09:50 - 14/01/2025

Bảng giá đất tại Huyện Si Ma Cai, Lào Cai: Phân tích tiềm năng và cơ hội đầu tư bất động sản

Bảng giá đất tại Huyện Si Ma Cai, Lào Cai được quy định theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Với giá trị bất động sản đang tăng lên, đây là cơ hội đầu tư hấp dẫn cho nhà đầu tư bất động sản.

Tổng quan về Huyện Si Ma Cai

Huyện Si Ma Cai nằm ở phía Bắc của tỉnh Lào Cai, có vị trí giáp ranh với Trung Quốc, tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển kinh tế và giao thương quốc tế.

Si Ma Cai không chỉ nổi bật với thiên nhiên hùng vĩ mà còn là điểm đến lý tưởng cho các hoạt động du lịch sinh thái, du lịch văn hóa và giao lưu biên giới. Đây là khu vực có dân số đông, chủ yếu là các dân tộc thiểu số như H'Mông, Dao, Tày, tạo nên một sự đa dạng văn hóa phong phú.

Mặc dù là huyện vùng cao, nhưng Si Ma Cai đang chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ nhờ vào các dự án hạ tầng và giao thông được đầu tư. Các tuyến đường quốc lộ nối Si Ma Cai với Thành phố Lào Cai và các khu vực lân cận giúp việc đi lại trở nên thuận tiện, đồng thời thu hút các nhà đầu tư bất động sản.

Bên cạnh đó, Si Ma Cai còn có tiềm năng phát triển các khu nghỉ dưỡng, khu du lịch sinh thái, nhờ vào phong cảnh đẹp và không khí trong lành.

Với các dự án cải thiện cơ sở hạ tầng và quy hoạch đô thị đang được triển khai, giá trị đất tại Huyện Si Ma Cai đã có dấu hiệu gia tăng mạnh mẽ. Việc phát triển các ngành du lịch, thương mại và dịch vụ chính là động lực thúc đẩy sự phát triển bất động sản tại khu vực này.

Phân tích giá đất tại Huyện Si Ma Cai

Theo bảng giá đất hiện tại, giá đất tại Huyện Si Ma Cai dao động từ 7.000 VNĐ/m2 đến 6.500.000 VNĐ/m2, với mức giá trung bình khoảng 773.709 VNĐ/m2.

Giá đất thấp nhất chỉ 7.000 VNĐ/m2 cho các khu vực nông thôn, trong khi giá đất cao nhất tại các khu vực có tiềm năng du lịch hoặc gần các tuyến giao thông lớn có thể lên tới 6.500.000 VNĐ/m2.

Mức giá này có thể được coi là khá hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh Lào Cai và các khu vực đô thị lớn trong cả nước. Với mức giá thấp và tiềm năng tăng trưởng mạnh mẽ, đây là cơ hội tốt cho các nhà đầu tư bất động sản tìm kiếm những khu đất có giá trị sinh lời cao trong dài hạn.

Tuy nhiên, đối với những người có nhu cầu mua đất để ở, khu vực này vẫn mang lại những lựa chọn phù hợp với mức giá phải chăng.

Khi so sánh với các huyện khác trong tỉnh Lào Cai, Si Ma Cai hiện có mức giá đất thấp hơn nhiều so với các khu vực như Thành phố Lào Cai hay Thị xã Sa Pa. Tuy nhiên, với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng, hứa hẹn giá trị đất tại đây sẽ tiếp tục tăng trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Si Ma Cai

Huyện Si Ma Cai sở hữu nhiều điểm mạnh giúp khu vực này trở thành một điểm nóng bất động sản trong tương lai. Đầu tiên, vị trí địa lý của huyện có lợi thế lớn trong việc phát triển thương mại và giao thương quốc tế, đặc biệt là với Trung Quốc. Điều này tạo ra cơ hội lớn cho các doanh nghiệp và nhà đầu tư bất động sản liên quan đến các dự án khu công nghiệp, kho bãi và các dự án phục vụ cho việc trao đổi hàng hóa giữa hai quốc gia.

Bên cạnh đó, du lịch sinh thái, văn hóa là một trong những yếu tố đặc trưng của Si Ma Cai. Huyện sở hữu cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp với các dãy núi cao, thung lũng và các làng bản đặc sắc của các dân tộc thiểu số. Điều này khiến Si Ma Cai trở thành một điểm đến hấp dẫn đối với du khách trong và ngoài nước, mở ra tiềm năng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng.

Các dự án hạ tầng đang được triển khai tại Si Ma Cai, đặc biệt là các tuyến đường giao thông mới kết nối với các tỉnh, thành phố lớn như Lào Cai, Hà Nội và các khu vực biên giới. Sự đầu tư vào cơ sở hạ tầng này sẽ làm tăng giá trị bất động sản trong khu vực, đồng thời thúc đẩy nhu cầu về đất ở và đất sản xuất. Đặc biệt, các khu vực gần các tuyến giao thông lớn, khu du lịch sinh thái và các khu công nghiệp sẽ là những khu vực tiềm năng cho các nhà đầu tư.

Với mức giá đất hợp lý và tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai, Huyện Si Ma Cai đang trở thành một điểm sáng trong bản đồ đầu tư bất động sản. Các dự án hạ tầng, du lịch sinh thái và thương mại đang ngày càng phát triển, tạo ra những cơ hội lớn cho các nhà đầu tư.

Giá đất cao nhất tại Huyện Si Ma Cai là: 6.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Si Ma Cai là: 7.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Si Ma Cai là: 815.952 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
85

Mua bán nhà đất tại Lào Cai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lào Cai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Si Ma Cai Đường trục chính - Khu vực 1 - Xã Sín Chéng Đất hai bên đường từ nhà trình tường đất ông Thào A Páo - đi vào đến hết đất nhà ở ông Vàng A Mê thôn Mào Sao Chải 90.000 45.000 31.500 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
302 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Sín Chéng Đất ở hai bên đường liên xã không thuộc khu vực đất đô thị ở phụ lục 1 từ địa phận giáp xã Quan Hồ Thẩn - đến giáp địa phận xã Nàn Sín 45.000 22.500 15.750 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
303 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Sín Chéng Đất hai bên đường từ hết đất trường THCS Sín Chéng - đến cột mốc địa giới hành chính 03 xã Sín Chéng, thào Chư Phìn, Bản Mế 54.000 27.000 18.900 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
304 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Sín Chéng Các vị trí đất còn lại 39.000 19.500 15.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
305 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Thào Chư Phìn Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông thôn Thào Chư Phìn từ UBND - Đến trạm xá 45.000 22.500 15.750 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
306 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Thào Chư Phìn Đất hai bên đường từ cổng khe UBND xã - Đến cống khe Bản Sỉn 39.000 19.500 15.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
307 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Thào Chư Phìn Các vị trí đất còn lại 39.000 19.500 15.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
308 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Quan Hồ Thần Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Seo Cán Hồ) kéo dài về mỗi bên 100m 54.000 27.000 18.900 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
309 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Quan Hồ Thần Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông từ địa phận giáp xã Sán Chải - đến UBND xã Quan Hồ Thẩn không thuộc vị trí 1 45.000 22.500 15.750 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
310 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Quan Hồ Thần Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã Màn Thẩn cũ (thôn Chu Liền Chải) kéo dài về mỗi bên 100m 54.000 27.000 18.900 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
311 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Quan Hồ Thần Đất 2 hai bên đường từ khu trung tâm xã Mản Thẩn cũ - đến ngã ba thôn Ngã Ba 54.000 27.000 18.900 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
312 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Quan Hồ Thần Đất hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp xã Sín Chéng - đến giáp địa phận xã Bản Mế 45.000 22.500 15.750 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
313 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Quan Hồ Thần Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã Quan Thần Sán cũ (thôn Lao Chải) kéo dài về mỗi bên 100m 54.000 27.000 18.900 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
314 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Quan Hồ Thần Đất hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ nhà ông Cư Seo Páo (thôn Lao Chải) - đến giáp ngã ba Sử Pà Phìn 45.000 22.500 15.750 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
315 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Quan Hồ Thần Các vị trí đất còn lại - Đến giáp ngã ba Sừ Pà Phìn 39.000 19.500 15.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
316 Huyện Si Ma Cai Xã Lùng Thẩn Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Lùng Sán) kéo dài về mỗi bên 100m 54.000 27.000 18.900 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
317 Huyện Si Ma Cai Xã Lùng Thẩn Đất hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp xã Cán Cấu - đến giáp xã Lùng Thẩn 45.000 22.500 15.750 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
318 Huyện Si Ma Cai Xã Lùng Thẩn Các vị trí đất còn lại 39.000 19.500 15.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
319 Huyện Si Ma Cai Xã Lùng Thẩn Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã Lử Thẩn cũ (thôn Sảng Chài) kéo dài về mỗi bên 100m; đất hai bên đường QL-4D đi từ xã - Đến xã Cán Cấu 54.000 27.000 18.900 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
320 Huyện Si Ma Cai Xã Lùng Thẩn Đất hai bên đường QL-4D không thuộc vị trí 1 từ giáp xã Lùng Phình - huyện Bắc Hà - đến hết địa phận xã Lùng Thẩn 45.000 22.500 15.750 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
321 Huyện Si Ma Cai Xã Lùng Thẩn Các vị trí đất còn lại 39.000 19.500 15.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
322 Huyện Si Ma Cai Xã Si Ma Cai 40.000 - - - - Đất trồng lúa
323 Huyện Si Ma Cai Xã Bản Mế 33.000 - - - - Đất trồng lúa
324 Huyện Si Ma Cai Xã Cán Cấu 33.000 - - - - Đất trồng lúa
325 Huyện Si Ma Cai Xã Nàn Sán 33.000 - - - - Đất trồng lúa
326 Huyện Si Ma Cai Xã Nàn Sín 33.000 - - - - Đất trồng lúa
327 Huyện Si Ma Cai Xã Sán Chải 33.000 - - - - Đất trồng lúa
328 Huyện Si Ma Cai Xã Sín Chéng 33.000 - - - - Đất trồng lúa
329 Huyện Si Ma Cai Xã Thào Chư Phìn 33.000 - - - - Đất trồng lúa
330 Huyện Si Ma Cai Xã Quan Hồ Thần 33.000 - - - - Đất trồng lúa
331 Huyện Si Ma Cai Xã Lùng Thần 33.000 - - - - Đất trồng lúa
332 Huyện Si Ma Cai Xã Si Ma Cai 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
333 Huyện Si Ma Cai Xã Bản Mế 23.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
334 Huyện Si Ma Cai Xã Cán Cấu 23.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
335 Huyện Si Ma Cai Xã Nàn Sán 23.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
336 Huyện Si Ma Cai Xã Nàn Sín 23.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
337 Huyện Si Ma Cai Xã Sán Chải 23.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
338 Huyện Si Ma Cai Xã Sín Chéng 23.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
339 Huyện Si Ma Cai Xã Thào Chư Phìn 23.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
340 Huyện Si Ma Cai Xã Quan Hồ Thần 23.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
341 Huyện Si Ma Cai Xã Lùng Thần 23.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
342 Huyện Si Ma Cai Xã Si Ma Cai 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
343 Huyện Si Ma Cai Xã Bản Mế 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
344 Huyện Si Ma Cai Xã Cán Cấu 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
345 Huyện Si Ma Cai Xã Nàn Sán 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
346 Huyện Si Ma Cai Xã Nàn Sín 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
347 Huyện Si Ma Cai Xã Sán Chải 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
348 Huyện Si Ma Cai Xã Sín Chéng 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
349 Huyện Si Ma Cai Xã Thào Chư Phìn 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
350 Huyện Si Ma Cai Xã Quan Hồ Thần 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
351 Huyện Si Ma Cai Xã Lùng Thần 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
352 Huyện Si Ma Cai Xã Si Ma Cai 27.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
353 Huyện Si Ma Cai Xã Bản Mế 20.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
354 Huyện Si Ma Cai Xã Cán Cấu 20.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
355 Huyện Si Ma Cai Xã Nàn Sán 20.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
356 Huyện Si Ma Cai Xã Nàn Sín 20.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
357 Huyện Si Ma Cai Xã Sán Chải 20.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
358 Huyện Si Ma Cai Xã Sín Chéng 20.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
359 Huyện Si Ma Cai Xã Thào Chư Phìn 20.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
360 Huyện Si Ma Cai Xã Quan Hồ Thần 20.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
361 Huyện Si Ma Cai Xã Lùng Thần 20.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
362 Huyện Si Ma Cai Xã Si Ma Cai 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
363 Huyện Si Ma Cai Xã Bản Mế 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
364 Huyện Si Ma Cai Xã Cán Cấu 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
365 Huyện Si Ma Cai Xã Nàn Sán 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
366 Huyện Si Ma Cai Xã Nàn Sín 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
367 Huyện Si Ma Cai Xã Sán Chải 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
368 Huyện Si Ma Cai Xã Sín Chéng 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
369 Huyện Si Ma Cai Xã Thào Chư Phìn 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
370 Huyện Si Ma Cai Xã Quan Hồ Thần 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
371 Huyện Si Ma Cai Xã Lùng Thần 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất