Bảng giá đất Tại Đất mặt tiền đường rộng từ 6m trở lên và đất mặt tiền đường bê tông hoặc xâm nhập nhựa rộng từ 3m đến 6m - Khu vực 3 - Xã Đức Chánh (đồng bằng) Huyện Mộ Đức Quảng Ngãi

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Mộ Đức Đất mặt tiền đường rộng từ 6m trở lên và đất mặt tiền đường bê tông hoặc xâm nhập nhựa rộng từ 3m đến 6m - Khu vực 3 - Xã Đức Chánh (đồng bằng) Đoạn tiếp giáp còn lại 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Mộ Đức Đất mặt tiền đường rộng từ 6m trở lên và đất mặt tiền đường bê tông hoặc xâm nhập nhựa rộng từ 3m đến 6m - Khu vực 3 - Xã Đức Chánh (đồng bằng) Đoạn tiếp giáp còn lại 180.000 - - - - Đất TM -DV nông thôn
3 Huyện Mộ Đức Đất mặt tiền đường rộng từ 6m trở lên và đất mặt tiền đường bê tông hoặc xâm nhập nhựa rộng từ 3m đến 6m - Khu vực 3 - Xã Đức Chánh (đồng bằng) Đoạn tiếp giáp còn lại 120.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Mộ Đức, Quảng Ngãi: Đất Mặt Tiền Đường Rộng Từ 6m Trở Lên và Đất Mặt Tiền Đường Bê Tông Hoặc Xâm Nhập Nhựa Rộng Từ 3m Đến 6m - Khu Vực 3 - Xã Đức Chánh (Đồng Bằng)

Bảng giá đất của huyện Mộ Đức, Quảng Ngãi cho các khu vực đường rộng từ 6m trở lên và đường bê tông hoặc xâm nhập nhựa rộng từ 3m đến 6m, khu vực 3, xã Đức Chánh (đồng bằng), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này đưa ra mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có thông tin chính xác về giá trị đất để đưa ra quyết định mua bán hợp lý.

Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường rộng từ 6m trở lên và mặt tiền đường bê tông hoặc xâm nhập nhựa rộng từ 3m đến 6m, tại khu vực 3, xã Đức Chánh, có mức giá 300.000 VNĐ/m². Đây là mức giá dành cho đất nông thôn trong khu vực đồng bằng, gần các cơ sở hạ tầng như trung tâm hành chính, trường học, chợ và các khu thương mại, dịch vụ. Mức giá này phản ánh giá trị đất trong khu vực có đường sá tốt và dễ tiếp cận.

Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực này. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện