STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
601 | Huyện Giao Thủy | Đường Tiến Thịnh - Xã Bạch Tân | Đoạn từ trường Tiểu học - đến cầu ông Bách xóm 6 | 900.000 | 480.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
602 | Huyện Giao Thủy | Đường Tiến Thịnh - Xã Bạch Tân | Đoạn từ cầu ông Bách xóm 6 - đến giáp xã Giao Thịnh | 720.000 | 420.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
603 | Huyện Giao Thủy | Đường Tiến Thịnh - Xã Bạch Tân | Đoạn từ cầu chợ xã - đến ngã ba ông Vận | 900.000 | 480.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
604 | Huyện Giao Thủy | Đường Tiến Thịnh - Xã Bạch Tân | Đoạn từ ngã ba ông Vận - đến giáp xã Giao Yến | 720.000 | 420.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
605 | Huyện Giao Thủy | Đường liên xã - Xã Bạch Tân | Đoạn từ cầu Lò Ngói - đến xóm 12 giáp xã Giao Yến | 720.000 | 420.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
606 | Huyện Giao Thủy | Đường liên thôn - Xã Bạch Tân | Đoạn từ ngã ba ông Vận - đến ngã ba ông Cường xóm 12 | 720.000 | 420.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
607 | Huyện Giao Thủy | Đường trục thôn - Xã Bạch Tân | Đoạn từ máy xát ông Lai xóm 6 - đến đê 50 | 600.000 | 420.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
608 | Huyện Giao Thủy | Đường trục thôn - Xã Bạch Tân | Đoạn từ cống bà tròn - đến đê 50 | 600.000 | 420.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
609 | Huyện Giao Thủy | Đường trục thôn - Xã Bạch Tân | Đoạn từ trạm y tế xã - đến trạm điện số 1 | 900.000 | 480.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
610 | Huyện Giao Thủy | Các khu dân cư còn lại - Xã Bạch Tân | Khu vực 1 (xóm 6, 8) | 540.000 | 420.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
611 | Huyện Giao Thủy | Các khu dân cư còn lại - Xã Bạch Tân | Khu vực 2 (xóm 1, 7, 10,11, 12) | 420.000 | 300.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
612 | Huyện Giao Thủy | Các khu dân cư còn lại - Xã Bạch Tân | Khu vực 3 (các xóm còn lại) | 360.000 | 300.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
613 | Huyện Giao Thủy | Tỉnh lộ 489B -Xã Giao Thịnh | Đoạn từ cầu Thức Khóa - đến giáp đến giáp cống Khoáy | 1.925.000 | 963.000 | 495.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
614 | Huyện Giao Thủy | Tỉnh lộ 489B -Xã Giao Thịnh | Đoạn từ cống Khoáy - đến khu vực ngã ba Giao Thịnh - Quất Lâm | 2.200.000 | 1.100.000 | 550.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
615 | Huyện Giao Thủy | Quốc lộ 37B -Xã Giao Thịnh | Đoạn từ giáp xã Giao Phong - đến ngã ba Giao Thịnh - Quất Lâm | 2.200.000 | 1.100.000 | 550.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
616 | Huyện Giao Thủy | Quốc lộ 37B -Xã Giao Thịnh | Đoan từ giáp TT Quất Lâm - đến cầu Hà Lạn | 1.650.000 | 825.000 | 413.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
617 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã -Xã Giao Thịnh | Đoạn từ xóm 1 giáp xã Giao Tân - đến xóm 6, 7 | 825.000 | 440.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
618 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã -Xã Giao Thịnh | Đoạn đường trục xóm 8 | 1.100.000 | 550.000 | 275.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
619 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã -Xã Giao Thịnh | Đoạn trung tâm xóm 9 và đường trục ra chợ bến Giao Phong | 1.650.000 | 825.000 | 413.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
620 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã -Xã Giao Thịnh | Đoạn đường xóm 10 - đến giáp TT Quất Lâm | 825.000 | 440.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
621 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã -Xã Giao Thịnh | Đoạn từ ngã tư trường Tiểu học - đến giáp xã Giao Phong | 660.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
622 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã -Xã Giao Thịnh | Đoạn cống lò vôi giáp TT. Quất Lâm - đến giáp đường QL 37B | 1.650.000 | 825.000 | 413.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
623 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã -Xã Giao Thịnh | Đoạn từ nhà thờ Thức Khóa - đến giáp Tỉnh lộ 489B | 1.100.000 | 550.000 | 275.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
624 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại -Xã Giao Thịnh | Khu vực 1 (xóm: 8, 9, 10, 15, 16) | 605.000 | 440.000 | 330.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
625 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại -Xã Giao Thịnh | Khu vực 2 ( xóm: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 11, 12, 13, 14) | 495.000 | 330.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
626 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại -Xã Giao Thịnh | Khu vực 3 (Các xóm còn lại) | 330.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
627 | Huyện Giao Thủy | Tỉnh lộ 489 - Xã Giao Tiến | Từ cầu Nam Điền B - đến giáp cầu Thọ Nghiệp | 1.650.000 | 825.000 | 413.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
628 | Huyện Giao Thủy | Tỉnh lộ 489 - Xã Giao Tiến | Từ cầu Thọ Nghiệp - đến hết Trạm điện 35kv | 1.650.000 | 825.000 | 413.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
629 | Huyện Giao Thủy | Tỉnh lộ 489 - Xã Giao Tiến | Từ Trạm điện - đến giáp Hoành Sơn | 1.375.000 | 688.000 | 385.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
630 | Huyện Giao Thủy | Tỉnh lộ 488 (đường Tiến Hải cũ) - Xã Giao Tiến | Đoạn ngã ba Hoành Nha - đến giáp ngã ba ông Điển (xóm 5 Quyết Tiến) | 1.100.000 | 550.000 | 275.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
631 | Huyện Giao Thủy | Tỉnh lộ 488 (đường Tiến Hải cũ) - Xã Giao Tiến | Đoạn từ ngã ba ông Điển (xóm 5 Quyết Tiến) giáp Hoành Sơn | 825.000 | 440.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
632 | Huyện Giao Thủy | Đường Tiến Long - Xã Giao Tiến | Đoạn từ cầu Nam Điền B - đến cầu Bà Lệ | 1.100.000 | 550.000 | 275.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
633 | Huyện Giao Thủy | Đường Tiến Long - Xã Giao Tiến | Đoạn từ cầu Bà Lệ - đến hết trường Mầm Non | 1.375.000 | 688.000 | 385.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
634 | Huyện Giao Thủy | Đường Tiến Long - Xã Giao Tiến | Đoạn từ hết trường Mầm Non - đến giáp Giao Châu | 1.100.000 | 550.000 | 275.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
635 | Huyện Giao Thủy | Đường Tiến Thịnh - Xã Giao Tiến | Đoạn từ cầu ông Phóng - đến cầu Bà Mót | 1.100.000 | 550.000 | 275.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
636 | Huyện Giao Thủy | Đường Tiến Thịnh - Xã Giao Tiến | Đoạn từ cầu Bà Mót - đến cầu Đất | 1.100.000 | 550.000 | 275.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
637 | Huyện Giao Thủy | Đường Tiến Thịnh - Xã Giao Tiến | Đoạn từ cầu Đất - đến giáp xã Giao Tân | 825.000 | 440.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
638 | Huyện Giao Thủy | Các tuyến đường khác - Xã Giao Tiến | Đoạn từ cây xăng ông Dũng - đến cầu Đôi | 1.100.000 | 550.000 | 275.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
639 | Huyện Giao Thủy | Các tuyến đường khác - Xã Giao Tiến | Đoạn từ ngã ba ông Điển (xóm 5 Quyết Tiến) - đến gốc Đề | 1.375.000 | 688.000 | 385.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
640 | Huyện Giao Thủy | Các tuyến đường khác - Xã Giao Tiến | Đoạn từ Đầu Voi ( xóm 1 Quyết Thắng) - đến cầu Tiến Châu | 550.000 | 440.000 | 330.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
641 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại - Xã Giao Tiến | Khu vực 1 ( Hùng Tiến: xóm 8; Quyết Tiến: xóm 6,7, 8) | 550.000 | 440.000 | 330.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
642 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại - Xã Giao Tiến | Khu vực 2 ( Hùng Tiến: xóm 3, 4, 5, 9, 10; Quyết Tiến: xóm 5, 6, 7; Quyết Thắng: xóm 3, 7,8) | 440.000 | 330.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
643 | Huyện Giao Thủy | Các khu vực dân cư còn lại - Xã Giao Tiến | Khu vực 3 (các xóm còn lại) | 330.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
644 | Huyện Giao Thủy | Tỉnh lộ 489 - Xã Hoành Sơn | Đoạn từ giáp xã Giao Tiến - đến giáp XN Máy kéo | 1.650.000 | 825.000 | 413.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
645 | Huyện Giao Thủy | Tỉnh lộ 489 - Xã Hoành Sơn | Đoạn từ XN Máy Kéo - đến giáp cầu ông Bảng | 1.925.000 | 963.000 | 495.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
646 | Huyện Giao Thủy | Tỉnh lộ 489 - Xã Hoành Sơn | Đoạn từ cầu ông Bảng - đến giáp TT Ngô Đồng | 2.475.000 | 1.238.000 | 605.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
647 | Huyện Giao Thủy | Quốc lộ 37B - Xã Hoành Sơn | Đoạn từ cầu Xuất Khẩu - đến giáp cầu Giao Hà | 4.510.000 | 2.255.000 | 1.100.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
648 | Huyện Giao Thủy | Quốc lộ 37B - Xã Hoành Sơn | Đoạn từ cầu Giao Hà - đến giáp trường Dân lập | 4.675.000 | 2.338.000 | 1.183.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
649 | Huyện Giao Thủy | Quốc lộ 37B - Xã Hoành Sơn | Đoạn từ trường Dân lập - đến giáp Giao Nhân | 3.300.000 | 1.650.000 | 825.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
650 | Huyện Giao Thủy | Tỉnh lộ 488 (đường Tiến Hải cũ) - Xã Hoành Sơn | Đoạn từ giáp xã Giao Tiến - đến giáp cống Hoành Thu | 1.100.000 | 550.000 | 275.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
651 | Huyện Giao Thủy | Tỉnh lộ 488 (đường Tiến Hải cũ) - Xã Hoành Sơn | Đoạn từ cống Hoành Thu - đến giáp đình Hoành Lộ | 1.375.000 | 688.000 | 385.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
652 | Huyện Giao Thủy | Tỉnh lộ 488 (đường Tiến Hải cũ) - Xã Hoành Sơn | Đoạn từ đình Hoành Lộ - đến giáp xã Giao Nhân | 1.650.000 | 825.000 | 413.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
653 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã - Xã Hoành Sơn | Đoạn từ Cầu Xuất Khẩu - đến hàng ông Hà xóm 12 | 1.100.000 | 550.000 | 275.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
654 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã - Xã Hoành Sơn | Đoạn từ Tỉnh lộ 489 - đến đường Tỉnh lộ 488 | 825.000 | 440.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
655 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã - Xã Hoành Sơn | Đoạn từ nhà ông Hanh xóm 12 - đến hết nhà ông Huỳnh xóm 12 | 825.000 | 440.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
656 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã - Xã Hoành Sơn | Đoạn từ Tỉnh lộ 489 - đến cầu ông Giám xóm 12 | 825.000 | 440.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
657 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã - Xã Hoành Sơn | Đoạn từ đường TL 488 - đến cầu UBND xã | 825.000 | 440.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
658 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã - Xã Hoành Sơn | Đoạn từ Tỉnh lộ 489 - đến hết nhà bà Sinh xóm 12 | 825.000 | 440.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
659 | Huyện Giao Thủy | Các khu dân cư còn lại - Xã Hoành Sơn | Khu vực 1 (xóm: 11, 12, 13, 14, 15, 16) | 550.000 | 440.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
660 | Huyện Giao Thủy | Các khu dân cư còn lại - Xã Hoành Sơn | Khu vực 2 ( xóm: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 10, 17) | 440.000 | 330.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
661 | Huyện Giao Thủy | Các khu dân cư còn lại - Xã Hoành Sơn | Khu vực 3 (các xóm còn lại) | 330.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
662 | Huyện Giao Thủy | Tỉnh lộ 489 - Xã Hồng Thuận | Đoạn từ cống Cồn Nhất - đến cống Cồn Nhì | 1.100.000 | 550.000 | 275.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
663 | Huyện Giao Thủy | Tỉnh lộ 489 - Xã Hồng Thuận | Đoạn từ hết cống Cồn Nhì - đến giáp UBND xã | 1.375.000 | 688.000 | 385.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
664 | Huyện Giao Thủy | Tỉnh lộ 489 - Xã Hồng Thuận | Đoạn từ UBND xã - đến giáp nhà ông Thành xóm 6 | 1.375.000 | 688.000 | 385.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
665 | Huyện Giao Thủy | Tỉnh lộ 489 - Xã Hồng Thuận | Đoạn từ xóm 6 - đến giáp trường THPT Giao Thủy C | 1.925.000 | 963.000 | 495.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
666 | Huyện Giao Thủy | Tỉnh lộ 489 -Xã Hồng Thuận | Đường từ trường THPT Giao Thủy C - đến cầu đa khoa Đại Đồng đi Giao Thanh | 2.475.000 | 1.238.000 | 660.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
667 | Huyện Giao Thủy | Xã Hồng Thuận | Đoạn từ ngã ba Đại Đồng đi cầu ông Biều sang Giao Lạc | 1.100.000 | 550.000 | 275.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
668 | Huyện Giao Thủy | Xã Hồng Thuận | Đoạn từ cầu Đa khoa Đại Đồng đi Giao Thanh | 1.100.000 | 550.000 | 275.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
669 | Huyện Giao Thủy | Xã Hồng Thuận | Đoạn từ trường THPT Giao Thủy C đi xóm 4 | 1.375.000 | 688.000 | 385.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
670 | Huyện Giao Thủy | Các khu dân cư còn lại -Xã Hồng Thuận | Khu vực 1 ( xóm 1, 4, 5, 6, 7, 8) | 495.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
671 | Huyện Giao Thủy | Các khu dân cư còn lại - Xã Hồng Thuận | Khu vực 2 ( xóm 2, 3, 9, 10, 14, 15, 16) | 385.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
672 | Huyện Giao Thủy | Các khu dân cư còn lại - Xã Hồng Thuận | Khu vực 3 ( các xóm còn lại) | 330.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
673 | Huyện Giao Thủy | Đường kết nối với Tỉnh lộ 489 - Xã Hồng Thuận | Đoạn từ xóm 6 - đến giáp trường THPT Giao Thủy C | 800.000 | 400.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
674 | Huyện Giao Thủy | Xã Hồng Thuận | Đất ngoài đê Hữu Hồng | 200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
675 | Huyện Giao Thủy | Tỉnh lộ 489 - Xã Giao Thanh | Đoạn từ cầu Giao Thanh - đến giáp Giao An | 1.925.000 | 963.000 | 495.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
676 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã - Xã Giao Thanh | Đoạn từ Tỉnh lộ 489 - đến giáp trường Mầm non | 1.100.000 | 550.000 | 275.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
677 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã - Xã Giao Thanh | Đoạn từ trường mầm non - đến cầu CA7 | 1.375.000 | 688.000 | 358.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
678 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã - Xã Giao Thanh | Đoạn từ cầu CA7 - đến cầu CA5 (giáp nghĩa địa) | 1.925.000 | 963.000 | 495.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
679 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã - Xã Giao Thanh | Đoạn từ cầu CA5 (giáp nghĩa địa) đi Giao Hương | 825.000 | 440.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
680 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã - Xã Giao Thanh | Đoạn từ cầu chợ CA7 - đến hết nhà Thắm Ninh (xóm Thanh Nhân) | 1.100.000 | 550.000 | 275.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
681 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã - Xã Giao Thanh | Đoạn từ nhà Hường Tùng (xóm Thanh Nhân) đi xóm Thanh Minh | 825.000 | 440.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
682 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã - Xã Giao Thanh | Đoạn từ cầu chợ CA7 - đến cầu Thanh Giáo | 1.100.000 | 550.000 | 275.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
683 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã - Xã Giao Thanh | Đoạn từ giáp xã Hồng Thuận - đến hết xóm Thanh Giáo | 825.000 | 440.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
684 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã - Xã Giao Thanh | Đoạn từ Tỉnh lộ 489 - đến cống CA9 | 825.000 | 440.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
685 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã - Xã Giao Thanh | Đoạn từ cầu chợ CA7 - đến hết nhà Thành Hạnh xóm Thanh Tân | 1.100.000 | 550.000 | 275.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
686 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã - Xã Giao Thanh | Đoạn từ nhà Việt Huyền xóm Thanh Nhân - đến hết nhà Cảng Tơ xóm Thanh Nhân | 1.100.000 | 550.000 | 275.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
687 | Huyện Giao Thủy | Đường trục xã - Xã Giao Thanh | Đoạn đường bờ hồ trung tâm xã | 1.375.000 | 688.000 | 385.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
688 | Huyện Giao Thủy | Các khu dân cư còn lại - Xã Giao Thanh | Khu vực 1 (xóm Thanh Long, xóm Thanh Hùng, xóm Thanh Tân, xóm Thanh Nhân) | 495.000 | 385.000 | 275.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
689 | Huyện Giao Thủy | Các khu dân cư còn lại - Xã Giao Thanh | Khu vực 2 (xóm Thanh An, xóm Thanh Châu, xóm Thanh Mỹ) | 385.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
690 | Huyện Giao Thủy | Các khu dân cư còn lại - Xã Giao Thanh | Khu vực 3 (các xóm còn lại) | 330.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
691 | Huyện Giao Thủy | Đường xóm kết nối với Đường trục xã - Xã Giao Thanh | Đoạn từ giáp xã Hồng Thuận - đến hết xóm Thanh Giáo | 550.000 | 350.000 | 250.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
692 | Huyện Giao Thủy | Tỉnh lộ 489 - Xã Giao An | Đoạn từ giáp xã Giao Thanh - đến giáp trường Mầm non xóm 2 | 1.650.000 | 825.000 | 413.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
693 | Huyện Giao Thủy | Tỉnh lộ 489 - Xã Giao An | Đoạn từ trường Mầm non xóm 2 - đến đê Trung ương | 1.375.000 | 688.000 | 385.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
694 | Huyện Giao Thủy | Đường trục I - Đường trục xã - Xã Giao An | Đoạn từ cầu giáp xã Giao Thiện - đến cầu trường Tiểu học A | 1.375.000 | 688.000 | 385.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
695 | Huyện Giao Thủy | Đường trục I - Đường trục xã - Xã Giao An | Đoạn từ cầu trường Tiểu học A - đến cầu UBND xã Giao An | 1.925.000 | 963.000 | 495.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
696 | Huyện Giao Thủy | Đường trục I - Đường trục xã - Xã Giao An | Đoạn từ cầu UBND xã Giao An - đến cầu giáp xã Giao Lac | 1.375.000 | 688.000 | 385.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
697 | Huyện Giao Thủy | Đường trục II - Đường trục xã - Xã Giao An | Đoạn từ cầu ông Toản xóm 12 - đến cầu ông Khắc xóm 9 | 825.000 | 440.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
698 | Huyện Giao Thủy | Đường trục II - Đường trục xã - Xã Giao An | Đoạn từ cầu ông Khắc xóm 9 - đến cầu ông Hậu xóm 9 | 1.100.000 | 550.000 | 275.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
699 | Huyện Giao Thủy | Đường trục II - Đường trục xã - Xã Giao An | Đoạn từ cầu ông Hậu xóm 9 - đến từ nhà bà Mô xóm 1 | 825.000 | 440.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
700 | Huyện Giao Thủy | Đường trục II - Đường trục xã - Xã Giao An | Đường trục III từ nhà ông Phương xóm 22 - đến hết nhà ông Công xóm 19 | 825.000 | 440.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Đường Kết Nối Tỉnh Lộ 489, Xã Hồng Thuận, Huyện Giao Thủy, Tỉnh Nam Định: Đất Sản Xuất - Kinh Doanh Nông Thôn
Bảng giá đất tại đường kết nối với tỉnh lộ 489, xã Hồng Thuận, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định, cho loại đất sản xuất - kinh doanh nông thôn đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trên đoạn đường từ xóm 6 đến giáp trường THPT Giao Thủy C, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²
Khu vực này có mức giá cao nhất trong đoạn đường được đề cập, với giá trị 800.000 VNĐ/m². Đoạn từ xóm 6 đến giáp trường THPT Giao Thủy C thuộc khu vực có vị trí thuận lợi cho việc sản xuất và kinh doanh nông thôn, gần các cơ sở giáo dục và giao thông thuận tiện, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các khu vực khác.
Vị trí 2: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì giá trị đáng kể. Với mức giá 400.000 VNĐ/m², khu vực này có thể cách xa một chút các tiện ích công cộng hoặc có mức độ phát triển thấp hơn so với khu vực giá cao nhất, nhưng vẫn là một lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua đất.
Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 là khu vực có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này, với giá trị 300.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại đây thấp hơn có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện sản xuất và kinh doanh không thuận tiện bằng các khu vực khác. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và số 19/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức đánh giá giá trị đất tại đường kết nối với tỉnh lộ 489, xã Hồng Thuận, huyện Giao Thủy.
Bảng Giá Đất Huyện Giao Thủy, Tỉnh Nam Định: Đường Xóm Kết Nối với Đường Trục Xã - Xã Giao Thanh
Bảng giá đất tại Đường Xóm Kết Nối với Đường Trục Xã của Xã Giao Thanh, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định, loại đất sản xuất, kinh doanh nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ giáp xã Hồng Thuận đến hết xóm Thanh Giáo, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 550.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 550.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các tuyến đường chính và khu vực có tiềm năng phát triển kinh doanh, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 350.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 350.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị khá cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc có mức độ kết nối giao thông thấp hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng và giao thông chính, phù hợp cho các dự án nhỏ hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Đường Xóm Kết Nối với Đường Trục Xã của Xã Giao Thanh, huyện Giao Thủy. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.