Bảng giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An

Bảng giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An năm 2025 được cập nhật với thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng khu vực. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An tạo cơ sở pháp lý. Huyện Đô Lương đang phát triển mạnh mẽ với hạ tầng giao thông và các dự án đầu tư lớn, hứa hẹn nhiều cơ hội đầu tư.

Tổng quan về Huyện Đô Lương, Nghệ An

Huyện Đô Lương nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Nghệ An, cách trung tâm Thành phố Vinh khoảng 30km, là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong thời gian tới.

Đặc biệt, Đô Lương có vị trí giao thông thuận lợi, nằm gần các tuyến quốc lộ và là cửa ngõ kết nối với các khu vực trọng điểm khác của tỉnh. Đặc điểm này giúp huyện có lợi thế trong việc thu hút đầu tư, cả về công nghiệp và thương mại.

Ngoài ra, huyện Đô Lương còn sở hữu nhiều tiềm năng phát triển nông nghiệp và du lịch. Các vùng đất nông thôn rộng lớn và cảnh quan thiên nhiên đa dạng là yếu tố góp phần vào giá trị bất động sản tại đây.

Trong những năm gần đây, việc cải thiện cơ sở hạ tầng, đặc biệt là các tuyến đường giao thông, đã tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển các khu đô thị mới, làm gia tăng giá trị bất động sản.

Đặc biệt, Huyện Đô Lương đã và đang triển khai nhiều dự án lớn, bao gồm các khu dân cư, khu công nghiệp và các dự án giao thông, giúp nâng cao khả năng kết nối và phát triển kinh tế. Những yếu tố này tạo ra một môi trường thuận lợi cho các nhà đầu tư, đặc biệt là trong bối cảnh nhu cầu về đất đai tại các khu vực ngoại ô đang gia tăng.

Phân tích giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An

Giá đất tại Huyện Đô Lương hiện nay có sự biến động lớn giữa các khu vực. Tại những khu vực trung tâm, giá đất có thể dao động từ 5 triệu đồng đến 8 triệu đồng/m², trong khi ở những khu vực ngoại thành, mức giá chỉ khoảng 1 triệu đồng/m². Mức giá này phụ thuộc rất nhiều vào vị trí, hạ tầng và tiềm năng phát triển của từng khu vực.

Những khu đất gần các tuyến giao thông chính hoặc các khu công nghiệp mới có mức giá đất cao hơn, bởi chúng được coi là những khu vực tiềm năng với sự phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Ví dụ, khu vực gần các dự án khu đô thị mới sẽ có giá đất cao hơn so với các khu vực nông thôn xa trung tâm. Mức giá đất trung bình tại Đô Lương hiện nay khoảng 3 triệu đồng/m², có thể dao động theo từng khu vực và các yếu tố khác nhau.

Dự báo trong tương lai, giá đất tại Huyện Đô Lương sẽ tiếp tục tăng trưởng, đặc biệt là tại các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn. Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, các nhà đầu tư có thể xem xét đầu tư dài hạn vào khu vực này.

Tuy nhiên, nếu muốn đầu tư ngắn hạn, việc lựa chọn những khu đất gần các dự án đang triển khai là một lựa chọn hợp lý, vì giá trị đất ở các khu vực này có thể gia tăng nhanh chóng khi các dự án hoàn thành.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Đô Lương, Nghệ An

Huyện Đô Lương đang là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ tại Nghệ An. Một trong những điểm mạnh lớn nhất của huyện là vị trí địa lý thuận lợi, với khả năng kết nối tốt đến các khu vực xung quanh và các tỉnh khác trong khu vực miền Trung.

Các tuyến quốc lộ, cùng với sự phát triển của hệ thống đường bộ và đường sắt, đang giúp huyện ngày càng trở thành điểm đến hấp dẫn đối với các nhà đầu tư.

Huyện Đô Lương còn sở hữu nhiều khu đất nông nghiệp rộng lớn, là lợi thế quan trọng trong việc phát triển các dự án bất động sản liên quan đến nông nghiệp và du lịch. Với cảnh quan thiên nhiên đa dạng, huyện cũng đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt là những khu vực gần các khu du lịch nổi tiếng như Hồ Xá, hay các khu vực có điều kiện thuận lợi để phát triển các khu nghỉ dưỡng sinh thái.

Các dự án hạ tầng lớn như tuyến đường cao tốc Bắc Nam, hay các khu công nghiệp lớn đang được triển khai tại Đô Lương cũng sẽ là động lực quan trọng thúc đẩy giá trị bất động sản tại đây. Sự phát triển của các khu công nghiệp và đô thị mới không chỉ mang lại cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản mà còn tạo ra hàng nghìn cơ hội việc làm cho người dân, góp phần làm tăng dân số và sự phát triển kinh tế của huyện.

Huyện Đô Lương, Nghệ An đang trở thành một trong những khu vực đầu tư hấp dẫn tại tỉnh Nghệ An. Với sự phát triển của hạ tầng giao thông, các dự án đô thị và khu công nghiệp mới, giá trị bất động sản tại đây sẽ tiếp tục gia tăng. Các nhà đầu tư nên chú trọng vào các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn và khu công nghiệp để có thể tối đa hóa lợi nhuận trong tương lai.

Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
239
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1301 Huyện Đô Lương Đường xóm 6 - Xã Nhân Sơn Ng: Bá Vỹ - Ng: Đăng Hành 340.000 - - - - Đất ở
1302 Huyện Đô Lương Giữa Làng - Xóm 6 (Tờ bản đồ số 11, thửa: 1650; 1651; 1652; 1757; 2199; 1754; 2200; 1879; 1756; 1880; 1775; 1881; 1758; 1882; 1759; 2207; 1774; 1883; 1884; 2006; 2005; 1893; 1894; 1895; 1897; 1898; 1899; 2001; 2018; 2002; 2003; 2004; 2016; 2015; 2014; 2109; 2110; 2111; 2112; 2220; 2107; 2017; 2104; 2103; 2119; 2181; 3005; 2182; 2117; 2105; 2106; 2116; 2113; 2114; 2184; 2185; 2186) - Xã Nhân Sơn 300.000 - - - - Đất ở
1303 Huyện Đô Lương Đường xóm 3 - Xã Nhân Sơn Võ Chung - Võ Liểu 340.000 - - - - Đất ở
1304 Huyện Đô Lương Cồn Tròng - Xóm 3 (Tờ bản đồ số 14, thửa: 5; 6; 8; 9; 10; 15; 16; 17; 18; 20; 21; 22; 24; 25; 27; 29) - Xã Nhân Sơn 300.000 - - - - Đất ở
1305 Huyện Đô Lương Đập Thung - Xóm 3 (Tờ bản đồ số 14, thửa: 34; 38; 37; 36; 48; 49; 72; 51; 52; 110; 111; 130; 129; 133; 132) - Xã Nhân Sơn 300.000 - - - - Đất ở
1306 Huyện Đô Lương Quốc Lộ 15 A (Tờ bản đồ số 15, thửa: 3; 1996) - Xã Nhân Sơn Võ Huynh - Võ Nảm 1.800.000 - - - - Đất ở
1307 Huyện Đô Lương Quốc Lộ 15 A - Xóm 3 và 7 - Xã Nhân Sơn Đường lũy - Đường Chứa 2.000.000 - - - - Đất ở
1308 Huyện Đô Lương Quốc Lộ 15 A - Xóm 8 - Xã Nhân Sơn Ng: Đăng Liên - Ng:Phùng Diếu 1.800.000 - - - - Đất ở
1309 Huyện Đô Lương Đường liên xã - Xóm 8 - Xã Nhân Sơn Mỹ Hà - Võ Hữu Tuấn 600.000 - - - - Đất ở
1310 Huyện Đô Lương Trạm xá - Xóm 3 (Tờ bản đồ số 15, thửa: 253)- Xã Nhân Sơn 300.000 - - - - Đất ở
1311 Huyện Đô Lương Đường xóm 3 - Xã Nhân Sơn Đ: Văn Hườn - Võ Hữu Lượng 340.000 - - - - Đất ở
1312 Huyện Đô Lương Đường xóm 7 - Xã Nhân Sơn Ng: Bá Hùng - Ng: Mỹ Lượng 400.000 - - - - Đất ở
1313 Huyện Đô Lương Đường xóm 7 - Xã Nhân Sơn Sỹ Ấn - Đình Đức 340.000 - - - - Đất ở
1314 Huyện Đô Lương Đường xóm 7 - Xã Nhân Sơn Ng: Sỹ Luận - Ng: Sỹ Tư 340.000 - - - - Đất ở
1315 Huyện Đô Lương Đường xóm 8 - Xã Nhân Sơn Ng:Đăng Anh - Ng: Mỹ Ba (chung) 340.000 - - - - Đất ở
1316 Huyện Đô Lương Giữa làng - Xóm 8 - Xã Nhân Sơn Xóm Đền 300.000 - - - - Đất ở
1317 Huyện Đô Lương Rú Lẻ - Xóm 3 (Tờ bản đồ số 15, thửa: 734; 843; 878; 993; 1102; 1172) - Xã Nhân Sơn 300.000 - - - - Đất ở
1318 Huyện Đô Lương Giữa làng - Xóm 7 (Tờ bản đồ số 15, thửa: 50; 78; 2762; 195; 196; 271; 270; 305; 304; 410; 409; 408; 306; 446; 445; 540; 541; 678; 583; 539; 835) - Xã Nhân Sơn 300.000 - - - - Đất ở
1319 Huyện Đô Lương Giữa làng - Xóm 7 - Xã Nhân Sơn Rú lẻ - Rú ngang 300.000 - - - - Đất ở
1320 Huyện Đô Lương Đường Chứa - Xóm 8 (Tờ bản đồ số 15, thửa: 2047; 2409; 2430; 2441; 2048; 2451; 2458; 2470) - Xã Nhân Sơn 400.000 - - - - Đất ở
1321 Huyện Đô Lương Đồng Phù - Xóm 8 (Tờ bản đồ số 15, thửa: 2349; 2373; 2390; 2442; 2404; 2417; 2399; 2393; 2046; 2421; 2427; 2438; 2446; 2455; 2456; 2464; 2472; 2475; 2488; 2473; 2478; 2466; 2491; 2496; 2499; 2486; 2474; 2420; 2465; 2463; 2454; 2450) - Xã Nhân Sơn 340.000 - - - - Đất ở
1322 Huyện Đô Lương Đường xóm 8 - Xã Nhân Sơn Ng: Mỹ Tám - Ng: Mỹ Ba(báu) 340.000 - - - - Đất ở
1323 Huyện Đô Lương Giữa làng - Xóm 8 - Xã Nhân Sơn Xóm Chùa 300.000 - - - - Đất ở
1324 Huyện Đô Lương Làng rú ngựa - Xóm 8 (Tờ bản đồ số 15, thửa: 2028; 1839; 1840; 1877; 1888; 1923; 1889; 1927; 1928; 1956; 1957; 1973; 1975; 1981; 1985; 1988) - Xã Nhân Sơn 300.000 - - - - Đất ở
1325 Huyện Đô Lương Quốc Lộ 15 A - Xóm 8 - Xã Nhân Sơn Ng: Văn Sơn - Ng: Đăng Bình 1.800.000 - - - - Đất ở
1326 Huyện Đô Lương Đường Quang Nhân - Xóm 6 - Xã Nhân Sơn Ng: Đăng Tám - Ng: Bá Thắng 600.000 - - - - Đất ở
1327 Huyện Đô Lương Đường xóm 8 - Xã Nhân Sơn Ng:Sỹ Thanh - Ng: Sỹ Thân 340.000 - - - - Đất ở
1328 Huyện Đô Lương Đường xóm 6 - Xã Nhân Sơn Ng: Đăng Thọ - Ng: Đăng Phượng 340.000 - - - - Đất ở
1329 Huyện Đô Lương Làng xóm 6 - Xóm 6 (Tờ bản đồ số 16, thửa: 3; 4; 77; 86; 76; 5; 87; 157; 156; 155; 154; 89; 88; 6; 7; 75; 74; 9; 73; 90; 2872; 2873; 2874; 2875; 2876; 2877; 2878) - Xã Nhân Sơn 340.000 - - - - Đất ở
1330 Huyện Đô Lương Đường xóm 8 - Xã Nhân Sơn Trần Văn Thể - Ng: Bá Tỵ 340.000 - - - - Đất ở
1331 Huyện Đô Lương Đường xóm 9 - Xã Nhân Sơn Ng: Hoàng Trừ - Xóm dền 340.000 - - - - Đất ở
1332 Huyện Đô Lương Đường xóm 8 - Xã Nhân Sơn Ng: Đăng Thi - Ng: Hoàng Tể 340.000 - - - - Đất ở
1333 Huyện Đô Lương Rú bạc - Xóm 8 (Tờ bản đồ số 16, thửa: 2541; 2651; 2652; 2775; 2771; 2893; 2776; 2856) - Xã Nhân Sơn 300.000 - - - - Đất ở
1334 Huyện Đô Lương Xóm đền - Xóm 8 (Tờ bản đồ số 16, thửa: 1665; 1670; 1669; 1668; 1791; 1792; 1894) - Xã Nhân Sơn 300.000 - - - - Đất ở
1335 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm 8 (Tờ bản đồ số 18, thửa: 2; 3; 8) - Xã Nhân Sơn 340.000 - - - - Đất ở
1336 Huyện Đô Lương Rú Ngựa - Xóm 8 (Tờ bản đồ số 18, thửa: 1; 4; 6; 10; 11; 12;) - Xã Nhân Sơn 300.000 - - - - Đất ở
1337 Huyện Đô Lương Quốc Lộ 15 A - Xóm 9 - Xã Nhân Sơn Lê Thế Hoà - Ng: Đăng Tuấn 1.500.000 - - - - Đất ở
1338 Huyện Đô Lương Xóm 8 - Xã Nhân Sơn Đăng Tính - Võ Bằng 340.000 - - - - Đất ở
1339 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm 9 (Tờ bản đồ số 19, thửa: 23; 1398; 1399; 95; 151; 24; 59; 98; 154; 222; 221; 263) - Xã Nhân Sơn Xóm dền 340.000 - - - - Đất ở
1340 Huyện Đô Lương Giữa làng - Xóm 9 - Xã Nhân Sơn Rú bạc 300.000 - - - - Đất ở
1341 Huyện Đô Lương Giữa làng - Xóm 9 - Xã Nhân Sơn Rú ngựa 300.000 - - - - Đất ở
1342 Huyện Đô Lương Đường xóm 9 - Xã Nhân Sơn Nguyễn Võ Hà - Ng: Mỹ Lĩnh; bờ đập 340.000 - - - - Đất ở
1343 Huyện Đô Lương Giữa làng - Xóm 9 - Xã Nhân Sơn Sốt rét - Ô mã 300.000 - - - - Đất ở
1344 Huyện Đô Lương Giữa làng - Xóm 9 - Xã Nhân Sơn Dền - Khe lau 300.000 - - - - Đất ở
1345 Huyện Đô Lương Tái định cư - Xóm 9 - Xã Nhân Sơn Khe lau 340.000 - - - - Đất ở
1346 Huyện Đô Lương Quốc Lộ 15 A - Xóm 9 (Tờ bản đồ số 22, thửa: 2; 5; 6) - Xã Nhân Sơn 1.500.000 - - - - Đất ở
1347 Huyện Đô Lương Giữa làng - Xóm 9 (Tờ bản đồ số 22, thửa: 1) - Xã Nhân Sơn 300.000 - - - - Đất ở
1348 Huyện Đô Lương Khu dân cư - Xóm Eo (Tờ bản đồ số 2 (TĐ), thửa: 2; 114; 210; 285; 290; 300; 257; 145; 87;) - Xã Nhân Sơn 300.000 - - - - Đất ở
1349 Huyện Đô Lương Đường Quốc lộ 7B (đường Khuôn -Đại Sơn trước đây) - Xóm 11 - Xã Quang Sơn Từ nhà Nguyễn Ngọc Tiếp - đến ông Hồng 5.000.000 - - - - Đất ở
1350 Huyện Đô Lương Đường Quốc lộ 7B (đường Khuôn -Đại Sơn trước đây) - Xóm 11 - Xã Quang Sơn từ nhà Nguyễn Ngọc Tiếp - đến ông Hồng 5.000.000 - - - - Đất ở
1351 Huyện Đô Lương Đường Quốc lộ 7B (đường Khuôn -Đại Sơn trước đây) - Xóm 11 - Xã Quang Sơn từ nhà Nguyễn Ngọc Tiếp - đến ông Hồng 5.000.000 - - - - Đất ở
1352 Huyện Đô Lương Đường Quốc lộ 7B (đường Khuôn -Đại Sơn trước đây) - Xóm 11 - Xã Quang Sơn từ nhà Nguyễn Ngọc Tiếp - đến ông Hồng 2.200.000 - - - - Đất ở
1353 Huyện Đô Lương Đường Quốc lộ 7B (đường Khuôn -Đại Sơn trước đây) - Xóm 11 - Xã Quang Sơn Phía sau nhà ông Cừ 2.200.000 - - - - Đất ở
1354 Huyện Đô Lương Đường Quốc lộ 7B (đường Khuôn -Đại Sơn trước đây) - Xóm 11 - Xã Quang Sơn từ nhà Nguyễn Ngọc Tiếp - đến ông Hồng 5.000.000 - - - - Đất ở
1355 Huyện Đô Lương Góc đường Quốc lộ 7B- Đường Quang Nhân - Xóm 11 - Xã Quang Sơn Nhà ông Lê Văn Quế; Nhà ông Lê Văn Cận 6.000.000 - - - - Đất ở
1356 Huyện Đô Lương Đường Quốc lộ 7B (đường Khuôn -Đại Sơn trước đây) - Xóm 11 - Xã Quang Sơn Từ nhà ông Lê Hữu Vinh - đến ông lê Hữu Danh đến đường khuôn -Đại sơn 5.000.000 - - - - Đất ở
1357 Huyện Đô Lương Đường Quốc lộ 7B (đường Khuôn -Đại Sơn trước đây) - Xóm 11 - Xã Quang Sơn Từ nhà ông Lê Đăng Mỹ - đến nhà anh Lân đường Khuôn -Đại sơn 5.000.000 - - - - Đất ở
1358 Huyện Đô Lương Đường Quốc lộ 7B (đường Khuôn -Đại Sơn trước đây) - Xóm 11 (Tờ bản đồ số 11, thửa: 1476… 1488; 1491.1341; 1317; 1608; 2433; 2431; 2430; 2432; 2437; 2436; 2434; 2439; 2445; 2442; 2440; 2443; 2447; 2441; 2448; 2450; 2454; 2459;) - Xã Quang Sơn 5.000.000 - - - - Đất ở
1359 Huyện Đô Lương Đường Quốc lộ 7B (đường Khuôn -Đại Sơn trước đây) (Tờ bản đồ số 11, thửa: 2430… 2446; 2447;) - Xóm 11 - Xã Quang Sơn 5.000.000 - - - - Đất ở
1360 Huyện Đô Lương Khu dân cư xóm 3 - Xóm 3 (Tờ bản đồ số 8, thửa: 806; 745; 696; 644; 608; 562; 514; 467; 416; 375; 860; 859; 970;) - Xã Quang Sơn 350.000 - - - - Đất ở
1361 Huyện Đô Lương Khu dân cư xóm 3 - Xóm 3 (Tờ bản đồ số 5, thửa: 49…51;53;54;57;58;60…64;67…71;73;75…78;84;86…89;) - Xã Quang Sơn 300.000 - - - - Đất ở
1362 Huyện Đô Lương Đường xóm 1 - Xã Quang Sơn Từ nhà ông Lê Văn Hồng - đến nhà ông Lê Văn Cấn 400.000 - - - - Đất ở
1363 Huyện Đô Lương Đường xóm 1 - Xã Quang Sơn Từ nhà ông Nguyễn Hữu Thủy - đến ông Hoàng Hữu Tường 300.000 - - - - Đất ở
1364 Huyện Đô Lương Đường xóm 1 - Xã Quang Sơn Từ nhà ông Lê Văn Sử - đến nhà ông Hoàng Hữu Sơn 300.000 - - - - Đất ở
1365 Huyện Đô Lương Khu dân cư - Xóm 1 (Tờ bản đồ số 7, thửa: 117; 127… 129; 145; 146; 166; 167; 188… 190; 208…211; 213; 236; 237; 238; 257… 261; 288; 289; 316; 317… 319; 340; 341; 552;) - Xã Quang Sơn Các thửa còn lại 300.000 - - - - Đất ở
1366 Huyện Đô Lương Đường xóm 2 - Xã Quang Sơn Từ ông Lê Văn Nam - đến ông Lê Văn Thịnh từ ông Lê Đăng Cương đến Lê Thị Như 400.000 - - - - Đất ở
1367 Huyện Đô Lương Khu dân cư xóm 2 - Xóm 2 (Tờ bản đồ số 7, thửa: 5; 6; 10; 11; 12; 15… 18; 20; 27… 30; 32; 33; 36; 38; 39; 47… 53; 58; 59; 60; 70; 71; 82; 91; 105; 106; 116; 145;) - Xã Quang Sơn 300.000 - - - - Đất ở
1368 Huyện Đô Lương Khu dân cư - Xóm 2 (Tờ bản đồ số 7, thửa: 8; 13; 19; 34; 40; 54; 61… 63; 72… 74; 82… 87; 92; 94… 97; 550; 107; 108; 118; 119; 131; 148; 169; 170; 191; 770;) - Xã Quang Sơn 350.000 - - - - Đất ở
1369 Huyện Đô Lương Khu dân cư - Xóm 2 (Tờ bản đồ số7, thửa: 22; 23; 41… 46; 55; 56; 64; 65; 67; 68; 75… 78; 88; 89; 98; 100; 102; 111; 112; 115; 118; 120; 121; 122; 124; 162; 168; 187; 551;) - Xã Quang Sơn 300.000 - - - - Đất ở
1370 Huyện Đô Lương Đường xóm - Xóm 2 - Xã Quang Sơn Từ Lê Văn Thủy - đến ông Lê Văn Dơn 300.000 - - - - Đất ở
1371 Huyện Đô Lương Khu dân cư - Xóm 3 (Tờ bản đồ số 8, thửa: 7; 115; 197; 247; 248; 284… 287; 330; 331; 371; 372; 411; 412; 463; 464; 509; 510; 558; 559; 603; 605; 643; 694; 695; 804; 805; 867;) - Xã Quang Sơn 300.000 - - - - Đất ở
1372 Huyện Đô Lương Khu dân cư - Xóm 3 (Tờ bản đồ số 8, thửa: 6; 20; 44; 45; 74; 78; 156… 158; 249… 251; 288… 291….314 ; 332… 334; 413; 2031;) - Xã Quang Sơn 300.000 - - - - Đất ở
1373 Huyện Đô Lương Khu dân cư - Xóm 3 (Tờ bản đồ số 8, thửa: 373; 414; 415; 465; 466; 511… 513; 560; 561; 607;) - Xã Quang Sơn 300.000 - - - - Đất ở
1374 Huyện Đô Lương Đường xóm 4 - Xã Quang Sơn Từ nhà ông Trần Văn Hùng dọc đường liên xóm - đến nhà Nguyễn Hữu Vân 300.000 - - - - Đất ở
1375 Huyện Đô Lương Khu dân cư - Xóm 4 (Tờ bản đồ số 8, thửa: 1388; 1435… 1438; 1439; 1440; 1487;1488; 1489; 1530… 1532; 1577; 1635; 1649; 1681; 1749; 1782; 1809; 1838; 1869; 1903; 1910;) - Xã Quang Sơn 350.000 - - - - Đất ở
1376 Huyện Đô Lương Khu dân cư - Xóm 4 (Tờ bản đồ số 8, thửa: 1576; 1614;) - Xã Quang Sơn 300.000 - - - - Đất ở
1377 Huyện Đô Lương Khu dân cư - Xóm 4 (Tờ bản đồ số 8, thửa: 1245; 1247; 1249; 1298; 1299; 1328; 1332; 1385; 1431;) - Xã Quang Sơn 300.000 - - - - Đất ở
1378 Huyện Đô Lương Đường xóm 6 - Xã Quang Sơn Từ nhà bà Lê Thị Hậu - đến nhà ông Hồ Sỹ Quế, từ Đặng Thị Tư đến ông Lê Văn Thái 350.000 - - - - Đất ở
1379 Huyện Đô Lương Khu dân cư - Xóm 6 (Tờ bản đồ số 8, thửa: 1868; 1898; 1899; 1900; 1902; 1935… 1937; 1941; 1968…1972; 1974…1977; 2001…2005;) - Xã Quang Sơn 300.000 - - - - Đất ở
1380 Huyện Đô Lương Đường xóm 4 - Xã Quang Sơn Từ nhà ông Lê Quang Toàn - đến Lê Đăng Tùng, từ Lê Đăng Hòa đến nhà ông Lê Hữu Phương 300.000 - - - - Đất ở
1381 Huyện Đô Lương Khu dân cư - Xóm 4 (Tờ bản đồ số 8, thửa: 1172; 1260; 1279; 1280; 1312; 1346; 1347; 1406; 1453; 1553; 1595; 1596; 1631; 1667; 1698; 1701; 1702; 1733; 1734; 1766; 1767; 1791; 1792; 1823;) - Xã Quang Sơn 300.000 - - - - Đất ở
1382 Huyện Đô Lương Khu dân cư (Tờ bản đồ số 8, thửa: 557; 602; 693; 774; 802; 857; 909; 961; 1019; 1072; 1224; 1261; 1821; 1822; 1923; 1924; 1957; 1958; 1990; 2023…2025;) - Xóm 4 - Xã Quang Sơn 300.000 - - - - Đất ở
1383 Huyện Đô Lương Khu dân cư - Xóm 4 (Tờ bản đồ số 8, thửa: 1313; 1348; 1407; 1455… 1457; 1504; 1505; 1551; 1552; 1597; 1632;) - Xã Quang Sơn 300.000 - - - - Đất ở
1384 Huyện Đô Lương Đường xóm 2 - Xã Quang Sơn Từ nhà ông Lê Văn Tùng - đến nhà ông Nguyễn Hữu Toán 350.000 - - - - Đất ở
1385 Huyện Đô Lương Khu vực 3, khu dân cư - Xóm 2 (Tờ bản đồ số 8, thửa: 858; 910; 962… 969; 1020; 1021; 1074… 1077; 1126; 1128; 1176… 1178; 1226; 1228; 1264; 2032;) - Xã Quang Sơn 350.000 - - - - Đất ở
1386 Huyện Đô Lương Khu dân cư - Xóm 2 (Tờ bản đồ số 8, thửa: 1125; 1175; 1225; 1262; 1263; 1282; 1285;) - Xã Quang Sơn 350.000 - - - - Đất ở
1387 Huyện Đô Lương Đường xóm 3 - Xã Quang Sơn Từ nhà ông Nguyễn Hữu Oanh - đến Lê Văn Vân 300.000 - - - - Đất ở
1388 Huyện Đô Lương Khu dân cư - Xóm 3 (Tờ bản đồ số 8, thửa: 7; 115; 197; 247; 248; 284… 287; 330; 331; 371; 372; ; 411; 412; 463; 464; 509; 510; 558; 559; 603; 605; 643; 694; 695; 804; 805; 867;) - Xã Quang Sơn 300.000 - - - - Đất ở
1389 Huyện Đô Lương Khu dân cư - Xóm 3 - Xã Quang Sơn 300.000 - - - - Đất ở
1390 Huyện Đô Lương Đường xóm 4 - Xã Quang Sơn Từ nhà ông Trần Văn Hùng dọc đường liên xóm - đến nhà Nguyễn Hữu Vân 300.000 - - - - Đất ở
1391 Huyện Đô Lương Khu dân cư xóm 4 - Xóm 4 (Tờ bản đồ số 8, thửa: 1388; 1435… 1440; 1487… 1489; 1530… 1532; 1577; 1635; 1649; 1681; 1749; 1782; 1809; 1838; 1869; 1903; 1910;) - Xã Quang Sơn 300.000 - - - - Đất ở
1392 Huyện Đô Lương Khu dân cư xóm 4 - Xóm 4 (Tờ bản đồ số 8, thửa: 1576; 1614;) - Xã Quang Sơn 300.000 - - - - Đất ở
1393 Huyện Đô Lương Khu dân cư - Xóm 4 (Tờ bản đồ số 8, thửa: 1245; 1247; 1249; 1298; 1299; 1328; 1385; 1431; 03; 75) - Xã Quang Sơn 300.000 - - - - Đất ở
1394 Huyện Đô Lương Khu dân cư xóm 4 - Xóm 4 (Tờ bản đồ số 9, thửa: 16; 19; 21; 23; 24; 26; 84; 270; 302; 303; 333; 377; 378; 414; 451; 452; 498; 521; 523; 541; 543; 574; 587;) - Xã Quang Sơn 300.000 - - - - Đất ở
1395 Huyện Đô Lương Khu dân cư xóm 5 (Tờ bản đồ số 9, thửa: 192; 193; 194; 203; 207; 208; 210; 211; 212; 213; 219; 221; 226; 227; 239; 240; 241; 252; 253; 254; 271; 272; 304; 318;) - Xóm 4 - Xã Quang Sơn 300.000 - - - - Đất ở
1396 Huyện Đô Lương Khu dân cư xóm 5 (Tờ bản đồ số 9, thửa: 334; 350; 379; 415; 453; 474; 500; 501; 522; 542; 571; 572; 586; 573; 557; 524; 544; 558; 545; 575; 636; 591; 611; 559; 560; 576; 546;) - Xóm 5 - Xã Quang Sơn 300.000 - - - - Đất ở
1397 Huyện Đô Lương Khu dân cư xóm 5 (Tờ bản đồ số 9, thửa: 220; 225; 228; 243; 257; 258; 259; 273; 275; 276; 273; 289; 290; 306; 320; 336; 361; 362; 363; 561;) - Xóm 5 - Xã Quang Sơn 300.000 - - - - Đất ở
1398 Huyện Đô Lương Khu dân cư xóm 4 (Tờ bản đồ số 9, thửa: 16; 19; 21; 24; 23; 84; 270; 302; 303; 333; 377; 378; 414; 451; 452; 472; 473; 498; 521; 523; 541; 543; 574; 587; 2642; 540; 463; 642;) - Xóm 4 - Xã Quang Sơn 300.000 - - - - Đất ở
1399 Huyện Đô Lương Khu dân cư xóm 5 (Tờ bản đồ số 9, thửa: 192… 194; 203; 204; 207… 213; 218… 221; 226; 227; 239…241; 252; 254; 271; 272; 304; 318;) - Xóm 4 - Xã Quang Sơn 300.000 - - - - Đất ở
1400 Huyện Đô Lương Khu dân cư xóm 5 (Tờ bản đồ số 9, thửa: 334; 350; 379; 415; 453; 474; 500; 501; 522; 542; 571; 572; 573; 586; 557; 524; 544; 558; 545; 575; 636; 591; 611; 559; 560; 576; 546;) - Xóm 5 - Xã Quang Sơn 300.000 - - - - Đất ở