Bảng giá đất tại Huyện Hậu Lộc, Thanh Hóa

Bảng giá đất tại Huyện Hậu Lộc, Thanh Hóa được quy định chi tiết theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019, sửa đổi bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Với giá đất dao động từ 10.000 đồng/m² đến 9.000.000 đồng/m², đây là khu vực hấp dẫn nhờ vị trí kết nối chiến lược và tiềm năng kinh tế nông nghiệp kết hợp du lịch sinh thái.

Tổng quan về Huyện Hậu Lộc

Huyện Hậu Lộc nằm ở phía Đông Bắc tỉnh Thanh Hóa, cách Thành phố Thanh Hóa khoảng 20 km. Đây là một khu vực có vị trí thuận lợi nhờ tiếp giáp với vùng đồng bằng ven biển và sở hữu nhiều tuyến giao thông quan trọng như Quốc lộ 10, Tỉnh lộ 526 và hệ thống đường liên xã được cải thiện đáng kể.

Hậu Lộc nổi tiếng với bề dày lịch sử và văn hóa đặc trưng, trong đó các di tích lịch sử như Đền thờ Tô Hiến Thành hay các lễ hội truyền thống đã tạo nên sức hút du lịch đáng kể. Ngoài ra, khu vực này còn sở hữu bờ biển dài với tiềm năng phát triển du lịch nghỉ dưỡng.

Về kinh tế, Hậu Lộc tập trung phát triển nông nghiệp bền vững, kết hợp với các ngành nghề thủ công mỹ nghệ và chế biến thực phẩm. Đây là cơ sở để huyện thu hút đầu tư vào các dự án phát triển khu dân cư và dịch vụ.

Với sự hỗ trợ mạnh mẽ từ chính quyền địa phương, nhiều dự án hạ tầng đã và đang được triển khai, góp phần nâng cao chất lượng sống cho cư dân và tăng giá trị bất động sản khu vực.

Phân tích giá đất tại Huyện Hậu Lộc

Theo bảng giá đất do UBND tỉnh Thanh Hóa ban hành, giá đất tại Huyện Hậu Lộc dao động từ 10.000 đồng/m² ở các khu vực xa trung tâm, vùng nông nghiệp đến 9.000.000 đồng/m² ở các khu vực trung tâm hoặc gần các trục giao thông chính. Mức giá trung bình đạt 744.216 đồng/m², thuộc mức giá vừa phải trong tỉnh Thanh Hóa, nhưng có tiềm năng tăng trưởng nhờ các dự án phát triển hạ tầng.

So sánh với các huyện lân cận như Nga Sơn (giá trung bình 876.004 đồng/m²) hay Quảng Xương (1.802.903 đồng/m²), giá đất tại Hậu Lộc thấp hơn, điều này phản ánh một cơ hội đầu tư hấp dẫn với chi phí ban đầu hợp lý.

Tuy nhiên, khi so với mức giá trung bình của Thành phố Thanh Hóa (4.241.225 đồng/m²), sự chênh lệch này cho thấy tiềm năng tăng trưởng của Hậu Lộc khi hạ tầng giao thông và các khu đô thị mới đi vào hoàn thiện.

Đối với các nhà đầu tư ngắn hạn, việc sở hữu đất tại các khu vực gần trung tâm hành chính huyện hoặc gần các chợ và khu công nghiệp nhỏ là lựa chọn phù hợp. Trong khi đó, với chiến lược dài hạn, các khu vực ven biển hoặc gần các dự án giao thông lớn như Quốc lộ 10 sẽ mang lại giá trị gia tăng bền vững.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Hậu Lộc

Huyện Hậu Lộc có nhiều lợi thế nhờ hệ sinh thái đa dạng, từ các vùng nông thôn đến vùng biển. Điều này mở ra tiềm năng phát triển các dự án nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái và các khu đô thị mới đáp ứng nhu cầu sống xanh của cư dân. Các bãi biển tại Hậu Lộc, như bãi biển Hải Lộc, là những điểm đến đầy tiềm năng để khai thác du lịch và dịch vụ lưu trú.

Ngoài ra, hạ tầng giao thông tại Hậu Lộc đang được nâng cấp đồng bộ, với các tuyến đường liên xã và các dự án mở rộng đường quốc lộ, góp phần thúc đẩy kết nối khu vực với Thành phố Thanh Hóa và các tỉnh lân cận.

Chính sách khuyến khích đầu tư từ UBND tỉnh Thanh Hóa đã tạo môi trường thuận lợi cho các dự án phát triển khu công nghiệp và khu dân cư. Điều này không chỉ nâng cao chất lượng sống mà còn làm gia tăng giá trị bất động sản khu vực, đặc biệt là các khu vực gần các tuyến giao thông trọng điểm.

Với vị trí chiến lược, sự phát triển hạ tầng và tiềm năng du lịch phong phú, Huyện Hậu Lộc là một điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản. Đây là thời điểm vàng để sở hữu cơ hội đầu tư dài hạn tại một trong những khu vực đầy triển vọng của tỉnh Thanh Hóa.

Giá đất cao nhất tại Huyện Hậu Lộc là: 9.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Hậu Lộc là: 10.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Hậu Lộc là: 759.226 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
707

Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Hậu Lộc Đường kênh Bắc - Xã Lộc Tân (nay là thị trấn Hậu Lộc) từ giáp Lộc Sơn - Đến Xi Phông 360.000 288.000 216.000 144.000 - Đất TM-DV đô thị
102 Huyện Hậu Lộc Đường ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Lộc Tân (nay là thị trấn Hậu Lộc) 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
103 Huyện Hậu Lộc Xã Thịnh Lộc (nay là thị trấn Hậu Lộc) Từ chợ lúa - Đến Trạm bơm Yên Hòa (qua UBND xã) 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
104 Huyện Hậu Lộc Xã Thịnh Lộc (nay là thị trấn Hậu Lộc) Từ chợ Lúa Thịnh Lộc - Đến Trạm bơm Yên Hòa Đến cầu Hà Phấn 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
105 Huyện Hậu Lộc Xã Thịnh Lộc (nay là thị trấn Hậu Lộc) Từ chợ lúa Thịnh Lộc - Đến kênh Bắc sông Mã B11a 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
106 Huyện Hậu Lộc Xã Thịnh Lộc (nay là thị trấn Hậu Lộc) Từ ông Chung - Đến ông Chinh (Làng Do Trung Phú) 360.000 288.000 216.000 144.000 - Đất TM-DV đô thị
107 Huyện Hậu Lộc Xã Thịnh Lộc (nay là thị trấn Hậu Lộc) Từ ông Thọ - Đến kênh B14 (trục giữa thôn Yên Nội) 360.000 288.000 216.000 144.000 - Đất TM-DV đô thị
108 Huyện Hậu Lộc Đường bờ kênh Bắc bên Nam thôn Yên Nội (điểm cuối QL10 nhà ông Vân Ích) - Xã Thịnh Lộc (nay là thị trấn Hậu Lộc) 360.000 288.000 216.000 144.000 - Đất TM-DV đô thị
109 Huyện Hậu Lộc Đường xóm Bãi dứa thôn Yên Nội - Xã Thịnh Lộc (nay là thị trấn Hậu Lộc) 360.000 288.000 216.000 144.000 - Đất TM-DV đô thị
110 Huyện Hậu Lộc Đường xóm Bãi dứa thôn Yên Nội - Xã Thịnh Lộc (nay là thị trấn Hậu Lộc) Từ Nghè - Đến Anh Tuấn (đường trong làng thôn Hòa Bình) 360.000 288.000 216.000 144.000 - Đất TM-DV đô thị
111 Huyện Hậu Lộc Đường xóm Bãi dứa thôn Yên Nội - Xã Thịnh Lộc (nay là thị trấn Hậu Lộc) Từ bà Tiền - Đến ông Đông (đường bờ sông thôn Hòa Bình) 360.000 288.000 216.000 144.000 - Đất TM-DV đô thị
112 Huyện Hậu Lộc Đường ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Thịnh Lộc (nay là thị trấn Hậu Lộc) 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
113 Huyện Hậu Lộc Thị trấn Hậu Lộc Từ phía Nam cầu Nước Xanh - Đến cầu Máng 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất SX-KD đô thị
114 Huyện Hậu Lộc Đi thôn Phú Cường - Thị trấn Hậu Lộc Ngã tư Chợ xã Lộc Tân (cũ) - Đến giáp thôn Phú Cường. 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất SX-KD đô thị
115 Huyện Hậu Lộc Đường Hữu sông Trà Giang (cầu huyện đội) - Thị trấn Hậu Lộc 1.100.000 880.000 660.000 440.000 - Đất SX-KD đô thị
116 Huyện Hậu Lộc Thị trấn Hậu Lộc Từ Quốc lộ 10 đi Nhà máy nước sạch thị trấn +100 m 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
117 Huyện Hậu Lộc Thị trấn Hậu Lộc Từ Nhà máy nước sạch thị trấn +100 m - Đến hết đoạn đường 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
118 Huyện Hậu Lộc Thị trấn Hậu Lộc Các trục chính tiếp giáp quốc lộ 10 còn lại (phía Bắc QL10) 750.500 600.400 450.300 300.200 - Đất SX-KD đô thị
119 Huyện Hậu Lộc Các đường trục chính tiếp giáp phía Nam Quốc lộ 10 - Thị trấn Hậu Lộc Từ Quốc lộ 10 đi Nhà văn hóa Khu 4 + 100 m 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
120 Huyện Hậu Lộc Các đường trục chính tiếp giáp phía Nam Quốc lộ 10 - Thị trấn Hậu Lộc Từ Nhà văn hóa Khu 4 + 100 m - Đến hết đường. 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
121 Huyện Hậu Lộc Các đường trục chính tiếp giáp phía Nam Quốc lộ 10 - Thị trấn Hậu Lộc Từ Quốc lộ 10 đi Nhà thờ họ La + kéo dài đi 526B 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
122 Huyện Hậu Lộc Các đường trục chính tiếp giáp phía Nam Quốc lộ 10 - Thị trấn Hậu Lộc Đường chợ Dâu - Đến nhà Hải Định +100 m 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
123 Huyện Hậu Lộc Các đường trục chính tiếp giáp phía Nam Quốc lộ 10 - Thị trấn Hậu Lộc Từ nhà Hải Định +100 m - Đến hết đường + kéo dài Đường vành đai đi 526B 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
124 Huyện Hậu Lộc Các đường trục chính tiếp giáp phía Nam Quốc lộ 10 - Thị trấn Hậu Lộc Từ đông Tượng đài đi Cây đa ông Bồi + 150 m 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
125 Huyện Hậu Lộc Các đường trục chính tiếp giáp phía Nam Quốc lộ 10 - Thị trấn Hậu Lộc Từ Cây đa ông Bồi + 150 m - Đến hết đường + kéo dài đi 526B 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
126 Huyện Hậu Lộc Phía Tây Tượng đài thị trấn đi ngõ Ba + 150 m - Thị trấn Hậu Lộc 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
127 Huyện Hậu Lộc Thị trấn Hậu Lộc Từ ngõ Ba + 150 m - Đến hết đất 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
128 Huyện Hậu Lộc Đường ngõ Mụ - Thị trấn Hậu Lộc 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
129 Huyện Hậu Lộc Đường Ngõ Hát - Thị trấn Hậu Lộc 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
130 Huyện Hậu Lộc Đường Ngõ Thảo - Thị trấn Hậu Lộc 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
131 Huyện Hậu Lộc Đường Tây Thành đi YVORY + 200 m - Thị trấn Hậu Lộc 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
132 Huyện Hậu Lộc Thị trấn Hậu Lộc Đường Tây Thành đi YVORY + 200 m - Đến đường rẽ vào nhà Thanh Thương 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
133 Huyện Hậu Lộc Thị trấn Hậu Lộc Đường Tây Thành đi YVORY + 200 m - Đến đường rẽ vào nhà Thanh Thương Đến Ngã tư YVORY 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
134 Huyện Hậu Lộc Thị trấn Hậu Lộc Ngã tư YVORY đi Hòa Lan Xuân Lộc và đi UBND thị trấn Hậu Lộc 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
135 Huyện Hậu Lộc Đường Đông, Tây mương Cây Xanh + 100 m - Thị trấn Hậu Lộc 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
136 Huyện Hậu Lộc Thị trấn Hậu Lộc Đường Đông, Tây mương Cây Xanh + 100 m - Đến hết đất 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
137 Huyện Hậu Lộc Đường Tâm Ất đi Thuyết Long +100 m - Thị trấn Hậu Lộc 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
138 Huyện Hậu Lộc Đường Tâm Ất đi Thuyết Long +100 m đến hết đất - Thị trấn Hậu Lộc 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
139 Huyện Hậu Lộc Đường ông Phong đi ông Cả + 100 m - Thị trấn Hậu Lộc 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
140 Huyện Hậu Lộc Thị trấn Hậu Lộc Đường ông Phong đi ông Cả + 100 m - Đến hết đất 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
141 Huyện Hậu Lộc Đường ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên - Thị trấn Hậu Lộc 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất SX-KD đô thị
142 Huyện Hậu Lộc Đường Mẹ Tơm - Thị trấn Hậu Lộc 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất SX-KD đô thị
143 Huyện Hậu Lộc Khu đô thị sau thuế cũ (xã Lộc Tân) - Thị trấn Hậu Lộc 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
144 Huyện Hậu Lộc Khu đô thị Cồn Ve đằng ngang đồng thẳng - Thị trấn Hậu Lộc 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất SX-KD đô thị
145 Huyện Hậu Lộc Quốc lộ 10 Từ cầu Nước Xanh - Đến + 200m (thuộc Thịnh Lộc, cũ) 3.750.000 3.000.000 2.250.000 1.500.000 - Đất SX-KD đô thị
146 Huyện Hậu Lộc Quốc lộ 10 Từ cầu Nước Xanh - Đến + 200m (thuộc Thịnh Lộc, cũ) Đến đường rẽ trại lợn (cũ) 2.750.000 2.200.000 1.650.000 1.100.000 - Đất SX-KD đô thị
147 Huyện Hậu Lộc Quốc lộ 10 Từ đường rẽ trại lợn cũ (thuộc Thịnh Lộc, cũ) - Đến cầu Bản (Thịnh Lộc, cũ) 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
148 Huyện Hậu Lộc Đường Lộc Tân (cũ) - Cầu Lộc Từ cầu Tống Ngọc - Đến kênh Bắc 675.000 540.000 405.000 270.000 - Đất SX-KD đô thị
149 Huyện Hậu Lộc Đường Lộc Tân (cũ) - Cầu Lộc Từ kênh Bắc - Đến hết đất xã Lộc Tân (cũ) 675.000 540.000 405.000 270.000 - Đất SX-KD đô thị
150 Huyện Hậu Lộc Đường Lộc Tân (cũ) - Cầu Lộc Hết đất xã Lộc Tân (cũ) - Đến đầu đường mương Mười xã 675.000 540.000 405.000 270.000 - Đất SX-KD đô thị
151 Huyện Hậu Lộc Đường Ngã tư Bưu điện thị trấn đi Cầu Máng Từ Cầu Máng - Đến hết cửa hàng xăng dầu Quân Đội 1.575.000 1.260.000 945.000 630.000 - Đất SX-KD đô thị
152 Huyện Hậu Lộc Đường Ngã tư Bưu điện thị trấn đi Cầu Máng Từ hết cửa hàng xăng dầu Quân Đội - Đến Ngã tư Ivory 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
153 Huyện Hậu Lộc Đường Ngã tư Bưu điện thị trấn đi Cầu Máng Từ Ngã tư Ivory - Đến Ngã 4 Bưu điện (Quốc lộ 10) 3.600.000 2.880.000 2.160.000 1.440.000 - Đất SX-KD đô thị
154 Huyện Hậu Lộc Đi thôn Phú Cường và Công Minh - Xã Lộc Tân (nay là thị trấn Hậu Lộc) Ngã tư Chợ xã Lộc Tân - Đến giáp thôn Phú Cường và thôn Công Minh xã Lộc Tân (cũ). 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất SX-KD đô thị
155 Huyện Hậu Lộc Xã Lộc Tân (nay là thị trấn Hậu Lộc) từ đầu thôn Phú Cường (ngõ ông Nộ) đi Trung tâm GDTX - Đến Bái Nghè, thôn Tống Ngọc 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất SX-KD đô thị
156 Huyện Hậu Lộc Đường hạ tầng khu Thuế (cũ) - Xã Lộc Tân (nay là thị trấn Hậu Lộc) 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
157 Huyện Hậu Lộc Đường kênh Bắc - Xã Lộc Tân (nay là thị trấn Hậu Lộc) từ giáp Lộc Sơn - Đến Xi Phông 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
158 Huyện Hậu Lộc Đường ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Lộc Tân (nay là thị trấn Hậu Lộc) 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất SX-KD đô thị
159 Huyện Hậu Lộc Xã Thịnh Lộc (nay là thị trấn Hậu Lộc) Từ chợ lúa - Đến Trạm bơm Yên Hòa (qua UBND xã) 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
160 Huyện Hậu Lộc Xã Thịnh Lộc (nay là thị trấn Hậu Lộc) Từ chợ Lúa Thịnh Lộc - Đến Trạm bơm Yên Hòa Đến cầu Hà Phấn 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
161 Huyện Hậu Lộc Xã Thịnh Lộc (nay là thị trấn Hậu Lộc) Từ chợ lúa Thịnh Lộc - Đến kênh Bắc sông Mã B11a 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
162 Huyện Hậu Lộc Xã Thịnh Lộc (nay là thị trấn Hậu Lộc) Từ ông Chung - Đến ông Chinh (Làng Do Trung Phú) 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
163 Huyện Hậu Lộc Xã Thịnh Lộc (nay là thị trấn Hậu Lộc) Từ ông Thọ - Đến kênh B14 (trục giữa thôn Yên Nội) 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
164 Huyện Hậu Lộc Đường bờ kênh Bắc bên Nam thôn Yên Nội (điểm cuối QL10 nhà ông Vân Ích) - Xã Thịnh Lộc (nay là thị trấn Hậu Lộc) 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
165 Huyện Hậu Lộc Đường xóm Bãi dứa thôn Yên Nội - Xã Thịnh Lộc (nay là thị trấn Hậu Lộc) 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
166 Huyện Hậu Lộc Đường xóm Bãi dứa thôn Yên Nội - Xã Thịnh Lộc (nay là thị trấn Hậu Lộc) Từ Nghè - Đến Anh Tuấn (đường trong làng thôn Hòa Bình) 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
167 Huyện Hậu Lộc Đường xóm Bãi dứa thôn Yên Nội - Xã Thịnh Lộc (nay là thị trấn Hậu Lộc) Từ bà Tiền - Đến ông Đông (đường bờ sông thôn Hòa Bình) 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
168 Huyện Hậu Lộc Đường ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Thịnh Lộc (nay là thị trấn Hậu Lộc) 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất SX-KD đô thị
169 Huyện Hậu Lộc Đoạn đường - Quốc lộ 1A từ tiếp giáp huyện Hoằng Hoá - Đến Cầu Lèn (xã Đồng Lộc, Triệu Lộc, Đại Lộc) 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở nông thôn
170 Huyện Hậu Lộc Đoạn Quốc lộ 1A cũ Từ cầu Lèn - Đến hộ ông Dưa thôn Ngọc Trì, xã Đại Lộc 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở nông thôn
171 Huyện Hậu Lộc Phía Đông QL 1A: Tính từ hành lang an toàn đường sắt + 25 m Đoạn đường từ tiếp giáp huyện Hoằng Hoá - Đến cầu Lèn, xã Đồng Lộc 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất ở nông thôn
172 Huyện Hậu Lộc Quốc lộ 10 từ cầu Sài xã Thuần Lộc - Đến ngã ba đường rẽ thôn Mỹ Quang 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
173 Huyện Hậu Lộc Quốc lộ 10 cũ Từ ao Giáp - Đến Cây Gạo ngoài thôn Yên Thường, xã Thuần Lộc) 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở nông thôn
174 Huyện Hậu Lộc Quốc lộ 10 Ngã ba đường rẽ thôn Mỹ Quang Tinh Anh - Đến cổng sân vận động xã Văn Lộc 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở nông thôn
175 Huyện Hậu Lộc Quốc lộ 10 Từ cổng sân vận động xã Văn Lộc - Đến Đến Trường dạy nghề (Hậu Lộc). 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
176 Huyện Hậu Lộc Quốc lộ 10 Từ Trường dạy nghề - Đến hết địa phận xã Mỹ Lộc (Mỹ Lộc) 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở nông thôn
177 Huyện Hậu Lộc Quốc lộ 10 Từ giáp thôn Đại Hữu, Mỹ Lộc - Đến Trạm thủy nông thị trấn Hậu Lộc 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất ở nông thôn
178 Huyện Hậu Lộc Quốc lộ 10 Từ đầu XN Thủy Nông (cũ) - Đến cầu Nước Xanh 9.000.000 7.200.000 5.400.000 3.600.000 - Đất ở nông thôn
179 Huyện Hậu Lộc Quốc lộ 10 Từ cầu Bản (Hoa Lộc) - Đến cầu Đầm Giỏ (xã Hoa Lộc) 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở nông thôn
180 Huyện Hậu Lộc Quốc lộ 10 Cầu Đầm Giỏ (xã Hoa Lộc) - Đến đường rẽ UBND xã Liên Lộc (Hoa Lộc) 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở nông thôn
181 Huyện Hậu Lộc Quốc lộ 10 Từ đường rẽ UBND xã Liên Lộc - Đến UBND xã Quang Lộc (xã Liên Lộc) 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất ở nông thôn
182 Huyện Hậu Lộc Quốc lộ 10 cũ Từ ngã ba rẽ UBND xã Quang Lộc - Đến phà Thắm (cũ) (xã Liên Lộc giáp huyện Nga Sơn) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
183 Huyện Hậu Lộc Quốc lộ 10 Từ đường rẽ UBND xã Quang Lộc - Đến cầu Thắm (đường QL10) 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất ở nông thôn
184 Huyện Hậu Lộc Đường thị trấn - Quán Dốc huyện Từ giáp Quốc lộ 1A - Đến Làng nghề xã Tiến Lộc (thuộc xã Tiến Lộc) 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở nông thôn
185 Huyện Hậu Lộc Đường thị trấn - Quán Dốc huyện Từ làng nghề xã Tiến Lộc - Đến Ngã tư Nhà bia xã Lộc Tân (nay là xã Nga Phượng) (xã Lộc Sơn và xã Lộc Tân, cũ) 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở nông thôn
186 Huyện Hậu Lộc Đường thị trấn - Quán Dốc huyện Từ ngã tư Nhà bia xã Lộc Tân - Đến ngã tư chợ Lộc Tân (xã Lộc Tân, cũ) 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở nông thôn
187 Huyện Hậu Lộc Đường thị trấn - Quán Dốc huyện Từ ngã tư chợ Lộc Tân (xã Lộc Tân, cũ) ngã tư Bưu điện Hậu Lộc 8.000.000 6.400.000 4.800.000 3.200.000 - Đất ở nông thôn
188 Huyện Hậu Lộc Phía Bắc đường thị trấn - Quán Dốc Từ giáp Quốc lộ 1A - Đến ngã từ Lộc Sơn đi Thành Lộc - 200 m 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở nông thôn
189 Huyện Hậu Lộc Đường Đại Lộc - Ngã tư Nghè đi Tam Hoà - Hoà Lộc Từ giáp Quốc Lộ 1A - Đến cây xăng Tịnh Lợi (xã Đại Lộc, xã Thành Lộc) 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
190 Huyện Hậu Lộc Đường Đại Lộc - Ngã tư Nghè đi Tam Hoà - Hoà Lộc Từ cây xăng Tịnh Lợi - Đến đường rẽ Thành Đồng (xã Thành Lộc) 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở nông thôn
191 Huyện Hậu Lộc Đường Đại Lộc - Ngã tư Nghè đi Tam Hoà - Hoà Lộc Từ đường rẽ thôn Thành Đồng (xã Thành Lộc) - Đến cống Tổng Phong Lộc - 150m (xã Cầu Lộc, xã Tuy Lộc, xã Phong Lộc) 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở nông thôn
192 Huyện Hậu Lộc Đoạn đường mới - Tỉnh Lộ Từ cống Tổng Phong Lộc - 150m (xã Tuy Lộc, xã Phong Lộc) - Đến Cầu Lạt + 470m (Ngã 3 ruộng Tiếu thôn Tường Lộc, xã Quang Lộc) 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở nông thôn
193 Huyện Hậu Lộc Đường cũ - Tỉnh Lộ Từ Cống Tổng Phong Lộc - 150m (xã Tuy Lộc, xã Phong Lộc) - Đến Cầu Lạt + 470m (Ngã 3 ruộng Tiếu thôn Tường Lộc xã Quang Lộc) 1.300.000 1.040.000 780.000 520.000 - Đất ở nông thôn
194 Huyện Hậu Lộc Tỉnh Lộ Từ Cầu Lạt + 470m (Ngã 3 ruộng Tiếu thôn Tường Lộc, xã Quang Lộc) - Đến ngã tư Hoa Lộc - 100 m (xã Quang Lộc, Liên Lộc, Hoa Lộc) 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở nông thôn
195 Huyện Hậu Lộc Tỉnh Lộ Từ ngã tư Hoa Lộc - 100 m - Đến Trạm bơm Phú Lộc (xã Hoa Lộc, xã Phú Lộc) 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở nông thôn
196 Huyện Hậu Lộc Tỉnh Lộ Từ trạm bơm Phú Lộc - Đến Trường cấp II Phú Lộc (xã Phú Lộc) 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở nông thôn
197 Huyện Hậu Lộc Tỉnh Lộ Từ Trường cấp II xã Phú Lộc đi ngã tư Bái Trung (xã Hòa Lộc) 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở nông thôn
198 Huyện Hậu Lộc Tỉnh Lộ Từ Ngã tư Bái Trung - Đến Nhà thờ Nguyễn Chí Hiền 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
199 Huyện Hậu Lộc Tỉnh Lộ Từ Nhà thờ Nguyễn Chí Hiền đi Cảng cá (đường mới) 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở nông thôn
200 Huyện Hậu Lộc Tỉnh Lộ Từ UBND xã Hoà Lộc đi Cảng cá Hoà Lộc (đường cũ ) 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở nông thôn