Bảng giá đất tại Huyện Hậu Lộc, Thanh Hóa

Bảng giá đất tại Huyện Hậu Lộc, Thanh Hóa được quy định chi tiết theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019, sửa đổi bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Với giá đất dao động từ 10.000 đồng/m² đến 9.000.000 đồng/m², đây là khu vực hấp dẫn nhờ vị trí kết nối chiến lược và tiềm năng kinh tế nông nghiệp kết hợp du lịch sinh thái.

Tổng quan về Huyện Hậu Lộc

Huyện Hậu Lộc nằm ở phía Đông Bắc tỉnh Thanh Hóa, cách Thành phố Thanh Hóa khoảng 20 km. Đây là một khu vực có vị trí thuận lợi nhờ tiếp giáp với vùng đồng bằng ven biển và sở hữu nhiều tuyến giao thông quan trọng như Quốc lộ 10, Tỉnh lộ 526 và hệ thống đường liên xã được cải thiện đáng kể.

Hậu Lộc nổi tiếng với bề dày lịch sử và văn hóa đặc trưng, trong đó các di tích lịch sử như Đền thờ Tô Hiến Thành hay các lễ hội truyền thống đã tạo nên sức hút du lịch đáng kể. Ngoài ra, khu vực này còn sở hữu bờ biển dài với tiềm năng phát triển du lịch nghỉ dưỡng.

Về kinh tế, Hậu Lộc tập trung phát triển nông nghiệp bền vững, kết hợp với các ngành nghề thủ công mỹ nghệ và chế biến thực phẩm. Đây là cơ sở để huyện thu hút đầu tư vào các dự án phát triển khu dân cư và dịch vụ.

Với sự hỗ trợ mạnh mẽ từ chính quyền địa phương, nhiều dự án hạ tầng đã và đang được triển khai, góp phần nâng cao chất lượng sống cho cư dân và tăng giá trị bất động sản khu vực.

Phân tích giá đất tại Huyện Hậu Lộc

Theo bảng giá đất do UBND tỉnh Thanh Hóa ban hành, giá đất tại Huyện Hậu Lộc dao động từ 10.000 đồng/m² ở các khu vực xa trung tâm, vùng nông nghiệp đến 9.000.000 đồng/m² ở các khu vực trung tâm hoặc gần các trục giao thông chính. Mức giá trung bình đạt 744.216 đồng/m², thuộc mức giá vừa phải trong tỉnh Thanh Hóa, nhưng có tiềm năng tăng trưởng nhờ các dự án phát triển hạ tầng.

So sánh với các huyện lân cận như Nga Sơn (giá trung bình 876.004 đồng/m²) hay Quảng Xương (1.802.903 đồng/m²), giá đất tại Hậu Lộc thấp hơn, điều này phản ánh một cơ hội đầu tư hấp dẫn với chi phí ban đầu hợp lý.

Tuy nhiên, khi so với mức giá trung bình của Thành phố Thanh Hóa (4.241.225 đồng/m²), sự chênh lệch này cho thấy tiềm năng tăng trưởng của Hậu Lộc khi hạ tầng giao thông và các khu đô thị mới đi vào hoàn thiện.

Đối với các nhà đầu tư ngắn hạn, việc sở hữu đất tại các khu vực gần trung tâm hành chính huyện hoặc gần các chợ và khu công nghiệp nhỏ là lựa chọn phù hợp. Trong khi đó, với chiến lược dài hạn, các khu vực ven biển hoặc gần các dự án giao thông lớn như Quốc lộ 10 sẽ mang lại giá trị gia tăng bền vững.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Hậu Lộc

Huyện Hậu Lộc có nhiều lợi thế nhờ hệ sinh thái đa dạng, từ các vùng nông thôn đến vùng biển. Điều này mở ra tiềm năng phát triển các dự án nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái và các khu đô thị mới đáp ứng nhu cầu sống xanh của cư dân. Các bãi biển tại Hậu Lộc, như bãi biển Hải Lộc, là những điểm đến đầy tiềm năng để khai thác du lịch và dịch vụ lưu trú.

Ngoài ra, hạ tầng giao thông tại Hậu Lộc đang được nâng cấp đồng bộ, với các tuyến đường liên xã và các dự án mở rộng đường quốc lộ, góp phần thúc đẩy kết nối khu vực với Thành phố Thanh Hóa và các tỉnh lân cận.

Chính sách khuyến khích đầu tư từ UBND tỉnh Thanh Hóa đã tạo môi trường thuận lợi cho các dự án phát triển khu công nghiệp và khu dân cư. Điều này không chỉ nâng cao chất lượng sống mà còn làm gia tăng giá trị bất động sản khu vực, đặc biệt là các khu vực gần các tuyến giao thông trọng điểm.

Với vị trí chiến lược, sự phát triển hạ tầng và tiềm năng du lịch phong phú, Huyện Hậu Lộc là một điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản. Đây là thời điểm vàng để sở hữu cơ hội đầu tư dài hạn tại một trong những khu vực đầy triển vọng của tỉnh Thanh Hóa.

Giá đất cao nhất tại Huyện Hậu Lộc là: 9.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Hậu Lộc là: 10.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Hậu Lộc là: 759.226 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
707

Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1201 Huyện Hậu Lộc Xã Châu Lộc (nay là xã Triệu Lộc) Từ anh Sơn - Đến Gốc Đa (Tam Đa) 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
1202 Huyện Hậu Lộc Xã Châu Lộc (nay là xã Triệu Lộc) Từ tái định cư - Đến xóm Đồi ông Thành (Tam Đa) 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
1203 Huyện Hậu Lộc Xã Châu Lộc (nay là xã Triệu Lộc) Từ đường Ba Bông vào khu Than bùn + 200 m (thôn Tam Đa) 203.000 162.400 121.800 81.200 - Đất SX-KD nông thôn
1204 Huyện Hậu Lộc Xã Châu Lộc (nay là xã Triệu Lộc) Từ đường Ba Bông vào khu Than bùn từ + 200 m - Đến giáp xã Triệu Lộc (thôn Tam Đa) 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
1205 Huyện Hậu Lộc Xã Châu Lộc (nay là xã Triệu Lộc) Từ ông Nhượng - Đến ông Cư (thôn Châu Tử) 158.000 126.400 94.800 63.200 - Đất SX-KD nông thôn
1206 Huyện Hậu Lộc Xã Châu Lộc (nay là xã Triệu Lộc) Từ ông Thế - Đến giáp xã Đại Lộc (thôn Quyết Thắng) 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
1207 Huyện Hậu Lộc Xã Châu Lộc (nay là xã Triệu Lộc) Từ ông Lâm - Đến ông Quang (thôn Quyết Thắng) 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
1208 Huyện Hậu Lộc Xã Châu Lộc (nay là xã Triệu Lộc) Từ ông Chính Tòng - Đến ông Lương (thôn Quyết Thắng) 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
1209 Huyện Hậu Lộc Xã Châu Lộc (nay là xã Triệu Lộc) Từ ông Giáp Sáu - Đến giáp xã Hoằng Khánh (Hoằng Hoá) 203.000 162.400 121.800 81.200 - Đất SX-KD nông thôn
1210 Huyện Hậu Lộc Đường ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Châu Lộc (nay là xã Triệu Lộc) 135.000 108.000 81.000 54.000 - Đất SX-KD nông thôn
1211 Huyện Hậu Lộc Xã Triệu Lộc Từ ngã ba QL1A Phú Thượng - Đến Cầu Bái Sen 315.000 252.000 189.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
1212 Huyện Hậu Lộc Xã Triệu Lộc Từ Nghè thôn Phú Gia - Đến hết thôn Gia Lương 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
1213 Huyện Hậu Lộc Xã Triệu Lộc Từ ngã ba QL1A Sơn Thượng - Đến đền Bà Triệu 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
1214 Huyện Hậu Lộc Xã Triệu Lộc Cầu Bái Sen - Đến Nghè Eo 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
1215 Huyện Hậu Lộc Xã Triệu Lộc Từ cầu Mới - Đến vườn Sang giáp Châu Lộc (cũ) 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
1216 Huyện Hậu Lộc Xã Triệu Lộc Từ cầu Phủ thôn Gia Lương - Đến ngã ba đường hộ ông Nho 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
1217 Huyện Hậu Lộc Xã Triệu Lộc Từ cầu Phủ Gia Lương - Đến ngã ba Nhà máy gạch 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
1218 Huyện Hậu Lộc Xã Triệu Lộc Nghè Eo - Đến hết khu Đồng Cửa 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
1219 Huyện Hậu Lộc Đường ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Triệu Lộc 135.000 108.000 81.000 54.000 - Đất SX-KD nông thôn
1220 Huyện Hậu Lộc Xã Triệu Lộc 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
1221 Huyện Hậu Lộc Xã Đại Lộc Từ hộ ông Long ( P. Ngọc) - Đến kho xăng Quốc phòng 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
1222 Huyện Hậu Lộc Xã Đại Lộc Từ hộ ông Thật (Tân Thành) - Đến hội trường thôn 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
1223 Huyện Hậu Lộc Xã Đại Lộc Từ hộ ông Công (Phú Lý) - Đến hội trường Phú Lý 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
1224 Huyện Hậu Lộc Xã Đại Lộc Từ hộ ông Huấn (Y Ngô) - Đến đê Lèn 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
1225 Huyện Hậu Lộc Xã Đại Lộc Từ hộ ông Tý (Ngọc Trì) - Đến hộ ông Thắng 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
1226 Huyện Hậu Lộc Xã Đại Lộc Từ hộ ông Cáp (Ngọc Trì) - Đến đê sông Lèn 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
1227 Huyện Hậu Lộc Xã Đại Lộc Từ hộ ông Dũng thôn Đại Sơn - Đến hộ ông Quảng 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
1228 Huyện Hậu Lộc Xã Đại Lộc Từ hộ ông Dũng thôn Đại Sơn - Đến Nhà văn hoá Tân Thành cũ 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
1229 Huyện Hậu Lộc Xã Đại Lộc Từ hộ ông Vượng thôn Phú Lý - Đến hộ bà Xuyến 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
1230 Huyện Hậu Lộc Xã Đại Lộc Từ hộ ông Thật (Đại Sơn) - Đến hội trường thôn 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
1231 Huyện Hậu Lộc Xã Đại Lộc Từ hộ ông Khanh (Y Ngô) - Đến đê sông Lèn 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
1232 Huyện Hậu Lộc Xã Đại Lộc Từ hộ ông Nhì (Ngọc Trì) - Đến đê sông Lèn 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
1233 Huyện Hậu Lộc Đường ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Đại Lộc 135.000 108.000 81.000 54.000 - Đất SX-KD nông thôn
1234 Huyện Hậu Lộc Xã Đại Lộc Từ hộ ông Duyên (Ngọc Trì) đến đê sông Lèn - đến đê sông Lèn 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
1235 Huyện Hậu Lộc Xã Đại Lộc Từ ông Ty (Y Ngô) - đến ông Huấn 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
1236 Huyện Hậu Lộc Xã Đại Lộc Từ nhà ông Hợi (Y Ngô) - đến ông Tuấn Tĩnh 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
1237 Huyện Hậu Lộc Xã Đại Lộc Từ nhà ông Ngẫu (Y Ngô) - đến Thầy Thuấn 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
1238 Huyện Hậu Lộc Xã Đồng Lộc Đầu làng Phương Lĩnh - Đến nhà ông Đính (vành đai) 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
1239 Huyện Hậu Lộc Xã Đồng Lộc Từ ông Toàn Tính - Đến nhà bà Thi (Bái Đa) 158.000 126.400 94.800 63.200 - Đất SX-KD nông thôn
1240 Huyện Hậu Lộc Xã Đồng Lộc Từ ông Tới Ngân - Đến khu 2 Mẫu Chín 158.000 126.400 94.800 63.200 - Đất SX-KD nông thôn
1241 Huyện Hậu Lộc Xã Đồng Lộc Từ hội trường thôn Đại Phú - Đến ông Lĩnh Soi 158.000 126.400 94.800 63.200 - Đất SX-KD nông thôn
1242 Huyện Hậu Lộc Xã Đồng Lộc từ nhà Bình Trang Tập - Đến cầu Lèn cũ 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
1243 Huyện Hậu Lộc Xã Đồng Lộc Từ nhà ông Cường - Đến nhà ông Lĩnh Soi 158.000 126.400 94.800 63.200 - Đất SX-KD nông thôn
1244 Huyện Hậu Lộc Xã Đồng Lộc Từ nhà bà Cuộc vào khu bãi cát Phương Độ 158.000 126.400 94.800 63.200 - Đất SX-KD nông thôn
1245 Huyện Hậu Lộc Tuyến đường - Xã Đồng Lộc từ nhà bà Hảo - Đến nhà ông Đặng 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
1246 Huyện Hậu Lộc Tuyến đường - Xã Đồng Lộc từ nhà bà Hoà - Đến nhà ông Thính 158.000 126.400 94.800 63.200 - Đất SX-KD nông thôn
1247 Huyện Hậu Lộc Đường ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Đồng Lộc 135.000 108.000 81.000 54.000 - Đất SX-KD nông thôn
1248 Huyện Hậu Lộc Xã Thành Lộc Từ nhà ông Đồng (thôn 9) - Đến giáp thôn Thị Trang (T.Lộc) 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
1249 Huyện Hậu Lộc Xã Thành Lộc Từ nhà ông Thể (thôn 5) - Đến nhà ông Len (thôn 1) 270.000 216.000 162.000 108.000 - Đất SX-KD nông thôn
1250 Huyện Hậu Lộc Xã Thành Lộc Thành Sơn đi làng Lày (Thành Sơn) 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
1251 Huyện Hậu Lộc Xã Thành Lộc Thành Đông - Đến Thành Phú (Thành Đông - Thành Phú) 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
1252 Huyện Hậu Lộc Xã Thành Lộc Cống Mã Đồng - Đến đình Lồi (Thành Tây-Thành Sơn) 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
1253 Huyện Hậu Lộc Xã Thành Lộc Thành Đông (ông Túc) - Đến Thành Tây (ông Dũng) 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
1254 Huyện Hậu Lộc Xã Thành Lộc Làng Phú Đông - Đến làng Linh Xá (thôn Thành Phú) 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
1255 Huyện Hậu Lộc Xã Thành Lộc Thôn Thành Sơn - Đến thôn Thị Trang (Tiến Lộc) 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
1256 Huyện Hậu Lộc Xã Thành Lộc Cống Khang Ninh - Đến anh Triệu (Thành Ninh) 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
1257 Huyện Hậu Lộc Đường ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Thành Lộc 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
1258 Huyện Hậu Lộc Xã Cầu Lộc Từ đầu đường Mương 10 xã - Đến Trường Trung học cơ sở 675.000 540.000 405.000 270.000 - Đất SX-KD nông thôn
1259 Huyện Hậu Lộc Xã Cầu Lộc Từ nhà ông Toàn Tính - Đến hộ ông Thành thôn Thiều Xá 2 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
1260 Huyện Hậu Lộc Xã Cầu Lộc Từ nhà ông Nội (Cầu Tài) - Đến nhà ông Đồng Cầu Thọ 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
1261 Huyện Hậu Lộc Xã Cầu Lộc Từ nhà ông Thành Sánh - Đến nhà ông Xiêm Đông thôn 1 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
1262 Huyện Hậu Lộc Xã Cầu Lộc Từ nhà ông Dân thôn Cầu Thôn - Đến ông Tha Thiều Xá 1 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
1263 Huyện Hậu Lộc Xã Cầu Lộc Từ nhà ông Hạo thôn Cầu Thôn - Đến nhà ông Dìn Đông thôn 2 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
1264 Huyện Hậu Lộc Xã Cầu Lộc Từ nhà ông Thành Can - Đến bà Nhi 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
1265 Huyện Hậu Lộc Xã Cầu Lộc Từ Trạm bơm thôn Thiều Xá 1 - Đến cửa đền Thánh thôn Thiều Xá 2 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
1266 Huyện Hậu Lộc Xã Cầu Lộc Từ nhà ông đường thôn Cầu Tài đi - Đến nhà ông Tiến thôn Cầu Thôn 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
1267 Huyện Hậu Lộc Tuyến đê Sông Lèn - Xã Cầu Lộc Từ giáp địa giới đê xã Đồng Lộc giáp địa giới xã Phong Lộc 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
1268 Huyện Hậu Lộc Xã Cầu Lộc Từ nhà bà Học thôn Cầu Thôn - Đến hộ bà Lành thôn Cầu Tài 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
1269 Huyện Hậu Lộc Xã Cầu Lộc Từ cống Mã Bụt thôn Đông Thôn 2 - Đến cống ông Thành Sánh 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
1270 Huyện Hậu Lộc Đường ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Cầu Lộc 135.000 108.000 81.000 54.000 - Đất SX-KD nông thôn
1271 Huyện Hậu Lộc Xã Tuy Lộc Từ ngã ba cầu Lạt đi qua Công sở xã Tuy Lộc - Đến đường Tân Phong 495.000 396.000 297.000 198.000 - Đất SX-KD nông thôn
1272 Huyện Hậu Lộc Xã Tuy Lộc Từ đầu thôn Cách đi cầu Hà Phấn 405.000 324.000 243.000 162.000 - Đất SX-KD nông thôn
1273 Huyện Hậu Lộc Xã Tuy Lộc Từ cống Thượng Trung - Đến đường Tân Phong (cầu 31) 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
1274 Huyện Hậu Lộc Xã Tuy Lộc Từ cầu Đọ đi - Đến ngã ba Đồng Cun 675.000 540.000 405.000 270.000 - Đất SX-KD nông thôn
1275 Huyện Hậu Lộc Xã Tuy Lộc Đoạn nhà ông Quân đi - Đến ao ông Toản (thôn Đồng Tiến) 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
1276 Huyện Hậu Lộc Xã Tuy Lộc Đoạn nhà bà Hệnh đi - Đến ông Toát (thôn Đồng Tiến) 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
1277 Huyện Hậu Lộc Xã Tuy Lộc Đoạn nhà ông Thao đi - Đến ông Huấn (thôn Đồng Tiến) 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
1278 Huyện Hậu Lộc Xã Tuy Lộc Đoạn nhà ông Hanh đi - Đến bà Ơn (thôn Đồng Tiến) 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
1279 Huyện Hậu Lộc Xã Tuy Lộc từ ông Dung đi - Đến nhà bà Lý (thôn Đồng Tiến) 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
1280 Huyện Hậu Lộc Xã Tuy Lộc Đoạn nhà ông Định đi - Đến ông Phiên (thôn Đồng Tiến) 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
1281 Huyện Hậu Lộc Xã Tuy Lộc Đoạn nhà ông Thuẩn đi - Đến ông Tấn (thôn Đồng Tiến) 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
1282 Huyện Hậu Lộc Xã Tuy Lộc Đoạn nối Bái Mã đi Cần Đu (thôn Phú Đa ) 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
1283 Huyện Hậu Lộc Xã Tuy Lộc Đoạn nhà ông Học đi - Đến ông Đỉnh (thôn Phú Đa) 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
1284 Huyện Hậu Lộc Xã Tuy Lộc Đoạn nối Bái Mã đi ông Yêu (thôn Phú Đa ) 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
1285 Huyện Hậu Lộc Xã Tuy Lộc Từ ông Luyến đi ông Nguyện (thôn Phú Đa ) 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
1286 Huyện Hậu Lộc Xã Tuy Lộc Từ ông Hùng Phương đi - Đến ông Chương (thôn Phú Đa ) 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
1287 Huyện Hậu Lộc Xã Tuy Lộc Từ ông Tới đi ông Tập Giang (thôn Phú Đa ) 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
1288 Huyện Hậu Lộc Xã Tuy Lộc Từ ông Thụy đi ông Bình (thôn Phú Đa ) 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
1289 Huyện Hậu Lộc Xã Tuy Lộc Nhà ông Bình đi - Đến đường mới Tỉnh Lộ 526 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
1290 Huyện Hậu Lộc Xã Tuy Lộc Từ nhà ông Đợi đi - Đến ông Tá (thôn Phú Thọ) 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
1291 Huyện Hậu Lộc Xã Tuy Lộc Từ nhà ông Tuyền - Đến ông Lanh (thôn Phú Thọ) 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
1292 Huyện Hậu Lộc Xã Tuy Lộc Từ nhà bà Tuynh đi - Đến ông Vẽ (thôn Phú Thọ) 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
1293 Huyện Hậu Lộc Xã Tuy Lộc Từ đường trục chính đi - Đến ông Chinh (thôn Phú Thọ) 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
1294 Huyện Hậu Lộc Xã Tuy Lộc Từ ao ông Hưng đi - Đến ông Lan (thôn Phú Thọ) 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
1295 Huyện Hậu Lộc Xã Tuy Lộc Từ nhà ông Thực đi - Đến ông Định (thôn Phú Thọ) 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
1296 Huyện Hậu Lộc Xã Tuy Lộc Từ nhà ông Hải Mỵ đi - Đến ông Hùng (thôn Cách) 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
1297 Huyện Hậu Lộc Xã Tuy Lộc Từ nhà ông Quý đi - Đến ông Kim (thôn Cách) 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
1298 Huyện Hậu Lộc Xã Tuy Lộc Từ nhà ông Kiều đi - Đến bà Khuyên (thôn Cách) 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
1299 Huyện Hậu Lộc Xã Tuy Lộc Từ nhà ông Đỗ Ngân đi - Đến ông Ngà (thôn Cách) 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
1300 Huyện Hậu Lộc Xã Tuy Lộc Từ nhà bà Gấm đi - Đến Bà Pha (thôn Cách) 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn