Xã Hòa Lợi Đường huyện 14 (Chợ Hòa Lợi) - Giáp ranh xã Hòa Thuận 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
242 Huyện Châu Thành Đường nhựa kênh Giồng Lức - Xã Hòa Lợi Đường huyện 15 - Giáp ranh xã Hòa Thuận 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
243 Huyện Châu Thành Đường nhựa (đối diện sân bóng Duy Không) - Xã Hòa Lợi Đường Nguyễn Thiện Thành - Hết ranh xã Hòa Lợi 1.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
244 Huyện Châu Thành Đường nhựa cặp Sân bóng đá Duy Khổng - Xã Hòa Lợi Đường Nguyễn Thiện Thành - Ngã tư kênh (giáp ranh Phường 5 và Phường 9) (thửa 569, tờ bản đồ 41) 1.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
245 Huyện Châu Thành Đường nhựa cầu Hòa Thuận (Lò giết mổ Phương Nam) - Xã Hòa Lợi Đường Nguyễn Thiện Thành - Quốc lộ 53 1.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
246 Huyện Châu Thành Đường đal Triền - Xã Hòa Lợi Đường huyện 14 - Giáp ranh chùa Qui Nông B 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
247 Huyện Châu Thành Đường nhựa ấp Chăng Mật - Xã Hòa Lợi Quốc lộ 53 (thửa 104, tờ bản đồ số 16) - thửa 306, tờ bản đồ số 39 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
248 Huyện Châu Thành Đường nhựa ấp Qui Nông A - Xã Hòa Lợi Quốc lộ 53 (thửa 93, tờ bản đồ số 22) - thửa 43, tờ bản đồ số 46 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
249 Huyện Châu Thành Các tuyến đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Hòa Lợi - Xã Hòa Lợi 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
250 Huyện Châu Thành Đường đal - Xã Hưng Mỹ Đường huyện 15 - Bến phà mới 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
251 Huyện Châu Thành Đường nhựa Rạch Vồn - Xã Hưng Mỹ Đường huyện 15 (thửa 56, tờ bản đồ số 12) - Chợ Rạch Vồn (thửa 45, tờ bản đồ số 12) 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
252 Huyện Châu Thành Đường nhựa Làng nghề - Xã Hưng Mỹ Đường tỉnh 915B (thửa 131, tờ bản đồ số 48) - Cầu Đa Hòa 3 (thửa 69, tờ bản đồ số 50) 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
253 Huyện Châu Thành Đường đa liên ấp Rạch Vồn-Đại Thôn-Bãi Vàng - Xã Hưng Mỹ Đường huyện 15 ấp Rạch Vồn - Đường huyện 15 ấp Bãi Vàng 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
254 Huyện Châu Thành Đường đal Bà Trầm, xã Hưng Mỹ - Xã Hưng Mỹ Đường tỉnh 915B - Xã Hòa Lợi 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
255 Huyện Châu Thành Đường đal Rạch Giữa, xã Hưng Mỹ - Xã Hưng Mỹ Đường tỉnh 915B - Xã Hòa Lợi 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
256 Huyện Châu Thành Đường đal liên ấp Ngãi Hiệp-Ngãi Lợi-Bà Trầm - Xã Hưng Mỹ Ấp Ngãi Hiệp - Ấp Bà Trầm 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
257 Huyện Châu Thành Đường đal ấp Ngãi Hiệp - Xã Hưng Mỹ Đường huyện 15 - Kinh đường long 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
258 Huyện Châu Thành Xã Hưng Mỹ Các đường nhựa, đường đal còn lại 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
259 Huyện Châu Thành Lộ giữa ấp Kinh Xáng (giáp ranh xã Hiếu Tử) - Xã Song Lộc  Quốc lộ 60 - Cua đường nhựa 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
260 Huyện Châu Thành Đường nhánh Trà Nóc - Xã Song Lộc Đường huyện 9 - Đường tỉnh 911 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
261 Huyện Châu Thành Đường Miễu Láng Khoét - Xã Song Lộc Miễu (thửa 230, 231, tờ bản đồ số 7) - Nhà 4 Rinh (thửa 272, 273, tờ bản đồ số 7) 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
262 Huyện Châu Thành Đường nhựa Láng Khoét Ailen - Xã Song Lộc Cầu Láng Khoét (thửa 310, tờ bản đồ số 47) - Nhà 6 Thủy (thửa 1302, tờ bản đồ số 19) 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
263 Huyện Châu Thành Đường nhựa Trà Uông - Xã Song Lộc Đường tỉnh 911 (thửa 81, 231, tờ bản đồ số 45) - Cầu 4 Dũng (thửa 652, tờ bản đồ số 19) 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
264 Huyện Châu Thành Đường nhựa bờ lộ ấp Khánh Lộc - Xã Song Lộc Quốc lộ 60 (thửa 797, tờ bản đồ số 16) - Đường tỉnh 911 (thửa 130, tờ bản đồ số 25) 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
265 Huyện Châu Thành Đường đal Phú Lân - Xã Song Lộc Đường tỉnh 911 (thửa 17, tờ bản đồ số 34) - Nhà 3 Trãi (Sông Ô Chát) 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
266 Huyện Châu Thành Đường nhựa Trà Nóc - Phú Lân - Xã Song Lộc Cầu Phú Lân (thửa 930, tờ bản đồ số 16) - Cầu Chùa Trà Nóc (thửa 2206, tờ bản đồ số 16) 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
267 Huyện Châu Thành Đường nhựa Lò Ngò (Tổ 9) - Xã Song Lộc Quốc lộ 60 (thửa 60, tờ bản đồ số 32) - Cầu LRAM (thửa 887, tờ bản đồ 15) 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
268 Huyện Châu Thành Đường nhựa Lò Ngò (Tổ 2) - Xã Song Lộc Quốc lộ 60 (thửa 111, tờ bản đồ số 37) - Kênh Gò Lức (thửa 234, tờ bản đồ 37) 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
269 Huyện Châu Thành Đường nhựa Phú Lân - Xã Song Lộc Quốc lộ 60 (thửa 434, tờ bản đồ số 11) - Đường nhựa Trà Nóc, Phú Lân (thửa 976, tờ bản đồ số 16) 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
270 Huyện Châu Thành Đường nhựa Nê Có - Trà Nóc - Xã Song Lộc Đường tỉnh 911 (thửa 19, tờ bản đồ số 17) - Cầu 2 Sị (thửa 1713, tờ bản đồ số 19) 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
271 Huyện Châu Thành Đường Bồ Nứa - Xã Song Lộc Ấp Nê Có (thửa 1629, tờ bản đồ số 16) - Nhà ông Đặng Văn Thuận (hết thửa 1487, tờ bản đồ số 16) 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
272 Huyện Châu Thành Đường nhựa từ Đường tỉnh 911 đến hết hàng rào Bảo Tiên - Xã Song Lộc Đường tỉnh 911 - Thửa đất 3815, 3821, tờ bản đồ 16 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
273 Huyện Châu Thành Đường nhựa - Xã Đa Lộc Giáp thị trấn Châu Thành (sau Công an cơ động) - Đường vào Chùa Mõ Neo 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
274 Huyện Châu Thành Đường vào Chùa Mõ Neo - Xã Đa Lộc Quốc lộ 54 - Quốc lộ 54 (cổng vào ấp Hương Phụ C) 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
275 Huyện Châu Thành Đường nhựa ấp Thanh Trì - Xã Đa Lộc Trụ sở ấp Thanh Trì B - Hết phạm vi đường nhựa 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
276 Huyện Châu Thành Đường nhựa ấp Thanh Trì A - Xã Đa Lộc Đường huyện 16 - Đường đal ấp Thanh Trì A (thửa 199, tờ bản đồ số 44) 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
277 Huyện Châu Thành Đường vào Trung tâm Cai nghiện - Xã Đa Lộc Đường huyện 16 - Trung tâm Cai nghiện (thửa 84, tờ bản đồ số 37) 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
278 Huyện Châu Thành Đường nhựa vào Trạm Y tế xã Đa Lộc - Xã Đa Lộc Quốc lộ 54 - Giáp đường nhựa dự án IMPP 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
279 Huyện Châu Thành Đường nhựa - Xã Đa Lộc Cống Bà Thao - Kênh (cầu sắt Bàu Sơn) 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
280 Huyện Châu Thành Đường nhựa Bàu Sơn - Xã Đa Lộc Đường huyện 16 (cầu sắt Bàu Sơn) - Giáp ranh xã Hòa Lợi 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
281 Huyện Châu Thành Đường nhựa Hương Phụ B - Xã Đa Lộc Quốc lộ 54 - Đuường nhựa IFAC (thửa 170, tờ bản đồ số 17) 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
282 Huyện Châu Thành Đường đal - Xã Đa Lộc Đường huyện 16 (sau cây xăng Hoàng Oanh) - Đường Kiên Thị Nhẫn (Trụ sở ấp Thanh Trì A) 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
283 Huyện Châu Thành Đường đal liên ấp Giồng Lức, Hương Phụ A, B, C, Bàu Sơn - Xã Đa Lộc Ranh ấp Giồng Lức (điểm lẻ Trường Tiểu học Đa Lộc B) - Giáp đường nhựa Trung tâm cai nghiện 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
284 Huyện Châu Thành Đường nhựa cặp kênh Thanh Nguyên (2 bờ kênh) - Xã Đa Lộc Giáp ranh xã Thanh Mỹ - Đường huyện 16 (Cầu Thanh Nguyên) 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
285 Huyện Châu Thành Xã Đa Lộc Các đường nhựa, đường đal còn lại 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
286 Huyện Châu Thành Đường nhựa Phú Nhiêu - Xã Mỹ Chánh Quốc lộ 54 - Đường đal (Bến Xuồng) 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
287 Huyện Châu Thành Đường Giồng Trôm-Phú Mỹ-Ô Dài - Xã Mỹ Chánh Quốc lộ 54 - Cầu đường đal (Miễu Bà Chúa Xứ) 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
288 Huyện Châu Thành Đường cặp Kinh Xáng (phía Đông) - Xã Mỹ Chánh Đường tỉnh 912 - Giáp Đa Lộc 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
289 Huyện Châu Thành Đường cặp Kinh Xáng (phía Tây) - Xã Mỹ Chánh Đường tỉnh 912 - Giáp Đa Lộc 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
290 Huyện Châu Thành Đường nhựa - Xã Mỹ Chánh Quốc lộ 54 - Hết thửa 676 tờ 50; đối diện hết thửa 420 tờ 50 xã Mỹ Chánh 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
291 Huyện Châu Thành Đường nhựa - Xã Mỹ Chánh Chùa Sóc Nách - Bến Xuồng 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
292 Huyện Châu Thành Các tuyến đường đal - Xã Mỹ Chánh Các đường nhựa, đường đal còn lại 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
293 Huyện Châu Thành Đường nhựa Thanh Nguyên A - Xã Mỹ Chánh Hai Sư (thửa 22, tờ bản đồ số 30) - Khâu Sơ Sinh (thửa 904, tờ bản đồ số 54) 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
294 Huyện Châu Thành Đường nhựa - Xã Mỹ Chánh Hai Nam (thửa 246, tờ bản đồ số 31) - Nhà bà Phượng (thửa 272, tờ bản đồ số 56) 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
295 Huyện Châu Thành Đường nhựa - Xã Mỹ Chánh Quốc lộ 54 (thửa 30, tờ bản đồ số 21) - Nhà ông Liêu (thửa 478, tờ bản đồ số 56) 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
296 Huyện Châu Thành Đường nhựa - Xã Mỹ Chánh Cầu ông Lục (thửa 2, tờ bản đồ số 45) - Chùa Phú Mỹ (đường Giồng Trôm - Phú Mỹ  - Ô Dài) 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
297 Huyện Châu Thành Đường nhựa - Xã Mỹ Chánh Hết thửa 676, tờ bản đồ 50; đối diện hết thửa 420 tờ bản đồ xã Mỹ Chánh - Nhà cả Bời (thửa 777, tờ bản đồ số 49) 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
298 Huyện Châu Thành Đường kết nối cầu Chông Văn - Quốc lộ 54 - Xã Mỹ Chánh Quốc lộ 54 - Giáp xã Trường Thọ, huyện Cầu Ngang 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
299 Huyện Châu Thành Đường vào Trung tâm xã - Xã Hòa Minh Bến phà  - Đường huyện 30 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
300 Huyện Châu Thành Đường đal Giồng Giá - Xã Hòa Minh Đường huyện 30 - Bến Bạ 800.000 - - - - Đất ở nông thôn