Bảng giá đất tại Huyện Hậu Lộc, Thanh Hóa

Bảng giá đất tại Huyện Hậu Lộc, Thanh Hóa được quy định chi tiết theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019, sửa đổi bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Với giá đất dao động từ 10.000 đồng/m² đến 9.000.000 đồng/m², đây là khu vực hấp dẫn nhờ vị trí kết nối chiến lược và tiềm năng kinh tế nông nghiệp kết hợp du lịch sinh thái.

Tổng quan về Huyện Hậu Lộc

Huyện Hậu Lộc nằm ở phía Đông Bắc tỉnh Thanh Hóa, cách Thành phố Thanh Hóa khoảng 20 km. Đây là một khu vực có vị trí thuận lợi nhờ tiếp giáp với vùng đồng bằng ven biển và sở hữu nhiều tuyến giao thông quan trọng như Quốc lộ 10, Tỉnh lộ 526 và hệ thống đường liên xã được cải thiện đáng kể.

Hậu Lộc nổi tiếng với bề dày lịch sử và văn hóa đặc trưng, trong đó các di tích lịch sử như Đền thờ Tô Hiến Thành hay các lễ hội truyền thống đã tạo nên sức hút du lịch đáng kể. Ngoài ra, khu vực này còn sở hữu bờ biển dài với tiềm năng phát triển du lịch nghỉ dưỡng.

Về kinh tế, Hậu Lộc tập trung phát triển nông nghiệp bền vững, kết hợp với các ngành nghề thủ công mỹ nghệ và chế biến thực phẩm. Đây là cơ sở để huyện thu hút đầu tư vào các dự án phát triển khu dân cư và dịch vụ.

Với sự hỗ trợ mạnh mẽ từ chính quyền địa phương, nhiều dự án hạ tầng đã và đang được triển khai, góp phần nâng cao chất lượng sống cho cư dân và tăng giá trị bất động sản khu vực.

Phân tích giá đất tại Huyện Hậu Lộc

Theo bảng giá đất do UBND tỉnh Thanh Hóa ban hành, giá đất tại Huyện Hậu Lộc dao động từ 10.000 đồng/m² ở các khu vực xa trung tâm, vùng nông nghiệp đến 9.000.000 đồng/m² ở các khu vực trung tâm hoặc gần các trục giao thông chính. Mức giá trung bình đạt 744.216 đồng/m², thuộc mức giá vừa phải trong tỉnh Thanh Hóa, nhưng có tiềm năng tăng trưởng nhờ các dự án phát triển hạ tầng.

So sánh với các huyện lân cận như Nga Sơn (giá trung bình 876.004 đồng/m²) hay Quảng Xương (1.802.903 đồng/m²), giá đất tại Hậu Lộc thấp hơn, điều này phản ánh một cơ hội đầu tư hấp dẫn với chi phí ban đầu hợp lý.

Tuy nhiên, khi so với mức giá trung bình của Thành phố Thanh Hóa (4.241.225 đồng/m²), sự chênh lệch này cho thấy tiềm năng tăng trưởng của Hậu Lộc khi hạ tầng giao thông và các khu đô thị mới đi vào hoàn thiện.

Đối với các nhà đầu tư ngắn hạn, việc sở hữu đất tại các khu vực gần trung tâm hành chính huyện hoặc gần các chợ và khu công nghiệp nhỏ là lựa chọn phù hợp. Trong khi đó, với chiến lược dài hạn, các khu vực ven biển hoặc gần các dự án giao thông lớn như Quốc lộ 10 sẽ mang lại giá trị gia tăng bền vững.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Hậu Lộc

Huyện Hậu Lộc có nhiều lợi thế nhờ hệ sinh thái đa dạng, từ các vùng nông thôn đến vùng biển. Điều này mở ra tiềm năng phát triển các dự án nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái và các khu đô thị mới đáp ứng nhu cầu sống xanh của cư dân. Các bãi biển tại Hậu Lộc, như bãi biển Hải Lộc, là những điểm đến đầy tiềm năng để khai thác du lịch và dịch vụ lưu trú.

Ngoài ra, hạ tầng giao thông tại Hậu Lộc đang được nâng cấp đồng bộ, với các tuyến đường liên xã và các dự án mở rộng đường quốc lộ, góp phần thúc đẩy kết nối khu vực với Thành phố Thanh Hóa và các tỉnh lân cận.

Chính sách khuyến khích đầu tư từ UBND tỉnh Thanh Hóa đã tạo môi trường thuận lợi cho các dự án phát triển khu công nghiệp và khu dân cư. Điều này không chỉ nâng cao chất lượng sống mà còn làm gia tăng giá trị bất động sản khu vực, đặc biệt là các khu vực gần các tuyến giao thông trọng điểm.

Với vị trí chiến lược, sự phát triển hạ tầng và tiềm năng du lịch phong phú, Huyện Hậu Lộc là một điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản. Đây là thời điểm vàng để sở hữu cơ hội đầu tư dài hạn tại một trong những khu vực đầy triển vọng của tỉnh Thanh Hóa.

Giá đất cao nhất tại Huyện Hậu Lộc là: 9.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Hậu Lộc là: 10.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Hậu Lộc là: 759.226 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
707

Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Hậu Lộc Tỉnh Lộ - Từ Trường THPT Hậu Lộc I đến đê biển (Minh Lộc) Từ ngã 3 Trường THPT Hậu Lộc I - Đến Ngã tư chợ Cồn Cao xã Hoa Lộc - 300m (xã Hoa Lộc, Phú Lộc) 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở nông thôn
202 Huyện Hậu Lộc Tỉnh Lộ - Từ Trường THPT Hậu Lộc I đến đê biển (Minh Lộc) Từ ngã 4 chợ Cồn Cao xã Hoa Lộc - 300m - Đến ngã tư chợ Cồn Cao + 300 m (xã Hoa Lộc, Phú Lộc) 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở nông thôn
203 Huyện Hậu Lộc Tỉnh Lộ - Từ Trường THPT Hậu Lộc I đến đê biển (Minh Lộc) Ngã tư chợ Cồn cao + 300 m - Đến Cầu De (xã Hoa Lộc) 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
204 Huyện Hậu Lộc Tỉnh Lộ - Từ Trường THPT Hậu Lộc I đến đê biển (Minh Lộc) Từ cầu De - Đến ngã tư hộ ông Tuyết Trường (xã Minh Lộc) 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở nông thôn
205 Huyện Hậu Lộc Tỉnh Lộ - Từ Trường THPT Hậu Lộc I đến đê biển (Minh Lộc) Từ ngã tư hộ ông Tuyết Trường - Đến ngã tư Trường Trung học cơ sở (xã Minh Lộc) 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở nông thôn
206 Huyện Hậu Lộc Tỉnh Lộ - Từ Trường THPT Hậu Lộc I đến đê biển (Minh Lộc) Từ ngã tư Trường Trung học cơ sở - Đến đường rẽ vào Nhà văn hoá thôn Minh Thắng (xã Minh Lộc) 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất ở nông thôn
207 Huyện Hậu Lộc Tỉnh Lộ - Từ Trường THPT Hậu Lộc I đến đê biển (Minh Lộc) Từ đường rẽ vào Nhà văn hoá thôn Minh Thắng - Đến ngã ba đê biển (xã Minh Lộc) 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất ở nông thôn
208 Huyện Hậu Lộc Ngã tư Minh Lộc đi Hải Lộc Từ ngã tư Minh Lộc đi Hải Lộc - Đến ngã tư Minh Lộc + 200m (xã Minh Lộc) 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất ở nông thôn
209 Huyện Hậu Lộc Ngã tư Minh Lộc đi Hải Lộc Từ ngã tư Minh Lộc + 200m - Đến giáp địa phận xã Hải Lộc (xã Minh Lộc) 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở nông thôn
210 Huyện Hậu Lộc Ngã tư Minh Lộc đi Hải Lộc Từ giáp địa phận xã Hải Lộc (xã Minh Lộc) - Đến ngã 3 rẽ đi chùa Vích 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở nông thôn
211 Huyện Hậu Lộc Ngã tư Minh Lộc đi Hải Lộc Từ ngã ba rẽ đi chùa Vích - Đến ngã ba rẽ đi hội trường thôn Lộc Tiên 2.200.000 1.760.000 1.320.000 880.000 - Đất ở nông thôn
212 Huyện Hậu Lộc Ngã tư Minh Lộc đi Hải Lộc Từ ngã ba rẽ đi hội trường thôn Lộc Tiên - Đến hết thôn Y Bích 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất ở nông thôn
213 Huyện Hậu Lộc Ngã tư Minh Lộc đi Hải Lộc Từ hết thôn Y Bích - Đến phủ Trường Nam 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở nông thôn
214 Huyện Hậu Lộc Ngã tư Minh Lộc đi Đa Lộc Từ ngã tư Minh Lộc - Đến Ngã ba UBND xã Hưng Lộc + 100m. 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất ở nông thôn
215 Huyện Hậu Lộc Ngã tư Minh Lộc đi Đa Lộc Từ Ngã ba UBND xã Hưng Lộc + 100m - Đến hết hội trường mới thôn Hưng Phú, xã Hưng Lộc 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở nông thôn
216 Huyện Hậu Lộc Ngã tư Minh Lộc đi Đa Lộc Từ hết hội trường mới thôn Hưng Phú, xã Hưng Lộc - Đến tiếp giáp địa phận xã Đa Lộc 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở nông thôn
217 Huyện Hậu Lộc Ngã tư Minh Lộc đi Đa Lộc Từ tiếp giáp địa phận xã Hưng Lộc - Đến UBND xã Đa Lộc + 200m (xã Đa Lộc) 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
218 Huyện Hậu Lộc Ngã tư Minh Lộc đi Đa Lộc Từ UBND xã Đa Lộc+ 200m - Đến đê Sông Lèn (xã Đa Lộc) 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất ở nông thôn
219 Huyện Hậu Lộc Đường Mỹ Lộc - Thành Lộc - Đồng Lộc. Từ giáp Quốc lộ 10 (xã Mỹ Lộc) - Đến kênh Bắc (xã Mỹ Lộc, xã Lộc Sơn) 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất ở nông thôn
220 Huyện Hậu Lộc Đường Mỹ Lộc - Thành Lộc - Đồng Lộc. Từ Kênh Bắc - Đến Mương 10 xã - 300m (xã Lộc Sơn, xã Thành Lộc) 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở nông thôn
221 Huyện Hậu Lộc Đường Mỹ Lộc - Thành Lộc - Đồng Lộc. Từ Mương 10 xã - 300m Núi Eo Mẽo xã Thành Lộc (xã Thành Lộc) 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở nông thôn
222 Huyện Hậu Lộc Đường Mỹ Lộc - Thành Lộc - Đồng Lộc. Eo núi Miễu Thành Lộc hết đất Cầu Lộc 700.000 560.000 420.000 280.000 - Đất ở nông thôn
223 Huyện Hậu Lộc Đường Mỹ Lộc - Thành Lộc - Đồng Lộc. Từ dốc Cung cung đường Mỹ Lộc - Đồng Lộc - Đến nhà Khải Loan giáp Cầu Lộc 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở nông thôn
224 Huyện Hậu Lộc Đường Tân - Phong Từ giáp đê sông Lèn xã Phong Lộc - Đến tiếp giáp xã Tuy Lộc (xã Cầu Lộc, Phong Lộc) 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất ở nông thôn
225 Huyện Hậu Lộc Đường Tân - Phong Từ tiếp giáp xã Tuy Lộc - Đến đường Tỉnh lộ 527 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở nông thôn
226 Huyện Hậu Lộc Đường Tân - Phong Từ đường Tỉnh lộ 526 - Đến kênh Bắc 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở nông thôn
227 Huyện Hậu Lộc Đường Tân - Phong Từ kênh Bắc - Đến ngã tư chợ Lộc Tân 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
228 Huyện Hậu Lộc Đường Thịnh Lộc - Xuân Lộc - Hoà Lộc Đầu Quốc lộ 10 (đầu phía Đông cầu Nước Xanh) - Đến đầu thôn 13, xã Phú Lộc (Thịnh Lộc, cũ) 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở nông thôn
229 Huyện Hậu Lộc Đường Thịnh Lộc - Xuân Lộc - Hoà Lộc Đầu thôn 13, xã Phú Lộc - Đến Cầu Máng, xã Xuân Lộc 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở nông thôn
230 Huyện Hậu Lộc Đường Thịnh Lộc - Xuân Lộc - Hoà Lộc Từ cầu Máng - Đến Ngã tư thôn Bái Trung, xã Hòa Lộc đất Phú Lộc 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở nông thôn
231 Huyện Hậu Lộc Đường Quốc lộ 1A vào Nhà máy Giấy Từ giáp QL1A (Quán Dốc) - Đến khu TĐC Đồng Kẽm xã Triệu Lộc, xã Châu Lộc (cũ) 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở nông thôn
232 Huyện Hậu Lộc Đường Quốc lộ 1A vào Nhà máy Giấy Từ giáp Quốc lộ 1A (Ngã ba Đền Bà Triệu), - Đến tiếp giáp đường QL1A vào Nhà máy giấy (đối diện mỏ đá) (đường Ba Bông). 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở nông thôn
233 Huyện Hậu Lộc Xã Châu Lộc (nay là xã Triệu Lộc) Từ ông Nam Bình - Đến Trạm y tế xã Châu Lộc (cũ) 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở nông thôn
234 Huyện Hậu Lộc Xã Châu Lộc (nay là xã Triệu Lộc) Từ tái định cư Đồng Kẽm - Đến đê Sông Lèn 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở nông thôn
235 Huyện Hậu Lộc Xã Châu Lộc (nay là xã Triệu Lộc) Từ Âu số 02 tái định cư Đồng Kẽm - Đến Cô đôi 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất ở nông thôn
236 Huyện Hậu Lộc Xã Châu Lộc (nay là xã Triệu Lộc) Từ đê Sông Lèn - Đến nhà văn hóa thôn Quyết Thắng 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất ở nông thôn
237 Huyện Hậu Lộc Xã Châu Lộc (nay là xã Triệu Lộc) Từ hội trường thôn 2 Tam Phong - Đến đền Cô Tám 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở nông thôn
238 Huyện Hậu Lộc Xã Châu Lộc (nay là xã Triệu Lộc) Từ hội trường thôn - Đến ông Hòa Bồi (thôn Châu Tử) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
239 Huyện Hậu Lộc Xã Châu Lộc (nay là xã Triệu Lộc) Từ hội trường thôn - Đến ông Hà bờ đê (thôn Châu Tử) 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất ở nông thôn
240 Huyện Hậu Lộc Xã Châu Lộc (nay là xã Triệu Lộc) Từ Mầm non - Đến ông Ngà (thôn Châu Tử) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
241 Huyện Hậu Lộc Xã Châu Lộc (nay là xã Triệu Lộc) Từ anh Tuấn - Đến ông Chung Liên (thôn Châu Tử) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
242 Huyện Hậu Lộc Xã Châu Lộc (nay là xã Triệu Lộc) Từ ông Hùng - Đến ông Hòa (thôn Quyết Thắng) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
243 Huyện Hậu Lộc Xã Châu Lộc (nay là xã Triệu Lộc) Từ hội trường thôn - Đến ông Chính Tòng (thôn Quyết Thắng) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
244 Huyện Hậu Lộc Xã Châu Lộc (nay là xã Triệu Lộc) Từ ông Hà - Đến giáp Đại Lộc 2 Tuyến (thôn Quyết Thắng) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
245 Huyện Hậu Lộc Xã Châu Lộc (nay là xã Triệu Lộc) Từ ông Khuyên - Đến ông Nhung (Phong Mục) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
246 Huyện Hậu Lộc Xã Châu Lộc (nay là xã Triệu Lộc) Từ ông Quãng - Đến ông Kiêu (Phong Mục) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
247 Huyện Hậu Lộc Xã Châu Lộc (nay là xã Triệu Lộc) Từ anh Thiêm - Đến ông Thuấn (Phong Mục) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
248 Huyện Hậu Lộc Xã Châu Lộc (nay là xã Triệu Lộc) Từ bà Vinh - Đến anh Dự (Phong Mục) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
249 Huyện Hậu Lộc Xã Châu Lộc (nay là xã Triệu Lộc) Từ anh Sơn - Đến Gốc Đa (Tam Đa) 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất ở nông thôn
250 Huyện Hậu Lộc Xã Châu Lộc (nay là xã Triệu Lộc) Từ tái định cư - Đến xóm Đồi ông Thành (Tam Đa) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
251 Huyện Hậu Lộc Xã Châu Lộc (nay là xã Triệu Lộc) Từ đường Ba Bông vào khu Than bùn + 200 m (thôn Tam Đa) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
252 Huyện Hậu Lộc Xã Châu Lộc (nay là xã Triệu Lộc) Từ đường Ba Bông vào khu Than bùn từ + 200 m - Đến giáp xã Triệu Lộc (thôn Tam Đa) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
253 Huyện Hậu Lộc Xã Châu Lộc (nay là xã Triệu Lộc) Từ ông Nhượng - Đến ông Cư (thôn Châu Tử) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
254 Huyện Hậu Lộc Xã Châu Lộc (nay là xã Triệu Lộc) Từ ông Thế - Đến giáp xã Đại Lộc (thôn Quyết Thắng) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
255 Huyện Hậu Lộc Xã Châu Lộc (nay là xã Triệu Lộc) Từ ông Lâm - Đến ông Quang (thôn Quyết Thắng) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
256 Huyện Hậu Lộc Xã Châu Lộc (nay là xã Triệu Lộc) Từ ông Chính Tòng - Đến ông Lương (thôn Quyết Thắng) 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất ở nông thôn
257 Huyện Hậu Lộc Xã Châu Lộc (nay là xã Triệu Lộc) Từ ông Giáp Sáu - Đến giáp xã Hoằng Khánh (Hoằng Hoá) 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất ở nông thôn
258 Huyện Hậu Lộc Đường ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Châu Lộc (nay là xã Triệu Lộc) 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất ở nông thôn
259 Huyện Hậu Lộc Xã Triệu Lộc Từ ngã ba QL1A Phú Thượng - Đến Cầu Bái Sen 700.000 560.000 420.000 280.000 - Đất ở nông thôn
260 Huyện Hậu Lộc Xã Triệu Lộc Từ Nghè thôn Phú Gia - Đến hết thôn Gia Lương 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
261 Huyện Hậu Lộc Xã Triệu Lộc Từ ngã ba QL1A Sơn Thượng - Đến đền Bà Triệu 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
262 Huyện Hậu Lộc Xã Triệu Lộc Cầu Bái Sen - Đến Nghè Eo 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
263 Huyện Hậu Lộc Xã Triệu Lộc Từ cầu Mới - Đến vườn Sang giáp Châu Lộc (cũ) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
264 Huyện Hậu Lộc Xã Triệu Lộc Từ cầu Phủ thôn Gia Lương - Đến ngã ba đường hộ ông Nho 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
265 Huyện Hậu Lộc Xã Triệu Lộc Từ cầu Phủ Gia Lương - Đến ngã ba Nhà máy gạch 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
266 Huyện Hậu Lộc Xã Triệu Lộc Nghè Eo - Đến hết khu Đồng Cửa 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
267 Huyện Hậu Lộc Đường ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Triệu Lộc 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất ở nông thôn
268 Huyện Hậu Lộc Xã Triệu Lộc Từ cầu Bái Sen - đến mô hình ông Lân Hiệu 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
269 Huyện Hậu Lộc Xã Đại Lộc Từ hộ ông Long ( P. Ngọc) - Đến kho xăng Quốc phòng 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
270 Huyện Hậu Lộc Xã Đại Lộc Từ hộ ông Thật (Tân Thành) - Đến hội trường thôn 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
271 Huyện Hậu Lộc Xã Đại Lộc Từ hộ ông Công (Phú Lý) - Đến hội trường Phú Lý 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất ở nông thôn
272 Huyện Hậu Lộc Xã Đại Lộc Từ hộ ông Huấn (Y Ngô) - Đến đê Lèn 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
273 Huyện Hậu Lộc Xã Đại Lộc Từ hộ ông Tý (Ngọc Trì) - Đến hộ ông Thắng 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất ở nông thôn
274 Huyện Hậu Lộc Xã Đại Lộc Từ hộ ông Cáp (Ngọc Trì) - Đến đê sông Lèn 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
275 Huyện Hậu Lộc Xã Đại Lộc Từ hộ ông Dũng thôn Đại Sơn - Đến hộ ông Quảng 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất ở nông thôn
276 Huyện Hậu Lộc Xã Đại Lộc Từ hộ ông Dũng thôn Đại Sơn - Đến Nhà văn hoá Tân Thành cũ 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất ở nông thôn
277 Huyện Hậu Lộc Xã Đại Lộc Từ hộ ông Vượng thôn Phú Lý - Đến hộ bà Xuyến 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất ở nông thôn
278 Huyện Hậu Lộc Xã Đại Lộc Từ hộ ông Thật (Đại Sơn) - Đến hội trường thôn 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
279 Huyện Hậu Lộc Xã Đại Lộc Từ hộ ông Khanh (Y Ngô) - Đến đê sông Lèn 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
280 Huyện Hậu Lộc Xã Đại Lộc Từ hộ ông Nhì (Ngọc Trì) - Đến đê sông Lèn 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
281 Huyện Hậu Lộc Đường ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Đại Lộc 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất ở nông thôn
282 Huyện Hậu Lộc Xã Đại Lộc Từ hộ ông Duyên (Ngọc Trì) - đến đê sông Lèn 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
283 Huyện Hậu Lộc Xã Đại Lộc Từ ông Ty (Y Ngô) - đến ông Huấn 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
284 Huyện Hậu Lộc Xã Đại Lộc Từ nhà ông Hợi (Y Ngô) - đến ông Tuấn Tĩnh 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
285 Huyện Hậu Lộc Xã Đại Lộc Từ nhà ông Ngẫu (Y Ngô) - đến Thầy Thuấn 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
286 Huyện Hậu Lộc Xã Đồng Lộc Đầu làng Phương Lĩnh - Đến nhà ông Đính (vành đai) 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất ở nông thôn
287 Huyện Hậu Lộc Xã Đồng Lộc Từ ông Toàn Tính - Đến nhà bà Thi (Bái Đa) 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất ở nông thôn
288 Huyện Hậu Lộc Xã Đồng Lộc Từ ông Tới Ngân - Đến khu 2 Mẫu Chín 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất ở nông thôn
289 Huyện Hậu Lộc Xã Đồng Lộc Từ hội trường thôn Đại Phú - Đến ông Lĩnh Soi 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất ở nông thôn
290 Huyện Hậu Lộc Xã Đồng Lộc từ nhà Bình Trang Tập - Đến cầu Lèn cũ 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
291 Huyện Hậu Lộc Xã Đồng Lộc Từ nhà ông Cường - Đến nhà ông Lĩnh Soi 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất ở nông thôn
292 Huyện Hậu Lộc Xã Đồng Lộc Từ nhà bà Cuộc vào khu bãi cát Phương Độ 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất ở nông thôn
293 Huyện Hậu Lộc Tuyến đường - Xã Đồng Lộc từ nhà bà Hảo - Đến nhà ông Đặng 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
294 Huyện Hậu Lộc Tuyến đường - Xã Đồng Lộc từ nhà bà Hoà - Đến nhà ông Thính 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất ở nông thôn
295 Huyện Hậu Lộc Đường ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Đồng Lộc 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất ở nông thôn
296 Huyện Hậu Lộc Xã Thành Lộc Từ nhà ông Đồng (thôn 9) - Đến giáp thôn Thị Trang (T.Lộc) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
297 Huyện Hậu Lộc Xã Thành Lộc Từ nhà ông Thể (thôn 5) - Đến nhà ông Len (thôn 1) 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở nông thôn
298 Huyện Hậu Lộc Xã Thành Lộc Thành Sơn đi làng Lày (Thành Sơn) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
299 Huyện Hậu Lộc Xã Thành Lộc Thành Đông - Đến Thành Phú (Thành Đông - Thành Phú) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
300 Huyện Hậu Lộc Xã Thành Lộc Cống Mã Đồng - Đến đình Lồi (Thành Tây-Thành Sơn) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn