STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Mường Khương | Khu vực 2 - XÃ LA PÁN TẨN | Đường từ giáp ranh xã Bản Xen - đến thôn Sín Chải A | 175.000 | 87.500 | 61.250 | 35.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Mường Khương | Khu vực 2 - XÃ LA PÁN TẨN | Từ cách đường tỉnh lộ ĐT 154 là 85m - đến thôn Tỉn Thàng | 175.000 | 87.500 | 61.250 | 35.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Mường Khương | Khu vực 2 - XÃ LA PÁN TẨN | Các thôn và điểm dân cư còn lại | 115.000 | 57.500 | 40.250 | 23.000 | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Mường Khương | Khu vực 2 - XÃ LA PÁN TẨN | Đường từ giáp ranh xã Bản Xen - đến thôn Sín Chải A | 70.000 | 35.000 | 24.500 | 20.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Mường Khương | Khu vực 2 - XÃ LA PÁN TẨN | Từ cách đường tỉnh lộ ĐT 154 là 85m - đến thôn Tỉn Thàng | 70.000 | 35.000 | 24.500 | 20.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Huyện Mường Khương | Khu vực 2 - XÃ LA PÁN TẨN | Các thôn và điểm dân cư còn lại | 46.000 | 23.000 | 20.000 | 20.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Mường Khương | Khu vực 2 - XÃ LA PÁN TẨN | Đường từ giáp ranh xã Bản Xen - đến thôn Sín Chải A | 52.500 | 26.250 | 18.375 | 15.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
8 | Huyện Mường Khương | Khu vực 2 - XÃ LA PÁN TẨN | Từ cách đường tỉnh lộ ĐT 154 là 85m - đến thôn Tỉn Thàng | 52.500 | 26.250 | 18.375 | 15.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
9 | Huyện Mường Khương | Khu vực 2 - XÃ LA PÁN TẨN | Các thôn và điểm dân cư còn lại | 34.500 | 17.250 | 15.000 | 15.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Mường Khương - Khu Vực 2 - Xã La Pán Tẩn
Bảng giá đất tại Huyện Mường Khương, Lào Cai cho loại đất ở nông thôn trong khu vực từ đường giáp ranh xã Bản Xen đến thôn Sín Chải A đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí trong khu vực này, giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả.
Vị trí 1: 175.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 nằm từ đường giáp ranh xã Bản Xen đến thôn Sín Chải A, có mức giá 175.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực, cho thấy tiềm năng phát triển và sự kết nối thuận lợi với các khu vực lân cận. Mức giá này phản ánh sự ưu tiên trong việc phát triển hạ tầng và các tiện ích xung quanh.
Vị trí 2: 87.500 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 87.500 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn duy trì giá trị hợp lý. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư hoặc mua bán với ngân sách vừa phải, nằm trong khu vực dọc theo tuyến đường chính.
Vị trí 3: 61.250 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 61.250 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên, nhưng vẫn có tiềm năng đầu tư ổn định. Khu vực này có thể cách xa các tiện ích chính hơn, nhưng vẫn là lựa chọn hợp lý cho các dự án hoặc mua bán với chi phí thấp hơn.
Vị trí 4: 35.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 35.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu vực, có thể do vị trí xa các tiện ích chính hoặc sự phát triển chưa đồng đều. Tuy nhiên, đây vẫn là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá trị đất thấp với chi phí đầu tư thấp hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại Xã La Pán Tẩn, Huyện Mường Khương, Lào Cai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.