Bảng giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An

Bảng giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An năm 2025 được cập nhật với thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng khu vực. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An tạo cơ sở pháp lý. Huyện Đô Lương đang phát triển mạnh mẽ với hạ tầng giao thông và các dự án đầu tư lớn, hứa hẹn nhiều cơ hội đầu tư.

Tổng quan về Huyện Đô Lương, Nghệ An

Huyện Đô Lương nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Nghệ An, cách trung tâm Thành phố Vinh khoảng 30km, là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong thời gian tới.

Đặc biệt, Đô Lương có vị trí giao thông thuận lợi, nằm gần các tuyến quốc lộ và là cửa ngõ kết nối với các khu vực trọng điểm khác của tỉnh. Đặc điểm này giúp huyện có lợi thế trong việc thu hút đầu tư, cả về công nghiệp và thương mại.

Ngoài ra, huyện Đô Lương còn sở hữu nhiều tiềm năng phát triển nông nghiệp và du lịch. Các vùng đất nông thôn rộng lớn và cảnh quan thiên nhiên đa dạng là yếu tố góp phần vào giá trị bất động sản tại đây.

Trong những năm gần đây, việc cải thiện cơ sở hạ tầng, đặc biệt là các tuyến đường giao thông, đã tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển các khu đô thị mới, làm gia tăng giá trị bất động sản.

Đặc biệt, Huyện Đô Lương đã và đang triển khai nhiều dự án lớn, bao gồm các khu dân cư, khu công nghiệp và các dự án giao thông, giúp nâng cao khả năng kết nối và phát triển kinh tế. Những yếu tố này tạo ra một môi trường thuận lợi cho các nhà đầu tư, đặc biệt là trong bối cảnh nhu cầu về đất đai tại các khu vực ngoại ô đang gia tăng.

Phân tích giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An

Giá đất tại Huyện Đô Lương hiện nay có sự biến động lớn giữa các khu vực. Tại những khu vực trung tâm, giá đất có thể dao động từ 5 triệu đồng đến 8 triệu đồng/m², trong khi ở những khu vực ngoại thành, mức giá chỉ khoảng 1 triệu đồng/m². Mức giá này phụ thuộc rất nhiều vào vị trí, hạ tầng và tiềm năng phát triển của từng khu vực.

Những khu đất gần các tuyến giao thông chính hoặc các khu công nghiệp mới có mức giá đất cao hơn, bởi chúng được coi là những khu vực tiềm năng với sự phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Ví dụ, khu vực gần các dự án khu đô thị mới sẽ có giá đất cao hơn so với các khu vực nông thôn xa trung tâm. Mức giá đất trung bình tại Đô Lương hiện nay khoảng 3 triệu đồng/m², có thể dao động theo từng khu vực và các yếu tố khác nhau.

Dự báo trong tương lai, giá đất tại Huyện Đô Lương sẽ tiếp tục tăng trưởng, đặc biệt là tại các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn. Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, các nhà đầu tư có thể xem xét đầu tư dài hạn vào khu vực này.

Tuy nhiên, nếu muốn đầu tư ngắn hạn, việc lựa chọn những khu đất gần các dự án đang triển khai là một lựa chọn hợp lý, vì giá trị đất ở các khu vực này có thể gia tăng nhanh chóng khi các dự án hoàn thành.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Đô Lương, Nghệ An

Huyện Đô Lương đang là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ tại Nghệ An. Một trong những điểm mạnh lớn nhất của huyện là vị trí địa lý thuận lợi, với khả năng kết nối tốt đến các khu vực xung quanh và các tỉnh khác trong khu vực miền Trung.

Các tuyến quốc lộ, cùng với sự phát triển của hệ thống đường bộ và đường sắt, đang giúp huyện ngày càng trở thành điểm đến hấp dẫn đối với các nhà đầu tư.

Huyện Đô Lương còn sở hữu nhiều khu đất nông nghiệp rộng lớn, là lợi thế quan trọng trong việc phát triển các dự án bất động sản liên quan đến nông nghiệp và du lịch. Với cảnh quan thiên nhiên đa dạng, huyện cũng đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt là những khu vực gần các khu du lịch nổi tiếng như Hồ Xá, hay các khu vực có điều kiện thuận lợi để phát triển các khu nghỉ dưỡng sinh thái.

Các dự án hạ tầng lớn như tuyến đường cao tốc Bắc Nam, hay các khu công nghiệp lớn đang được triển khai tại Đô Lương cũng sẽ là động lực quan trọng thúc đẩy giá trị bất động sản tại đây. Sự phát triển của các khu công nghiệp và đô thị mới không chỉ mang lại cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản mà còn tạo ra hàng nghìn cơ hội việc làm cho người dân, góp phần làm tăng dân số và sự phát triển kinh tế của huyện.

Huyện Đô Lương, Nghệ An đang trở thành một trong những khu vực đầu tư hấp dẫn tại tỉnh Nghệ An. Với sự phát triển của hạ tầng giao thông, các dự án đô thị và khu công nghiệp mới, giá trị bất động sản tại đây sẽ tiếp tục gia tăng. Các nhà đầu tư nên chú trọng vào các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn và khu công nghiệp để có thể tối đa hóa lợi nhuận trong tương lai.

Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
275
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1701 Huyện Đô Lương Đường Xóm 11+12, thửa: 69; 80; 82; 183; 184; 185; 186; 187; 188; 189; 190; 194; 292; 294; 295; 296; 297; 298; 299; 300; 433; 434; 736; 738; 739; 837; 839; 844; 845; 846; 847; 848; 851; 943; 944; 949; 950; 951; 952; 953; 954; 955; 957; 1029; 1030; 1031; 1032; 1036; 1037; 1038; 1039; 1040; 1041; 1113; 1114; 1115; 1116; 1122; 1124; 1125; 1126; 1127; 1128; 1208; 1214; 1215; 1216; 1217; 1218; 1219; 1318; 1319; 1320; 1321; 1322; 1323; 1324; 1326; 1423; 2363; 2369; 2391; 2392) - Xã Thượng Sơn Tuyến Rẽ 350.000 - - - - Đất ở
1702 Huyện Đô Lương Đường Xóm 11+12 (Tờ bản đồ số 24, thửa: 49; 50; 51; 54; 55; 56; 57; 58; 78; 81; 83; 84; 85; 86; 87; 89; 90; 91; 92; 93; 94; 144; 145; 146; 147; 148; 149; 150; 153; 154; 180; 182; 191; 192; 193; 194; 195; 196; 197; 199; 200; 201; 202; 203; 204; 205; 272; 275; 301; 302; 303; 304; 305; 306; 307; 308; 309; 435; 436; 437; 438; 439; 440; 441; 442; 594; 2395; 2447; 2448; 2469; 2470; 2471; 2472) - Xã Thượng Sơn Tuyến rẽ 300.000 - - - - Đất ở
1703 Huyện Đô Lương Đường Xóm 11+12+13 - Xã Thượng Sơn Ông sinh xóm11 - Kho xóm 13 350.000 - - - - Đất ở
1704 Huyện Đô Lương Đường Xóm 13 - Xã Thượng Sơn Ông Hồ Bá - Cầu nương Hà 400.000 - - - - Đất ở
1705 Huyện Đô Lương Đường Xóm 13 (Tờ bản đồ số 19, thửa: 1318; 1320; 1321; 1323; 1325; 1327; 1330; 1331; 1556; 1558; 1559; 1560; 1561; 1706; 1779; 1780; 1781; 1783; 1785; 1786; 1789; 1791; 1792; 1793; 1795; 1796; 1797; 1798; 1799; 1800; 1801; 1802; 1803; 1805; 1808; 1809; 1810; 1811; 2061; 2062; 2063; 2064; 2065; 2066; 2068; 2069; 2070; 2071; 2072; 2073; 2074; 2075; 2076; 2078; 2079; 2081; 2315; 2318; 2319; 2320; 2323; 2324; 2325; 2326; 2456; 2457; 2458; 2461; 2464; 2465; 2468; 2477; 2483; 2484;) - Xã Thượng Sơn Tuyến ngang xóm 13 300.000 - - - - Đất ở
1706 Huyện Đô Lương Đường Xóm 13 (Tờ bản đồ số 25, thửa: 01; 02; 04; 117; 125; 127; 2198; 2199; 2200;) - Xã Thượng Sơn 400.000 - - - - Đất ở
1707 Huyện Đô Lương Đường Xóm 4 - Xã Thượng Sơn Từ nhà ông Cường - Đến nhà ông Hài 350.000 - - - - Đất ở
1708 Huyện Đô Lương Quốc Lộ 7B - Xóm 7 - Xã Thượng Sơn Từ nhà ông Cầm - Đến hết vường tranh 5.000.000 - - - - Đất ở
1709 Huyện Đô Lương Quốc Lộ 7B - Xóm 15 - Xã Thượng Sơn Từ nhà a Hòa Thảo - Đến chợ Thượng 8.000.000 - - - - Đất ở
1710 Huyện Đô Lương Khuôn Đại sơn - Xóm 11 - Xã Thượng Sơn Từ nhà ông Minh Minh - Đến ốt Ông Danh Hiên 6.000.000 - - - - Đất ở
1711 Huyện Đô Lương Quốc lộ 15A - Xóm 4 - Xã Tràng Sơn Từ Nguyễn Bá Quang - đến Dương Đình Sơn 5.000.000 - - - - Đất ở
1712 Huyện Đô Lương Quốc lộ 15A - Xóm 4 - Xã Tràng Sơn Từ ông Phan Sỹ Lịch - đến ông Đặng Văn Sáu 3.500.000 - - - - Đất ở
1713 Huyện Đô Lương Quốc lộ 15A - Xóm 13 - Xã Tràng Sơn Từ Nguyễn Bá Bưởi - đến ông Ngô Trí Hà 7.000.000 - - - - Đất ở
1714 Huyện Đô Lương Khu dân cư - Xóm 13 - Xã Tràng Sơn Từ Phan Sỹ Thống - đến ông Nguyễn Văn Nga 3.000.000 - - - - Đất ở
1715 Huyện Đô Lương Khu dân cư - Xóm 13 - Xã Tràng Sơn Từ Nguyễn Thị Thú - đến bà Phạm Thị Thuận 1.500.000 - - - - Đất ở
1716 Huyện Đô Lương Khu dân cư - Xóm 13 - Xã Tràng Sơn Từ Phan Sỹ Thọ - đến ông Nguyễn Cảnh Tài 1.000.000 - - - - Đất ở
1717 Huyện Đô Lương Quốc lộ 15A - Xóm 13 (Tờ bản đồ số 13, thửa: 1424…1444; 1446…1458;) - Xã Tràng Sơn Khu vực Thái nguyên 5.000.000 - - - - Đất ở
1718 Huyện Đô Lương Khu dân cư - Xóm 13 (Tờ bản đồ số 13, thửa: 1158…1481;) - Xã Tràng Sơn Khu vực Thái nguyên 2.500.000 - - - - Đất ở
1719 Huyện Đô Lương Khu dân cư - Xóm 13 (Tờ bản đồ số 13, thửa; 1482…1505; 1521…1550) - Xã Tràng Sơn Khu vực Thái nguyên 2.000.000 - - - - Đất ở
1720 Huyện Đô Lương Khu dân cư - Xóm 12 - Xã Tràng Sơn Từ bà Vương Thị Tứ - đến ông Phan Sỹ Hạnh 900.000 - - - - Đất ở
1721 Huyện Đô Lương Khu dân cư - Xóm 12 - Xã Tràng Sơn Từ ông Ngô Chí Bình - đến ông Nguyễn Đình Giang 900.000 - - - - Đất ở
1722 Huyện Đô Lương Khu dân cư - Xóm 12 - Xã Tràng Sơn Nguyễn Văn Quang - đến ông Lê Xuân Hồng 900.000 - - - - Đất ở
1723 Huyện Đô Lương Quốc lộ 15A - Xóm 13 - Xã Tràng Sơn Từ hộ ông Ngô Trí Hải - đến hộ ông Phạm Viết Hòa 7.000.000 - - - - Đất ở
1724 Huyện Đô Lương Khu dân cư - Xóm 13 - Xã Tràng Sơn Từ hộ ông Võ Quang Chung - đến hộ ông Nguyễn Bá Lai 3.000.000 - - - - Đất ở
1725 Huyện Đô Lương Khu dân cư - Xóm 13 - Xã Tràng Sơn Từ hộ ông Nguyễn Tuấn Vinh - đến hộ ông Hoàng Văn Trung 1.500.000 - - - - Đất ở
1726 Huyện Đô Lương Khu dân cư - Xóm 13 - Xã Tràng Sơn Từ hộ ông Phan Viết Hồng - đến hộ ông Phạm Viết Dũng 1.000.000 - - - - Đất ở
1727 Huyện Đô Lương Khu dân cư - Xóm 13 - Xã Tràng Sơn Từ hộ ông Nguyễn Văn Quang - đến hộ bà Nguyễn Thị Lan 1.000.000 - - - - Đất ở
1728 Huyện Đô Lương Khu dân cư - Xóm 13 - Xã Tràng Sơn Từ Mai Huy Ngân - đến bà Lê Đình Nhật 3.000.000 - - - - Đất ở
1729 Huyện Đô Lương Khu dân cư - Xóm 13 - Xã Tràng Sơn Từ Hoàng Văn Hà - đến ông Lê Đình Long 1.500.000 - - - - Đất ở
1730 Huyện Đô Lương Khu dân cư - Xóm 13 - Xã Tràng Sơn Từ Nguyễn Văn Niệm - đến ông Hoàng Văn Hà 1.000.000 - - - - Đất ở
1731 Huyện Đô Lương Quốc lộ 15A - Xóm 11 - Xã Tràng Sơn Từ hộ ông Nguyễn Cảnh Bình - đến hộ ông Nguyễn Sỹ Ba 7.000.000 - - - - Đất ở
1732 Huyện Đô Lương Khu dân cư - Xóm 11 - Xã Tràng Sơn Từ hộ bà Lê Thị Thắng - đến hộ ông Nguyễn Văn Cúc 3.000.000 - - - - Đất ở
1733 Huyện Đô Lương Khu dân cư - Xóm 11 - Xã Tràng Sơn Từ hộ bà Nguyễn Thị Hòa - đến hộ ông Nguyễn Duy Lữ 1.500.000 - - - - Đất ở
1734 Huyện Đô Lương Quốc lộ 15A - Xóm 11 - Xã Tràng Sơn Từ hộ ông Nguyễn Văn Xô - đến hộ Bà Đậu Thị Bá 7.000.000 - - - - Đất ở
1735 Huyện Đô Lương Khu dân cư - Xóm 11 - Xã Tràng Sơn Từ hộ ông Nguyễn Văn Vinh - đến hộ ông Trần Văn Yên 3.000.000 - - - - Đất ở
1736 Huyện Đô Lương Khu dân cư - Xóm 11 - Xã Tràng Sơn Từ hộ ông Phạm Hữu Ngọc - đến hộ ông Ngô Trí Sỹ 1.500.000 - - - - Đất ở
1737 Huyện Đô Lương Khu dân cư - Xóm 11 - Xã Tràng Sơn Từ ông Phan Sỹ Cảnh - đến ông Bùi Quang Dũng 3.000.000 - - - - Đất ở
1738 Huyện Đô Lương Khu dân cư - Xóm 11 - Xã Tràng Sơn Từ ông Nguyễn Văn Hường - đến ông Lê Văn Lựu 1.500.000 - - - - Đất ở
1739 Huyện Đô Lương Khu dân cư - Xóm 11 - Xã Tràng Sơn Từ ông Nguyễn Thị Vinh - đến bà Nguyễn Thị Thu Nguyệt 1.000.000 - - - - Đất ở
1740 Huyện Đô Lương Khu dân cư - Xóm 12 - Xã Tràng Sơn Từ ông Bành Đức Thiển - đến ông Lê Đình Toàn 1.000.000 - - - - Đất ở
1741 Huyện Đô Lương Khu dân cư - Xóm 11; 12 - Xã Tràng Sơn Từ ông Đặng Đình Năm - đến ông Nhà văn hóa xóm 1.000.000 - - - - Đất ở
1742 Huyện Đô Lương Khu dân cư - Xóm 11; 12 - Xã Tràng Sơn Từ bà hộ Lê Đình Chung - đến hộ ông Phan Sỹ Chất 3.000.000 - - - - Đất ở
1743 Huyện Đô Lương Khu dân cư - Xóm 12 - Xã Tràng Sơn Từ bà hộ Nguyễn Văn Sơn - đến hộ ông Nguyễn Trọng Ngọ 1.500.000 - - - - Đất ở
1744 Huyện Đô Lương Khu dân cư - Xóm 12 - Xã Tràng Sơn Từ bà hộ Nguyễn Đăng Hải - đến hộ ông Nguyễn Sỹ Nguyên 1.000.000 - - - - Đất ở
1745 Huyện Đô Lương Quốc lộ 15A - Xóm 13 - Xã Tràng Sơn Từ hộ ông Nguyễn Đức Toàn - đến hộ ông Lê Phi Cát 7.000.000 - - - - Đất ở
1746 Huyện Đô Lương Khu dân cư - Xóm 13 - Xã Tràng Sơn Từ hộ ông Nguyễn Bá Lượng - đến hộ ông Phan Sỹ Toàn 3.000.000 - - - - Đất ở
1747 Huyện Đô Lương Khu dân cư - Xóm 13 - Xã Tràng Sơn Từ hộ ông Nguyễn Sỹ Danh - đến hộ ông Phan Sỹ Sơn 1.500.000 - - - - Đất ở
1748 Huyện Đô Lương Khu dân cư - Xóm 13 - Xã Tràng Sơn Từ hộ ông Võ Quang Chung - đến hộ ông Nguyễn Cảnh Vinh 1.000.000 - - - - Đất ở
1749 Huyện Đô Lương Quốc lộ 15A - Xóm 4 (Tờ bản đồ số 9, thửa: 155;156) - Xã Tràng Sơn Vùng Bờ Tường 3.500.000 - - - - Đất ở
1750 Huyện Đô Lương Khu dân cư - Xóm 4 (Tờ bản đồ số 9, thửa: 144…149;138…143) - Xã Tràng Sơn Vùng Bờ Tường 1.500.000 - - - - Đất ở
1751 Huyện Đô Lương Khu dân cư - Xóm 4 (Tờ bản đồ số 9, thửa: 136;137;121…129;100…113) - Xã Tràng Sơn Vùng Bờ Tường 1.300.000 - - - - Đất ở
1752 Huyện Đô Lương Khu dân cư - Xóm 4 (Tờ bản đồ số 9, thửa: 130…135;116…120) - Xã Tràng Sơn Vùng Bờ Tường 700.000 - - - - Đất ở
1753 Huyện Đô Lương Đường Ngọc Lam Bồi - Xóm 4 - Xã Tràng Sơn Từ nhà Bà Hà Thị Nghệ - đến nhà ông Nguyễn Sỹ Vinh 2.500.000 - - - - Đất ở
1754 Huyện Đô Lương Đường Ngọc Lam Bồi - Xóm 4 - Xã Tràng Sơn Từ nhà ông Nguyễn Văn Bình - đến nhà ông Nguyễn Hữu Tuất 1.900.000 - - - - Đất ở
1755 Huyện Đô Lương Đường Ngọc Lam Bồi - Xóm 4 - Xã Tràng Sơn Từ ông Nguyễn Bá Đức - đến nhà ông Nguyễn Bá Bường 1.900.000 - - - - Đất ở
1756 Huyện Đô Lương Đường Ngọc Lam Bồi - Xóm 4 - Xã Tràng Sơn Từ Trần Văn Thụ - đến Ngô Trí Dân 1.900.000 - - - - Đất ở
1757 Huyện Đô Lương Đường Tràng Minh - Xóm 2; 4 - Xã Tràng Sơn Từ hộ ông Nguyễn Bá Lục - đến hộ ông Phạm Văn Thuận 2.000.000 - - - - Đất ở
1758 Huyện Đô Lương Đường Tràng Minh - Xóm 5 - Xã Tràng Sơn Từ ông Mai Văn Thành - đến ông Trần Văn Thuỷ 2.000.000 - - - - Đất ở
1759 Huyện Đô Lương Đường Tràng Minh - Xóm 4 - Xã Tràng Sơn Từ ông Phạm Viết Hoa - đến bà Lê Thị Dần 2.000.000 - - - - Đất ở
1760 Huyện Đô Lương Khu dân cư - Xóm 4 - Xã Tràng Sơn Từ ông Dặng Văn Chung - đến ông Trần Đăng Tứ 500.000 - - - - Đất ở
1761 Huyện Đô Lương Đường Tràng Minh - Xóm 6 - Xã Tràng Sơn Từ ông Phan Sỹ Vinh - đến ông Nguyễn Văn Châu 2.000.000 - - - - Đất ở
1762 Huyện Đô Lương Đường Tràng Minh - Xóm 6 - Xã Tràng Sơn Từ Nguyễn Thị Hồng - đến Trần Thị Nguyệt 2.000.000 - - - - Đất ở
1763 Huyện Đô Lương Đường Tràng Minh - Xóm 5 - Xã Tràng Sơn Nguyễn Văn Thìn - đến Phạm Viết Lợi 2.000.000 - - - - Đất ở
1764 Huyện Đô Lương Đường Tràng Minh - Xóm 6 - Xã Tràng Sơn Nguyễn Đức Quang - đến ông Phạm Viết ẩm 2.000.000 - - - - Đất ở
1765 Huyện Đô Lương Đường Tràng Minh - Xóm 5 - Xã Tràng Sơn Từ nhà ông Nguyễn Văn Cự - đến nhà ông Nguyễn Văn Hạnh 2.000.000 - - - - Đất ở
1766 Huyện Đô Lương Đường Tràng Minh - Xóm 8 - Xã Tràng Sơn Từ hộ ông Phan Sỹ Trọng - đến hộ ông Lê Đình Mùi 2.000.000 - - - - Đất ở
1767 Huyện Đô Lương Khu vực Vệ nen - Xóm 10 - Xã Tràng Sơn Từ hộ ông Trần Văn Đức - đến hộ ông Hoàng Xuân Quang 450.000 - - - - Đất ở
1768 Huyện Đô Lương Đường Tràng Minh - Xóm 10 - Xã Tràng Sơn Từ hộ Đặng Văn Dũng - đến hộ ông Nguyễn Sỹ Hùng 2.000.000 - - - - Đất ở
1769 Huyện Đô Lương Đường Tràng Minh - Xóm 9 - Xã Tràng Sơn Từ hộ ông Phan Hữu Việt - đến hộ bà Nguyễn Thị Dần 2.000.000 - - - - Đất ở
1770 Huyện Đô Lương Quốc lộ 15A - Xóm 1 - Xã Tràng Sơn Từ nhà ông Nguyễn Đức Sơn - đến nhà ông Trần Văn Quang, Nguyễn Cảnh Hoàng 2.000.000 - - - - Đất ở
1771 Huyện Đô Lương Khu dân cư xóm 1 - Xã Tràng Sơn Từ nhà ông Nguyễn Văn Sơn - đến nha ông Nguyễn Cảnh Hùng 550.000 - - - - Đất ở
1772 Huyện Đô Lương Quốc lộ 15A - Xóm 1 - Xã Tràng Sơn Từ bà Võ Thị Mai - đến nha ông Nguyễn Hữu Phượng 2.000.000 - - - - Đất ở
1773 Huyện Đô Lương Khu dân cư xóm 1 - Xã Tràng Sơn Từ ông Trần Văn Hồng - đến nhà ông Hoàng Văn Xuân 320.000 - - - - Đất ở
1774 Huyện Đô Lương Khu dân cư xóm 1 - Xã Tràng Sơn Từ nhà ông Nguyễn Sỹ Trung - đến nhà ông Nguyễn Đức Thảo 320.000 - - - - Đất ở
1775 Huyện Đô Lương Quốc lộ 15A - Xóm 2 - Xã Tràng Sơn Nguyễn Văn Hiệp 3.000.000 - - - - Đất ở
1776 Huyện Đô Lương Quốc lộ 15A - Xóm 4 - Xã Tràng Sơn Từ nhà ông Trương Văn Hợi - đến nhà ông Tăng Văn Nghệ 3.500.000 - - - - Đất ở
1777 Huyện Đô Lương Quốc lộ 15A - Xóm 1 - Xã Tràng Sơn Từ nhà ông Trần Văn Nhã - đến nhà ông Nguyễn Cảnh Toàn 2.500.000 - - - - Đất ở
1778 Huyện Đô Lương Các khu vực còn lại - Xóm 2; 3 - Xã Tràng Sơn Từ hộ ông Trần Văn Hợi - đến hộ ông Hoàng Xuân Đức 380.000 - - - - Đất ở
1779 Huyện Đô Lương Các khu vực còn lại - Xóm 2; 3 - Xã Tràng Sơn Từ hộ ông Trần Thanh Bình - đến hộ ông Nguyễn Văn Hùng 330.000 - - - - Đất ở
1780 Huyện Đô Lương Các khu vực còn lại - Xóm 2; 4 - Xã Tràng Sơn Từ hộ bà Nguyễn Thị Bình - đến hộ ông Mai Văn Đào 380.000 - - - - Đất ở
1781 Huyện Đô Lương Các khu vực còn lại - Xóm 2; 4 - Xã Tràng Sơn Từ hộ ông Nguyễn Bá Mạnh - đến hộ ông Trần Văn Hà 380.000 - - - - Đất ở
1782 Huyện Đô Lương Quốc lộ 15A (Cũ) - Xóm 2 - Xã Tràng Sơn Từ hộ ông Phạm NgọcThạch - đến hộ ông Nguyễn Bá Lục 550.000 - - - - Đất ở
1783 Huyện Đô Lương Quốc lộ 15A - Xóm 2; 4 - Xã Tràng Sơn Từ hộ bà Ngô Thị Hảo - đến hộ ông Nguyễn Bá Hùng 2.500.000 - - - - Đất ở
1784 Huyện Đô Lương Các khu vực còn lại - Xóm 2; 4 - Xã Tràng Sơn Từ hộ ông Nguyễn Trọng Vinh - đến hộ ông Nguyễn Trọng Hà 380.000 - - - - Đất ở
1785 Huyện Đô Lương Các khu vực còn lại - Xóm 4 - Xã Tràng Sơn Từ hộ ông Mai Văn Sơn - đến hộ ông Nguyễn Cảnh Lợi 350.000 - - - - Đất ở
1786 Huyện Đô Lương Các khu vực còn lại - Xóm 2 - Xã Tràng Sơn Từ hộ bà Ngô Thị Oanh - đến hộ ông Lưu NGọc Cương 380.000 - - - - Đất ở
1787 Huyện Đô Lương Các khu vực còn lại - Xóm 3 - Xã Tràng Sơn Từ hộ bà Nguyễn Thị Lý - đến hộ Lê Đức Lam 330.000 - - - - Đất ở
1788 Huyện Đô Lương Các khu vực còn lại - Xóm 2; 3 - Xã Tràng Sơn Từ hộ ông Dương Đình Hải - đến hộ ông Nguyễn Bá Đức 320.000 - - - - Đất ở
1789 Huyện Đô Lương Các khu vực còn lại - Xóm 5 - Xã Tràng Sơn Từ ông Lê Đình Hồng - đến nhà ông Nguyễn Văn Hồng 350.000 - - - - Đất ở
1790 Huyện Đô Lương Khu vực Hóc - Xóm 7 - Xã Tràng Sơn Từ nhà ông Trần Văn Huệ - đến nhà ông Nguyễn Đức Sinh 320.000 - - - - Đất ở
1791 Huyện Đô Lương Các khu vực còn lại - Xóm 4 - Xã Tràng Sơn Từ nhà ông Ngô Trí Sơn - đến Bà Bùi Thị Hiệp 1.100.000 - - - - Đất ở
1792 Huyện Đô Lương Các khu vực còn lại - Xóm 4 - Xã Tràng Sơn Từ nhà ông Nguyễn Cảnh Hảo - đến nhà ông Nguyễn Cảnh Bình 1.100.000 - - - - Đất ở
1793 Huyện Đô Lương Khu vực Cồn Da Lâu` - Xóm 5 - Xã Tràng Sơn Từ hộ ông Nguyễn Cảnh Triêm - đến hộ ông Lê Văn Dần 350.000 - - - - Đất ở
1794 Huyện Đô Lương Khu dân cư - Xóm 6 - Xã Tràng Sơn Từ nhà ông Nguyễn Trọng Ngọc - đến nhà ông Phan Sỹ Sen 450.000 - - - - Đất ở
1795 Huyện Đô Lương Khu dân cư - Xóm 5 - Xã Tràng Sơn Từ hộ ông Nguyễn Sỹ Bình - đến hộ ông Nguyễn Sỹ Dần 450.000 - - - - Đất ở
1796 Huyện Đô Lương Khu dân cư - Xóm 5 - Xã Tràng Sơn Từ hộ ông Nguyễn Văn Thảo - đến hộ ông Nguyễn Văn Đức 380.000 - - - - Đất ở
1797 Huyện Đô Lương Khu dân cư - Xóm 6 - Xã Tràng Sơn Từ hộ ông Phan Hữu Tý - đến hộ ông Phạm Ngọc Quang 400.000 - - - - Đất ở
1798 Huyện Đô Lương Khu dân cư - Xóm 6; 7 - Xã Tràng Sơn Từ hộ ông Trần Văn Sơn - đến hộ ông Nguyễn Bá Nghĩa 320.000 - - - - Đất ở
1799 Huyện Đô Lương Khu dân cư - Xóm 6; 7; 8 - Xã Tràng Sơn Từ hộ ông Nguyễn Trọng Lâm - đến hộ bà Lê Thị Hường 500.000 - - - - Đất ở
1800 Huyện Đô Lương Khu dân cư - Xóm 8 - Xã Tràng Sơn Từ hộ ông Phan Hữu Thành - đến hộ ông Lê Đình Quang 450.000 - - - - Đất ở