Bảng giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An

Bảng giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An năm 2025 được cập nhật với thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng khu vực. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An tạo cơ sở pháp lý. Huyện Đô Lương đang phát triển mạnh mẽ với hạ tầng giao thông và các dự án đầu tư lớn, hứa hẹn nhiều cơ hội đầu tư.

Tổng quan về Huyện Đô Lương, Nghệ An

Huyện Đô Lương nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Nghệ An, cách trung tâm Thành phố Vinh khoảng 30km, là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong thời gian tới.

Đặc biệt, Đô Lương có vị trí giao thông thuận lợi, nằm gần các tuyến quốc lộ và là cửa ngõ kết nối với các khu vực trọng điểm khác của tỉnh. Đặc điểm này giúp huyện có lợi thế trong việc thu hút đầu tư, cả về công nghiệp và thương mại.

Ngoài ra, huyện Đô Lương còn sở hữu nhiều tiềm năng phát triển nông nghiệp và du lịch. Các vùng đất nông thôn rộng lớn và cảnh quan thiên nhiên đa dạng là yếu tố góp phần vào giá trị bất động sản tại đây.

Trong những năm gần đây, việc cải thiện cơ sở hạ tầng, đặc biệt là các tuyến đường giao thông, đã tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển các khu đô thị mới, làm gia tăng giá trị bất động sản.

Đặc biệt, Huyện Đô Lương đã và đang triển khai nhiều dự án lớn, bao gồm các khu dân cư, khu công nghiệp và các dự án giao thông, giúp nâng cao khả năng kết nối và phát triển kinh tế. Những yếu tố này tạo ra một môi trường thuận lợi cho các nhà đầu tư, đặc biệt là trong bối cảnh nhu cầu về đất đai tại các khu vực ngoại ô đang gia tăng.

Phân tích giá đất tại Huyện Đô Lương, Nghệ An

Giá đất tại Huyện Đô Lương hiện nay có sự biến động lớn giữa các khu vực. Tại những khu vực trung tâm, giá đất có thể dao động từ 5 triệu đồng đến 8 triệu đồng/m², trong khi ở những khu vực ngoại thành, mức giá chỉ khoảng 1 triệu đồng/m². Mức giá này phụ thuộc rất nhiều vào vị trí, hạ tầng và tiềm năng phát triển của từng khu vực.

Những khu đất gần các tuyến giao thông chính hoặc các khu công nghiệp mới có mức giá đất cao hơn, bởi chúng được coi là những khu vực tiềm năng với sự phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Ví dụ, khu vực gần các dự án khu đô thị mới sẽ có giá đất cao hơn so với các khu vực nông thôn xa trung tâm. Mức giá đất trung bình tại Đô Lương hiện nay khoảng 3 triệu đồng/m², có thể dao động theo từng khu vực và các yếu tố khác nhau.

Dự báo trong tương lai, giá đất tại Huyện Đô Lương sẽ tiếp tục tăng trưởng, đặc biệt là tại các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn. Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, các nhà đầu tư có thể xem xét đầu tư dài hạn vào khu vực này.

Tuy nhiên, nếu muốn đầu tư ngắn hạn, việc lựa chọn những khu đất gần các dự án đang triển khai là một lựa chọn hợp lý, vì giá trị đất ở các khu vực này có thể gia tăng nhanh chóng khi các dự án hoàn thành.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Đô Lương, Nghệ An

Huyện Đô Lương đang là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ tại Nghệ An. Một trong những điểm mạnh lớn nhất của huyện là vị trí địa lý thuận lợi, với khả năng kết nối tốt đến các khu vực xung quanh và các tỉnh khác trong khu vực miền Trung.

Các tuyến quốc lộ, cùng với sự phát triển của hệ thống đường bộ và đường sắt, đang giúp huyện ngày càng trở thành điểm đến hấp dẫn đối với các nhà đầu tư.

Huyện Đô Lương còn sở hữu nhiều khu đất nông nghiệp rộng lớn, là lợi thế quan trọng trong việc phát triển các dự án bất động sản liên quan đến nông nghiệp và du lịch. Với cảnh quan thiên nhiên đa dạng, huyện cũng đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt là những khu vực gần các khu du lịch nổi tiếng như Hồ Xá, hay các khu vực có điều kiện thuận lợi để phát triển các khu nghỉ dưỡng sinh thái.

Các dự án hạ tầng lớn như tuyến đường cao tốc Bắc Nam, hay các khu công nghiệp lớn đang được triển khai tại Đô Lương cũng sẽ là động lực quan trọng thúc đẩy giá trị bất động sản tại đây. Sự phát triển của các khu công nghiệp và đô thị mới không chỉ mang lại cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản mà còn tạo ra hàng nghìn cơ hội việc làm cho người dân, góp phần làm tăng dân số và sự phát triển kinh tế của huyện.

Huyện Đô Lương, Nghệ An đang trở thành một trong những khu vực đầu tư hấp dẫn tại tỉnh Nghệ An. Với sự phát triển của hạ tầng giao thông, các dự án đô thị và khu công nghiệp mới, giá trị bất động sản tại đây sẽ tiếp tục gia tăng. Các nhà đầu tư nên chú trọng vào các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn và khu công nghiệp để có thể tối đa hóa lợi nhuận trong tương lai.

Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
231
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1201 Huyện Đô Lương Đường xóm 5 (Tờ bản đồ số 3, thửa: 692; 697; 698; 748;) - Xã Nam Sơn Các thửa còn lại 200.000 - - - - Đất ở
1202 Huyện Đô Lương Đường xóm 5 - Xã Nam Sơn Từ Hà bé - đến ông Trinh 200.000 - - - - Đất ở
1203 Huyện Đô Lương Đường xóm 5 - Xã Nam Sơn Đường từ ông Nam - đến ông Bích 250.000 - - - - Đất ở
1204 Huyện Đô Lương Đường xóm 4 - Xã Nam Sơn Từ nhà ông Minh - đến nhà ông Hồng (Hiền) 150.000 - - - - Đất ở
1205 Huyện Đô Lương Đường xóm 5 - Xã Nam Sơn Từ nhà ông Tám - đến nhà ông Hoàn 250.000 - - - - Đất ở
1206 Huyện Đô Lương Đường xóm 5 - Xã Nam Sơn từ ông Hà - đến ông Thắng 250.000 - - - - Đất ở
1207 Huyện Đô Lương Đường xóm 5 - Xã Nam Sơn từ ông Thành - đến nhà ông Thái 250.000 - - - - Đất ở
1208 Huyện Đô Lương Đường xóm 5 (Tờ bản đồ số 6, thửa: 30...33; 1293; 66; 280; 252; 225; 226; 227;) - Xã Nam Sơn Các thửa còn lại 150.000 - - - - Đất ở
1209 Huyện Đô Lương Đường xóm 4 - Xã Nam Sơn Đường từ ông Toàn - đến nhà ông Tình 150.000 - - - - Đất ở
1210 Huyện Đô Lương Đường xóm 5 - Xã Nam Sơn Từ nhà ông Đản - đến nhà ông Hoà 350.000 - - - - Đất ở
1211 Huyện Đô Lương Đường xóm 6 (Tờ bản đồ số 6, thửa: 938; 913; 961; 987; 1010; 1062; 992; 942; 916; 893; 894; 860; 804; 766; 728; 805; 1030; 1293; 968;) - Xã Nam Sơn Các thửa còn lại 150.000 - - - - Đất ở
1212 Huyện Đô Lương Đường xóm 6 - Xã Nam Sơn Từ nhà ông Vinh - đến ông Hải 300.000 - - - - Đất ở
1213 Huyện Đô Lương Đường xóm 6 - Xã Nam Sơn Từ nhà ông Sỹ - đến nhà ông Hoan 250.000 - - - - Đất ở
1214 Huyện Đô Lương Đường xóm 6 - Xã Nam Sơn Từ ông Vinh - đến ông Thắng 250.000 - - - - Đất ở
1215 Huyện Đô Lương Đường xóm 6 - Xã Nam Sơn Từ bà Điệp - đến ông Quế 270.000 - - - - Đất ở
1216 Huyện Đô Lương Đường xóm 6 - Xã Nam Sơn Từ ông Yên - đến ông lý 270.000 - - - - Đất ở
1217 Huyện Đô Lương Đường xóm 6 (Tờ bản đồ số 6, thửa: 4…6; 67; 69; 70; 116; 151; 152; 156…158; 161; 162; 198; 246; 393; 395; 450; 488…490; 494; 495; 531…533; 535; 564; 565; 566; 602…604;606…608; 631…635; 657…660; 662; 667; 689…691; 709; 807; 957; 973; 996; 1059; 1043; 1010; 1020; 1021; 1028; 1039; 1094, 1095) - Xã Nam Sơn Các thửa còn lại 170.000 - - - - Đất ở
1218 Huyện Đô Lương Đường xóm 7 - Xã Nam Sơn Từ ông Khánh - đến ông Quế 300.000 - - - - Đất ở
1219 Huyện Đô Lương Đường xóm 7 - Xã Nam Sơn Từ ông Liêm - đến đến ông Khánh 300.000 - - - - Đất ở
1220 Huyện Đô Lương Đường xóm 7 - Xã Nam Sơn Từ nhà ông Long - đến nhà ông Toản 250.000 - - - - Đất ở
1221 Huyện Đô Lương Đường xóm 7 - Xã Nam Sơn Từ nhà bà Loan - đến nhà ông Huấn 250.000 - - - - Đất ở
1222 Huyện Đô Lương Đường xóm 7 (Tờ bản đồ số 7, thửa: 134; 133; 174; 212; 213; 260; 264; 265; 316; 317…319; 395; 360…363; 405…410; 412; 455; 545; 572…574; 582; 583; 611…613; 617…620; 641…643; 671…674; 696; 698; 608; 716…718; 734…738; 752; 754; 770…772; 794…796; 811; 813;) - Xã Nam Sơn Các thửa còn lại 200.000 - - - - Đất ở
1223 Huyện Đô Lương Đường xóm 1 (Tờ bản đồ số 8, thửa: 2...5; 9; 26; ; 27; 30; 32; 33; 38; 42; 47; 48; 52; 58; 59; 64; 66; 68; 79; 81; 82; 98...101; 105; 110; 118; 126; 140; 157; 159; 160; 197; 198; 202; 208...210; 218; 220...225; 229...232; 235; 239; 247; 248; 254…258; 263; 265; 266; 272; 280; 282; 286; 290; 291; 295; 342, 343, 344) - Xã Nam Sơn Xóm 1 170.000 - - - - Đất ở
1224 Huyện Đô Lương Đường xóm 3 (Tờ bản đồ số 9, thửa: 897...899; 901; 1346; 1409; 1472; 1554; 1601; 1638; 1680; 1754; 1719; 1753; 1634; 1596; 1521; 1470; 1408; 1517; 1630; 1711;) - Xã Nam Sơn Các thửa còn lại 150.000 - - - - Đất ở
1225 Huyện Đô Lương Đường xóm 1 (Tờ bản đồ số 9, thửa: 1418; 1479…1481; 1527; 1758; 1558; 1606; 1683; 1605;) - Xã Nam Sơn Các thửa còn lại 150.000 - - - - Đất ở
1226 Huyện Đô Lương Đường xóm 1 (Tờ bản đồ số 9, thửa: 1418; 1479…1481; 1527; 1758; 1558; 1606; 1683; 1605;) - Xã Nam Sơn Đồng kiên 150.000 - - - - Đất ở
1227 Huyện Đô Lương Đường xóm 1 - Xã Nam Sơn Từ nhà ông Việt - đến nhà ông Tiên 170.000 - - - - Đất ở
1228 Huyện Đô Lương Đường xóm 2 - Xã Nam Sơn Đường ông Tuyền 150.000 - - - - Đất ở
1229 Huyện Đô Lương Đường xóm 2 - Xã Nam Sơn Từ nhà ông Thắng - đến nhà ông Toản 200.000 - - - - Đất ở
1230 Huyện Đô Lương Đường xóm 1, 2 (Tờ bản đồ số 9, thửa: 796; 854; 902…904; 935; 973; 975; 976; 1000…1002; 1029; 1030; 1060…1062; 1092; 1093;) - Xã Nam Sơn Các thửa còn lại xóm 1, 2 150.000 - - - - Đất ở
1231 Huyện Đô Lương Đường xóm 4 - Xã Nam Sơn Từ nhà ông Thông - đến trường THCS 350.000 - - - - Đất ở
1232 Huyện Đô Lương Đường xóm 3 (Tờ bản đồ số 10, thửa: 1; 3…8; 16; 19; 23…25; 38; 44; 50; 51; 66; 69; 84; 140; 201; 247; 266; 310; 328; 329;351; 352; 375; 376; 401; 418; 444; 445; 463; 577; 578; 604; 633; 651; 670; 671; 678; 679; 690; 694; 705; 729; 741; 750; 757; 758; 793; 819; 870; 871; 905; 953) - Xã Nam Sơn Các thửa còn lại 150.000 - - - - Đất ở
1233 Huyện Đô Lương Đường xóm 1 (Tờ bản đồ số 13, thửa: 50; 56; 64 75; 76; 81; 88; 104; 146; 218; 229...231; 240...242; 278; 326; 338; 354; 363, 364) - Xã Nam Sơn 150.000 - - - - Đất ở
1234 Huyện Đô Lương Đường xóm 1 - Xã Nam Sơn Từ nhà ông Sinh - đến nhà ông Đô 150.000 - - - - Đất ở
1235 Huyện Đô Lương Đường xóm 8 (Tờ bản đồ số 14, thửa: 869; 826; 892; 852; 853; 893; 905; 933; 934; 946; 972; 973; 1112; 1160; 1217; 1231; 1257; 1274; 1344; 1379; 1406; 1042; 1081; 1163; 1192; 1211; 1220; 1232; 1244; 1263; 1245; 1246; 1223...1226; 1207; 1185; 1136; 1159; 839; 842; 863; 882; 901; 883...885; 864; ; 966; 984...985; 928...930; 916; 943; 955; 967; 1012; 1013; 1044; 1067; 1068; 1238; 1255; 1256; 1334; 1392;) - Xã Nam Sơn 150.000 - - - - Đất ở
1236 Huyện Đô Lương Đường xóm 8 (Tờ bản đồ số 14, thửa: 1027; 1006; 968; 1028; 1238; 1258; 1255; 1392; 826; 852; 853; 893; 892; 905; 933; 934; 946; 973; 972;) - Xã Nam Sơn 170.000 - - - - Đất ở
1237 Huyện Đô Lương Đường xóm 1 - Xã Nam Sơn Từ nhà bà Lộc - đến nhà ông Minh 170.000 - - - - Đất ở
1238 Huyện Đô Lương Đường xóm 1 - Xã Nam Sơn Từ nhà ông Kỷ - đến nhà ông Huệ 150.000 - - - - Đất ở
1239 Huyện Đô Lương Đường xóm 3 - Xã Nam Sơn Từ nhà ông Thiết - đến nhà ông Hoà 200.000 - - - - Đất ở
1240 Huyện Đô Lương Đường xóm 3 - Xã Nam Sơn Từ nhà ông Thành - đến nhà ông Long 200.000 - - - - Đất ở
1241 Huyện Đô Lương Đường xóm 3 (Tờ bản đồ số 16, thửa: 1;28;45;72;103; 253; 254; 265; 275; 284; 306; 307 ; 329; 337; 353; 367; 379; 393; 394; 412; 439; 440; 442; 462, 463;207, 244, 274, 321, 299, 260, 226, 206, 320, 362, 460, 363, 349, 317, 327) - Xã Nam Sơn Các thửa còn lại 150.000 - - - - Đất ở
1242 Huyện Đô Lương Đường xóm 8 (Tờ bản đồ số 19, thửa: 13; 38; 52; 60; 82; 94; 100; 102; 105...107; 121; 127; 140...142; 157; 164; 194...196; 216; 222; 223; 295; 336...338; 350; 353; 359; 384; 390; 412; 414; 428...429; 440; 443; 454; 458; 483; 492; 505; 523; 526...528; 543; 576; 578; 580; 587; 589; 598; 599; 607; 608; 616... 619; 680; 689; 792) - Xã Nam Sơn 150.000 - - - - Đất ở
1243 Huyện Đô Lương Đường Ngọc -Lam - Bồi - Xóm 2 - Xã Ngọc Sơn Cồn Lấng - Cồn Đót 700.000 - - - - Đất ở
1244 Huyện Đô Lương Đường Ngọc -Lam - Bồi - Xóm 5 - Xã Ngọc Sơn Trường Tiểu học - Ông Tuyến 700.000 - - - - Đất ở
1245 Huyện Đô Lương Đường Ngọc -Lam - Bồi - Xóm 5 - Xã Ngọc Sơn Ông Tuyến - Truông 500.000 - - - - Đất ở
1246 Huyện Đô Lương Khe cấy - Xóm 1 - Xã Ngọc Sơn Bà Từ - Ông Thông 150.000 - - - - Đất ở
1247 Huyện Đô Lương Núi đỉnh - Xóm 4 - Xã Ngọc Sơn Dốc đá, Lầy Quản - Khe Ô Đồ 150.000 - - - - Đất ở
1248 Huyện Đô Lương Khe cạn - Xóm 1 - Xã Ngọc Sơn Ông Hà - Bà Từ 150.000 - - - - Đất ở
1249 Huyện Đô Lương Khe cạn - Xóm 1 - Xã Ngọc Sơn Bà Huấn - Ông Toán 150.000 - - - - Đất ở
1250 Huyện Đô Lương Khe cạn - Xóm 1 - Xã Ngọc Sơn Khe Cạn - Vịa nhà thờ 170.000 - - - - Đất ở
1251 Huyện Đô Lương Khe cạn - Xóm 1 - Xã Ngọc Sơn Cổng chào xóm 1 - Nhà văn hóa xóm 1 200.000 - - - - Đất ở
1252 Huyện Đô Lương Vịa nhà Thờ - Xóm 9 - Xã Ngọc Sơn Ông Ngọ - Ô Thanh Trường 150.000 - - - - Đất ở
1253 Huyện Đô Lương Vịa nhà Thờ - Xóm 9 - Xã Ngọc Sơn Vịa nhà Thờ - Rú Hội 170.000 - - - - Đất ở
1254 Huyện Đô Lương Cồn nẩy - Xóm 9 - Xã Ngọc Sơn Ô Phượng - Ô Nghĩa 170.000 - - - - Đất ở
1255 Huyện Đô Lương Cồn lưỡi gà - Xóm 1 - Xã Ngọc Sơn Khe Cạn - Cồn Đước 170.000 - - - - Đất ở
1256 Huyện Đô Lương Cồn Trại - Xóm 2 - Xã Ngọc Sơn Cồn Trại - Chọ Trồi 170.000 - - - - Đất ở
1257 Huyện Đô Lương Vùng trọt - Xóm 5 - Xã Ngọc Sơn Cây Bồ đề - Đường sang xóm 6 260.000 - - - - Đất ở
1258 Huyện Đô Lương Rú Cấm - Xóm 5 - Xã Ngọc Sơn Trọt hóc - ổ ga 170.000 - - - - Đất ở
1259 Huyện Đô Lương Rú Cấm - Xóm 4 - Xã Ngọc Sơn Chọ Sỹ - Rú cháy 150.000 - - - - Đất ở
1260 Huyện Đô Lương Núi Đỉnh - Xóm 4 - Xã Ngọc Sơn Núi Đỉnh - Cồn họ 150.000 - - - - Đất ở
1261 Huyện Đô Lương Sân bóng cũ - Xóm 3 - Xã Ngọc Sơn Bà Đuyền - Bà Quý 150.000 - - - - Đất ở
1262 Huyện Đô Lương Sân bóng cũ - Xóm 3 - Xã Ngọc Sơn Trường Tiểu học - Chọ thẻ 220.000 - - - - Đất ở
1263 Huyện Đô Lương Sân bóng cũ - Xóm 3 - Xã Ngọc Sơn Đường nhữa - Cây Bùi 220.000 - - - - Đất ở
1264 Huyện Đô Lương Cồn Khế - Xóm 3 - Xã Ngọc Sơn Chọ Thẻ - Chọ Đà 150.000 - - - - Đất ở
1265 Huyện Đô Lương Cồn Lấng - Xóm 2 - Xã Ngọc Sơn Cồn Lấng - Cồn Đước 220.000 - - - - Đất ở
1266 Huyện Đô Lương Chuyển dân I - Xóm 6 - Xã Ngọc Sơn Trọt - Sông Lam 340.000 - - - - Đất ở
1267 Huyện Đô Lương Chuyển dân I - Xóm 7 - Xã Ngọc Sơn Từ đường xóm 6 - Sân vận động 340.000 - - - - Đất ở
1268 Huyện Đô Lương Chuyển dân I - Xóm 7 - Xã Ngọc Sơn Sân bóng - Động Ô Tri 340.000 - - - - Đất ở
1269 Huyện Đô Lương Chuyển dân II - Xóm 8 - Xã Ngọc Sơn Ô tác - Chùa bà bụt 340.000 - - - - Đất ở
1270 Huyện Đô Lương Chuyển dân II - Xóm 8 (Tờ bản đồ số 8, thửa: 1161;) - Xã Ngọc Sơn 340.000 - - - - Đất ở
1271 Huyện Đô Lương Quốc Lộ 15 A - Xóm 1 - Xã Nhân Sơn Ng: Đức Tuấn - Dương Phúc Thung 1.500.000 - - - - Đất ở
1272 Huyện Đô Lương Đường xóm 1 - Xã Nhân Sơn Đinh Văn Lịch - Hà Văn Dũng 340.000 - - - - Đất ở
1273 Huyện Đô Lương Giửa làng - Xóm 1 (Tờ bản đồ số 4, thửa: 769; 755; 728; 712; 711; 558; 559; 596; 613; 636; 667; 766; 756; 757; 720; 758; 725; 675; 630; 676; 677; 531; 589; 1014; 1020) - Xã Nhân Sơn 300.000 - - - - Đất ở
1274 Huyện Đô Lương Đường xóm 1 - Xã Nhân Sơn Hà Mao - Doãn Khương 340.000 - - - - Đất ở
1275 Huyện Đô Lương Quốc Lộ 15 A - Xóm 3 - Xã Nhân Sơn Võ Hữu Cảnh - Võ Hữu Tý 1.800.000 - - - - Đất ở
1276 Huyện Đô Lương Quốc Lộ 15 A - Xóm 1 - Xã Nhân Sơn Ng: Duy Lưu - Hoàng Thị Hạnh 1.500.000 - - - - Đất ở
1277 Huyện Đô Lương Đường Xóm 1 - Xã Nhân Sơn Doãn Dượm - Doãn Dương 340.000 - - - - Đất ở
1278 Huyện Đô Lương Đường Xóm 2 - Xã Nhân Sơn Ng: Duy Anh - Trần Văn Hoà 340.000 - - - - Đất ở
1279 Huyện Đô Lương Đường xóm 2 - Xã Nhân Sơn Duy Hoài - Võ Thị Bốn 340.000 - - - - Đất ở
1280 Huyện Đô Lương Lối 2 rú đình - Xóm 3 (Tờ bản đồ số 9, thửa: 2390; 1920; 2338) - Xã Nhân Sơn 300.000 - - - - Đất ở
1281 Huyện Đô Lương Giữa Làng - Xóm 1 (Tờ bản đồ số 9, thửa: 12; 39; 38; 37; 82; 81; 36; 102; 104; 80; 161; 200; 228; 269; 350; 307; 268; 267; 231; 198; 162; 129; 2420; 163; 63; 64; 79; 35; 15; 77; 106; 107; 66; 108; 67; 33; 16; 75; 32; 17; 68; 31; 18; 30; 65) - Xã Nhân Sơn 300.000 - - - - Đất ở
1282 Huyện Đô Lương Giửa làng - Xóm 2 (Tờ bản đồ số 9, thửa: 412; 411; 497; 496; 569; 572; 172; 175; 171; 176; 246; 248; 2370; 2369; 722; 724; 808; 958; 2378; 2373; 2374; 2372; 1437; 1439) - Xã Nhân Sơn 300.000 - - - - Đất ở
1283 Huyện Đô Lương Quốc Lộ 15 A - Xóm 3 - Xã Nhân Sơn Bà Hoan - Võ Hữu Thái 1.800.000 - - - - Đất ở
1284 Huyện Đô Lương Quốc Lộ 15 A - Xóm 3 - Xã Nhân Sơn Đường lũy - Đường Chứa 2.000.000 - - - - Đất ở
1285 Huyện Đô Lương Đường xóm 2 - Xã Nhân Sơn Ng: Đình Sơn - Lê Nhuệ 340.000 - - - - Đất ở
1286 Huyện Đô Lương Đường Luỹ - Xóm 3 và 4 - Xã Nhân Sơn Võ Hữu Cương - Ng: Bá Mậu 340.000 - - - - Đất ở
1287 Huyện Đô Lương Giữa Làng - Xóm 2 (Tờ bản đồ số 10, thửa: 241; 240; 239; 242; 340; 341; 342; 345; 678; 789; 679; 680; 683; 682; 792; 791; 788; 790; 885; 889; 998; 996; 997; 888; 887; 1076; 1075; 2451; 2453; 1077; 1139; 1141; 1241) - Xã Nhân Sơn 300.000 - - - - Đất ở
1288 Huyện Đô Lương Đường xóm 3 - Xã Nhân Sơn Võ Hữu Tuệ - Võ Hữu Hiền (Ư) 340.000 - - - - Đất ở
1289 Huyện Đô Lương Giữa làng - Xóm 4 (Tờ bản đồ số 10, thửa: 2438; 2439; 2440; 2441; 1347; 1439; 1453; 1545; 2422; 2423; 2421; 1557; 1546; 1452; 1440; 2425; 2424; 1246; 1346; 1450; 1449; 1640; 1556; 1547; 1639; 1652; 1756; 1781; 2414; 2413; 1651; 1865; 1890; 1866; 1780; 1758; 2428; 2429; 1759; 1555; 1641) - Xã Nhân Sơn 300.000 - - - - Đất ở
1290 Huyện Đô Lương Giữa Làng - Xóm 4 (Tờ bản đồ số 10, thửa: 2905; 1456; 1454; 1455; 1438; 2445; 1437; 1436; 2444; 1250; 1337; 2426; 2427; 2443; 2442; 1249; 1148; 1147; 1149; 1236; 1235; 1150; 1252; 1251; 1334; 1354; 1355; 1353; 1352; 1336; 1335; 1351; 1435; 2468; 2887; 2469; 2908; 3063; 2460; 2403) - Xã Nhân Sơn 300.000 - - - - Đất ở
1291 Huyện Đô Lương Giữa Làng - Xóm 4 (Tờ bản đồ số 10, thửa: 1062; 1061; 2458; 2816; 1024; 1025; 1059; 1132; 1153; 1131; 1089; 1090; 1130; 1154; 1155; 1232; 1156; 864; 1091; 1092; 1056; 1026; 1027; 960; 959; 919; 958; 859; 918; 822.2437; 2436) - Xã Nhân Sơn 300.000 - - - - Đất ở
1292 Huyện Đô Lương Đường xóm 5 - Xã Nhân Sơn Ng: Thị Hường - Thủy Trường 340.000 - - - - Đất ở
1293 Huyện Đô Lương Giữa Làng - Xóm 5 (Tờ bản đồ số 10, thửa: 484; 485; 561; 638; 2412; 2411; 2410; 639; 640; 731; 732; 842; 939; 938; 942; 1042; 1045; 1043; 1044; 940) - Xã Nhân Sơn 300.000 - - - - Đất ở
1294 Huyện Đô Lương Đường xóm 6 - Xã Nhân Sơn Võ Hữu ổn - Võ Hữu Lượng 340.000 - - - - Đất ở
1295 Huyện Đô Lương Xóm Giáo - Xóm 6 (Tờ bản đồ số 10, thửa: 1594; 1593; 1592; 1596; 1706; 1712; 1822; 1707; 1929; 1827; 1826; 1823; 1824; 1711; 1710; 1709) - Xã Nhân Sơn 300.000 - - - - Đất ở
1296 Huyện Đô Lương Xóm 7 (Tờ bản đồ số 10, thửa: 2228; 2325; 3109; 2342; 2326) - Xã Nhân Sơn Ng: Đình Đức - Ng: Mộng Hường 340.000 - - - - Đất ở
1297 Huyện Đô Lương Giữa làng - Xóm 7 (Tờ bản đồ số 10, thửa: 2132; 2139; 2138; 2222; 2229; 2221; 2140; 2220; 2230; 2344; 2343; 2324) - Xã Nhân Sơn 300.000 - - - - Đất ở
1298 Huyện Đô Lương Đường Quang Nhân - Xóm 6 - Xã Nhân Sơn Ng: Bá Thắng - Ng: Bá Thi 600.000 - - - - Đất ở
1299 Huyện Đô Lương Đường xóm 5 - Xã Nhân Sơn Bá Cương - Đăng Hai 340.000 - - - - Đất ở
1300 Huyện Đô Lương Cồn xóm bụt - Xóm 6 (Tờ bản đồ số 11, thửa: 281; 284; 355; 356; 354; 2218; 2377; 419; 465; 513; 530; 529; 584; 532; 589; 647; 588; 587; 585; 586; 648; 652; 651; 650; 649; 733; 732; 805; 876; 870; 871; 799; 731; 804; 21; 803; 730; 726; 727; 728; 729; 802; 873; 874; 800) - Xã Nhân Sơn 300.000 - - - - Đất ở