Bảng giá đất Huyện Si Ma Cai Lào Cai

Giá đất cao nhất tại Huyện Si Ma Cai là: 6.500.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Si Ma Cai là: 7.000
Giá đất trung bình tại Huyện Si Ma Cai là: 773.709
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Si Ma Cai Đường trục chính - Khu vực 1 - Xã Sín Chéng Đất hai bên đường từ nhà trình tường đất ông Thào A Páo - đi vào đến hết đất nhà ở ông Vàng A Mê thôn Mào Sao Chải 90.000 45.000 31.500 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
302 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Sín Chéng Đất ở hai bên đường liên xã không thuộc khu vực đất đô thị ở phụ lục 1 từ địa phận giáp xã Quan Hồ Thẩn - đến giáp địa phận xã Nàn Sín 45.000 22.500 15.750 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
303 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Sín Chéng Đất hai bên đường từ hết đất trường THCS Sín Chéng - đến cột mốc địa giới hành chính 03 xã Sín Chéng, thào Chư Phìn, Bản Mế 54.000 27.000 18.900 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
304 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Sín Chéng Các vị trí đất còn lại 39.000 19.500 15.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
305 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Thào Chư Phìn Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông thôn Thào Chư Phìn từ UBND - Đến trạm xá 45.000 22.500 15.750 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
306 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Thào Chư Phìn Đất hai bên đường từ cổng khe UBND xã - Đến cống khe Bản Sỉn 39.000 19.500 15.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
307 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Thào Chư Phìn Các vị trí đất còn lại 39.000 19.500 15.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
308 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Quan Hồ Thần Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Seo Cán Hồ) kéo dài về mỗi bên 100m 54.000 27.000 18.900 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
309 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Quan Hồ Thần Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông từ địa phận giáp xã Sán Chải - đến UBND xã Quan Hồ Thẩn không thuộc vị trí 1 45.000 22.500 15.750 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
310 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Quan Hồ Thần Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã Màn Thẩn cũ (thôn Chu Liền Chải) kéo dài về mỗi bên 100m 54.000 27.000 18.900 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
311 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Quan Hồ Thần Đất 2 hai bên đường từ khu trung tâm xã Mản Thẩn cũ - đến ngã ba thôn Ngã Ba 54.000 27.000 18.900 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
312 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Quan Hồ Thần Đất hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp xã Sín Chéng - đến giáp địa phận xã Bản Mế 45.000 22.500 15.750 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
313 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Quan Hồ Thần Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã Quan Thần Sán cũ (thôn Lao Chải) kéo dài về mỗi bên 100m 54.000 27.000 18.900 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
314 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Quan Hồ Thần Đất hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ nhà ông Cư Seo Páo (thôn Lao Chải) - đến giáp ngã ba Sử Pà Phìn 45.000 22.500 15.750 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
315 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Quan Hồ Thần Các vị trí đất còn lại - Đến giáp ngã ba Sừ Pà Phìn 39.000 19.500 15.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
316 Huyện Si Ma Cai Xã Lùng Thẩn Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Lùng Sán) kéo dài về mỗi bên 100m 54.000 27.000 18.900 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
317 Huyện Si Ma Cai Xã Lùng Thẩn Đất hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp xã Cán Cấu - đến giáp xã Lùng Thẩn 45.000 22.500 15.750 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
318 Huyện Si Ma Cai Xã Lùng Thẩn Các vị trí đất còn lại 39.000 19.500 15.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
319 Huyện Si Ma Cai Xã Lùng Thẩn Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã Lử Thẩn cũ (thôn Sảng Chài) kéo dài về mỗi bên 100m; đất hai bên đường QL-4D đi từ xã - Đến xã Cán Cấu 54.000 27.000 18.900 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
320 Huyện Si Ma Cai Xã Lùng Thẩn Đất hai bên đường QL-4D không thuộc vị trí 1 từ giáp xã Lùng Phình - huyện Bắc Hà - đến hết địa phận xã Lùng Thẩn 45.000 22.500 15.750 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
321 Huyện Si Ma Cai Xã Lùng Thẩn Các vị trí đất còn lại 39.000 19.500 15.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
322 Huyện Si Ma Cai Xã Si Ma Cai 40.000 - - - - Đất trồng lúa
323 Huyện Si Ma Cai Xã Bản Mế 33.000 - - - - Đất trồng lúa
324 Huyện Si Ma Cai Xã Cán Cấu 33.000 - - - - Đất trồng lúa
325 Huyện Si Ma Cai Xã Nàn Sán 33.000 - - - - Đất trồng lúa
326 Huyện Si Ma Cai Xã Nàn Sín 33.000 - - - - Đất trồng lúa
327 Huyện Si Ma Cai Xã Sán Chải 33.000 - - - - Đất trồng lúa
328 Huyện Si Ma Cai Xã Sín Chéng 33.000 - - - - Đất trồng lúa
329 Huyện Si Ma Cai Xã Thào Chư Phìn 33.000 - - - - Đất trồng lúa
330 Huyện Si Ma Cai Xã Quan Hồ Thần 33.000 - - - - Đất trồng lúa
331 Huyện Si Ma Cai Xã Lùng Thần 33.000 - - - - Đất trồng lúa
332 Huyện Si Ma Cai Xã Si Ma Cai 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
333 Huyện Si Ma Cai Xã Bản Mế 23.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
334 Huyện Si Ma Cai Xã Cán Cấu 23.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
335 Huyện Si Ma Cai Xã Nàn Sán 23.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
336 Huyện Si Ma Cai Xã Nàn Sín 23.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
337 Huyện Si Ma Cai Xã Sán Chải 23.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
338 Huyện Si Ma Cai Xã Sín Chéng 23.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
339 Huyện Si Ma Cai Xã Thào Chư Phìn 23.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
340 Huyện Si Ma Cai Xã Quan Hồ Thần 23.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
341 Huyện Si Ma Cai Xã Lùng Thần 23.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
342 Huyện Si Ma Cai Xã Si Ma Cai 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
343 Huyện Si Ma Cai Xã Bản Mế 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
344 Huyện Si Ma Cai Xã Cán Cấu 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
345 Huyện Si Ma Cai Xã Nàn Sán 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
346 Huyện Si Ma Cai Xã Nàn Sín 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
347 Huyện Si Ma Cai Xã Sán Chải 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
348 Huyện Si Ma Cai Xã Sín Chéng 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
349 Huyện Si Ma Cai Xã Thào Chư Phìn 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
350 Huyện Si Ma Cai Xã Quan Hồ Thần 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
351 Huyện Si Ma Cai Xã Lùng Thần 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
352 Huyện Si Ma Cai Xã Si Ma Cai 27.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
353 Huyện Si Ma Cai Xã Bản Mế 20.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
354 Huyện Si Ma Cai Xã Cán Cấu 20.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
355 Huyện Si Ma Cai Xã Nàn Sán 20.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
356 Huyện Si Ma Cai Xã Nàn Sín 20.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
357 Huyện Si Ma Cai Xã Sán Chải 20.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
358 Huyện Si Ma Cai Xã Sín Chéng 20.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
359 Huyện Si Ma Cai Xã Thào Chư Phìn 20.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
360 Huyện Si Ma Cai Xã Quan Hồ Thần 20.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
361 Huyện Si Ma Cai Xã Lùng Thần 20.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
362 Huyện Si Ma Cai Xã Si Ma Cai 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
363 Huyện Si Ma Cai Xã Bản Mế 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
364 Huyện Si Ma Cai Xã Cán Cấu 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
365 Huyện Si Ma Cai Xã Nàn Sán 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
366 Huyện Si Ma Cai Xã Nàn Sín 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
367 Huyện Si Ma Cai Xã Sán Chải 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
368 Huyện Si Ma Cai Xã Sín Chéng 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
369 Huyện Si Ma Cai Xã Thào Chư Phìn 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
370 Huyện Si Ma Cai Xã Quan Hồ Thần 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
371 Huyện Si Ma Cai Xã Lùng Thần 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất

Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Si Ma Cai, Xã Si Ma Cai, Loại Đất Trồng Lúa

Bảng giá đất trồng lúa tại Xã Si Ma Cai, huyện Si Ma Cai, tỉnh Lào Cai đã được xác định theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND tỉnh Lào Cai. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất trồng lúa tại khu vực này.

Vị trí 1: 40.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 được niêm yết là 40.000 VNĐ/m². Giá này thể hiện giá trị của đất trồng lúa trong khu vực, hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc định giá và thực hiện các quyết định liên quan đến mua bán hoặc đầu tư vào đất đai.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại Xã Si Ma Cai. Việc nắm rõ giá trị này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Si Ma Cai, Xã Bản Mế, Loại Đất Trồng Lúa

Bảng giá đất tại Xã Bản Mế, huyện Si Ma Cai, tỉnh Lào Cai đã được công bố theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND tỉnh Lào Cai. Đây là bảng giá mới nhất dành cho loại đất trồng lúa tại khu vực này.

Vị trí 1: 33.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại Xã Bản Mế có mức giá là 33.000 VNĐ/m². Đây là giá trị đất trồng lúa trong khu vực này, phản ánh giá trị của đất nông nghiệp tại địa phương. Mức giá này giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa và đưa ra quyết định hợp lý trong các giao dịch liên quan đến đất nông nghiệp.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại Xã Bản Mế. Việc nắm rõ giá trị này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Si Ma Cai, Xã Cán Cấu, loại Đất Trồng Lúa

Bảng giá đất trồng lúa tại xã Cán Cấu, huyện Si Ma Cai, tỉnh Lào Cai đã được công bố theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND tỉnh Lào Cai. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng lúa trong khu vực.

Vị trí 1: 33.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá là 33.000 VNĐ/m². Đây là giá trị áp dụng cho các khu vực đất trồng lúa tại xã Cán Cấu, phản ánh giá trị hiện tại của đất nông nghiệp trong khu vực này.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại xã Cán Cấu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc sử dụng đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Si Ma Cai, Xã Nàn Sán, Loại Đất Trồng Lúa

Bảng giá đất trồng lúa tại Xã Nàn Sán, huyện Si Ma Cai, tỉnh Lào Cai đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND tỉnh Lào Cai. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất trồng lúa tại khu vực này.

Vị trí 1: 33.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại Xã Nàn Sán có mức giá là 33.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất trồng lúa trong khu vực, hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc định giá và đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại Xã Nàn Sán. Việc nắm rõ giá trị này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Si Ma Cai, Xã Nàn Sín, loại Đất Trồng Lúa

Bảng giá đất trồng lúa tại xã Nàn Sín, huyện Si Ma Cai, tỉnh Lào Cai được quy định theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND tỉnh Lào Cai. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất trồng lúa trong khu vực này.

Vị trí 1: Giá 33.000 VNĐ/m²

Đây là mức giá áp dụng cho các khu vực đất trồng lúa tại xã Nàn Sín. Mức giá này phản ánh giá trị của đất trồng lúa trong khu vực, dựa trên các yếu tố như vị trí địa lý và điều kiện canh tác.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại xã Nàn Sín. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định về đầu tư hoặc sử dụng đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.