Bảng giá đất Huyện Si Ma Cai Lào Cai

Giá đất cao nhất tại Huyện Si Ma Cai là: 6.500.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Si Ma Cai là: 7.000
Giá đất trung bình tại Huyện Si Ma Cai là: 773.709
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Quan Hồ Thần Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông từ địa phận giáp xã Sán Chải - đến UBND xã Quan Hồ Thẩn không thuộc vị trí 1 150.000 75.000 52.500 30.000 - Đất ở nông thôn
202 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Quan Hồ Thần Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã Màn Thẩn cũ (thôn Chu Liền Chải) kéo dài về mỗi bên 100m 180.000 90.000 63.000 36.000 - Đất ở nông thôn
203 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Quan Hồ Thần Đất 2 hai bên đường từ khu trung tâm xã Mản Thẩn cũ - đến ngã ba thôn Ngã Ba 180.000 90.000 63.000 36.000 - Đất ở nông thôn
204 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Quan Hồ Thần Đất hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp xã Sín Chéng - đến giáp địa phận xã Bản Mế 150.000 75.000 52.500 30.000 - Đất ở nông thôn
205 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Quan Hồ Thần Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã Quan Thần Sán cũ (thôn Lao Chải) kéo dài về mỗi bên 100m 180.000 90.000 63.000 36.000 - Đất ở nông thôn
206 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Quan Hồ Thần Đất hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ nhà ông Cư Seo Páo (thôn Lao Chải) - đến giáp ngã ba Sử Pà Phìn 150.000 75.000 52.500 30.000 - Đất ở nông thôn
207 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Quan Hồ Thần Các vị trí đất còn lại - Đến giáp ngã ba Sừ Pà Phìn 130.000 65.000 45.500 26.000 - Đất ở nông thôn
208 Huyện Si Ma Cai Xã Lùng Thẩn Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Lùng Sán) kéo dài về mỗi bên 100m 180.000 90.000 63.000 36.000 - Đất ở nông thôn
209 Huyện Si Ma Cai Xã Lùng Thẩn Đất hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp xã Cán Cấu - đến giáp xã Lùng Thẩn 150.000 75.000 52.500 30.000 - Đất ở nông thôn
210 Huyện Si Ma Cai Xã Lùng Thẩn Các vị trí đất còn lại 130.000 65.000 45.500 26.000 - Đất ở nông thôn
211 Huyện Si Ma Cai Xã Lùng Thẩn Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã Lử Thẩn cũ (thôn Sảng Chài) kéo dài về mỗi bên 100m; đất hai bên đường QL-4D đi từ xã - Đến xã Cán Cấu 180.000 90.000 63.000 36.000 - Đất ở nông thôn
212 Huyện Si Ma Cai Xã Lùng Thẩn Đất hai bên đường QL-4D không thuộc vị trí 1 từ giáp xã Lùng Phình - huyện Bắc Hà - đến hết địa phận xã Lùng Thẩn 150.000 75.000 52.500 30.000 - Đất ở nông thôn
213 Huyện Si Ma Cai Xã Lùng Thẩn Các vị trí đất còn lại 130.000 65.000 45.500 26.000 - Đất ở nông thôn
214 Huyện Si Ma Cai Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã - Khu vực 2 - Xã Bản Mế cổng chào thôn Sín Chải - đến cổng chào thôn Na Pá 72.000 36.000 25.200 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
215 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Bản Mế Đất ở hai bên đường từ Cầu Hóa Chư Phùng - đến cổng chào thôn Sín Chải 60.000 30.000 21.000 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
216 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Bản Mế Đất ở hai bên đường từ cổng chào thôn Na Pá - đến cầu bờ sông giáp thôn Na Măng (Tả Gia Khâu - Mường Khương) 60.000 30.000 21.000 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
217 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Bản Mế Các vị trí đất còn lại 52.000 26.000 20.000 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
218 Huyện Si Ma Cai Nhánh trục chính - Khu vực 1 - Xã Cán Cấu Đất hai bên đường từ UBND xã mới - đến đường rẽ đi thôn Cốc Phà 320.000 160.000 112.000 64.000 - Đất TM-DV nông thôn
219 Huyện Si Ma Cai Nhánh trục chính - Khu vực 1 - Xã Cán Cấu Đất hai bên đường từ đường rẽ đi thôn Lềnh Sui Thàng - đến cổng trường Tiểu học thôn Cán Chư Sử 480.000 240.000 168.000 96.000 - Đất TM-DV nông thôn
220 Huyện Si Ma Cai Nhánh trục chính - Khu vực 1 - Xã Cán Cấu Đất hai bên đường từ cổng trường tiểu học thôn Cán Chư Sử - đến đường đi xã Lùng Thẩn 160.000 80.000 56.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
221 Huyện Si Ma Cai Đường sắp xếp dân cư - Xã Cán Cấu Từ UBND xã - Đến trường tiểu học 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
222 Huyện Si Ma Cai Đường sắp xếp dân cư - Xã Cán Cấu Từ đường rẽ đi Cốc phà - Đến hết trường mầm non 240.000 120.000 84.000 48.000 - Đất TM-DV nông thôn
223 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Cán Cấu Đất ở hai bên đường TL-4D không thuộc. khu vực đất đô thị ở phụ lục 1 từ địa phận giáp xã Lử Thẩn - Đến giáp địa phận xã Sán Chải 60.000 30.000 21.000 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
224 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Cán Cấu Các vị trí đất còn lại 52.000 26.000 20.000 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
225 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Nàn Sán Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Đội 1. 2. Nàn Vái) 72.000 36.000 25.200 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
226 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Nàn Sán Đất từ đường rẽ vào nghĩa trang nhân dân huyện Si Ma Cai - Đến cầu Hóa Chi Phùng (nằm ở ngã ba đi Sín Chéng. Si Ma Cai. Bản Mế) 72.000 36.000 25.200 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
227 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Nàn Sán đất hai bên đường từ ngã ba giao với QL 4 đến UBND xã Nàn Sán - đến UBND xã Nàn Sán 72.000 36.000 25.200 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
228 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Nàn Sán Đường từ ngã ba đường đội 2 (nhà Dì Văn Lâm) - Đến cầu La Hờ 72.000 36.000 25.200 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
229 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Nàn Sán Các vị trí đất còn lại 52.000 26.000 20.000 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
230 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Nàn Sín Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Nàn Sín) kéo dài về mỗi bên 100m 72.000 36.000 25.200 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
231 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Nàn Sín Đất ở hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp xã Sín Chéng - Đến giáp UBND xã Nàn Sín 60.000 30.000 21.000 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
232 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Nàn Sín Đất ở hai bên đường từ ranh giới xã Sín Chéng - Đến giáp thôn Phìn Chư III 60.000 30.000 21.000 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
233 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Nàn Sín Đất ở hai bên đường từ ranh giới xã Sín Chéng - Đến hết thôn Phìn Chư 52.000 26.000 20.000 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
234 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Nàn Sín Các vị trí đất còn lại 52.000 26.000 20.000 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
235 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Sán Chải Đất hai bên đường Từ cổng chào Si Ma Cai - đến ngã ba đi trường Tiểu học số 1 60.000 30.000 21.000 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
236 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Sán Chải Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông QL-4D từ ngã ba đi trường Tiểu học số 1 qua UBND xã Sán Chải - Đến hết đất nhà ông Ly Seo Dơ 72.000 36.000 25.200 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
237 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Sán Chải đất hai bên đường Từ nhà ông Ly Seo Dơ (khu trung tâm) - đến mốc Km số 259 QL-4D 60.000 30.000 21.000 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
238 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Sán Chải Các vị trí đất còn lại 52.000 26.000 20.000 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
239 Huyện Si Ma Cai Đường trục chính - Khu vực 1 - Xã Sín Chéng Đất hai bên đường từ suối Giặt - đến hết đất nhà ông Giàng Seo Vần (Cán bộ trung tâm y tế huyện) 360.000 180.000 126.000 72.000 - Đất TM-DV nông thôn
240 Huyện Si Ma Cai Đường trục chính - Khu vực 1 - Xã Sín Chéng Đất hai bên đường từ hết đất nhà ông Giàng Seo Vần (Cán bộ trung tâm y tế huyện) - đến hết đất nhà ông Sùng A Giả (thợ mộc) 520.000 260.000 182.000 104.000 - Đất TM-DV nông thôn
241 Huyện Si Ma Cai Đường trục chính - Khu vực 1 - Xã Sín Chéng Đất hai bên đường từ hết đất nhà ông Sùng A Giả (thợ mộc) - đến hết đất nhà ông Thào A Vần 280.000 140.000 98.000 56.000 - Đất TM-DV nông thôn
242 Huyện Si Ma Cai Đường trục chính - Khu vực 1 - Xã Sín Chéng Đất hai bên đường từ hết đất nhà ông Thào A Vần - đến đường rẽ vào Trạm Y tế mới 440.000 220.000 154.000 88.000 - Đất TM-DV nông thôn
243 Huyện Si Ma Cai Đường trục chính - Khu vực 1 - Xã Sín Chéng Đất hai bên đường từ ngã tư chợ - đến Phòng khám đa khoa 360.000 180.000 126.000 72.000 - Đất TM-DV nông thôn
244 Huyện Si Ma Cai Đường trục chính - Khu vực 1 - Xã Sín Chéng Đất hai bên đường từ hết đất Phòng khám đa khoa - đến hết trường trung học cơ sở 320.000 160.000 112.000 64.000 - Đất TM-DV nông thôn
245 Huyện Si Ma Cai Đường trục chính - Khu vực 1 - Xã Sín Chéng Đất hai bên đường từ ngã tư chợ - đến hết trường mầm non số 2 440.000 220.000 154.000 88.000 - Đất TM-DV nông thôn
246 Huyện Si Ma Cai Đường trục chính - Khu vực 1 - Xã Sín Chéng Đất hai bên đường Đất hai bên đường từ quán bán phở của ông Nùng Văn Sinh - đi vào hết đất nhà ở của ông Lồ Xuân Chô (đường vào nhà văn hóa thôn Mào Sao Chải) 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
247 Huyện Si Ma Cai Đường trục chính - Khu vực 1 - Xã Sín Chéng Đất hai bên đường từ nhà trình tường đất ông Thào A Páo - đi vào đến hết đất nhà ở ông Vàng A Mê thôn Mào Sao Chải 120.000 60.000 42.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
248 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Sín Chéng Đất ở hai bên đường liên xã không thuộc khu vực đất đô thị ở phụ lục 1 từ địa phận giáp xã Quan Hồ Thẩn - đến giáp địa phận xã Nàn Sín 60.000 30.000 21.000 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
249 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Sín Chéng Đất hai bên đường từ hết đất trường THCS Sín Chéng - đến cột mốc địa giới hành chính 03 xã Sín Chéng, thào Chư Phìn, Bản Mế 72.000 36.000 25.200 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
250 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Sín Chéng Các vị trí đất còn lại 52.000 26.000 20.000 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
251 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Thào Chư Phìn Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông thôn Thào Chư Phìn từ UBND - Đến trạm xá 60.000 30.000 21.000 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
252 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Thào Chư Phìn Đất hai bên đường từ cổng khe UBND xã - Đến cống khe Bản Sỉn 52.000 26.000 20.000 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
253 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Thào Chư Phìn Các vị trí đất còn lại 52.000 26.000 20.000 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
254 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Quan Hồ Thần Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Seo Cán Hồ) kéo dài về mỗi bên 100m 72.000 36.000 25.200 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
255 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Quan Hồ Thần Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông từ địa phận giáp xã Sán Chải - đến UBND xã Quan Hồ Thẩn không thuộc vị trí 1 60.000 30.000 21.000 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
256 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Quan Hồ Thần Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã Màn Thẩn cũ (thôn Chu Liền Chải) kéo dài về mỗi bên 100m 72.000 36.000 25.200 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
257 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Quan Hồ Thần Đất 2 hai bên đường từ khu trung tâm xã Mản Thẩn cũ - đến ngã ba thôn Ngã Ba 72.000 36.000 25.200 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
258 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Quan Hồ Thần Đất hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp xã Sín Chéng - đến giáp địa phận xã Bản Mế 60.000 30.000 21.000 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
259 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Quan Hồ Thần Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã Quan Thần Sán cũ (thôn Lao Chải) kéo dài về mỗi bên 100m 72.000 36.000 25.200 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
260 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Quan Hồ Thần Đất hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ nhà ông Cư Seo Páo (thôn Lao Chải) - đến giáp ngã ba Sử Pà Phìn 60.000 30.000 21.000 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
261 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Quan Hồ Thần Các vị trí đất còn lại - Đến giáp ngã ba Sừ Pà Phìn 52.000 26.000 20.000 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
262 Huyện Si Ma Cai Xã Lùng Thẩn Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Lùng Sán) kéo dài về mỗi bên 100m 72.000 36.000 25.200 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
263 Huyện Si Ma Cai Xã Lùng Thẩn Đất hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp xã Cán Cấu - đến giáp xã Lùng Thẩn 60.000 30.000 21.000 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
264 Huyện Si Ma Cai Xã Lùng Thẩn Các vị trí đất còn lại 52.000 26.000 20.000 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
265 Huyện Si Ma Cai Xã Lùng Thẩn Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã Lử Thẩn cũ (thôn Sảng Chài) kéo dài về mỗi bên 100m; đất hai bên đường QL-4D đi từ xã - Đến xã Cán Cấu 72.000 36.000 25.200 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
266 Huyện Si Ma Cai Xã Lùng Thẩn Đất hai bên đường QL-4D không thuộc vị trí 1 từ giáp xã Lùng Phình - huyện Bắc Hà - đến hết địa phận xã Lùng Thẩn 60.000 30.000 21.000 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
267 Huyện Si Ma Cai Xã Lùng Thẩn Các vị trí đất còn lại 52.000 26.000 20.000 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
268 Huyện Si Ma Cai Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã - Khu vực 2 - Xã Bản Mế cổng chào thôn Sín Chải - đến cổng chào thôn Na Pá 54.000 27.000 18.900 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
269 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Bản Mế Đất ở hai bên đường từ Cầu Hóa Chư Phùng - đến cổng chào thôn Sín Chải 45.000 22.500 15.750 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
270 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Bản Mế Đất ở hai bên đường từ cổng chào thôn Na Pá - đến cầu bờ sông giáp thôn Na Măng (Tả Gia Khâu - Mường Khương) 45.000 22.500 15.750 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
271 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Bản Mế Các vị trí đất còn lại 39.000 19.500 15.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
272 Huyện Si Ma Cai Nhánh trục chính - Khu vực 1 - Xã Cán Cấu Đất hai bên đường từ UBND xã mới - đến đường rẽ đi thôn Cốc Phà 240.000 120.000 84.000 48.000 - Đất SX-KD nông thôn
273 Huyện Si Ma Cai Nhánh trục chính - Khu vực 1 - Xã Cán Cấu Đất hai bên đường từ đường rẽ đi thôn Lềnh Sui Thàng - đến cổng trường Tiểu học thôn Cán Chư Sử 360.000 180.000 126.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
274 Huyện Si Ma Cai Nhánh trục chính - Khu vực 1 - Xã Cán Cấu Đất hai bên đường từ cổng trường tiểu học thôn Cán Chư Sử - đến đường đi xã Lùng Thẩn 120.000 60.000 42.000 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
275 Huyện Si Ma Cai Đường sắp xếp dân cư - Xã Cán Cấu Từ UBND xã - Đến trường tiểu học 150.000 75.000 52.500 30.000 - Đất SX-KD nông thôn
276 Huyện Si Ma Cai Đường sắp xếp dân cư - Xã Cán Cấu Từ đường rẽ đi Cốc phà - Đến hết trường mầm non 180.000 90.000 63.000 36.000 - Đất SX-KD nông thôn
277 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Cán Cấu Đất ở hai bên đường TL-4D không thuộc. khu vực đất đô thị ở phụ lục 1 từ địa phận giáp xã Lử Thẩn - Đến giáp địa phận xã Sán Chải 45.000 22.500 15.750 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
278 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Cán Cấu Các vị trí đất còn lại 39.000 19.500 15.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
279 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Nàn Sán Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Đội 1. 2. Nàn Vái) 54.000 27.000 18.900 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
280 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Nàn Sán Đất từ đường rẽ vào nghĩa trang nhân dân huyện Si Ma Cai - Đến cầu Hóa Chi Phùng (nằm ở ngã ba đi Sín Chéng. Si Ma Cai. Bản Mế) 54.000 27.000 18.900 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
281 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Nàn Sán đất hai bên đường từ ngã ba giao với QL 4 đến UBND xã Nàn Sán - đến UBND xã Nàn Sán 54.000 27.000 18.900 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
282 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Nàn Sán Đường từ ngã ba đường đội 2 (nhà Dì Văn Lâm) - Đến cầu La Hờ 54.000 27.000 18.900 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
283 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Nàn Sán Các vị trí đất còn lại 39.000 19.500 15.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
284 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Nàn Sín Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Nàn Sín) kéo dài về mỗi bên 100m 54.000 27.000 18.900 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
285 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Nàn Sín Đất ở hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp xã Sín Chéng - Đến giáp UBND xã Nàn Sín 45.000 22.500 15.750 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
286 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Nàn Sín Đất ở hai bên đường từ ranh giới xã Sín Chéng - Đến giáp thôn Phìn Chư III 45.000 22.500 15.750 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
287 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Nàn Sín Đất ở hai bên đường từ ranh giới xã Sín Chéng - Đến hết thôn Phìn Chư 39.000 19.500 15.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
288 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Nàn Sín Các vị trí đất còn lại 39.000 19.500 15.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
289 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Sán Chải Đất hai bên đường Từ cổng chào Si Ma Cai - đến ngã ba đi trường Tiểu học số 1 45.000 22.500 15.750 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
290 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Sán Chải Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông QL-4D từ ngã ba đi trường Tiểu học số 1 qua UBND xã Sán Chải - Đến hết đất nhà ông Ly Seo Dơ 54.000 27.000 18.900 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
291 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Sán Chải đất hai bên đường Từ nhà ông Ly Seo Dơ (khu trung tâm) - đến mốc Km số 259 QL-4D 45.000 22.500 15.750 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
292 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Sán Chải Các vị trí đất còn lại 39.000 19.500 15.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
293 Huyện Si Ma Cai Đường trục chính - Khu vực 1 - Xã Sín Chéng Đất hai bên đường từ suối Giặt - đến hết đất nhà ông Giàng Seo Vần (Cán bộ trung tâm y tế huyện) 270.000 135.000 94.500 54.000 - Đất SX-KD nông thôn
294 Huyện Si Ma Cai Đường trục chính - Khu vực 1 - Xã Sín Chéng Đất hai bên đường từ hết đất nhà ông Giàng Seo Vần (Cán bộ trung tâm y tế huyện) - đến hết đất nhà ông Sùng A Giả (thợ mộc) 390.000 195.000 136.500 78.000 - Đất SX-KD nông thôn
295 Huyện Si Ma Cai Đường trục chính - Khu vực 1 - Xã Sín Chéng Đất hai bên đường từ hết đất nhà ông Sùng A Giả (thợ mộc) - đến hết đất nhà ông Thào A Vần 210.000 105.000 73.500 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
296 Huyện Si Ma Cai Đường trục chính - Khu vực 1 - Xã Sín Chéng Đất hai bên đường từ hết đất nhà ông Thào A Vần - đến đường rẽ vào Trạm Y tế mới 330.000 165.000 115.500 66.000 - Đất SX-KD nông thôn
297 Huyện Si Ma Cai Đường trục chính - Khu vực 1 - Xã Sín Chéng Đất hai bên đường từ ngã tư chợ - đến Phòng khám đa khoa 270.000 135.000 94.500 54.000 - Đất SX-KD nông thôn
298 Huyện Si Ma Cai Đường trục chính - Khu vực 1 - Xã Sín Chéng Đất hai bên đường từ hết đất Phòng khám đa khoa - đến hết trường trung học cơ sở 240.000 120.000 84.000 48.000 - Đất SX-KD nông thôn
299 Huyện Si Ma Cai Đường trục chính - Khu vực 1 - Xã Sín Chéng Đất hai bên đường từ ngã tư chợ - đến hết trường mầm non số 2 330.000 165.000 115.500 66.000 - Đất SX-KD nông thôn
300 Huyện Si Ma Cai Đường trục chính - Khu vực 1 - Xã Sín Chéng Đất hai bên đường Đất hai bên đường từ quán bán phở của ông Nùng Văn Sinh - đi vào hết đất nhà ở của ông Lồ Xuân Chô (đường vào nhà văn hóa thôn Mào Sao Chải) 150.000 75.000 52.500 30.000 - Đất SX-KD nông thôn

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện