STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
7801 | Huyện Phú Bình | Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã Tân Khánh | 301.000 | 180.600 | 108.360 | 65.016 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
7802 | Huyện Phú Bình | Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã Tân Khánh | 266.000 | 159.600 | 95.760 | 57.456 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
7803 | Huyện Phú Bình | Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã Tân Khánh | 231.000 | 138.600 | 83.160 | 49.896 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
7804 | Huyện Phú Bình | Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã Tân Khánh | 196.000 | 117.600 | 70.560 | 42.336 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
7805 | Huyện Phú Bình | Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Bàn Đạt, Tân Hòa, Tân kim, Tân Thành | 280.000 | 168.000 | 100.800 | 60.480 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
7806 | Huyện Phú Bình | Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Bàn Đạt, Tân Hòa, Tân kim, Tân Thành | 245.000 | 147.000 | 88.200 | 52.920 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
7807 | Huyện Phú Bình | Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Bàn Đạt, Tân Hòa, Tân kim, Tân Thành | 210.000 | 126.000 | 75.600 | 45.360 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
7808 | Huyện Phú Bình | Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Bàn Đạt, Tân Hòa, Tân kim, Tân Thành | 175.000 | 105.000 | 63.000 | 37.800 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
7809 | Huyện Phú Bình | Thị trấn Hương Sơn | 77.000 | 74.000 | 71.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
7810 | Huyện Phú Bình | Khu dân cư thuộc thị trấn Hương Sơn | 84.700 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
7811 | Huyện Phú Bình | Xã Thượng Đình | 75.000 | 72.000 | 69.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
7812 | Huyện Phú Bình | Khu dân cư thuộc xã Thượng Đình | 82.500 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
7813 | Huyện Phú Bình | Xã Điềm Thụy | 75.000 | 72.000 | 69.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
7814 | Huyện Phú Bình | Khu dân cư thuộc xã Điềm Thụy | 82.500 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
7815 | Huyện Phú Bình | Xã Nhã Lộng | 75.000 | 72.000 | 69.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
7816 | Huyện Phú Bình | Khu dân cư thuộc xã Nhã Lộng | 82.500 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
7817 | Huyện Phú Bình | Xã Úc Kỳ | 75.000 | 72.000 | 69.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
7818 | Huyện Phú Bình | Khu dân cư thuộc xã Úc Kỳ | 82.500 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
7819 | Huyện Phú Bình | Xã Nga My | 75.000 | 72.000 | 69.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
7820 | Huyện Phú Bình | Khu dân cư thuộc xã Nga My | 82.500 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
7821 | Huyện Phú Bình | Xã Hà Châu | 75.000 | 72.000 | 69.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
7822 | Huyện Phú Bình | Khu dân cư thuộc xã Hà Châu | 82.500 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
7823 | Huyện Phú Bình | Xã Xuân Phương | 75.000 | 72.000 | 69.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
7824 | Huyện Phú Bình | Khu dân cư thuộc xã Xuân Phương | 82.500 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
7825 | Huyện Phú Bình | Xã Kha Sơn | 75.000 | 72.000 | 69.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
7826 | Huyện Phú Bình | Khu dân cư thuộc xã Kha Sơn | 82.500 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
7827 | Huyện Phú Bình | Xã Thanh Ninh | 75.000 | 72.000 | 69.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
7828 | Huyện Phú Bình | Khu dân cư thuộc xã Thanh Ninh | 82.500 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
7829 | Huyện Phú Bình | Xã Lương Phú | 75.000 | 72.000 | 69.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
7830 | Huyện Phú Bình | Khu dân cư thuộc xã Lương Phú | 82.500 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
7831 | Huyện Phú Bình | Xã Dương Thành | 75.000 | 72.000 | 69.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
7832 | Huyện Phú Bình | Khu dân cư thuộc xã Dương Thành | 82.500 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
7833 | Huyện Phú Bình | Xã Bảo Lý | 75.000 | 72.000 | 69.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
7834 | Huyện Phú Bình | Khu dân cư thuộc xã Bảo Lý | 82.500 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
7835 | Huyện Phú Bình | Xã Đào Xá | 75.000 | 72.000 | 69.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
7836 | Huyện Phú Bình | Khu dân cư thuộc xã Đào Xá | 82.500 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
7837 | Huyện Phú Bình | Xã Tân Đức | 70.000 | 67.000 | 64.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
7838 | Huyện Phú Bình | Khu dân cư thuộc xã Tân Đức | 77.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
7839 | Huyện Phú Bình | Xã Tân Khánh | 70.000 | 67.000 | 64.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
7840 | Huyện Phú Bình | Khu dân cư thuộc xã Tân Khánh | 77.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
7841 | Huyện Phú Bình | Xã Bàn Đạt | 65.000 | 62.000 | 59.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
7842 | Huyện Phú Bình | Khu dân cư thuộc xã Bàn Đạt | 71.500 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
7843 | Huyện Phú Bình | Xã Tân Hòa | 65.000 | 62.000 | 59.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
7844 | Huyện Phú Bình | Khu dân cư thuộc xã Tân Hòa | 71.500 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
7845 | Huyện Phú Bình | Xã Tân Kim | 65.000 | 62.000 | 59.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
7846 | Huyện Phú Bình | Khu dân cư thuộc xã Tân Kim | 71.500 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
7847 | Huyện Phú Bình | Xã Tân Thành | 65.000 | 62.000 | 59.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
7848 | Huyện Phú Bình | Khu dân cư thuộc xã Tân Thành | 71.500 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
7849 | Huyện Phú Bình | Thị trấn Hương Sơn | 71.000 | 68.000 | 65.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
7850 | Huyện Phú Bình | Khu dân cư thuộc thị trấn Hương Sơn | 78.100 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
7851 | Huyện Phú Bình | Xã Thượng Đình | 68.000 | 65.000 | 62.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
7852 | Huyện Phú Bình | Khu dân cư thuộc xã Thượng Đình | 74.800 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
7853 | Huyện Phú Bình | Xã Điềm Thụy | 68.000 | 65.000 | 62.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
7854 | Huyện Phú Bình | Khu dân cư thuộc xã Điềm Thụy | 74.800 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
7855 | Huyện Phú Bình | Xã Nhã Lộng | 68.000 | 65.000 | 62.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
7856 | Huyện Phú Bình | Khu dân cư thuộc xã Nhã Lộng | 74.800 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
7857 | Huyện Phú Bình | Xã Úc Kỳ | 68.000 | 65.000 | 62.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
7858 | Huyện Phú Bình | Khu dân cư thuộc xã Úc Kỳ | 74.800 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
7859 | Huyện Phú Bình | Xã Nga My | 68.000 | 65.000 | 62.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
7860 | Huyện Phú Bình | Khu dân cư thuộc xã Nga My | 74.800 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
7861 | Huyện Phú Bình | Xã Hà Châu | 68.000 | 65.000 | 62.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
7862 | Huyện Phú Bình | Khu dân cư thuộc xã Hà Châu | 74.800 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
7863 | Huyện Phú Bình | Xã Xuân Phương | 68.000 | 65.000 | 62.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
7864 | Huyện Phú Bình | Khu dân cư thuộc xã Xuân Phương | 74.800 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
7865 | Huyện Phú Bình | Xã Kha Sơn | 68.000 | 65.000 | 62.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
7866 | Huyện Phú Bình | Khu dân cư thuộc xã Kha Sơn | 74.800 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
7867 | Huyện Phú Bình | Xã Thanh Ninh | 68.000 | 65.000 | 62.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
7868 | Huyện Phú Bình | Khu dân cư thuộc xã Thanh Ninh | 74.800 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
7869 | Huyện Phú Bình | Xã Lương Phú | 68.000 | 65.000 | 62.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
7870 | Huyện Phú Bình | Khu dân cư thuộc xã Lương Phú | 74.800 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
7871 | Huyện Phú Bình | Xã Dương Thành | 68.000 | 65.000 | 62.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
7872 | Huyện Phú Bình | Khu dân cư thuộc xã Dương Thành | 74.800 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
7873 | Huyện Phú Bình | Xã Bảo Lý | 68.000 | 65.000 | 62.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
7874 | Huyện Phú Bình | Khu dân cư thuộc xã Bảo Lý | 74.800 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
7875 | Huyện Phú Bình | Xã Đào Xá | 68.000 | 65.000 | 62.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
7876 | Huyện Phú Bình | Khu dân cư thuộc xã Đào Xá | 74.800 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
7877 | Huyện Phú Bình | Xã Tân Đức | 65.000 | 62.000 | 59.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
7878 | Huyện Phú Bình | Khu dân cư thuộc xã Tân Đức | 71.500 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
7879 | Huyện Phú Bình | Xã Tân Khánh | 65.000 | 62.000 | 59.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
7880 | Huyện Phú Bình | Khu dân cư thuộc xã Tân Khánh | 71.500 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
7881 | Huyện Phú Bình | Xã Bàn Đạt | 62.000 | 59.000 | 56.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
7882 | Huyện Phú Bình | Khu dân cư thuộc xã Bàn Đạt | 68.200 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
7883 | Huyện Phú Bình | Xã Tân Hòa | 62.000 | 59.000 | 56.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
7884 | Huyện Phú Bình | Khu dân cư thuộc xã Tân Hòa | 68.200 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
7885 | Huyện Phú Bình | Xã Tân Kim | 62.000 | 59.000 | 56.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
7886 | Huyện Phú Bình | Khu dân cư thuộc xã Tân Kim | 68.200 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
7887 | Huyện Phú Bình | Xã Tân Thành | 62.000 | 59.000 | 56.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
7888 | Huyện Phú Bình | Khu dân cư thuộc xã Tân Thành | 68.200 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
7889 | Huyện Phú Bình | Thị trấn Hương Sơn | 68.000 | 65.000 | 62.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
7890 | Huyện Phú Bình | Khu dân cư thuộc thị trấn Hương Sơn | 74.800 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
7891 | Huyện Phú Bình | Xã Thượng Đình | 65.000 | 62.000 | 59.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
7892 | Huyện Phú Bình | Khu dân cư thuộc xã Thượng Đình | 71.500 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
7893 | Huyện Phú Bình | Xã Điềm Thụy | 65.000 | 62.000 | 59.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
7894 | Huyện Phú Bình | Khu dân cư thuộc xã Điềm Thụy | 71.500 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
7895 | Huyện Phú Bình | Xã Nhã Lộng | 65.000 | 62.000 | 59.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
7896 | Huyện Phú Bình | Khu dân cư thuộc xã Nhã Lộng | 71.500 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
7897 | Huyện Phú Bình | Xã Úc Kỳ | 65.000 | 62.000 | 59.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
7898 | Huyện Phú Bình | Khu dân cư thuộc xã Úc Kỳ | 71.500 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
7899 | Huyện Phú Bình | Xã Nga My | 65.000 | 62.000 | 59.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
7900 | Huyện Phú Bình | Khu dân cư thuộc xã Nga My | 71.500 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Khu Dân Cư Thị Trấn Hương Sơn, Huyện Phú Bình, Thái Nguyên
Bảng giá đất trồng lúa tại khu dân cư thuộc thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên được quy định tại Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất trong khu vực này.
Vị trí 1: 84.700 VNĐ/m²
Tại vị trí 1 trong khu dân cư thị trấn Hương Sơn, giá đất trồng lúa được quy định là 84.700 VNĐ/m². Đây là mức giá cụ thể cho loại đất trồng lúa trong khu dân cư, phản ánh giá trị thực tế của đất trong khu vực này.
Thông tin giá đất trồng lúa tại khu dân cư thị trấn Hương Sơn cung cấp cái nhìn rõ ràng về mức giá hiện tại, hỗ trợ các quyết định liên quan đến đầu tư và quản lý đất đai.
Bảng Giá Đất Huyện Phú Bình, Thái Nguyên: Xã Thượng Đình
Bảng giá đất của huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên cho xã Thượng Đình, loại đất trồng lúa, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa trong khu vực.
Vị trí 1: 75.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường trong xã Thượng Đình có mức giá cao nhất là 75.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa cao nhất trong khu vực, thường nằm gần các nguồn nước tưới tiêu tốt và có điều kiện đất đai thuận lợi cho việc canh tác.
Vị trí 2: 72.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 72.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn duy trì được mức giá khá cao. Đây có thể là khu vực có điều kiện đất đai và nước tưới tiêu tốt, mặc dù không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 69.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 69.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có điều kiện canh tác ổn định và có thể phù hợp với các hoạt động nông nghiệp.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trồng lúa tại xã Thượng Đình, huyện Phú Bình. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Phú Bình, Thái Nguyên: Khu Dân Cư Xã Thượng Đình
Bảng giá đất của huyện Phú Bình, Thái Nguyên cho khu dân cư thuộc xã Thượng Đình, loại đất trồng lúa, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá của đất trồng lúa trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 82.500 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu dân cư thuộc xã Thượng Đình có mức giá là 82.500 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất trồng lúa trong khu vực này. Mức giá này phản ánh giá trị của đất dựa trên các yếu tố như vị trí và điều kiện quy hoạch của khu dân cư.
Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng lúa tại khu dân cư xã Thượng Đình, huyện Phú Bình, Thái Nguyên. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị trong khu vực.
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Xã Điềm Thụy, Huyện Phú Bình, Thái Nguyên
Dưới đây là bảng giá đất trồng lúa tại xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên, theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp thông tin về giá trị đất trồng lúa tại các khu vực khác nhau trong xã Điềm Thụy.
1. Vị trí 1: 75.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá cao nhất trong bảng giá với mức 75.000 VNĐ/m². Đây là khu vực đất trồng lúa có điều kiện thuận lợi nhất về chất lượng đất và khả năng sản xuất. Giá cao hơn phản ánh giá trị cao của đất ở khu vực này.
2. Vị trí 2: 72.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 72.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần với vị trí 1 nhưng có một số yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng đất hoặc điều kiện sản xuất, dẫn đến mức giá thấp hơn một chút.
3. Vị trí 3: 69.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá thấp nhất trong bảng giá với mức 69.000 VNĐ/m². Đây là khu vực đất trồng lúa có điều kiện kém thuận lợi hơn so với hai vị trí trên. Giá thấp hơn phản ánh sự giảm sút về chất lượng đất hoặc điều kiện sản xuất so với các khu vực gần hơn.
Bảng giá đất trồng lúa tại xã Điềm Thụy cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư về giá trị đất nông nghiệp trong khu vực.Việc nắm bắt được mức giá này sẽ giúp các bên liên quan đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán, đầu tư và quản lý đất đai.
Bảng Giá Đất Huyện Phú Bình, Thái Nguyên: Khu Dân Cư Xã Điềm Thụy
Bảng giá đất của huyện Phú Bình, Thái Nguyên cho khu dân cư thuộc xã Điềm Thụy, loại đất trồng lúa, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 82.500 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu dân cư thuộc xã Điềm Thụy có mức giá là 82.500 VNĐ/m². Đây là mức giá được áp dụng cho loại đất trồng lúa trong khu vực này. Giá trị của khu vực này có thể phản ánh vị trí thuận lợi, khả năng sử dụng đất, và các yếu tố liên quan đến quy hoạch và phát triển của khu dân cư.
Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng lúa tại khu dân cư xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình, Thái Nguyên. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị trong khu vực.