STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
801 | Huyện Mường Khương | Tỉnh lộ 154 - Khu vực 1 - XÃ TẢ THÀNG | Trụ sở UBND xã + 300m về phía Mường Khương - đến trụ sở UBND xã +200m về phía cầu Cán Cấu | 105.000 | 52.500 | 36.750 | 21.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
802 | Huyện Mường Khương | Khu vực 2 - XÃ TẢ THÀNG | Từ UBND xã + 200m (tỉnh lộ ĐT 154) - đến đỉnh dốc ba tầng | 52.500 | 26.250 | 18.375 | 15.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
803 | Huyện Mường Khương | Khu vực 2 - XÃ TẢ THÀNG | Từ chân dốc ba tầng (tỉnh lộ ĐT 154) - đến hết khu dân cư thôn Cán Cấu 2 | 52.500 | 26.250 | 18.375 | 15.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
804 | Huyện Mường Khương | Khu vực 2 - XÃ TẢ THÀNG | Từ cách tỉnh lộ ĐT 154 là 85m - đến thôn Suối Dí Phìn | 52.500 | 26.250 | 18.375 | 15.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
805 | Huyện Mường Khương | Khu vực 2 - XÃ TẢ THÀNG | Phần còn lại của thôn Tả Thàng, các thôn Cán Cấu 1, 2 | 34.500 | 17.250 | 15.000 | 15.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
806 | Huyện Mường Khương | Khu vực 2 - XÃ TẢ THÀNG | Các thôn và điểm dân cư còn lại | 34.500 | 17.250 | 15.000 | 15.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
807 | Huyện Mường Khương | Quốc lộ 4 - Khu vực 1 - XÃ TUNG CHUNG PHỐ | Đường Mường Khương - Pha Long của các thôn Páo Tủng | 120.000 | 60.000 | 42.000 | 24.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
808 | Huyện Mường Khương | Quốc lộ 4 - Khu vực 1 - XÃ TUNG CHUNG PHỐ | Đường Mường Khương - Pha Long của các thôn Lũng Pâu, Làn Tiểu Hồ | 120.000 | 60.000 | 42.000 | 24.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
809 | Huyện Mường Khương | Đường liên thôn - Khu vực 1 - XÃ TUNG CHUNG PHỐ | Từ cổng trường trung tâm hướng nghiệp dạy nghề đi qua thôn Dì Thàng - đến đường rẽ đi Tả Chư Phùng | 90.000 | 45.000 | 31.500 | 18.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
810 | Huyện Mường Khương | Đường liên thôn - Khu vực 1 - XÃ TUNG CHUNG PHỐ | Đường đi liên thôn đi qua thôn Tả Chư Phùng | 84.000 | 42.000 | 29.400 | 16.800 | - | Đất SX-KD nông thôn |
811 | Huyện Mường Khương | Khu vực 2 - XÃ TUNG CHUNG PHỐ | Đường từ thôn Làn Tiểu Hồ - đến hết thôn Cán Hồ | 52.500 | 26.250 | 18.375 | 15.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
812 | Huyện Mường Khương | Khu vực 2 - XÃ TUNG CHUNG PHỐ | Phần còn lại của thôn Tả Chu Phùng | 34.500 | 17.250 | 15.000 | 15.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
813 | Huyện Mường Khương | Khu vực 2 - XÃ TUNG CHUNG PHỐ | Các thôn và điểm dân cư còn lại | 34.500 | 17.250 | 15.000 | 15.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
814 | Huyện Mường Khương | Quốc lộ 4D - Khu vực 1 - XÃ THANH BÌNH | Từ Đập tràn - đến nhà ông Lèng Thền Chín + 500m | 210.000 | 105.000 | 73.500 | 42.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
815 | Huyện Mường Khương | Quốc lộ 4D - Khu vực 1 - XÃ THANH BÌNH | Từ cầu Bản Khương - đến trụ sở mới UBND xã + 300m | 210.000 | 105.000 | 73.500 | 42.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
816 | Huyện Mường Khương | Quốc lộ 4D - Khu vực 1 - XÃ THANH BÌNH | Từ đất nhà bà Tráng Minh Hoa - đến hết đất nhà ông Lồ Thế Dũy (khu vực chợ km15 thôn Sín Chải) | 210.000 | 105.000 | 73.500 | 42.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
817 | Huyện Mường Khương | Quốc lộ 4D - Khu vực 1 - XÃ THANH BÌNH | Từ nhà Giàng Vu Thàng - đến hết đất nhà ông Giàng Pháng Dìn (thôn Lao Hầu) | 210.000 | 105.000 | 73.500 | 42.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
818 | Huyện Mường Khương | Đường TL 154 - Khu vực 1 - XÃ THANH BÌNH | Từ nhà ông Lò Dìn Sĩ - đến hết đất nhà ông Sủng Seo Nhà (đường U Thài - Lùng Khấu Nhin) | 210.000 | 105.000 | 73.500 | 42.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
819 | Huyện Mường Khương | Đường TL 154 - Khu vực 1 - XÃ THANH BÌNH | Từ hết địa phận chợ Km 15 + 500m đường đi thôn Pỉn Cáo | 150.000 | 75.000 | 52.500 | 30.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
820 | Huyện Mường Khương | Khu vực 2 - XÃ THANH BÌNH | Đường từ hết đất ông Sủng Seo Nhà - đến hết thôn Tá Thền A | 63.000 | 31.500 | 22.050 | 15.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
821 | Huyện Mường Khương | Khu vực 2 - XÃ THANH BÌNH | Đường từ thôn Pỉn Cáo - đến hết thôn Nậm Rúp | 63.000 | 31.500 | 22.050 | 15.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
822 | Huyện Mường Khương | Khu vực 2 - XÃ THANH BÌNH | Đường từ thôn Nậm Rúp - đến thôn Văn Đẹt | 63.000 | 31.500 | 22.050 | 15.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
823 | Huyện Mường Khương | Khu vực 2 - XÃ THANH BÌNH | Đường từ ngã ba thôn Lao Hầu + 85m - đến thôn Thính Chéng | 63.000 | 31.500 | 22.050 | 15.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
824 | Huyện Mường Khương | Khu vực 2 - XÃ THANH BÌNH | Đoạn từ cầu Bản Khương + 85m - đến thôn Tả Thền A | 63.000 | 31.500 | 22.050 | 15.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
825 | Huyện Mường Khương | Khu vực 2 - XÃ THANH BÌNH | Các thôn và điểm dân cư còn lại | 42.000 | 21.000 | 15.000 | 15.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
826 | Huyện Mường Khương | Thị trấn Mường Khương | 40.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
827 | Huyện Mường Khương | Xã Bản Lầu | 33.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
828 | Huyện Mường Khương | Xã Bản Xen | 33.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
829 | Huyện Mường Khương | Xã Cao Sơn | 33.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
830 | Huyện Mường Khương | Xã Dìn Chin | 33.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
831 | Huyện Mường Khương | Xã La Pán Tẩn | 33.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
832 | Huyện Mường Khương | Xã Lùng Khấu Nhin | 33.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
833 | Huyện Mường Khương | Xã Lùng Vai | 33.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
834 | Huyện Mường Khương | Xã Nậm Chảy | 33.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
835 | Huyện Mường Khương | Xã Nấm Lư | 33.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
836 | Huyện Mường Khương | Xã Pha Long | 33.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
837 | Huyện Mường Khương | Xã Tả Gia Khâu | 33.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
838 | Huyện Mường Khương | Xã Tả Ngài Chồ | 33.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
839 | Huyện Mường Khương | Xã Tả Thàng | 33.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
840 | Huyện Mường Khương | Xã Thanh Bình | 33.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
841 | Huyện Mường Khương | Xã Tung Chung Phố | 33.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
842 | Huyện Mường Khương | Thị trấn Mường Khương | 30.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
843 | Huyện Mường Khương | Xã Bản Lầu | 23.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
844 | Huyện Mường Khương | Xã Bản Xen | 23.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
845 | Huyện Mường Khương | Xã Cao Sơn | 23.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
846 | Huyện Mường Khương | Xã Dìn Chin | 23.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
847 | Huyện Mường Khương | Xã La Pán Tẩn | 23.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
848 | Huyện Mường Khương | Xã Lùng Khấu Nhin | 23.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
849 | Huyện Mường Khương | Xã Lùng Vai | 23.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
850 | Huyện Mường Khương | Xã Nậm Chảy | 23.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
851 | Huyện Mường Khương | Xã Nấm Lư | 23.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
852 | Huyện Mường Khương | Xã Pha Long | 23.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
853 | Huyện Mường Khương | Xã Tả Gia Khâu | 23.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
854 | Huyện Mường Khương | Xã Tả Ngài Chồ | 23.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
855 | Huyện Mường Khương | Xã Tả Thàng | 23.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
856 | Huyện Mường Khương | Xã Thanh Bình | 23.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
857 | Huyện Mường Khương | Xã Tung Chung Phố | 23.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
858 | Huyện Mường Khương | Thị trấn Mường Khương | 38.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
859 | Huyện Mường Khương | Xã Bản Lầu | 31.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
860 | Huyện Mường Khương | Xã Bản Xen | 31.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
861 | Huyện Mường Khương | Xã Cao Sơn | 31.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
862 | Huyện Mường Khương | Xã Dìn Chin | 31.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
863 | Huyện Mường Khương | Xã La Pán Tẩn | 31.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
864 | Huyện Mường Khương | Xã Lùng Khấu Nhin | 31.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
865 | Huyện Mường Khương | Xã Lùng Vai | 31.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
866 | Huyện Mường Khương | Xã Nậm Chảy | 31.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
867 | Huyện Mường Khương | Xã Nấm Lư | 31.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
868 | Huyện Mường Khương | Xã Pha Long | 31.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
869 | Huyện Mường Khương | Xã Tả Gia Khâu | 31.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
870 | Huyện Mường Khương | Xã Tả Ngài Chồ | 31.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
871 | Huyện Mường Khương | Xã Tả Thàng | 31.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
872 | Huyện Mường Khương | Xã Thanh Bình | 31.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
873 | Huyện Mường Khương | Xã Tung Chung Phố | 31.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
874 | Huyện Mường Khương | Thị trấn Mường Khương | 27.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
875 | Huyện Mường Khương | Xã Bản Lầu | 20.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
876 | Huyện Mường Khương | Xã Bản Xen | 20.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
877 | Huyện Mường Khương | Xã Cao Sơn | 20.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
878 | Huyện Mường Khương | Xã Dìn Chin | 20.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
879 | Huyện Mường Khương | Xã La Pán Tẩn | 20.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
880 | Huyện Mường Khương | Xã Lùng Khấu Nhin | 20.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
881 | Huyện Mường Khương | Xã Lùng Vai | 20.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
882 | Huyện Mường Khương | Xã Nậm Chảy | 20.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
883 | Huyện Mường Khương | Xã Nấm Lư | 20.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
884 | Huyện Mường Khương | Xã Pha Long | 20.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
885 | Huyện Mường Khương | Xã Tả Gia Khâu | 20.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
886 | Huyện Mường Khương | Xã Tả Ngài Chồ | 20.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
887 | Huyện Mường Khương | Xã Tả Thàng | 20.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
888 | Huyện Mường Khương | Xã Thanh Bình | 20.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
889 | Huyện Mường Khương | Xã Tung Chung Phố | 20.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
890 | Huyện Mường Khương | Thị trấn Mường Khương | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
891 | Huyện Mường Khương | Xã Bản Lầu | 7.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
892 | Huyện Mường Khương | Xã Bản Xen | 7.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
893 | Huyện Mường Khương | Xã Cao Sơn | 7.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
894 | Huyện Mường Khương | Xã Dìn Chin | 7.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
895 | Huyện Mường Khương | Xã La Pán Tẩn | 7.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
896 | Huyện Mường Khương | Xã Lùng Khấu Nhin | 7.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
897 | Huyện Mường Khương | Xã Lùng Vai | 7.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
898 | Huyện Mường Khương | Xã Nậm Chảy | 7.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
899 | Huyện Mường Khương | Xã Nấm Lư | 7.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
900 | Huyện Mường Khương | Xã Pha Long | 7.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
Bảng Giá Đất Huyện Mường Khương, Lào Cai: Thị Trấn Mường Khương - Đất Trồng Lúa
Bảng giá đất của huyện Mường Khương, Lào Cai cho loại đất trồng lúa tại thị trấn Mường Khương đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp mức giá cho loại đất trồng lúa, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 40.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đất trồng lúa tại thị trấn Mường Khương có mức giá 40.000 VNĐ/m². Đây là mức giá được áp dụng cho toàn bộ đoạn đất trồng lúa trong khu vực, phản ánh giá trị của loại đất nông nghiệp này.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại thị trấn Mường Khương, huyện Mường Khương. Việc nắm rõ giá trị sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị của loại đất nông nghiệp.
Bảng Giá Đất Huyện Mường Khương, Lào Cai: Xã Bản Lầu - Đất Trồng Lúa
Bảng giá đất của huyện Mường Khương, Lào Cai cho loại đất trồng lúa tại xã Bản Lầu đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp mức giá cho loại đất trồng lúa trong khu vực, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 33.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đất trồng lúa tại xã Bản Lầu có mức giá 33.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho toàn bộ đoạn đất trồng lúa trong khu vực này, phản ánh giá trị của loại đất nông nghiệp này.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại xã Bản Lầu, huyện Mường Khương. Việc nắm rõ giá trị này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Mường Khương, Lào Cai: Xã Bản Xen - Đất Trồng Lúa
Bảng giá đất của huyện Mường Khương, tỉnh Lào Cai cho loại đất trồng lúa tại xã Bản Xen đã được cập nhật theo Văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, và được sửa đổi, bổ sung bởi Văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho đất trồng lúa trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 33.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại xã Bản Xen có mức giá 33.000 VNĐ/m² cho loại đất trồng lúa. Đây là mức giá hiện tại cho loại đất này tại khu vực, phản ánh giá trị của đất trồng lúa trong xã.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại xã Bản Xen, huyện Mường Khương. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Mường Khương, Lào Cai: Xã Cao Sơn - Đất Trồng Lúa
Bảng giá đất của huyện Mường Khương, Lào Cai cho loại đất trồng lúa tại xã Cao Sơn đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho loại đất trồng lúa trong khu vực, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 33.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đất trồng lúa tại xã Cao Sơn có mức giá 33.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho toàn bộ đoạn đất trồng lúa trong khu vực, phản ánh giá trị của loại đất nông nghiệp này trong khu vực xã Cao Sơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại xã Cao Sơn, huyện Mường Khương. Việc nắm rõ giá trị này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị của loại đất nông nghiệp.
Bảng Giá Đất Huyện Mường Khương, Lào Cai: Xã Dìn Chin - Đất Trồng Lúa
Bảng giá đất của huyện Mường Khương, tỉnh Lào Cai cho loại đất trồng lúa tại xã Dìn Chin đã được cập nhật theo Văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai và được sửa đổi, bổ sung bởi Văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho đất trồng lúa trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai.
Vị trí 1: 33.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại xã Dìn Chin có mức giá 33.000 VNĐ/m² cho loại đất trồng lúa. Đây là mức giá hiện tại phản ánh giá trị của đất trồng lúa tại xã Dìn Chin.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại xã Dìn Chin, huyện Mường Khương. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.