Bảng giá đất Huyện Mường Khương Lào Cai

Giá đất cao nhất tại Huyện Mường Khương là: 10.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Mường Khương là: 7.000
Giá đất trung bình tại Huyện Mường Khương là: 765.367
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
801 Huyện Mường Khương Tỉnh lộ 154 - Khu vực 1 - XÃ TẢ THÀNG Trụ sở UBND xã + 300m về phía Mường Khương - đến trụ sở UBND xã +200m về phía cầu Cán Cấu 105.000 52.500 36.750 21.000 - Đất SX-KD nông thôn
802 Huyện Mường Khương Khu vực 2 - XÃ TẢ THÀNG Từ UBND xã + 200m (tỉnh lộ ĐT 154) - đến đỉnh dốc ba tầng 52.500 26.250 18.375 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
803 Huyện Mường Khương Khu vực 2 - XÃ TẢ THÀNG Từ chân dốc ba tầng (tỉnh lộ ĐT 154) - đến hết khu dân cư thôn Cán Cấu 2 52.500 26.250 18.375 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
804 Huyện Mường Khương Khu vực 2 - XÃ TẢ THÀNG Từ cách tỉnh lộ ĐT 154 là 85m - đến thôn Suối Dí Phìn 52.500 26.250 18.375 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
805 Huyện Mường Khương Khu vực 2 - XÃ TẢ THÀNG Phần còn lại của thôn Tả Thàng, các thôn Cán Cấu 1, 2 34.500 17.250 15.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
806 Huyện Mường Khương Khu vực 2 - XÃ TẢ THÀNG Các thôn và điểm dân cư còn lại 34.500 17.250 15.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
807 Huyện Mường Khương Quốc lộ 4 - Khu vực 1 - XÃ TUNG CHUNG PHỐ Đường Mường Khương - Pha Long của các thôn Páo Tủng 120.000 60.000 42.000 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
808 Huyện Mường Khương Quốc lộ 4 - Khu vực 1 - XÃ TUNG CHUNG PHỐ Đường Mường Khương - Pha Long của các thôn Lũng Pâu, Làn Tiểu Hồ 120.000 60.000 42.000 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
809 Huyện Mường Khương Đường liên thôn - Khu vực 1 - XÃ TUNG CHUNG PHỐ Từ cổng trường trung tâm hướng nghiệp dạy nghề đi qua thôn Dì Thàng - đến đường rẽ đi Tả Chư Phùng 90.000 45.000 31.500 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
810 Huyện Mường Khương Đường liên thôn - Khu vực 1 - XÃ TUNG CHUNG PHỐ Đường đi liên thôn đi qua thôn Tả Chư Phùng 84.000 42.000 29.400 16.800 - Đất SX-KD nông thôn
811 Huyện Mường Khương Khu vực 2 - XÃ TUNG CHUNG PHỐ Đường từ thôn Làn Tiểu Hồ - đến hết thôn Cán Hồ 52.500 26.250 18.375 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
812 Huyện Mường Khương Khu vực 2 - XÃ TUNG CHUNG PHỐ Phần còn lại của thôn Tả Chu Phùng 34.500 17.250 15.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
813 Huyện Mường Khương Khu vực 2 - XÃ TUNG CHUNG PHỐ Các thôn và điểm dân cư còn lại 34.500 17.250 15.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
814 Huyện Mường Khương Quốc lộ 4D - Khu vực 1 - XÃ THANH BÌNH Từ Đập tràn - đến nhà ông Lèng Thền Chín + 500m 210.000 105.000 73.500 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
815 Huyện Mường Khương Quốc lộ 4D - Khu vực 1 - XÃ THANH BÌNH Từ cầu Bản Khương - đến trụ sở mới UBND xã + 300m 210.000 105.000 73.500 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
816 Huyện Mường Khương Quốc lộ 4D - Khu vực 1 - XÃ THANH BÌNH Từ đất nhà bà Tráng Minh Hoa - đến hết đất nhà ông Lồ Thế Dũy (khu vực chợ km15 thôn Sín Chải) 210.000 105.000 73.500 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
817 Huyện Mường Khương Quốc lộ 4D - Khu vực 1 - XÃ THANH BÌNH Từ nhà Giàng Vu Thàng - đến hết đất nhà ông Giàng Pháng Dìn (thôn Lao Hầu) 210.000 105.000 73.500 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
818 Huyện Mường Khương Đường TL 154 - Khu vực 1 - XÃ THANH BÌNH Từ nhà ông Lò Dìn Sĩ - đến hết đất nhà ông Sủng Seo Nhà (đường U Thài - Lùng Khấu Nhin) 210.000 105.000 73.500 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
819 Huyện Mường Khương Đường TL 154 - Khu vực 1 - XÃ THANH BÌNH Từ hết địa phận chợ Km 15 + 500m đường đi thôn Pỉn Cáo 150.000 75.000 52.500 30.000 - Đất SX-KD nông thôn
820 Huyện Mường Khương Khu vực 2 - XÃ THANH BÌNH Đường từ hết đất ông Sủng Seo Nhà - đến hết thôn Tá Thền A 63.000 31.500 22.050 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
821 Huyện Mường Khương Khu vực 2 - XÃ THANH BÌNH Đường từ thôn Pỉn Cáo - đến hết thôn Nậm Rúp 63.000 31.500 22.050 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
822 Huyện Mường Khương Khu vực 2 - XÃ THANH BÌNH Đường từ thôn Nậm Rúp - đến thôn Văn Đẹt 63.000 31.500 22.050 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
823 Huyện Mường Khương Khu vực 2 - XÃ THANH BÌNH Đường từ ngã ba thôn Lao Hầu + 85m - đến thôn Thính Chéng 63.000 31.500 22.050 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
824 Huyện Mường Khương Khu vực 2 - XÃ THANH BÌNH Đoạn từ cầu Bản Khương + 85m - đến thôn Tả Thền A 63.000 31.500 22.050 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
825 Huyện Mường Khương Khu vực 2 - XÃ THANH BÌNH Các thôn và điểm dân cư còn lại 42.000 21.000 15.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
826 Huyện Mường Khương Thị trấn Mường Khương 40.000 - - - - Đất trồng lúa
827 Huyện Mường Khương Xã Bản Lầu 33.000 - - - - Đất trồng lúa
828 Huyện Mường Khương Xã Bản Xen 33.000 - - - - Đất trồng lúa
829 Huyện Mường Khương Xã Cao Sơn 33.000 - - - - Đất trồng lúa
830 Huyện Mường Khương Xã Dìn Chin 33.000 - - - - Đất trồng lúa
831 Huyện Mường Khương Xã La Pán Tẩn 33.000 - - - - Đất trồng lúa
832 Huyện Mường Khương Xã Lùng Khấu Nhin 33.000 - - - - Đất trồng lúa
833 Huyện Mường Khương Xã Lùng Vai 33.000 - - - - Đất trồng lúa
834 Huyện Mường Khương Xã Nậm Chảy 33.000 - - - - Đất trồng lúa
835 Huyện Mường Khương Xã Nấm Lư 33.000 - - - - Đất trồng lúa
836 Huyện Mường Khương Xã Pha Long 33.000 - - - - Đất trồng lúa
837 Huyện Mường Khương Xã Tả Gia Khâu 33.000 - - - - Đất trồng lúa
838 Huyện Mường Khương Xã Tả Ngài Chồ 33.000 - - - - Đất trồng lúa
839 Huyện Mường Khương Xã Tả Thàng 33.000 - - - - Đất trồng lúa
840 Huyện Mường Khương Xã Thanh Bình 33.000 - - - - Đất trồng lúa
841 Huyện Mường Khương Xã Tung Chung Phố 33.000 - - - - Đất trồng lúa
842 Huyện Mường Khương Thị trấn Mường Khương 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
843 Huyện Mường Khương Xã Bản Lầu 23.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
844 Huyện Mường Khương Xã Bản Xen 23.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
845 Huyện Mường Khương Xã Cao Sơn 23.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
846 Huyện Mường Khương Xã Dìn Chin 23.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
847 Huyện Mường Khương Xã La Pán Tẩn 23.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
848 Huyện Mường Khương Xã Lùng Khấu Nhin 23.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
849 Huyện Mường Khương Xã Lùng Vai 23.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
850 Huyện Mường Khương Xã Nậm Chảy 23.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
851 Huyện Mường Khương Xã Nấm Lư 23.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
852 Huyện Mường Khương Xã Pha Long 23.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
853 Huyện Mường Khương Xã Tả Gia Khâu 23.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
854 Huyện Mường Khương Xã Tả Ngài Chồ 23.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
855 Huyện Mường Khương Xã Tả Thàng 23.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
856 Huyện Mường Khương Xã Thanh Bình 23.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
857 Huyện Mường Khương Xã Tung Chung Phố 23.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
858 Huyện Mường Khương Thị trấn Mường Khương 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
859 Huyện Mường Khương Xã Bản Lầu 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
860 Huyện Mường Khương Xã Bản Xen 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
861 Huyện Mường Khương Xã Cao Sơn 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
862 Huyện Mường Khương Xã Dìn Chin 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
863 Huyện Mường Khương Xã La Pán Tẩn 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
864 Huyện Mường Khương Xã Lùng Khấu Nhin 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
865 Huyện Mường Khương Xã Lùng Vai 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
866 Huyện Mường Khương Xã Nậm Chảy 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
867 Huyện Mường Khương Xã Nấm Lư 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
868 Huyện Mường Khương Xã Pha Long 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
869 Huyện Mường Khương Xã Tả Gia Khâu 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
870 Huyện Mường Khương Xã Tả Ngài Chồ 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
871 Huyện Mường Khương Xã Tả Thàng 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
872 Huyện Mường Khương Xã Thanh Bình 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
873 Huyện Mường Khương Xã Tung Chung Phố 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
874 Huyện Mường Khương Thị trấn Mường Khương 27.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
875 Huyện Mường Khương Xã Bản Lầu 20.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
876 Huyện Mường Khương Xã Bản Xen 20.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
877 Huyện Mường Khương Xã Cao Sơn 20.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
878 Huyện Mường Khương Xã Dìn Chin 20.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
879 Huyện Mường Khương Xã La Pán Tẩn 20.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
880 Huyện Mường Khương Xã Lùng Khấu Nhin 20.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
881 Huyện Mường Khương Xã Lùng Vai 20.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
882 Huyện Mường Khương Xã Nậm Chảy 20.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
883 Huyện Mường Khương Xã Nấm Lư 20.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
884 Huyện Mường Khương Xã Pha Long 20.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
885 Huyện Mường Khương Xã Tả Gia Khâu 20.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
886 Huyện Mường Khương Xã Tả Ngài Chồ 20.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
887 Huyện Mường Khương Xã Tả Thàng 20.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
888 Huyện Mường Khương Xã Thanh Bình 20.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
889 Huyện Mường Khương Xã Tung Chung Phố 20.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
890 Huyện Mường Khương Thị trấn Mường Khương 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
891 Huyện Mường Khương Xã Bản Lầu 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
892 Huyện Mường Khương Xã Bản Xen 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
893 Huyện Mường Khương Xã Cao Sơn 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
894 Huyện Mường Khương Xã Dìn Chin 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
895 Huyện Mường Khương Xã La Pán Tẩn 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
896 Huyện Mường Khương Xã Lùng Khấu Nhin 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
897 Huyện Mường Khương Xã Lùng Vai 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
898 Huyện Mường Khương Xã Nậm Chảy 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
899 Huyện Mường Khương Xã Nấm Lư 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
900 Huyện Mường Khương Xã Pha Long 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất

Bảng Giá Đất Huyện Mường Khương, Lào Cai: Thị Trấn Mường Khương - Đất Trồng Lúa

Bảng giá đất của huyện Mường Khương, Lào Cai cho loại đất trồng lúa tại thị trấn Mường Khương đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp mức giá cho loại đất trồng lúa, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 40.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đất trồng lúa tại thị trấn Mường Khương có mức giá 40.000 VNĐ/m². Đây là mức giá được áp dụng cho toàn bộ đoạn đất trồng lúa trong khu vực, phản ánh giá trị của loại đất nông nghiệp này.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại thị trấn Mường Khương, huyện Mường Khương. Việc nắm rõ giá trị sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị của loại đất nông nghiệp.


Bảng Giá Đất Huyện Mường Khương, Lào Cai: Xã Bản Lầu - Đất Trồng Lúa

Bảng giá đất của huyện Mường Khương, Lào Cai cho loại đất trồng lúa tại xã Bản Lầu đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp mức giá cho loại đất trồng lúa trong khu vực, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 33.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đất trồng lúa tại xã Bản Lầu có mức giá 33.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho toàn bộ đoạn đất trồng lúa trong khu vực này, phản ánh giá trị của loại đất nông nghiệp này.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại xã Bản Lầu, huyện Mường Khương. Việc nắm rõ giá trị này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Mường Khương, Lào Cai: Xã Bản Xen - Đất Trồng Lúa

Bảng giá đất của huyện Mường Khương, tỉnh Lào Cai cho loại đất trồng lúa tại xã Bản Xen đã được cập nhật theo Văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, và được sửa đổi, bổ sung bởi Văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho đất trồng lúa trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 33.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại xã Bản Xen có mức giá 33.000 VNĐ/m² cho loại đất trồng lúa. Đây là mức giá hiện tại cho loại đất này tại khu vực, phản ánh giá trị của đất trồng lúa trong xã.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại xã Bản Xen, huyện Mường Khương. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Mường Khương, Lào Cai: Xã Cao Sơn - Đất Trồng Lúa

Bảng giá đất của huyện Mường Khương, Lào Cai cho loại đất trồng lúa tại xã Cao Sơn đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho loại đất trồng lúa trong khu vực, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 33.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đất trồng lúa tại xã Cao Sơn có mức giá 33.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho toàn bộ đoạn đất trồng lúa trong khu vực, phản ánh giá trị của loại đất nông nghiệp này trong khu vực xã Cao Sơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại xã Cao Sơn, huyện Mường Khương. Việc nắm rõ giá trị này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị của loại đất nông nghiệp.


Bảng Giá Đất Huyện Mường Khương, Lào Cai: Xã Dìn Chin - Đất Trồng Lúa

Bảng giá đất của huyện Mường Khương, tỉnh Lào Cai cho loại đất trồng lúa tại xã Dìn Chin đã được cập nhật theo Văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai và được sửa đổi, bổ sung bởi Văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho đất trồng lúa trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai.

Vị trí 1: 33.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại xã Dìn Chin có mức giá 33.000 VNĐ/m² cho loại đất trồng lúa. Đây là mức giá hiện tại phản ánh giá trị của đất trồng lúa tại xã Dìn Chin.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại xã Dìn Chin, huyện Mường Khương. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.