STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Mường Khương | Xã Tả Gia Khâu | 33.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
2 | Huyện Mường Khương | Xã Tả Gia Khâu | 23.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3 | Huyện Mường Khương | Xã Tả Gia Khâu | 31.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4 | Huyện Mường Khương | Xã Tả Gia Khâu | 20.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
5 | Huyện Mường Khương | Xã Tả Gia Khâu | 7.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
Bảng Giá Đất Huyện Mường Khương, Lào Cai: Xã Tả Gia Khâu - Đất Trồng Lúa
Bảng giá đất của huyện Mường Khương, tỉnh Lào Cai cho loại đất trồng lúa tại xã Tả Gia Khâu đã được cập nhật theo Văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai và được sửa đổi, bổ sung bởi Văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng lúa tại khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư.
Vị trí 1: 33.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại xã Tả Gia Khâu có mức giá 33.000 VNĐ/m² cho loại đất trồng lúa. Đây là mức giá hiện tại phản ánh giá trị của đất trồng lúa tại khu vực này.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại xã Tả Gia Khâu, huyện Mường Khương. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.