STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Thị xã Gò Công | Nguyễn Thìn (Đường tỉnh 871C) | Tim Ngã ba Xóm Rạch - Tim Ngã ba Xóm Dinh | 630.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
102 | Thị xã Gò Công | Nguyễn Thìn (Đường tỉnh 871C) | Tim Ngã ba Xóm Dinh - Cầu Xóm Sọc | 460.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
103 | Thị xã Gò Công | Mạc Văn Thành (Đường đi Tân Tây Đường tỉnh 871) | Ngã tư Bình Ân - Kênh Bến Xe | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
104 | Thị xã Gò Công | Mạc Văn Thành (Đường đi Tân Tây Đường tỉnh 871) | Đầu sân bay trên ranh phường 3, Long Hưng - Đường vành đai phía Đông | 2.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
105 | Thị xã Gò Công | Mạc Văn Thành (Đường đi Tân Tây Đường tỉnh 871) | Đường vành đai phía Đông - Ranh xã Tân Đông (Kênh Rạch lá) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
106 | Thị xã Gò Công | Đường huyện 97 (Đường Tân Đông Cầu Ba Trà) | Quốc lộ 50 - Kênh Đìa Quao | 630.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
107 | Thị xã Gò Công | Đường huyện 97 (Đường Tân Đông Cầu Ba Trà) | Kênh Đìa Quao - Mạc Văn Thành (Đường tỉnh 871) | 460.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
108 | Thị xã Gò Công | Đường vào bến đò Bình Xuân cũ (Đường tỉnh 873 cũ) | Đường tỉnh 873 - Bến đò Bình Xuân cũ | 520.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
109 | Thị xã Gò Công | Đường vào bến đò Bình Xuân cũ (Đường tỉnh 873 cũ) | Bến đò Bình Xuân cũ - Đường tỉnh 873 | 520.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
110 | Thị xã Gò Công | Đường Võ Duy Linh (Đường huyện 96) | cầu Huyện Chi - Tim ngã ba đường Hoàng Tuyển | 2.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
111 | Thị xã Gò Công | Đường Võ Duy Linh (Đường huyện 96) | Tim ngã ba đường Hoàng Tuyển - C19 Biên Phòng | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
112 | Thị xã Gò Công | Đường Võ Duy Linh (Đường huyện 96) | C19 Biên Phòng - Cầu Tân Cương | 580.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
113 | Thị xã Gò Công | Đường Hoàng Tuyển | Võ Duy Linh - Võ Văn Kiết | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
114 | Thị xã Gò Công | Đường Lăng Hoàng Gia (ĐH.97) | Hồ Biểu Chánh (Quốc lộ 50) - Từ Dũ (Quốc lộ 50) | 630.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
115 | Thị xã Gò Công | Đường Đê bao trong (ĐH.98) | Tim Ngã ba Đường tỉnh 873 - Tim Ngã ba Đường tỉnh 873B | 460.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
116 | Thị xã Gò Công | Đường huyện 98 | Tim Ngã ba Đường tỉnh 873 - Tim Ngã ba Đường tỉnh 873B | 460.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
117 | Thị xã Gò Công | Đường Phan Thị Bạch Vân | Hồ Biểu Chánh (Quốc lộ 50) - Sông Gò Công | 460.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
118 | Thị xã Gò Công | Đường huyện 96B (Đường Tân Xã - xã Long Hòa) | Đường tỉnh 862 (Đường Thủ Khoa Huân) - Đường huyện 19 (Đường Việt Hùng) | 460.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
119 | Thị xã Gò Công | Đỗ Trình Thoại | Trần Công Tường (ĐT.862) - Hoàng Tuyển | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
120 | Thị xã Gò Công | Chiến sĩ Hòa Bình | đoạn từ đường Nguyễn Huệ (cạnh DNTN Bảy Truyền) vào cuối khu dân cư | 2.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
121 | Thị xã Gò Công | Đường kênh Sườn nhóm II (ấp Lăng Hoàng Gia) (Trọn đường) | 630.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
122 | Thị xã Gò Công | Đường đê bao Hưng Thạnh (ấp Hưng Thanh) | Đường huyện 97 (Kênh Địa Quau) - Sông Sơn Qui | 460.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
123 | Thị xã Gò Công | Đường Kênh Ba Quyền | Đường Hoàng Tuyển - Ranh Phường 5 - Long Hòa | 460.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
124 | Thị xã Gò Công | Đường Hai cây Liêm xã Long Hưng (ĐH. 97B) | Đường Từ Dũ - Mạc Văn Thành (Đường tỉnh 871) | 460.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
125 | Thị xã Gò Công | Đường huyện 97B (Đường Hai cây Liêm xã Long Hưng) | Đường Từ Dũ - Mạc Văn Thành (Đường tỉnh 871) | 460.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
126 | Thị xã Gò Công | Đường huyện 98B (Nguyễn Trọng Hợp nối dài) | Hồ Biểu Chánh (Quốc lộ 50) - Phùng Thanh Vân (Đường tỉnh 873B) | 460.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
127 | Thị xã Gò Công | Đường đê bao ngoài (xã Long Chánh (ĐH.98D) | Đường tỉnh 873 - Đường đê bao ngoài | 460.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
128 | Thị xã Gò Công | Đường Việt Hùng (ĐH.19) | Đường tỉnh 862 (Tim Ngã ba đường Việt Hùng) - Cầu Lợi An xã Bình Tân, Gò Công Tây | 860.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
129 | Thị xã Gò Công | Trần Văn Cương | Toàn tuyến | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
130 | Thị xã Gò Công | Đường N1 | Nguyễn Trãi nối dài - N3 (cổng chính Sân vận động) | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
131 | Thị xã Gò Công | Đường N2 | Nguyễn Trãi nối dài - Đất hộ dân | 3.060.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
132 | Thị xã Gò Công | Hai Bà Trưng | Cầu Long Chánh - Trần Hưng Đạo | 11.040.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
133 | Thị xã Gò Công | Trương Định | Bạch Đằng - Hai Bà Trưng | 6.880.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
134 | Thị xã Gò Công | Trương Định | Hai Bà Trưng - Nguyễn Huệ | 11.040.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
135 | Thị xã Gò Công | Nguyễn Huệ | Võ Duy Linh - Thủ Khoa Huân | 10.320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
136 | Thị xã Gò Công | Lý Tự Trọng | Nguyễn Huệ - Trương Định và Hai Bà Trưng | 10.320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
137 | Thị xã Gò Công | Rạch Gầm | Phan Bội Châu - Lý Thường Kiệt | 6.480.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
138 | Thị xã Gò Công | Rạch Gầm | Phan Bội Châu - Nguyễn Huệ | 5.280.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
139 | Thị xã Gò Công | Lê Lợi | Phan Bội Châu - Hai Bà Trưng | 6.480.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
140 | Thị xã Gò Công | Lê Lợi | Phan Bội Châu - Nguyễn Huệ | 5.280.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
141 | Thị xã Gò Công | Lê Lợi | Hai Bà Trưng - Lý Thường Kiệt | 5.280.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
142 | Thị xã Gò Công | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Huệ - Hai Bà Trưng | 6.240.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
143 | Thị xã Gò Công | Phan Bội Châu | Trương Định - Trần Hưng Đạo | 6.480.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
144 | Thị xã Gò Công | Lê Thị Hồng Gấm | Hai Bà Trưng - Nguyễn Huệ | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
145 | Thị xã Gò Công | Lý Thường Kiệt | Bạch Đằng - Lê Lợi | 4.640.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
146 | Thị xã Gò Công | Bạch Đằng | Lý Thường Kiệt - Sông Gò Công | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
147 | Thị xã Gò Công | Phan Chu Trinh | Phan Đình Phùng - Trần Hưng Đạo | 4.160.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
148 | Thị xã Gò Công | Phan Đình Phùng | Nguyễn Huệ - Trần Hưng Đạo | 4.160.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
149 | Thị xã Gò Công | Phan Đình Phùng | Trần Hưng Đạo - Lưu Thị Dung | 2.320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
150 | Thị xã Gò Công | Võ Duy Linh | Hai Bà Trưng - Nguyễn Huệ | 11.040.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
151 | Thị xã Gò Công | Võ Duy Linh | Nguyễn Huệ - Nguyễn Thái Học | 8.320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
152 | Thị xã Gò Công | Trương Công Luận | Nguyễn Huệ - Thủ Khoa Huân | 2.640.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
153 | Thị xã Gò Công | Nguyễn Huệ | Thủ Khoa Huân - Hai Bà Trưng | 6.880.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
154 | Thị xã Gò Công | Nguyễn Huệ | Hai Bà Trưng - Ngã tư Bình Ân | 4.160.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
155 | Thị xã Gò Công | Nguyễn Huệ | Võ Duy Linh - Cầu Cây | 2.640.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
156 | Thị xã Gò Công | Thủ Khoa Huân | Hai Bà Trưng - Cầu Kênh Tỉnh | 6.240.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
157 | Thị xã Gò Công | Trần Hưng Đạo | Hai Bà Trưng - Nguyễn Trọng Dân | 4.160.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
158 | Thị xã Gò Công | Trương Định | Nguyễn Huệ - Nguyễn Thái Học | 9.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
159 | Thị xã Gò Công | Trương Định | Nguyễn Thái Học - Trần Công Tường | 6.480.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
160 | Thị xã Gò Công | Nguyễn Văn Côn | Lý Thường Kiệt - Ngã tư Bình Ân | 3.680.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
161 | Thị xã Gò Công | Đường nhánh Nguyễn Văn Côn | Nguyễn Văn Côn - Nguyễn Trọng Dân | 3.280.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
162 | Thị xã Gò Công | Nguyễn Trọng Dân | Trần Hưng Đạo - Kênh Bến Xe | 3.680.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
163 | Thị xã Gò Công | Nguyễn Trọng Dân nối dài | Toàn tuyến | 3.680.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
164 | Thị xã Gò Công | Nguyễn Trãi | Nguyễn Trọng Dân - Nguyễn Huệ | 3.680.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
165 | Thị xã Gò Công | Nguyễn Trãi nối dài | Nguyễn Trọng Dân - Hồ Biểu Chánh | 3.280.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
166 | Thị xã Gò Công | Hai Bà Trưng | Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trãi | 4.160.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
167 | Thị xã Gò Công | Hai Bà Trưng | Nguyễn Trãi - Nguyễn Huệ | 3.680.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
168 | Thị xã Gò Công | Hai Bà Trưng | Nguyễn Huệ - Thủ Khoa Huân | 1.840.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
169 | Thị xã Gò Công | Phan Bội Châu | Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trãi | 3.680.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
170 | Thị xã Gò Công | Lưu Thị Dung | Nguyễn Huệ - Nguyễn Văn Côn | 2.880.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
171 | Thị xã Gò Công | Phan Chu Trinh | Trần Hưng Đạo - Lưu Thị Dung | 2.240.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
172 | Thị xã Gò Công | Ngô Tùng Châu | Nguyễn Huệ - Nhà trẻ Hòa Bình | 4.080.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
173 | Thị xã Gò Công | Ngô Tùng Châu | Nhà trẻ Hòa Bình - Hẻm số 2 | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
174 | Thị xã Gò Công | Ngô Tùng Châu | Hẻm số 2 - Hẻm số 3 | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
175 | Thị xã Gò Công | Ngô Tùng Châu | Hẻm số 3 - Hẻm số 13 | 960.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
176 | Thị xã Gò Công | Nguyễn Tri Phương | Trần Hưng Đạo - Lưu Thị Dung | 2.240.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
177 | Thị xã Gò Công | Đồng Khởi | Cầu Long Chánh - Tim đường Hồ Biểu Chánh | 2.880.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
178 | Thị xã Gò Công | Đồng Khởi (Quốc lộ 50) | Tim đường Hồ Biểu Chánh - Đường tỉnh 873B | 1.840.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
179 | Thị xã Gò Công | Nguyễn Trọng Hợp | Đồng Khởi - Hồ Biểu Chánh (Quốc lộ 50) | 1.280.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
180 | Thị xã Gò Công | Võ Thị Lớ (hẻm 11 phường 4 cũ) | Đồng Khởi - Hồ Biểu Chánh (Quốc lộ 50) | 1.840.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
181 | Thị xã Gò Công | Võ Thị Lớ (hẻm 11 phường 4 cũ) | Hồ Biểu Chánh (Quốc lộ 50) - Cầu Long Mỹ | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
182 | Thị xã Gò Công | Nguyễn Thái Học | Thủ Khoa Huân - Võ Duy Linh | 2.960.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
183 | Thị xã Gò Công | Phạm Ngũ Lão | Nguyễn Huệ - Nguyễn Thái Học | 2.240.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
184 | Thị xã Gò Công | Nguyễn Đình Chiểu | Nguyễn Huệ - Hẻm 10 | 2.240.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
185 | Thị xã Gò Công | Nguyễn Đình Chiểu | Nguyễn Huệ - Trụ sở khu phố 3, Phường 1 | 2.240.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
186 | Thị xã Gò Công | Đường vào Trại giam cũ | Nguyễn Trãi - Phân đội PCCC khu vực Gò Công | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
187 | Thị xã Gò Công | Lý Thường Kiệt | Lê Lợi - Nguyễn Văn Côn | 2.240.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
188 | Thị xã Gò Công | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Trọng Dân - Hồ Biểu Chánh (QL 50) | 3.680.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
189 | Thị xã Gò Công | Đường nội bộ khu dân cư dự án đường Trương Định nối dài (giai đoạn 1) | 2.240.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
190 | Thị xã Gò Công | Đường nội bộ khu dân cư dự án đường Trương Định nối dài (giai đoạn 2) | Đường số 1 | 2.240.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
191 | Thị xã Gò Công | Đường nội bộ khu dân cư dự án đường Trương Định nối dài (giai đoạn 2) | Đường số 2 | 3.680.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
192 | Thị xã Gò Công | Đường nội bộ khu dân cư dự án đường Trương Định nối dài (giai đoạn 2) | Đường số 3 (Lô B2) | 1.920.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
193 | Thị xã Gò Công | Đường nội bộ khu dân cư dự án đường Trương Định nối dài (giai đoạn 2) | Đường số 3 (Lô A21) | 1.360.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
194 | Thị xã Gò Công | Đường nội bộ khu dân cư dự án đường Trương Định nối dài (giai đoạn 2) | Đường số 4 | 1.920.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
195 | Thị xã Gò Công | Đường nội bộ khu dân cư dự án đường Trương Định nối dài (giai đoạn 2) | Đường số 5 (Lô B2) | 1.920.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
196 | Thị xã Gò Công | Đường nội bộ khu dân cư dự án đường Trương Định nối dài (giai đoạn 2) | Đường số 5 (Lô A21) | 1.360.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
197 | Thị xã Gò Công | Đường nội bộ khu dân cư dự án đường Trương Định nối dài (giai đoạn 2) | Đường số 6 | 2.240.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
198 | Thị xã Gò Công | Đường nội bộ khu dân cư dự án đường Trương Định nối dài (giai đoạn 2) | Đường số 10 | 2.240.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
199 | Thị xã Gò Công | Đường nội bộ khu dân cư dự án đường Trương Định nối dài (giai đoạn 2) | Đường số 11 | 2.240.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
200 | Thị xã Gò Công | Đường nội bộ khu dân cư dự án đường Trương Định nối dài (giai đoạn 2) | Đường số 12 | 2.240.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Tiền Giang - Thị xã Gò Công, Mạc Văn Thành
Bảng giá đất tại Thị xã Gò Công, Tiền Giang, cụ thể là đoạn từ Ngã tư Bình Ân đến Kênh Bến Xe, được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang. Văn bản này đã được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị tại đoạn đường từ Ngã tư Bình Ân đến Kênh Bến Xe, thuộc khu vực Mạc Văn Thành (Đường đi Tân Tây, Đường tỉnh 871).
Vị trí 1: Giá 3.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 nằm tại đoạn từ Ngã tư Bình Ân đến Kênh Bến Xe, thuộc Thị xã Gò Công, với mức giá 3.200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trong khu vực được quy định, phản ánh giá trị của đất ở đô thị tại khu vực này. Mức giá này cho thấy khu vực có điều kiện phát triển ổn định và thích hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách vừa phải.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho cư dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Thị xã Gò Công, Tiền Giang.
Bảng Giá Đất Tiền Giang - Thị xã Gò Công, Đường Huyện 97
Bảng giá đất tại Thị xã Gò Công, Đường Huyện 97 (Đường Tân Đông Cầu Ba Trà), tỉnh Tiền Giang, áp dụng cho loại đất ở đô thị, đoạn từ Quốc lộ 50 đến Kênh Đìa Quao, được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang.
Vị Trí 1: Giá 630.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại đoạn từ Quốc lộ 50 đến Kênh Đìa Quao, với mức giá 630.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển tốt và cơ sở hạ tầng đầy đủ. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực được quy định, thể hiện sự phát triển và tiềm năng của khu vực này. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư xây dựng và phát triển nhà ở đô thị với ngân sách lớn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Thị xã Gò Công, Đường Huyện 97.
Bảng Giá Đất Tiền Giang - Thị Xã Gò Công, Đường Vào Bến Đò Bình Xuân Cũ (Đường Tỉnh 873 Cũ), Loại Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất tại Đường Vào Bến Đò Bình Xuân Cũ (Đường Tỉnh 873 Cũ), Thị xã Gò Công, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho đoạn từ Đường Tỉnh 873 đến Bến Đò Bình Xuân Cũ.
Vị Trí 1: Giá 520.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Vào Bến Đò Bình Xuân Cũ (Đường Tỉnh 873 Cũ), đoạn từ Đường Tỉnh 873 đến Bến Đò Bình Xuân Cũ, với mức giá 520.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển tương đối ổn định. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở, phù hợp với ngân sách đầu tư và tiềm năng phát triển của khu vực.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Thị xã Gò Công, tỉnh Tiền Giang.
Bảng Giá Đất Tiền Giang - Thị Xã Gò Công, Đường Võ Duy Linh (Đường huyện 96), Loại Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất tại Đường Võ Duy Linh (Đường huyện 96), Thị xã Gò Công, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho đoạn từ cầu Huyện Chi đến Tim ngã ba đường Hoàng Tuyển.
Vị Trí 1: Giá 2.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Võ Duy Linh (Đường huyện 96), đoạn từ cầu Huyện Chi đến Tim ngã ba đường Hoàng Tuyển, với mức giá 2.300.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển thuận lợi, nằm gần các tuyến đường giao thông chính. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở có ngân sách lớn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Thị xã Gò Công, tỉnh Tiền Giang.
Bảng Giá Đất Tiền Giang - Thị xã Gò Công, Đường Hoàng Tuyển
Bảng giá đất tại Thị xã Gò Công, Đường Hoàng Tuyển, tỉnh Tiền Giang, áp dụng cho loại đất ở đô thị, đoạn từ Võ Duy Linh đến Võ Văn Kiết, được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang.
Vị Trí 1: Giá 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại đoạn từ Võ Duy Linh đến Võ Văn Kiết, với mức giá 1.500.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển tốt, thuận lợi cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phù hợp cho các nhà đầu tư và dự án có ngân sách lớn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Thị xã Gò Công, Đường Hoàng Tuyển.