STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
8101 | Huyện Phú Bình | Xã Hà Châu | Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 52.000 | 49.000 | 46.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
8102 | Huyện Phú Bình | Khu dân cư thuộc xã Hà Châu | Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 57.200 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
8103 | Huyện Phú Bình | Xã Xuân Phương | Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 52.000 | 49.000 | 46.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
8104 | Huyện Phú Bình | Khu dân cư thuộc xã Xuân Phương | Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 57.200 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
8105 | Huyện Phú Bình | Xã Kha Sơn | Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 52.000 | 49.000 | 46.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
8106 | Huyện Phú Bình | Khu dân cư thuộc xã Kha Sơn | Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 57.200 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
8107 | Huyện Phú Bình | Xã Thanh Ninh | Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 52.000 | 49.000 | 46.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
8108 | Huyện Phú Bình | Khu dân cư thuộc xã Thanh Ninh | Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 57.200 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
8109 | Huyện Phú Bình | Xã Lương Phú | Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 52.000 | 49.000 | 46.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
8110 | Huyện Phú Bình | Khu dân cư thuộc xã Lương Phú | Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 57.200 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
8111 | Huyện Phú Bình | Xã Dương Thành | Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 52.000 | 49.000 | 46.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
8112 | Huyện Phú Bình | Khu dân cư thuộc xã Dương Thành | Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 57.200 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
8113 | Huyện Phú Bình | Xã Bảo Lý | Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 52.000 | 49.000 | 46.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
8114 | Huyện Phú Bình | Khu dân cư thuộc xã Bảo Lý | Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 57.200 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
8115 | Huyện Phú Bình | Xã Đào Xá | Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 52.000 | 49.000 | 46.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
8116 | Huyện Phú Bình | Khu dân cư thuộc xã Đào Xá | Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 57.200 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
8117 | Huyện Phú Bình | Xã Tân Đức | Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 49.000 | 46.000 | 43.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
8118 | Huyện Phú Bình | Khu dân cư thuộc xã Tân Đức | Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 53.900 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
8119 | Huyện Phú Bình | Xã Tân Khánh | Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 49.000 | 46.000 | 43.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
8120 | Huyện Phú Bình | Khu dân cư thuộc xã Tân Khánh | Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 53.900 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
8121 | Huyện Phú Bình | Xã Bàn Đạt | Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 46.000 | 43.000 | 40.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
8122 | Huyện Phú Bình | Khu dân cư thuộc xã Bàn Đạt | Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 50.600 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
8123 | Huyện Phú Bình | Xã Tân Hòa | Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 46.000 | 43.000 | 40.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
8124 | Huyện Phú Bình | Khu dân cư thuộc xã Tân Hòa | Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 50.600 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
8125 | Huyện Phú Bình | Xã Tân Kim | Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 46.000 | 43.000 | 40.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
8126 | Huyện Phú Bình | Khu dân cư thuộc xã Tân Kim | Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 50.600 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
8127 | Huyện Phú Bình | Xã Tân Thành | Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 46.000 | 43.000 | 40.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
8128 | Huyện Phú Bình | Khu dân cư thuộc xã Tân Thành | Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 50.600 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
8129 | Huyện Phú Bình | Thị trấn Hương Sơn | 71.000 | 68.000 | 65.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
8130 | Huyện Phú Bình | Khu dân cư thuộc thị trấn Hương Sơn | 78.100 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
8131 | Huyện Phú Bình | Xã Thượng Đình | 68.000 | 65.000 | 62.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
8132 | Huyện Phú Bình | Khu dân cư thuộc xã Thượng Đình | 74.800 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
8133 | Huyện Phú Bình | Xã Điềm Thụy | 68.000 | 65.000 | 62.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
8134 | Huyện Phú Bình | Khu dân cư thuộc xã Điềm Thụy | 74.800 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
8135 | Huyện Phú Bình | Xã Nhã Lộng | 68.000 | 65.000 | 62.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
8136 | Huyện Phú Bình | Khu dân cư thuộc xã Nhã Lộng | 74.800 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
8137 | Huyện Phú Bình | Xã Úc Kỳ | 68.000 | 65.000 | 62.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
8138 | Huyện Phú Bình | Khu dân cư thuộc xã Úc Kỳ | 74.800 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
8139 | Huyện Phú Bình | Xã Nga My | 68.000 | 65.000 | 62.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
8140 | Huyện Phú Bình | Khu dân cư thuộc xã Nga My | 74.800 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
8141 | Huyện Phú Bình | Xã Hà Châu | 68.000 | 65.000 | 62.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
8142 | Huyện Phú Bình | Khu dân cư thuộc xã Hà Châu | 74.800 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
8143 | Huyện Phú Bình | Xã Xuân Phương | 68.000 | 65.000 | 62.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
8144 | Huyện Phú Bình | Khu dân cư thuộc xã Xuân Phương | 74.800 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
8145 | Huyện Phú Bình | Xã Kha Sơn | 68.000 | 65.000 | 62.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
8146 | Huyện Phú Bình | Khu dân cư thuộc xã Kha Sơn | 74.800 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
8147 | Huyện Phú Bình | Xã Thanh Ninh | 68.000 | 65.000 | 62.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
8148 | Huyện Phú Bình | Khu dân cư thuộc xã Thanh Ninh | 74.800 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
8149 | Huyện Phú Bình | Xã Lương Phú | 68.000 | 65.000 | 62.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
8150 | Huyện Phú Bình | Khu dân cư thuộc xã Lương Phú | 74.800 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
8151 | Huyện Phú Bình | Xã Dương Thành | 68.000 | 65.000 | 62.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
8152 | Huyện Phú Bình | Khu dân cư thuộc xã Dương Thành | 74.800 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
8153 | Huyện Phú Bình | Xã Bảo Lý | 68.000 | 65.000 | 62.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
8154 | Huyện Phú Bình | Khu dân cư thuộc xã Bảo Lý | 74.800 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
8155 | Huyện Phú Bình | Xã Đào Xá | 68.000 | 65.000 | 62.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
8156 | Huyện Phú Bình | Khu dân cư thuộc xã Đào Xá | 74.800 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
8157 | Huyện Phú Bình | Xã Tân Đức | 65.000 | 62.000 | 59.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
8158 | Huyện Phú Bình | Khu dân cư thuộc xã Tân Đức | 71.500 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
8159 | Huyện Phú Bình | Xã Tân Khánh | 65.000 | 62.000 | 59.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
8160 | Huyện Phú Bình | Khu dân cư thuộc xã Tân Khánh | 71.500 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
8161 | Huyện Phú Bình | Xã Bàn Đạt | 62.000 | 59.000 | 56.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
8162 | Huyện Phú Bình | Khu dân cư thuộc xã Bàn Đạt | 68.200 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
8163 | Huyện Phú Bình | Xã Tân Hòa | 62.000 | 59.000 | 56.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
8164 | Huyện Phú Bình | Khu dân cư thuộc xã Tân Hòa | 68.200 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
8165 | Huyện Phú Bình | Xã Tân Kim | 62.000 | 59.000 | 56.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
8166 | Huyện Phú Bình | Khu dân cư thuộc xã Tân Kim | 68.200 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
8167 | Huyện Phú Bình | Xã Tân Thành | 62.000 | 59.000 | 56.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
8168 | Huyện Phú Bình | Khu dân cư thuộc xã Tân Thành | 68.200 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
8169 | Huyện Phổ Yên | ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100) | Từ cầu Đa Phúc - Đến đường vào xóm Thượng, xã Thuận Thành (Km33 + 400 - Km35 + 475) | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.296.000 | - | Đất ở |
8170 | Huyện Phổ Yên | ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100) | Từ đường rẽ xóm Thượng, xã Thuận Thành - Đến cách đường rẽ UBND xã Trung Thành 150m (Km35+ 475 - Km37+ 270) | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | - | Đất ở |
8171 | Huyện Phổ Yên | ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100) | Từ cách đường rẽ vào UBND xã Trung Thành 150m - Đến giáp đất nhà ông Luân lốp (Km37 + 270 - Km37 + 957) | 5.500.000 | 3.300.000 | 1.980.000 | 1.188.000 | - | Đất ở |
8172 | Huyện Phổ Yên | ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100) | Từ đất nhà ông Luân lốp - Đến ngã ba Tân Hương (Km37 + 957 - Km40 + 100) | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.296.000 | - | Đất ở |
8173 | Huyện Phổ Yên | Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100) | Từ Quốc lộ 3 - Đến cổng chính K602 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | - | Đất ở |
8174 | Huyện Phổ Yên | Từ Quốc lộ 3 đến Cầu Sơn - Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100) | Từ Quốc lộ 3 - Đến bờ kênh Núi Cốc | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | - | Đất ở |
8175 | Huyện Phổ Yên | Từ Quốc lộ 3 đến Cầu Sơn - Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100) | Từ bờ kênh Núi Cốc - Đến Cầu Sơn | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
8176 | Huyện Phổ Yên | Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100) | Từ đường Triệu Quang Phục (cầu vượt Đông Cao) - Đến đê Chã | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | - | Đất ở |
8177 | Huyện Phổ Yên | Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100) | Từ Quốc lộ 3 - Đến Nhà Văn hóa thôn Thanh Hoa xã Trung Thành | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
8178 | Huyện Phổ Yên | Từ đường sắt qua Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Công nghiệp Thái Nguyên (Trường Xây lắp điện cũ) đến hết đất xã Trung Thành - Nhánh trục phụ từ Quốc lộ 3 đến đê Chã - Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100) | Từ đường sắt - Đến Bãi sỏi | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | 259.200 | - | Đất ở |
8179 | Huyện Phổ Yên | Từ đường sắt qua Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Công nghiệp Thái Nguyên (Trường Xây lắp điện cũ) đến hết đất xã Trung Thành - Nhánh trục phụ từ Quốc lộ 3 đến đê Chã - Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100) | Từ Bãi sỏi - Đến giáp đất xã Tân Phú | 1.600.000 | 960.000 | 576.000 | 345.600 | - | Đất ở |
8180 | Huyện Phổ Yên | Nhánh trục phụ từ Quốc lộ 3 đến đê Chã - Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100) | Từ Trạm Y tế xã Đông Cao - Đến giáp đất xã Tân Hương | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
8181 | Huyện Phổ Yên | Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100) | Từ Quốc lộ 3 (đường rẽ xóm Cẩm Trà) - Đến kênh Núi Cốc | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
8182 | Huyện Phổ Yên | Từ Quốc lộ 3 qua đình Thượng Giã đến đường Triệu Túc - Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100) | Quốc lộ 3 - Đến đình Thượng Giã | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
8183 | Huyện Phổ Yên | Từ Quốc lộ 3 qua đình Thượng Giã đến đường Triệu Túc - Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100) | Từ đình Thượng Giã qua Nhà Văn hóa - Đến đường Triệu Túc | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
8184 | Huyện Phổ Yên | Từ Quốc lộ 3 đến Nhà Văn hóa xóm Lai 1 - Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100) | Từ Quốc lộ 3 - Đến Kênh Núi Cốc N19-21 | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
8185 | Huyện Phổ Yên | Từ Quốc lộ 3 đến Nhà Văn hóa xóm Lai 1 - Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100) | Từ Kênh Núi Cốc - Đến đường nội đồng Lai Bíp | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
8186 | Huyện Phổ Yên | Từ Quốc lộ 3 đến Nhà Văn hóa xóm Lai 1 - Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100) | Từ đường nội đồng Lai Bíp - Đến Nhà Văn hóa xóm Lai 1 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | - | Đất ở |
8187 | Huyện Phổ Yên | Từ Quốc lộ 3 qua ngã tư xóm Đoàn Kết đến đường Võ Thị Sáu - Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100) | Từ Quốc lộ 3 - Đến giáo họ Thượng Giã | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
8188 | Huyện Phổ Yên | Từ Quốc lộ 3 qua ngã tư xóm Đoàn Kết đến đường Võ Thị Sáu - Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100) | Từ giáo họ Thượng Giã - Đến ngã tư xóm Đoàn Kết | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
8189 | Huyện Phổ Yên | Từ Quốc lộ 3 qua ngã tư xóm Đoàn Kết đến đường Võ Thị Sáu - Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100) | Từ ngã tư xóm Đoàn Kết - Đến Nhà Văn hóa xóm Đoàn Kết | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
8190 | Huyện Phổ Yên | Từ Quốc lộ 3 qua ngã tư xóm Đoàn Kết đến đường Võ Thị Sáu - Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100) | Từ Nhà Văn hóa xóm Đoàn Kết - Đến đường Võ Thị Sáu | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
8191 | Huyện Phổ Yên | Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100) | Từ Quốc lộ 3 - Đến cổng Sư đoàn 312 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | - | Đất ở |
8192 | Huyện Phổ Yên | Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100) | Từ Quốc lộ 3 đi Đền Đồng Thụ - Đến đê Chã | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
8193 | Huyện Phổ Yên | Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100) | Từ Quốc lộ 3 - Đến Sư đoàn 312 (đường đê Sông Công) | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
8194 | Huyện Phổ Yên | Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100) | Từ Quốc lộ 3 - Đến đất nhà ông Đinh Văn Cương, xóm Phú Thịnh, Thuận Thành | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
8195 | Huyện Phổ Yên | Trục phụ - ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km40+100) | Từ Quốc lộ 3 (Núi Sáo) - Đến Đường Ngầm | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
8196 | Huyện Phổ Yên | ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH (Từ ngã ba Tân Hương (Km40+100) đến Đường đi Tiên Phong (Km43) | Từ ngã ba Tân Hương - Đến giáp đất Nam Tiến (Km40 + 100 - Km40 + 240) | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.296.000 | - | Đất ở |
8197 | Huyện Phổ Yên | ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH (Từ ngã ba Tân Hương (Km40+100) đến Đường đi Tiên Phong (Km43) | Từ đất Nam Tiến - Đến đường rẽ vào Trung tâm bồi dưỡng Chính trị thị xã Phổ Yên (Km40 + 240 - Km41 + 486) | 6.500.000 | 3.900.000 | 2.340.000 | 1.404.000 | - | Đất ở |
8198 | Huyện Phổ Yên | ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH (Từ ngã ba Tân Hương (Km40+100) đến Đường đi Tiên Phong (Km43) | Từ đường rẽ vào Trung tâm bồi dưỡng Chính trị thị xã Phổ Yên - Đến giáp đất phường Ba Hàng (Km41 + 486 - Km42 + 268) | 7.000.000 | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.512.000 | - | Đất ở |
8199 | Huyện Phổ Yên | ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH (Từ ngã ba Tân Hương (Km40+100) đến Đường đi Tiên Phong (Km43) | Từ đất phường Ba Hàng - Đến đường rẽ vào Viện 91 (Km42 + 268 - Km42 + 700) | 11.000.000 | 6.600.000 | 3.960.000 | 2.376.000 | - | Đất ở |
8200 | Huyện Phổ Yên | ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH (Từ ngã ba Tân Hương (Km40+100) đến Đường đi Tiên Phong (Km43) | Từ đường rẽ vào Viện 91 - Đến đường rẽ trường Tiểu học Ba Hàng (Km42 + 700 - Km42 + 845) | 14.500.000 | 8.700.000 | 5.220.000 | 3.132.000 | - | Đất ở |
Bảng Giá Đất Huyện Phổ Yên, Thái Nguyên: Đường Hoàng Quốc Việt
Bảng giá đất cho đoạn đường Hoàng Quốc Việt tại huyện Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên, được quy định trong Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị trên đoạn đường từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương, cụ thể là từ cầu Đa Phúc đến đường vào xóm Thượng, xã Thuận Thành. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau dọc theo đoạn đường này.
Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 6.000.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần các cơ sở hạ tầng quan trọng và tiện ích công cộng, mang lại giá trị cao nhất trong đoạn đường từ cầu Đa Phúc đến đường vào xóm Thượng. Đất tại vị trí này thường có giao thông thuận lợi và tiềm năng phát triển cao.
Vị trí 2: 3.600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn giữ được giá trị tốt, phù hợp với những người muốn đầu tư vào đất có mức giá hợp lý hơn mà vẫn có tiềm năng phát triển.
Vị trí 3: 2.160.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.160.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích và cơ sở hạ tầng phát triển hơn, nhưng vẫn có khả năng phát triển trong tương lai.
Vị trí 4: 1.296.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.296.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù xa các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển, mức giá thấp này mang lại cơ hội cho những người muốn sở hữu đất với chi phí thấp.
Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trên đoạn đường Hoàng Quốc Việt, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra các quyết định mua bán và đầu tư bất động sản một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Phổ Yên, Thái Nguyên: Trục Phụ Đường Hoàng Quốc Việt
Bảng giá đất cho trục phụ Đường Hoàng Quốc Việt tại Huyện Phổ Yên, Thái Nguyên, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Đoạn đường này kéo dài từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km 40+100), và bao gồm các mức giá cụ thể cho từng khu vực. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết để người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực này.
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên trục phụ Đường Hoàng Quốc Việt có mức giá cao nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các trục đường chính, tiện ích công cộng, và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các khu vực khác.
Vị trí 2: 1.800.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.800.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận lợi bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 1.080.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.080.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 648.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 648.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức trong việc định giá đất tại trục phụ Đường Hoàng Quốc Việt. Việc nắm rõ mức giá tại từng khu vực giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý về mua bán hoặc đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Phổ Yên, Thái Nguyên: Đoạn Đường Hoàng Quốc Việt
Bảng giá đất của huyện Phổ Yên, Thái Nguyên cho đoạn đường Hoàng Quốc Việt, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ Quốc lộ 3 đến Cầu Sơn - Trục phụ - Đường Hoàng Quốc Việt (Từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km 40+100)), phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Hoàng Quốc Việt có mức giá cao nhất là 3.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần Quốc lộ 3 và bờ kênh Núi Cốc, với giao thông thuận tiện và sự kết nối tốt với các khu vực xung quanh, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 2.100.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.100.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn duy trì giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực cách xa một chút so với các tiện ích công cộng hoặc giao thông chính.
Vị trí 3: 1.260.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.260.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Khu vực này có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 756.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 756.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Hoàng Quốc Việt, huyện Phổ Yên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Phổ Yên, Thái Nguyên: Nhánh Trục Phụ từ Đường Sắt qua Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Công nghiệp Thái Nguyên đến Hết Đất Xã Trung Thành
Bảng giá đất cho nhánh trục phụ từ Đường Sắt qua Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Công nghiệp Thái Nguyên (Trường Xây lắp điện cũ) đến hết đất xã Trung Thành đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường từ Đường Hoàng Quốc Việt, từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương.
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong đoạn đường này có mức giá cao nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, phản ánh sự thuận lợi về vị trí, gần các cơ sở hạ tầng quan trọng và các tiện ích công cộng.
Vị trí 2: 720.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 720.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển, với giá trị đất vẫn duy trì ở mức khá cao.
Vị trí 3: 432.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 432.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước, phản ánh khoảng cách xa hơn so với các tiện ích công cộng hoặc sự phát triển hạ tầng.
Vị trí 4: 259.200 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 259.200 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng và hạ tầng phát triển.
Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí trong nhánh trục phụ từ Đường Sắt qua Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Công nghiệp Thái Nguyên đến hết đất xã Trung Thành. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản một cách hợp lý và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Phổ Yên, Thái Nguyên: Nhánh Trục Phụ Từ Quốc Lộ 3 Đến Đê Chã
Bảng giá đất tại Huyện Phổ Yên, Thái Nguyên, cho nhánh trục phụ từ Quốc lộ 3 đến đê Chã (trục phụ - Đường Hoàng Quốc Việt), đoạn từ cầu Đa Phúc đến ngã ba Tân Hương (Km 33+350 - Km 40+100), được quy định theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở từng vị trí trong khu vực.
Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1, nằm trong đoạn từ Trạm Y tế xã Đông Cao đến giáp đất xã Tân Hương, có mức giá cao nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhờ vào sự thuận lợi về giao thông và vị trí gần các tiện ích cơ bản. Mức giá này phản ánh sự phát triển và nhu cầu cao trong khu vực.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 được định giá 600.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn có giá trị cao nhờ vào vị trí tốt và khả năng tiếp cận dễ dàng với các tiện ích. Đây là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm giá trị tốt với mức giá vừa phải.
Vị trí 3: 360.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 360.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình, phản ánh khu vực có giá trị thấp hơn so với các vị trí trước đó. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc các cá nhân có ngân sách hạn chế.
Vị trí 4: 216.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 216.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại nhánh trục phụ từ Quốc lộ 3 đến đê Chã, Huyện Phổ Yên. Việc nắm rõ giá trị đất ở từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán và đầu tư hiệu quả.