Bảng giá đất tại Huyện Hậu Lộc, Thanh Hóa

Bảng giá đất tại Huyện Hậu Lộc, Thanh Hóa được quy định chi tiết theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019, sửa đổi bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Với giá đất dao động từ 10.000 đồng/m² đến 9.000.000 đồng/m², đây là khu vực hấp dẫn nhờ vị trí kết nối chiến lược và tiềm năng kinh tế nông nghiệp kết hợp du lịch sinh thái.

Tổng quan về Huyện Hậu Lộc

Huyện Hậu Lộc nằm ở phía Đông Bắc tỉnh Thanh Hóa, cách Thành phố Thanh Hóa khoảng 20 km. Đây là một khu vực có vị trí thuận lợi nhờ tiếp giáp với vùng đồng bằng ven biển và sở hữu nhiều tuyến giao thông quan trọng như Quốc lộ 10, Tỉnh lộ 526 và hệ thống đường liên xã được cải thiện đáng kể.

Hậu Lộc nổi tiếng với bề dày lịch sử và văn hóa đặc trưng, trong đó các di tích lịch sử như Đền thờ Tô Hiến Thành hay các lễ hội truyền thống đã tạo nên sức hút du lịch đáng kể. Ngoài ra, khu vực này còn sở hữu bờ biển dài với tiềm năng phát triển du lịch nghỉ dưỡng.

Về kinh tế, Hậu Lộc tập trung phát triển nông nghiệp bền vững, kết hợp với các ngành nghề thủ công mỹ nghệ và chế biến thực phẩm. Đây là cơ sở để huyện thu hút đầu tư vào các dự án phát triển khu dân cư và dịch vụ.

Với sự hỗ trợ mạnh mẽ từ chính quyền địa phương, nhiều dự án hạ tầng đã và đang được triển khai, góp phần nâng cao chất lượng sống cho cư dân và tăng giá trị bất động sản khu vực.

Phân tích giá đất tại Huyện Hậu Lộc

Theo bảng giá đất do UBND tỉnh Thanh Hóa ban hành, giá đất tại Huyện Hậu Lộc dao động từ 10.000 đồng/m² ở các khu vực xa trung tâm, vùng nông nghiệp đến 9.000.000 đồng/m² ở các khu vực trung tâm hoặc gần các trục giao thông chính. Mức giá trung bình đạt 744.216 đồng/m², thuộc mức giá vừa phải trong tỉnh Thanh Hóa, nhưng có tiềm năng tăng trưởng nhờ các dự án phát triển hạ tầng.

So sánh với các huyện lân cận như Nga Sơn (giá trung bình 876.004 đồng/m²) hay Quảng Xương (1.802.903 đồng/m²), giá đất tại Hậu Lộc thấp hơn, điều này phản ánh một cơ hội đầu tư hấp dẫn với chi phí ban đầu hợp lý.

Tuy nhiên, khi so với mức giá trung bình của Thành phố Thanh Hóa (4.241.225 đồng/m²), sự chênh lệch này cho thấy tiềm năng tăng trưởng của Hậu Lộc khi hạ tầng giao thông và các khu đô thị mới đi vào hoàn thiện.

Đối với các nhà đầu tư ngắn hạn, việc sở hữu đất tại các khu vực gần trung tâm hành chính huyện hoặc gần các chợ và khu công nghiệp nhỏ là lựa chọn phù hợp. Trong khi đó, với chiến lược dài hạn, các khu vực ven biển hoặc gần các dự án giao thông lớn như Quốc lộ 10 sẽ mang lại giá trị gia tăng bền vững.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Hậu Lộc

Huyện Hậu Lộc có nhiều lợi thế nhờ hệ sinh thái đa dạng, từ các vùng nông thôn đến vùng biển. Điều này mở ra tiềm năng phát triển các dự án nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái và các khu đô thị mới đáp ứng nhu cầu sống xanh của cư dân. Các bãi biển tại Hậu Lộc, như bãi biển Hải Lộc, là những điểm đến đầy tiềm năng để khai thác du lịch và dịch vụ lưu trú.

Ngoài ra, hạ tầng giao thông tại Hậu Lộc đang được nâng cấp đồng bộ, với các tuyến đường liên xã và các dự án mở rộng đường quốc lộ, góp phần thúc đẩy kết nối khu vực với Thành phố Thanh Hóa và các tỉnh lân cận.

Chính sách khuyến khích đầu tư từ UBND tỉnh Thanh Hóa đã tạo môi trường thuận lợi cho các dự án phát triển khu công nghiệp và khu dân cư. Điều này không chỉ nâng cao chất lượng sống mà còn làm gia tăng giá trị bất động sản khu vực, đặc biệt là các khu vực gần các tuyến giao thông trọng điểm.

Với vị trí chiến lược, sự phát triển hạ tầng và tiềm năng du lịch phong phú, Huyện Hậu Lộc là một điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản. Đây là thời điểm vàng để sở hữu cơ hội đầu tư dài hạn tại một trong những khu vực đầy triển vọng của tỉnh Thanh Hóa.

Giá đất cao nhất tại Huyện Hậu Lộc là: 9.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Hậu Lộc là: 10.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Hậu Lộc là: 759.226 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
707

Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1101 Huyện Hậu Lộc Xã Hải Lộc Từ nhà ông Quân (Thử) - Đến nhà ông Đạo (Huệ) thôn Tân Hải 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất TM-DV nông thôn
1102 Huyện Hậu Lộc Xã Hải Lộc Từ nhà ông Đạo (Huệ) thôn Tân Hải - Đến nhà ông Lợi (Lài) thôn Tân Lộc 650.000 520.000 390.000 260.000 - Đất TM-DV nông thôn
1103 Huyện Hậu Lộc Xã Hải Lộc Từ nhà ông Lợi (Lài) thôn Tân Lộc - Đến ngõ Tỉnh thôn Lộc Tiên 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
1104 Huyện Hậu Lộc Xã Hải Lộc Từ ngõ Tỉnh thôn Lộc Tiên - Đến ao ông Quý (Tần) thôn Y Bích 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất TM-DV nông thôn
1105 Huyện Hậu Lộc Đường ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên - Xã Hải Lộc 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
1106 Huyện Hậu Lộc Xã Hải Lộc Từ nhà ông Chung (Ngân) đến Ao ông Binh thôn Tân Hải - đến Ao ông Binh thôn Tân Hải 425.000 340.000 255.000 170.000 - Đất TM-DV nông thôn
1107 Huyện Hậu Lộc Xã Hải Lộc Từ nhà ông Lực (Hưng) - đến giáp đê Biển thôn Tân Hải 425.000 340.000 255.000 170.000 - Đất TM-DV nông thôn
1108 Huyện Hậu Lộc Xã Hải Lộc Từ nhà ông Hợp - đến nhà ông Tiến (Hoa) thôn Tân Hải 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất TM-DV nông thôn
1109 Huyện Hậu Lộc Xã Hải Lộc Từ nhà ông Tiệp (Thương) - đến Ao ông Dương thôn Tân Hải 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất TM-DV nông thôn
1110 Huyện Hậu Lộc Xã Hải Lộc Từ nhà ông Sở (Quý) - đến nhà ông Lưu thôn Đa Phạn 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất TM-DV nông thôn
1111 Huyện Hậu Lộc Xã Hải Lộc Từ nhà ông Tuynh (Lan) - đến nhàng Truyền thôn Đa Phạn 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất TM-DV nông thôn
1112 Huyện Hậu Lộc Xã Hải Lộc Từ nhà ông Vị - đến nhà bà Thể thôn Đa Phạn 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất TM-DV nông thôn
1113 Huyện Hậu Lộc Xã Hải Lộc Từ Trạm điện 2 thôn Đa Phạn - đến nhà Bà Hạnh thôn Tân Lộc. 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất TM-DV nông thôn
1114 Huyện Hậu Lộc Xã Hải Lộc Từ nhà ông Dương (Nguyệt) thôn Lạch Trường - đến nhà ông Ba (Vần), thôn Tân Lộc 425.000 340.000 255.000 170.000 - Đất TM-DV nông thôn
1115 Huyện Hậu Lộc Xã Hải Lộc Từ nhà ông Lợi (Lài) thôn - đến Chùa Vích thôn Tân Lộc 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
1116 Huyện Hậu Lộc Xã Hải Lộc Từ nhà ông Hào (Thủy) thôn Tân Lộc - đến nhà ông Thưởng thôn Lộc Tiên 425.000 340.000 255.000 170.000 - Đất TM-DV nông thôn
1117 Huyện Hậu Lộc Xã Hải Lộc Từ nhà ông Quý (Tần) - đến nhà ông Hiên (Hoa) thôn Y Bích 425.000 340.000 255.000 170.000 - Đất TM-DV nông thôn
1118 Huyện Hậu Lộc Xã Hải Lộc Từ nhà ông Linh (Hân) thôn Y Bích - đến nhà Bà Hạnh thôn Tân Lộc 425.000 340.000 255.000 170.000 - Đất TM-DV nông thôn
1119 Huyện Hậu Lộc Xã Hải Lộc Từ nhà ông Đồng (Nghĩa) - đến nhà bà Tuyết thôn Trường Nam 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất TM-DV nông thôn
1120 Huyện Hậu Lộc Xã Hải Lộc Từ nhà ông Từ (Toan) - đến Nghè Trường Nam 350.000 280.000 210.000 140.000 - Đất TM-DV nông thôn
1121 Huyện Hậu Lộc Đoạn đường - Quốc lộ 1A từ tiếp giáp huyện Hoằng Hoá - Đến Cầu Lèn (xã Đồng Lộc, Triệu Lộc, Đại Lộc) 2.025.000 1.620.000 1.215.000 810.000 - Đất SX-KD nông thôn
1122 Huyện Hậu Lộc Đoạn Quốc lộ 1A cũ Từ cầu Lèn - Đến hộ ông Dưa thôn Ngọc Trì, xã Đại Lộc 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất SX-KD nông thôn
1123 Huyện Hậu Lộc Phía Đông QL 1A: Tính từ hành lang an toàn đường sắt + 25 m Đoạn đường từ tiếp giáp huyện Hoằng Hoá - Đến cầu Lèn, xã Đồng Lộc 540.000 432.000 324.000 216.000 - Đất SX-KD nông thôn
1124 Huyện Hậu Lộc Quốc lộ 10 từ cầu Sài xã Thuần Lộc - Đến ngã ba đường rẽ thôn Mỹ Quang 1.125.000 900.000 675.000 450.000 - Đất SX-KD nông thôn
1125 Huyện Hậu Lộc Quốc lộ 10 cũ Từ ao Giáp - Đến Cây Gạo ngoài thôn Yên Thường, xã Thuần Lộc) 360.000 288.000 216.000 144.000 - Đất SX-KD nông thôn
1126 Huyện Hậu Lộc Quốc lộ 10 Ngã ba đường rẽ thôn Mỹ Quang Tinh Anh - Đến cổng sân vận động xã Văn Lộc 1.350.000 1.080.000 810.000 540.000 - Đất SX-KD nông thôn
1127 Huyện Hậu Lộc Quốc lộ 10 Từ cổng sân vận động xã Văn Lộc - Đến Đến Trường dạy nghề (Hậu Lộc). 1.125.000 900.000 675.000 450.000 - Đất SX-KD nông thôn
1128 Huyện Hậu Lộc Quốc lộ 10 Từ Trường dạy nghề - Đến hết địa phận xã Mỹ Lộc (Mỹ Lộc) 1.575.000 1.260.000 945.000 630.000 - Đất SX-KD nông thôn
1129 Huyện Hậu Lộc Quốc lộ 10 Từ giáp thôn Đại Hữu, Mỹ Lộc - Đến Trạm thủy nông thị trấn Hậu Lộc 1.350.000 1.080.000 810.000 540.000 - Đất SX-KD nông thôn
1130 Huyện Hậu Lộc Quốc lộ 10 Từ đầu XN Thủy Nông (cũ) - Đến cầu Nước Xanh 4.050.000 3.240.000 2.430.000 1.620.000 - Đất SX-KD nông thôn
1131 Huyện Hậu Lộc Quốc lộ 10 Từ cầu Bản (Hoa Lộc) - Đến cầu Đầm Giỏ (xã Hoa Lộc) 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất SX-KD nông thôn
1132 Huyện Hậu Lộc Quốc lộ 10 Cầu Đầm Giỏ (xã Hoa Lộc) - Đến đường rẽ UBND xã Liên Lộc (Hoa Lộc) 1.350.000 1.080.000 810.000 540.000 - Đất SX-KD nông thôn
1133 Huyện Hậu Lộc Quốc lộ 10 Từ đường rẽ UBND xã Liên Lộc - Đến UBND xã Quang Lộc (xã Liên Lộc) 810.000 648.000 486.000 324.000 - Đất SX-KD nông thôn
1134 Huyện Hậu Lộc Quốc lộ 10 cũ Từ ngã ba rẽ UBND xã Quang Lộc - Đến phà Thắm (cũ) (xã Liên Lộc giáp huyện Nga Sơn) 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
1135 Huyện Hậu Lộc Quốc lộ 10 Từ đường rẽ UBND xã Quang Lộc - Đến cầu Thắm (đường QL10) 810.000 648.000 486.000 324.000 - Đất SX-KD nông thôn
1136 Huyện Hậu Lộc Đường thị trấn - Quán Dốc huyện Từ giáp Quốc lộ 1A - Đến Làng nghề xã Tiến Lộc (thuộc xã Tiến Lộc) 1.575.000 1.260.000 945.000 630.000 - Đất SX-KD nông thôn
1137 Huyện Hậu Lộc Đường thị trấn - Quán Dốc huyện Từ làng nghề xã Tiến Lộc - Đến Ngã tư Nhà bia xã Lộc Tân (nay là xã Nga Phượng) (xã Lộc Sơn và xã Lộc Tân, cũ) 1.350.000 1.080.000 810.000 540.000 - Đất SX-KD nông thôn
1138 Huyện Hậu Lộc Đường thị trấn - Quán Dốc huyện Từ ngã tư Nhà bia xã Lộc Tân - Đến ngã tư chợ Lộc Tân (xã Lộc Tân, cũ) 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 - Đất SX-KD nông thôn
1139 Huyện Hậu Lộc Đường thị trấn - Quán Dốc huyện Từ ngã tư chợ Lộc Tân (xã Lộc Tân, cũ) ngã tư Bưu điện Hậu Lộc 3.600.000 2.880.000 2.160.000 1.440.000 - Đất SX-KD nông thôn
1140 Huyện Hậu Lộc Phía Bắc đường thị trấn - Quán Dốc Từ giáp Quốc lộ 1A - Đến ngã từ Lộc Sơn đi Thành Lộc - 200 m 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất SX-KD nông thôn
1141 Huyện Hậu Lộc Đường Đại Lộc - Ngã tư Nghè đi Tam Hoà - Hoà Lộc Từ giáp Quốc Lộ 1A - Đến cây xăng Tịnh Lợi (xã Đại Lộc, xã Thành Lộc) 1.125.000 900.000 675.000 450.000 - Đất SX-KD nông thôn
1142 Huyện Hậu Lộc Đường Đại Lộc - Ngã tư Nghè đi Tam Hoà - Hoà Lộc Từ cây xăng Tịnh Lợi - Đến đường rẽ Thành Đồng (xã Thành Lộc) 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất SX-KD nông thôn
1143 Huyện Hậu Lộc Đường Đại Lộc - Ngã tư Nghè đi Tam Hoà - Hoà Lộc Từ đường rẽ thôn Thành Đồng (xã Thành Lộc) - Đến cống Tổng Phong Lộc - 150m (xã Cầu Lộc, xã Tuy Lộc, xã Phong Lộc) 675.000 540.000 405.000 270.000 - Đất SX-KD nông thôn
1144 Huyện Hậu Lộc Đoạn đường mới - Tỉnh Lộ Từ cống Tổng Phong Lộc - 150m (xã Tuy Lộc, xã Phong Lộc) - Đến Cầu Lạt + 470m (Ngã 3 ruộng Tiếu thôn Tường Lộc, xã Quang Lộc) 675.000 540.000 405.000 270.000 - Đất SX-KD nông thôn
1145 Huyện Hậu Lộc Đường cũ - Tỉnh Lộ Từ Cống Tổng Phong Lộc - 150m (xã Tuy Lộc, xã Phong Lộc) - Đến Cầu Lạt + 470m (Ngã 3 ruộng Tiếu thôn Tường Lộc xã Quang Lộc) 585.000 468.000 351.000 234.000 - Đất SX-KD nông thôn
1146 Huyện Hậu Lộc Tỉnh Lộ Từ Cầu Lạt + 470m (Ngã 3 ruộng Tiếu thôn Tường Lộc, xã Quang Lộc) - Đến ngã tư Hoa Lộc - 100 m (xã Quang Lộc, Liên Lộc, Hoa Lộc) 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất SX-KD nông thôn
1147 Huyện Hậu Lộc Tỉnh Lộ Từ ngã tư Hoa Lộc - 100 m - Đến Trạm bơm Phú Lộc (xã Hoa Lộc, xã Phú Lộc) 1.350.000 1.080.000 810.000 540.000 - Đất SX-KD nông thôn
1148 Huyện Hậu Lộc Tỉnh Lộ Từ trạm bơm Phú Lộc - Đến Trường cấp II Phú Lộc (xã Phú Lộc) 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất SX-KD nông thôn
1149 Huyện Hậu Lộc Tỉnh Lộ Từ Trường cấp II xã Phú Lộc đi ngã tư Bái Trung (xã Hòa Lộc) 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất SX-KD nông thôn
1150 Huyện Hậu Lộc Tỉnh Lộ Từ Ngã tư Bái Trung - Đến Nhà thờ Nguyễn Chí Hiền 1.125.000 900.000 675.000 450.000 - Đất SX-KD nông thôn
1151 Huyện Hậu Lộc Tỉnh Lộ Từ Nhà thờ Nguyễn Chí Hiền đi Cảng cá (đường mới) 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất SX-KD nông thôn
1152 Huyện Hậu Lộc Tỉnh Lộ Từ UBND xã Hoà Lộc đi Cảng cá Hoà Lộc (đường cũ ) 675.000 540.000 405.000 270.000 - Đất SX-KD nông thôn
1153 Huyện Hậu Lộc Tỉnh Lộ - Từ Trường THPT Hậu Lộc I đến đê biển (Minh Lộc) Từ ngã 3 Trường THPT Hậu Lộc I - Đến Ngã tư chợ Cồn Cao xã Hoa Lộc - 300m (xã Hoa Lộc, Phú Lộc) 1.350.000 1.080.000 810.000 540.000 - Đất SX-KD nông thôn
1154 Huyện Hậu Lộc Tỉnh Lộ - Từ Trường THPT Hậu Lộc I đến đê biển (Minh Lộc) Từ ngã 4 chợ Cồn Cao xã Hoa Lộc - 300m - Đến ngã tư chợ Cồn Cao + 300 m (xã Hoa Lộc, Phú Lộc) 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất SX-KD nông thôn
1155 Huyện Hậu Lộc Tỉnh Lộ - Từ Trường THPT Hậu Lộc I đến đê biển (Minh Lộc) Ngã tư chợ Cồn cao + 300 m - Đến Cầu De (xã Hoa Lộc) 1.125.000 900.000 675.000 450.000 - Đất SX-KD nông thôn
1156 Huyện Hậu Lộc Tỉnh Lộ - Từ Trường THPT Hậu Lộc I đến đê biển (Minh Lộc) Từ cầu De - Đến ngã tư hộ ông Tuyết Trường (xã Minh Lộc) 1.350.000 1.080.000 810.000 540.000 - Đất SX-KD nông thôn
1157 Huyện Hậu Lộc Tỉnh Lộ - Từ Trường THPT Hậu Lộc I đến đê biển (Minh Lộc) Từ ngã tư hộ ông Tuyết Trường - Đến ngã tư Trường Trung học cơ sở (xã Minh Lộc) 2.025.000 1.620.000 1.215.000 810.000 - Đất SX-KD nông thôn
1158 Huyện Hậu Lộc Tỉnh Lộ - Từ Trường THPT Hậu Lộc I đến đê biển (Minh Lộc) Từ ngã tư Trường Trung học cơ sở - Đến đường rẽ vào Nhà văn hoá thôn Minh Thắng (xã Minh Lộc) 2.700.000 2.160.000 1.620.000 1.080.000 - Đất SX-KD nông thôn
1159 Huyện Hậu Lộc Tỉnh Lộ - Từ Trường THPT Hậu Lộc I đến đê biển (Minh Lộc) Từ đường rẽ vào Nhà văn hoá thôn Minh Thắng - Đến ngã ba đê biển (xã Minh Lộc) 2.700.000 2.160.000 1.620.000 1.080.000 - Đất SX-KD nông thôn
1160 Huyện Hậu Lộc Ngã tư Minh Lộc đi Hải Lộc Từ ngã tư Minh Lộc đi Hải Lộc - Đến ngã tư Minh Lộc + 200m (xã Minh Lộc) 2.700.000 2.160.000 1.620.000 1.080.000 - Đất SX-KD nông thôn
1161 Huyện Hậu Lộc Ngã tư Minh Lộc đi Hải Lộc Từ ngã tư Minh Lộc + 200m - Đến giáp địa phận xã Hải Lộc (xã Minh Lộc) 2.025.000 1.620.000 1.215.000 810.000 - Đất SX-KD nông thôn
1162 Huyện Hậu Lộc Ngã tư Minh Lộc đi Hải Lộc Từ giáp địa phận xã Hải Lộc (xã Minh Lộc) - Đến ngã 3 rẽ đi chùa Vích 1.350.000 1.080.000 810.000 540.000 - Đất SX-KD nông thôn
1163 Huyện Hậu Lộc Ngã tư Minh Lộc đi Hải Lộc Từ ngã ba rẽ đi chùa Vích - Đến ngã ba rẽ đi hội trường thôn Lộc Tiên 990.000 792.000 594.000 396.000 - Đất SX-KD nông thôn
1164 Huyện Hậu Lộc Ngã tư Minh Lộc đi Hải Lộc Từ ngã ba rẽ đi hội trường thôn Lộc Tiên - Đến hết thôn Y Bích 810.000 648.000 486.000 324.000 - Đất SX-KD nông thôn
1165 Huyện Hậu Lộc Ngã tư Minh Lộc đi Hải Lộc Từ hết thôn Y Bích - Đến phủ Trường Nam 675.000 540.000 405.000 270.000 - Đất SX-KD nông thôn
1166 Huyện Hậu Lộc Ngã tư Minh Lộc đi Đa Lộc Từ ngã tư Minh Lộc - Đến Ngã ba UBND xã Hưng Lộc + 100m. 2.700.000 2.160.000 1.620.000 1.080.000 - Đất SX-KD nông thôn
1167 Huyện Hậu Lộc Ngã tư Minh Lộc đi Đa Lộc Từ Ngã ba UBND xã Hưng Lộc + 100m - Đến hết hội trường mới thôn Hưng Phú, xã Hưng Lộc 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 - Đất SX-KD nông thôn
1168 Huyện Hậu Lộc Ngã tư Minh Lộc đi Đa Lộc Từ hết hội trường mới thôn Hưng Phú, xã Hưng Lộc - Đến tiếp giáp địa phận xã Đa Lộc 1.575.000 1.260.000 945.000 630.000 - Đất SX-KD nông thôn
1169 Huyện Hậu Lộc Ngã tư Minh Lộc đi Đa Lộc Từ tiếp giáp địa phận xã Hưng Lộc - Đến UBND xã Đa Lộc + 200m (xã Đa Lộc) 1.125.000 900.000 675.000 450.000 - Đất SX-KD nông thôn
1170 Huyện Hậu Lộc Ngã tư Minh Lộc đi Đa Lộc Từ UBND xã Đa Lộc+ 200m - Đến đê Sông Lèn (xã Đa Lộc) 810.000 648.000 486.000 324.000 - Đất SX-KD nông thôn
1171 Huyện Hậu Lộc Đường Mỹ Lộc - Thành Lộc - Đồng Lộc. Từ giáp Quốc lộ 10 (xã Mỹ Lộc) - Đến kênh Bắc (xã Mỹ Lộc, xã Lộc Sơn) 810.000 648.000 486.000 324.000 - Đất SX-KD nông thôn
1172 Huyện Hậu Lộc Đường Mỹ Lộc - Thành Lộc - Đồng Lộc. Từ Kênh Bắc - Đến Mương 10 xã - 300m (xã Lộc Sơn, xã Thành Lộc) 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
1173 Huyện Hậu Lộc Đường Mỹ Lộc - Thành Lộc - Đồng Lộc. Từ Mương 10 xã - 300m Núi Eo Mẽo xã Thành Lộc (xã Thành Lộc) 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
1174 Huyện Hậu Lộc Đường Mỹ Lộc - Thành Lộc - Đồng Lộc. Eo núi Miễu Thành Lộc hết đất Cầu Lộc 315.000 252.000 189.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
1175 Huyện Hậu Lộc Đường Mỹ Lộc - Thành Lộc - Đồng Lộc. Từ dốc Cung cung đường Mỹ Lộc - Đồng Lộc - Đến nhà Khải Loan giáp Cầu Lộc 270.000 216.000 162.000 108.000 - Đất SX-KD nông thôn
1176 Huyện Hậu Lộc Đường Tân - Phong: Từ giáp đê sông Lèn xã Phong Lộc - Đến tiếp giáp xã Tuy Lộc (xã Cầu Lộc, Phong Lộc) 405.000 324.000 243.000 162.000 - Đất SX-KD nông thôn
1177 Huyện Hậu Lộc Đường Tân - Phong: Từ tiếp giáp xã Tuy Lộc - Đến đường Tỉnh lộ 527 675.000 540.000 405.000 270.000 - Đất SX-KD nông thôn
1178 Huyện Hậu Lộc Đường Tân - Phong: Từ đường Tỉnh lộ 526 - Đến kênh Bắc 675.000 540.000 405.000 270.000 - Đất SX-KD nông thôn
1179 Huyện Hậu Lộc Đường Tân - Phong: Từ kênh Bắc - Đến ngã tư chợ Lộc Tân 1.125.000 900.000 675.000 450.000 - Đất SX-KD nông thôn
1180 Huyện Hậu Lộc Đường Thịnh Lộc - Xuân Lộc - Hoà Lộc Đầu Quốc lộ 10 (đầu phía Đông cầu Nước Xanh) - Đến đầu thôn 13, xã Phú Lộc (Thịnh Lộc, cũ) 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất SX-KD nông thôn
1181 Huyện Hậu Lộc Đường Thịnh Lộc - Xuân Lộc - Hoà Lộc Đầu thôn 13, xã Phú Lộc - Đến Cầu Máng, xã Xuân Lộc 675.000 540.000 405.000 270.000 - Đất SX-KD nông thôn
1182 Huyện Hậu Lộc Đường Thịnh Lộc - Xuân Lộc - Hoà Lộc Từ cầu Máng - Đến Ngã tư thôn Bái Trung, xã Hòa Lộc đất Phú Lộc 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất SX-KD nông thôn
1183 Huyện Hậu Lộc Đường Quốc lộ 1A vào Nhà máy Giấy Từ giáp QL1A (Quán Dốc) - Đến khu TĐC Đồng Kẽm xã Triệu Lộc, xã Châu Lộc (cũ) 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất SX-KD nông thôn
1184 Huyện Hậu Lộc Đường Quốc lộ 1A vào Nhà máy Giấy Từ giáp Quốc lộ 1A (Ngã ba Đền Bà Triệu), - Đến tiếp giáp đường QL1A vào Nhà máy giấy (đối diện mỏ đá) (đường Ba Bông). 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất SX-KD nông thôn
1185 Huyện Hậu Lộc Xã Châu Lộc (nay là xã Triệu Lộc) Từ ông Nam Bình - Đến Trạm y tế xã Châu Lộc (cũ) 270.000 216.000 162.000 108.000 - Đất SX-KD nông thôn
1186 Huyện Hậu Lộc Xã Châu Lộc (nay là xã Triệu Lộc) Từ tái định cư Đồng Kẽm - Đến đê Sông Lèn. 270.000 216.000 162.000 108.000 - Đất SX-KD nông thôn
1187 Huyện Hậu Lộc Xã Châu Lộc (nay là xã Triệu Lộc) Từ Âu số 02 tái định cư Đồng Kẽm - Đến Cô đôi 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
1188 Huyện Hậu Lộc Xã Châu Lộc (nay là xã Triệu Lộc) Từ đê Sông Lèn - Đến nhà văn hóa thôn Quyết Thắng 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
1189 Huyện Hậu Lộc Xã Châu Lộc (nay là xã Triệu Lộc) Từ hội trường thôn 2 Tam Phong - Đến đền Cô Tám 270.000 216.000 162.000 108.000 - Đất SX-KD nông thôn
1190 Huyện Hậu Lộc Xã Châu Lộc (nay là xã Triệu Lộc) Từ hội trường thôn - Đến ông Hòa Bồi (thôn Châu Tử) 270.000 216.000 162.000 108.000 - Đất SX-KD nông thôn
1191 Huyện Hậu Lộc Xã Châu Lộc (nay là xã Triệu Lộc) Từ hội trường thôn - Đến ông Hà bờ đê (thôn Châu Tử) 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
1192 Huyện Hậu Lộc Xã Châu Lộc (nay là xã Triệu Lộc) Từ Mầm non - Đến ông Ngà (thôn Châu Tử) 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
1193 Huyện Hậu Lộc Xã Châu Lộc (nay là xã Triệu Lộc) Từ anh Tuấn - Đến ông Chung Liên (thôn Châu Tử) 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
1194 Huyện Hậu Lộc Xã Châu Lộc (nay là xã Triệu Lộc) Từ ông Hùng - Đến ông Hòa (thôn Quyết Thắng) 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
1195 Huyện Hậu Lộc Xã Châu Lộc (nay là xã Triệu Lộc) Từ hội trường thôn - Đến ông Chính Tòng (thôn Quyết Thắng) 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
1196 Huyện Hậu Lộc Xã Châu Lộc (nay là xã Triệu Lộc) Từ ông Hà - Đến giáp Đại Lộc 2 Tuyến (thôn Quyết Thắng) 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
1197 Huyện Hậu Lộc Xã Châu Lộc (nay là xã Triệu Lộc) Từ ông Khuyên - Đến ông Nhung (Phong Mục) 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
1198 Huyện Hậu Lộc Xã Châu Lộc (nay là xã Triệu Lộc) Từ ông Quãng - Đến ông Kiêu (Phong Mục) 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
1199 Huyện Hậu Lộc Xã Châu Lộc (nay là xã Triệu Lộc) Từ anh Thiêm - Đến ông Thuấn (Phong Mục) 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
1200 Huyện Hậu Lộc Xã Châu Lộc (nay là xã Triệu Lộc) Từ bà Vinh - Đến anh Dự (Phong Mục) 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD nông thôn